Tiêu chuẩn ngành 10TCN321:1998

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 321:1998 về hạt giống cà chua - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 321:1998 về hạt giống cà chua - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đã được thay thế bởi Tiêu chuẩn ngành 10TCN 321:2003 về Hạt giống cà chua tự thụ phấn - Yêu cầu kỹ thuật .

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 321:1998 về hạt giống cà chua - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành


TIÊU CHUẨN NGÀNH

10 TCN 321:1998

(Thay thế TCVN 3238-79)

HẠT GIỐNG CÀ CHUA 1

YÊU CẦU KỸ THUẬT

Licopersicum esculentum Mill

1. Phạm vi áp dụng

- Tiêu chuẩn này áp dụng cho mọi lô hạt giống cà chua, sản xuất và lưu thông trong cả nước.

- Tiêu chuẩn này quy định những điều kiện cơ bản để cấp chứng chỉ hạt giống cà chua.

2. Yêu cầu kỹ thuật

2.1. Yêu cầu về đất:

- Ruộng sản xuất hạt giống cà chua phải đảm bảo sạch cỏ dại và các cây trồng khác.

- Không trồng cây cùng họ cà liên tục qua các năm hoặc 2 vụ liền trong một năm.

2.2. Kiểm định đồng ruộng.

2.2.1. Số lần kiểm định đồng ruộng

Ruộng sản xuất cà chua giống phải được kiểm định ít nhất 2 lần:

- Khi bắt đầu ra hoa

- Trước khi thu hoạch quả giống

Không lấy hạt giống ở cây bị bệnh.

2.2.2. Tiêu chuẩn đồng ruộng

2.2.2.1. Cách ly: Ruộng sản xuất hạt giống cà chua phải đảm bảo khoảng cách ly tối thiểu với các nguồn gây lẫn tạp từ các ruộng khác giống hay ruộng cùng giống để làm cà chua thương phẩm như sau:

- Ruộng giống nguyên chủng: 50m

- Ruộng giống xác nhận: 25m

2.2.2.2. Tỷ lệ cây khác dạng:

Tại mỗi lần kiểm định không vượt quá tiêu chuẩn qui định dưới đây:

- Nguyên chủng: 0,5%

- Xác nhận: 2,0%

2.3. Tiêu chuẩn hạt giống:

Theo quy định ở bảng 1.

Bảng 1

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Nguyên chủng

Xác nhận

- Độ sạch (tối thiểu)

% khối lượng

99,0

99,0

- Tạp chất (tối đa)

% khối lượng

1,0

1,0

- Hạt cỏ dại

hạt/kg

0

0

- Tỷ lệ nảy mầm (tối thiểu)

% số hạt

85

85

- Độ ẩm (tối đa)

% khối lượng

10,0

10,0

 



1 Ban hành kèm theo quyết định số 32/1998/QĐ-BNN - KHCN ngày 24 tháng 2 năm 1998 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN 10TCN321:1998

Loại văn bản Tiêu chuẩn ngành
Số hiệu 10TCN321:1998
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 24/02/1998
Ngày hiệu lực ...
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Nông nghiệp
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Cập nhật 17 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download TCVN 10TCN321:1998

Lược đồ Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 321:1998 về hạt giống cà chua - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 321:1998 về hạt giống cà chua - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Loại văn bản Tiêu chuẩn ngành
Số hiệu 10TCN321:1998
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký ***
Ngày ban hành 24/02/1998
Ngày hiệu lực ...
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Nông nghiệp
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Cập nhật 17 năm trước

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản được căn cứ

Văn bản hợp nhất

Văn bản gốc Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 321:1998 về hạt giống cà chua - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 321:1998 về hạt giống cà chua - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành