Nội dung toàn văn Thông báo 372/TĐC-THPC Giấy xác nhận đủ điều kiện giám định hàng hoá phục vụ quản lý nhà nước của Công ty cổ phần Khử trùng Giám định Việt Nam
BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số 372/TĐC-THPC |
Hà Nội, ngày 15 tháng 04 năm 2002 |
GIẤY XÁC NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN GIÁM ĐỊNH HÀNG HÓA PHỤC VỤ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
Căn cứ Nghị định số 20/1999/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 1999 của Chính phủ về kinh doanh dịch vụ giám định hàng hóa;
Căn cứ Thông tư số 20/1999/NĐ-CP">45/2001/TT-BKHCNMT ngày 25 tháng 7 năm 2001 của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường hướng dẫn thực hiện Khoản 3 Điều 16 Nghị định số 20/1999/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 1999 của Chính phủ về kinh doanh dịch vụ giám định hàng hóa;
Sau khi kiểm tra các điều kiện được quy định, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thông báo:
1. Xác nhận Công ty Cổ phần Khử trùng Giám định Việt Nam (VFC). (Địa chỉ: Số 29 Tôn Đức Thắng, Phường Bến Nghé, Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh. Điện thoại: 08 8225069/ 8244199 - Fax: 08 8299517 - E-mail: [email protected]) đủ điều kiện giám định phục vụ quản lý Nhà nước trong phạm vi được nêu cụ thể trong Phụ lục kèm theo.
2. Thông báo này không thay thế văn bản trưng cầu giám định của Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.
3. Công ty thực hiện kiểm tra hàng hóa theo trưng cầu của Cơ quan quản lý Nhà nước và chịu trách nhiệm về kết quả kiểm tra hàng hóa trước pháp luật.
4. Thông báo này có giá trị 2 năm kể từ ngày ký.
|
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG |
PHỤ LỤC
PHẠM VI GIÁM ĐỊNH PHỤC VỤ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Giấy xác nhận số 372/TĐC-THPC ngày 11/4/2002của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng)
TT |
Hàng hóa |
Chương (HS) |
Mã số nhóm hàng hóa |
Phạm vi giám định |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1. |
Các sản phẩm khác từ động vật... |
05 |
0506.90.10, 0508 |
Chất lượng, khối lượng |
2. |
Rau và một số loại củ, rễ ăn được |
07 |
0714.10.90 |
-nt- |
3. |
Quả và hạt ăn được... |
08 |
0801.31, 0801.90 |
-nt- |
4. |
Cà phê, chè... |
09 |
0901, 0902, 0904.11, 0906.10, 0909.10 |
-nt- |
5. |
Hạt và quả có dầu... |
12 |
1201.00.90, 1202.10.10, 1202.20, 1203, 1207.20, 1207.40, 1204 ¸ 1206 |
-nt- |
6. |
Phế thải, phế liệu từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến |
23 |
2304 ¸ 2306, 2302, |
-nt- |
7. |
Các sản phẩm chế biến từ thịt; cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm... |
16 |
1604.11.10, 1604.12.10. 1604.13.10, 1604.14.10, 1604.15.10, 1604.19.10, 1604.20.10, 1604.30.10, 1605.10.10, 1605.20.10, 1605.30.10, 1605.40.10, 1605.90.11, 1605.90.91 |
-nt- |
8. |
Muối, lưu huỳnh... |
25 |
2501 ¸ 2503, 2505, 2507, 2508.40, 2508.50, 2508.60, 2508.50, 2508.60, 2508.70, 2509 ¸ 2512, 2519, 2520, 2522 |
Khối lượng, số lượng, chất lượng |
2504, 2506, 2514, 2523, 2524, 2525.10, 2530.90 |
Khối lượng, số lượng | |||
9. |
Các chiết xuất làm thuốc nhuộm |
32 |
3201 ¸ 3203, 3215 |
Khối lượng, số lượng, chất lượng |
3204, 3205 |
Khối lượng, số lượng | |||
3208.10.21 ¸ 3208.10.90, 3206, 3207 |
Khối lượng, số lượng, định danh |
TT |
Hàng hóa |
Chương (HS) |
Mã số nhóm hàng hóa |
Phạm vi giám định |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
10. |
Chất nổ, các sản phẩm diêm... |
36 |
3601 ¸ 3606 |
Khối lượng, số lượng |
11. |
Vật liệu ảnh, điện ảnh... |
37 |
3701 ¸ 3707 |
-nt- |
12. |
Plastic và các sản phẩm bằng plastic |
39 |
3901 ¸ 3926 |
-nt- |
13. |
Cao su và sản phẩm cao su... |
40 |
4001 ¸ 4016 |
-nt- |
14. |
Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ... |
44 |
4401, 4402, 4404 ¸ 4421 |
-nt- |
15. |
Bột giấy... |
47 |
4701 ¸ 4707 |
Khối lượng |
16. |
Giấy và bìa giấy... |
48 |
4801 ¸ 4805 |
Khối lượng, số lượng, định danh |
4806 ¸ 4823 |
Khối lượng, số lượng | |||
17. |
Bông |
52 |
5201 ¸ 5212 |
Khối lượng, số lượng |
18. |
Các loại vải dệt thoi... |
58 |
5801 ¸ 2806 |
Khối lượng, số lượng, định danh |
5807 ¸ 5811 |
Số lượng | |||
19. |
Các loại vải dệt đã được thấm tẩm... |
59 |
Toàn bộ Chương |
Khối lượng, số lượng |
20. |
Vải dệt kim... |
60 |
Toàn bộ Chương |
Khối lượng, số lượng |
21. |
Giày, dép... |
64 |
Toàn bộ Chương |
Số lượng |
22. |
Đồ gốm, sứ |
69 |
Toàn bộ Chương |
Số lượng |
23. |
Thủy tinh và các sản phẩm thủy tinh... |
70 |
Toàn bộ Chương |
Khối lượng, số lượng |
Ghi chú: Hàng hóa tương ứng với “Mã số nhóm hàng hóa” được nêu tại cột 4 là hàng hóa được giám định phục vụ quản lý Nhà nước với phạm vi nêu tại cột 5 theo trưng cầu của Cơ quan quản lý Nhà nước.