Tiêu chuẩn ngành 10TCN318:2003

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 318:2003 về Hạt giống cải bắp - Yêu cầu kỹ thuật

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn ngành 10TCN 318:2003 về Hạt giống cải bắp - Yêu cầu kỹ thuật


TIÊU CHUẨN NGÀNH

10 TCN 318-2003

HẠT GIỐNG CẢI BẮP

YÊU CẦU KỸ THUẬT

Seed Standard of Cabbage

Technical requirements

Soát xét lần 1

(Ban hành kèm theo Quyết định số 5799 QĐ/BNN-KHCN ngày 29 tháng 12 năm 2003)

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định những điều kiện cơ bản để cấp chứng chỉ chất lượng các lô hạt giống cải bắp, thuộc loài Brassica oleracea (L) var. capitata L., được sản xuất và kinh doanh trên cả nước.

2. Yêu cầu kỹ thuật

2.1. Yêu cầu ruộng giống

2.1.1. Yêu cầu về đất. Ruộng sản xuất cải bắp giống trước khi gieo phải không có cỏ dại và cây trồng khác, vụ trước không trồng cây họ Thập tự (Brassicaceae).

2.1.2. Số lần kiểm định. Ruộng giống cải bắp phải được kiểm định ít nhất 3 lần

- Lần 1: Khi cây trải lá bàng (kiểm tra nguồn giống, cách ly, cây khác dạng, sâu bệnh),

- Lần 2: Khi bắp cuốn chặt ( kiểm tra cây khác dạng, sâu bệnh),

- Lần 3: Khi ra hoa rộ (kiểm tra cách ly, cây khác dạng, sâu bệnh, dự kiến năng suất).

Trong đó ít nhất lần kiểm định thứ 3 phải do người kiểm định đồng ruộng được công nhận thực hiện.

2.1.3. Tiêu chuẩn đồng ruộng

2.1.3.1. Cách ly. Ruộng giống phải cách ly tối thiểu với các ruộng cải bắp và các cây họ Thập tự khác như sau:

- Giống siêu nguyên chủng: Trồng trong nhà lưới hoặc cách ly 1000m,

- Giống nguyên chủng: 1000m,

- Giống xác nhận: 500m.

2.1.3.2.Độ thuần ruộng giống. Tại mỗi lần kiểm định phải đạt như qui định ở Bảng 1.

Bảng 1

Chỉ tiêu

Siêu nguyên chủng

Nguyên chủng

Xác nhận

1. Cây họ thập tự, % số cây, không vượt quá

0

0

0

2. Độ thuần ruộng giống, % số cây, không nhỏ hơn

100

99,5

98,0

2.2. Tiêu chuẩn hạt giống. Theo qui định ở Bảng 2

Bảng 2

Chỉ tiêu

Siêu nguyên chủng

Nguyên chủng

Xác nhận

1. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn

98,0

98,0

98,0

2. Hạt cỏ dại, số hạt/kg, không lớn hơn

0

5

10

3.Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn

80

80

80

4. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn

- Trong bao thường

- Trong bao kín không thấm nước

 

9,0

8,0

 

9,0

8,0

 

9,0

8,0

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN 10TCN318:2003

Loại văn bản Tiêu chuẩn ngành
Số hiệu 10TCN318:2003
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 29/12/2003
Ngày hiệu lực ...
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Nông nghiệp
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Cập nhật 19 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Tiêu chuẩn ngành 10TCN 318:2003 về Hạt giống cải bắp - Yêu cầu kỹ thuật


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản hiện thời

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 318:2003 về Hạt giống cải bắp - Yêu cầu kỹ thuật
Loại văn bản Tiêu chuẩn ngành
Số hiệu 10TCN318:2003
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký ***
Ngày ban hành 29/12/2003
Ngày hiệu lực ...
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Nông nghiệp
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Cập nhật 19 năm trước

Văn bản thay thế

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản được căn cứ

Văn bản hợp nhất

Văn bản gốc Tiêu chuẩn ngành 10TCN 318:2003 về Hạt giống cải bắp - Yêu cầu kỹ thuật

Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn ngành 10TCN 318:2003 về Hạt giống cải bắp - Yêu cầu kỹ thuật

  • 29/12/2003

    Văn bản được ban hành

    Trạng thái: Chưa có hiệu lực