Tiêu chuẩn ngành 10TCN471:2003

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 471:2003 về Hạt giống dưa hấu lai - Yêu cầu kỹ thuật

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn ngành 10TCN 471:2003 về Hạt giống dưa hấu lai - Yêu cầu kỹ thuật


TIÊU CHUẨN NGÀNH

10 TCN 471 - 2003

HẠT GIỐNG DƯA HẤU LAI - YÊU CẦU KỸ THUẬT

Seed Standard of Hybrid Watermelon - Technical requirements

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này qui định những điều kiện cơ bản để cấp chứng chỉ chất lượng các lô hạt giống dưa hấu lai, thuộc loài Citrullus lanatus Thumb., được sản xuất và kinh doanh trên cả nước.

2. Yêu cầu kỹ thuật

2.1. Yêu cầu ruộng giống

2.1.1. Yêu cầu về đất. Ruộng sản xuất hạt giống dưa hấu lai trước khi gieo phải không có cỏ dại và các cây trồng khác, vụ trước không trồng dưa.

2.1.2. Số lần kiểm định. Ruộng sản xuất hạt giống dưa hấu lai phải kiểm định ít nhất 3 lần:

- Lần 1: Trước khi ra hoa (kiểm tra nguồn giống, cách ly, cây khác dạng, sâu bệnh),

- Lần 2: Khi đang ra hoa và kết quả (kiểm tra cây khác dạng, sâu bệnh),

- Lần 3: Trước thu hoạch (kiểm tra cây khác dạng, sâu bệnh, dự kiến năng suất).

Trong đó, ít nhất 2 lần kiểm định thứ 2 và thứ 3 phải do người kiểm định đồng ruộng được công nhận thực hiện.

2.1.3. Tiêu chuẩn ruộng giống

2.1.3.1. Cách ly. Ruộng nhân dòng bố mẹ và sản xuất hạt dưa hấu lai F1 phải cách ly tối thiểu với các ruộng dưa hấu khác như dưới đây:

- Bố mẹ: 1500 mm,

- Hạt lai F1: 1000m.

Trường hợp sản xuất hạt lai F1 bằng cách dùng bao cách li và thụ phấn bằng tay thì khoảng cách giữa các ruộng bố và mẹ tối thiểu là 5m.

2.1.3.2. Độ thuần ruộng giống. Tại mỗi lần kiểm định ruộng giống phải đạt tối thiểu như qui định Bảng 1.

Bảng 1

Chỉ tiêu

Dòng bố, mẹ

Giống lai

1. Độ thuần bố, % số cây, không thấp hơn

100

99,9

2. Độ thuần mẹ, % số cây, không thấp hơn

100

99,9

3. Số cây mẹ có hoa đực đang tung phấn, % số cây, không lớn hơn

-

0,1

2.2. Tiêu chuẩn hạt giống. Theo qui định ở Bảng 2.

Bảng 2

Chỉ tiêu

Dòng bố, mẹ

Hạt lai F1

1. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn

99,0

99,0

2. Hạt cỏ dại, số hạt/kg, không lớn hơn

0

0

3. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn

75

80

4. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn

- Trong bao thường

- Trong bao kín không thấm nước

 

8,0

7,0

 

8,0

7,0

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN 10TCN471:2003

Loại văn bản Tiêu chuẩn ngành
Số hiệu 10TCN471:2003
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 29/12/2003
Ngày hiệu lực ...
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Nông nghiệp
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Cập nhật 17 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Tiêu chuẩn ngành 10TCN 471:2003 về Hạt giống dưa hấu lai - Yêu cầu kỹ thuật


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản hiện thời

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 471:2003 về Hạt giống dưa hấu lai - Yêu cầu kỹ thuật
Loại văn bản Tiêu chuẩn ngành
Số hiệu 10TCN471:2003
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký ***
Ngày ban hành 29/12/2003
Ngày hiệu lực ...
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Nông nghiệp
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Cập nhật 17 năm trước

Văn bản thay thế

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản được căn cứ

Văn bản hợp nhất

Văn bản gốc Tiêu chuẩn ngành 10TCN 471:2003 về Hạt giống dưa hấu lai - Yêu cầu kỹ thuật

Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn ngành 10TCN 471:2003 về Hạt giống dưa hấu lai - Yêu cầu kỹ thuật

  • 29/12/2003

    Văn bản được ban hành

    Trạng thái: Chưa có hiệu lực