Quyết định, Đinh Hạnh
Tìm thấy 29 văn bản phù hợp.
Lọc kết quả
- Lĩnh vực
- Bộ máy hành chính 8
- Tài chính nhà nước 8
- Bất động sản 4
- Doanh nghiệp 4
- Thương mại 4
- Thuế - Phí - Lệ Phí 3
- Lao động - Tiền lương 2
- Văn hóa - Xã hội 2
- Xây dựng - Đô thị 2
- Công nghệ thông tin 1
- Dịch vụ pháp lý 1
- Giao thông - Vận tải 1
- Lĩnh vực khác 1
- Tiền tệ - Ngân hàng 1
- Tài nguyên - Môi trường 1
- Vi phạm hành chính 1
- Người ký
- Nguyễn Tấn Dũng 4,008
- *** 1,897
- Nguyễn Xuân Phúc 1,337
- Nguyễn Sinh Hùng 1,244
- Phan Văn Khải 1,165
- Nguyễn Văn Cao 889
- Nguyễn Thành Tài 873
- Trương Tấn Sang 841
- Đoàn Văn Việt 818
- Phan Ngọc Thọ 744
- Cao Đức Phát 741
- Hoàng Trung Hải 711
- Trần Ngọc Căng 707
- Cầm Ngọc Minh 681
- Nguyễn Văn Trăm 680
- Cao Văn Trọng 677
- Nguyễn Văn Sơn 663
- Nguyễn Thiện Nhân 651
- Huỳnh Tấn Thành 648
- Trịnh Đình Dũng 646
- Lê Đức Vinh 637
- Mùa A Sơn 625
- Võ Ngọc Thành 616
- Vũ Đức Đam 612
- Lê Thị Thìn 610
- Vương Bình Thạnh 610
- Hồ Quốc Dũng 608
- Nguyễn Văn Quang 602
- Vũ Văn Ninh 577
- Nguyễn Đức Chính 563
- Lưu Xuân Vĩnh 562
- Trần Đại Quang 546
- Lý Thái Hải 544
- Trần Hồng Quân 538
- Bùi Bá Bổng 537
- Trần Việt Thanh 514
- Nguyễn Dương Thái 512
- Nguyễn Chiến Thắng 508
- Đặng Xuân Phong 507
- Trương Quốc Cường 506
- Nguyễn Hữu Tín 503
- Nguyễn Đức Chung 501
- Phạm Đình Cự 500
- Huỳnh Đức Hòa 497
- Nguyễn Xuân Đông 495
- Lê Thanh Hải 493
- Lê Tiến Phương 483
- Phạm Gia Khiêm 481
- Nguyễn Văn Tùng 475
- Lê Hoàng Quân 473
- Đinh Quốc Thái 473
- Phan Cao Thắng 470
- Nguyễn Quốc Triệu 454
- Nguyễn Ngọc Hai 445
- Trương Tấn Thiệu 443
- Phùng Quang Hùng 441
- Vũ Ngọc Anh 436
- Nguyễn Thế Thảo 430
- Nguyễn Hoàng Sơn 412
- Nguyễn Văn Dương 409
- Phạm Thế Dũng 407
- Trần Minh Sanh 407
- Nguyễn Đức Quyền 403
- Nguyễn Đình Xứng 398
- Nguyễn Xuân Tiến 391
- Hoàng Xuân Ánh 388
- Phạm Đình Nghị 387
- Lâm Văn Bi 384
- Võ Văn Kiệt 378
- Tống Quang Thìn 375
- Nguyễn Hữu Vạn 374
- Nguyễn Tiến Hoàng 373
- Nguyễn Thanh Bình 363
- Trương Chí Trung 362
- Lại Thanh Sơn 360
- Dương Quốc Xuân 355
- Hà Hùng Cường 353
- Lữ Ngọc Cư 347
- Lê Hồng Sơn 345
- Lê Hữu Lộc 345
- Lê Thanh Dũng 345
- Nguyễn Xuân Huế 345
- Phạm Ngọc Nghị 340
- Đỗ Hữu Lâm 340
- Nguyễn Văn Hòa 339
- Đinh Văn Thu 338
- Võ Thanh Tòng 335
- Trần Hồng Hà 334
- Nguyễn Đức Cường 332
- Vương Đình Huệ 330
- Nguyễn Ngọc Thiện 325
- Nguyễn Văn Phóng 324
- Nguyễn Hữu Hoài 323
- Hồ Đức Phớc 321
- Nguyễn Thành Hưng 321
- Lê Văn Nưng 320
- Trần Thanh Liêm 320
- Nguyễn Văn Linh 318
- Nguyễn Xuân Đường 318
- Hoàng Tuấn Anh 316
- Hiệu lực
Quyết định 107/1999/QĐ-UB
Quyết định 107/1999/QĐ-UB Quy định về cấp pháp và quản lý khoản hỗ trợ một phần lãi tiền vay cho doanh nghiệp Nhà nước thuộc Thành phố Hà Nội năm 1999
Ban hành: 07/12/1999
Ngày hiệu lực: 07/12/1999
Hiệu lực: Không còn phù hợp
Cập nhật: 16 năm trước
Quyết định 102/1999/QĐ-UB
Quyết định 102/1999/QĐ-UB phê duyệt mức thu dịch vụ vệ sinh thu rác trên địa bàn thành phố Hà Nội
Ban hành: 01/12/1999
