Tiêu chuẩn ngành 10TCN314:2003

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 314:2003 về hạt giống đậu tương - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 314:2003 về hạt giống đậu tương - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành


TIÊU CHUẨN NGÀNH

10 TCN 314:2003

HẠT GIỐNG ĐẬU TƯƠNG

YÊU CẦU KỸ THUẬT

Seed Standard of Soybean

Technical requirements

(Ban hành kèm theo Quyết định số 5799 QĐ/BNN-KHCN ngày 29 tháng 12 năm 2003)

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định những điều kiện cơ bản để cấp chứng chỉ chất lượng các lô hạt giống đậu tương, thuộc loài Glycine max Merr., được sản xuất và kinh doanh trên cả nước.

2. Yêu cầu kỹ thuật

2.1- Yêu cầu ruộng giống

2.1.1. Yêu cầu về đất. Ruộng sản xuất đậu tương giống trước khi gieo phải không có cỏ dại và các cây trồng khác; vụ trước không trồng cây đậu tương.

2.1.2. Số lần kiểm định. Ruộng giống phải được kiểm định ít nhất 2 lần:

- Lần 1: Khi khoảng 50% số cây ra hoa (kiểm tra nguồn giống, cách ly, cây khác dạng, sâu bệnh )

- Lần 2: Trước thu hoạch 5-7 ngày (kiểm tra cây khác dạng, sâu bệnh, dự kiến năng suất).

Trong đó ít nhất lần kiểm định thứ nhất phải do người kiểm định đồng ruộng được công nhận thực hiện.

2.1.3.Tiêu chuẩn ruộng giống

2.1.3.1. Cách ly. Ruộng giống phải cách ly với các ruộng đậu tương khác ít nhất 3 mét.

2.1.3.2. Độ thuần ruộng giống. Tại mỗi lần kiểm định phải đạt tối thiểu như qui định dưới đây:

- Siêu nguyên chủng:     100% số cây,

- Nguyên chủng:            99,5% số cây,

- Xác nhận:                    99,0% số cây.

2.2.Tiêu chuẩn hạt giống. Theo qui định ở Bảng 1.

Bảng 1

Chỉ tiêu

Siêu nguyên chủng

Nguyên chủng

Xác nhận

1. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn

99,0

99,0

99,0

2. Hạt cỏ dại, số hạt/kg, không lớn hơn

0

0

5

3. Hạt khác giống có thể phân biệt được, số hạt/kg, không lớn hơn

1

10

20

4.Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn

70

70

70

5. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn

- Trong bao thường

- Trong bao kín không thấm nước

 

12,0

10,0

 

12,0

10,0

 

12,0

10,0

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN 10TCN314:2003

Loại văn bản Tiêu chuẩn ngành
Số hiệu 10TCN314:2003
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 29/12/2003
Ngày hiệu lực ...
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Nông nghiệp
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Cập nhật 18 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download TCVN 10TCN314:2003

Lược đồ Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 314:2003 về hạt giống đậu tương - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 314:2003 về hạt giống đậu tương - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Loại văn bản Tiêu chuẩn ngành
Số hiệu 10TCN314:2003
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký ***
Ngày ban hành 29/12/2003
Ngày hiệu lực ...
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Nông nghiệp
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Cập nhật 18 năm trước

Văn bản thay thế

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản được căn cứ

Văn bản hợp nhất

Văn bản gốc Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 314:2003 về hạt giống đậu tương - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 314:2003 về hạt giống đậu tương - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

  • 29/12/2003

    Văn bản được ban hành

    Trạng thái: Chưa có hiệu lực