Ngày hiệu lực: 01/12/1999
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 17 năm trước
Quyết định 95/1999/QĐ-UB
Quyết định 95/1999/QĐ-UB quy định phí sử dụng tạm thời hè đường phố (đất công) để trông giữ xe đạp, xe máy hoặc để trung chuyển vật liệu xây dựng do thành phố Hà Nội ban hành
Ban hành: 01/11/1999
Ngày hiệu lực: 01/07/1999
Hiệu lực: Không còn phù hợp
Cập nhật: 16 năm trước
Quyết định 84/1999/QĐ-UB
Quyết định 84/1999/QĐ-UB thành lập Chi cục Tài chính doanh nghiệp trực thuộc Sở Tài chính - vật giá Hà Nội
Ban hành: 29/09/1999
Ngày hiệu lực: 01/10/1999
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 17 năm trước
Quyết định 64/1999/QĐ-UB
Quyết định 64/1999/QĐ-UB của UBND thành phố ban hành quy chế tạm thời phát hành xổ số điện toán trên địa bàn Hà Nội
Ban hành: 05/08/1999
Ngày hiệu lực: 05/08/1999
Hiệu lực: Không còn phù hợp
Cập nhật: 19 năm trước
Quyết định 60/1999/QĐ-UB
Quyết định 60/1999/QĐ-UB về giá tiền phục vụ tạm dừng, đỗ xe ôtô; Trông giữ xe ôtô tại các điểm đỗ xe ôtô công cộng và giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật phương tiện cơ giới đường bộ tại Công ty Khai thác điểm đỗ xe Hà Nội do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
Ban hành: 24/07/1999
Ngày hiệu lực: 01/08/1999
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 17 năm trước
Quyết định 50/1999/QĐ-UB
Quyết định 50/1999/QĐ-UB sửa đổi Điều 9 Quy chế thành lập và hoạt động quỹ phát triển nhà ở của thành phố kèm theo Quyết định 20/1999/QĐ-UB do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Ban hành: 22/06/1999
Ngày hiệu lực: 02/07/1999
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 11/06/2002
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 34/1999/QĐ-UB
Quyết định 34/1999/QĐ-UB quy định chức năng, nhiện vụ quyền hạn và mối quan hệ công tác của Ban Tài chính xã, phường, thị trấn thuộc Thành phố Hà Nội
Ban hành: 10/05/1999
Ngày hiệu lực: 25/05/1999
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 13/01/2005
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 33/1999/QĐ-UB
Quyết định 33/1999/QĐ-UB Quy định về nhiệm vụ, quyền hạn của Trưởng thôn, Phó trưởng thôn ở các xã thuộc Thành phố Hà Nội
Ban hành: 06/05/1999
Ngày hiệu lực: 21/05/1999
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 06/11/2003
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 26/1999/QĐ-UB
Quyết định 26/1999/QĐ-UB về Công bố danh mục văn bản qui phạm pháp luật hiện hành của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Ban hành: 26/04/1999
Ngày hiệu lực: 26/04/1999
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 17 năm trước
Quyết định 25/1999/QĐ-UB
Quyết định 25/1999/QĐ-UB quy định phân cấp quản lý thu, chi ngân sách xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Hà Nội do Uỷ ban nhân dân thành phố ban hành
Ban hành: 22/04/1999
Ngày hiệu lực: 01/01/1999
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 17 năm trước
Quyết định 23/1999/QĐ-UB
Quyết định 23/1999/QĐ-UB Quy định lại chức năng, nhiệm vụ, biên chế chính sách cán bộ của Đài truyền thanh cơ sở xã, thị trấn thuộc huyện ngoại thành Hà Nội
Ban hành: 09/04/1999
Ngày hiệu lực: 09/04/1999
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 17 năm trước
Quyết định 20/1999/QĐ-UB
Quyết định 20/1999/QĐ-UB về Quy chế thành lập và hoạt động Quỹ phát triển nhà ở của thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Ban hành: 02/04/1999
Ngày hiệu lực: 02/04/1999
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 11/06/2002
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 10/1999/QĐ-UB
Quyết định 10/1999/QĐ-UB về nguyên tắc xác định tiền lương, tiền công bình quân tháng của người lao động thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh để làm căn cứ xác định thu nhập tính thuế do thành phố Hà Nội ban hành
Ban hành: 15/03/1999
Ngày hiệu lực: 15/03/1999
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 16 năm trước
Quyết định 07/1999/QĐ-UB
Quyết định 07/1999/QĐ-UB Quy chế cuộc vận động cuộc thi viết về gương người tốt, việc tốt trên địa bàn Thành phố Hà Nội
Ban hành: 26/01/1999
Ngày hiệu lực: 26/01/1999
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 18 năm trước
Quyết định 06/1999/QĐ/UB
Quyết định 06/1999/QĐ/UB tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu ngân sách giữa các cấp ngân sách được hưởng do thành phố Hà Nội ban hành
Ban hành: 21/01/1999
Ngày hiệu lực: 01/01/1999
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 25/07/2003
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 04/1999/QĐ-UB
Quyết định 04/1999/QĐ-UB bổ sung Quyết định 1761/QĐ-UB năm 1996 về việc thành lập đài truyền thanh cơ sở xã, thị trấn thuộc các huyện ngoại thành do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Ban hành: 15/01/1999
Ngày hiệu lực: 01/01/1999
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 09/04/1999
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 03/1999/QĐ-UB
Quyết định 03/1999/QĐ-UB về tổ chức quản lý hoạt động của Doanh nghiệp lữ hành quốc tế và Khách sạn được phép đón khách Trung Quốc vào Hà Nội bằng thẻ Du lịch do thành phố Hà Nội ban hành
Ban hành: 13/01/1999
Ngày hiệu lực: 13/01/1999
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 17 năm trước
Quyết định 71/1998/QĐ-UB
Quyết định 71/1998/QĐ-UB về quy chế tổ chức hoạt động của Trung tâm trợ giúp Pháp lý Nhà nước thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà nội ban hành
Ban hành: 15/12/1998
Ngày hiệu lực: 30/12/1998
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 17 năm trước
Quyết định 66/1998/QĐ-UB
Quyết định 66/1998/QĐ-UB ban hành Qui chế phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý Nhà nước của Thành phố Hà Nội trong công tác quản lý văn phòng đại diện tổ chức kinh tế nước ngoài trên địa bàn của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
Ban hành: 23/11/1998
Ngày hiệu lực: 08/12/1998
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 29/12/2001
Cập nhật: 7 năm trước