Tiêu chuẩn ngành 22TCN159:1986

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn ngành 22 TCN159:1986 về cống tròn bê tông cốt thép lắp ghép yêu cầu kỹ thuật do Bộ Giao thông vận tải ban hành


Đường kính trong

75

100

125

150

200

Khoảng cách tim ống

112

144

178

212

276

1.6. Chiều dài đốt ống cống dùng từ 1m đến 3m. Chiều dài đốt cống loc là 1,32 m. Chiều dài đoạn cống (bao gồm các đột ống cống) chọn dùng từ 2m đến 5m. Các mạch nối của các khối móng và ống cống phải đặt so le. Mạch nối của các đốt cống và các khối móng rộng 1cm và phải trát kín bằng vữa xi măng mác 150.

Giữa các đoạn cống phải làm khe chống lún rộng 3 cm. Khe chống lún trát kín bằng vật liệu cách nước đàn hồi. Phía ngoài khe chống lún phải phủ lớp phòng nước rộng 25cm. Cấu tạo khe chống lún tham khảo (hình 3).

Hình 3 - Cấu tạo khe chống lún

1- Thành ống cống

2- Sơn bi tum

3- Mát tít bi tum nóng

4- Hai lớp vải phòng nước tấm bi tum

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6- Lớp đệm đàn hồi cách nước

7- Vữa xi măng mác 150

1.7. Cống tròn BTCT khẩu độ D = 0,50 và 0,75 m chỉ làm cửa cống miệng thẳng (hình 4). Chiều dài đoạn đầu cống là 1,15m. Ở cửa vào và cửa ra xây dựng tường đầu, khối nón và sán cống. Loại này chỉ áp dụng cho nước chảy theo chế độ tự do và chế độ nửa áp.

1.8. Cống tròn BTCT khẩu độ D = 1.00; 1.25; 1.50 và 2.0m làm cửa cống dạng miệng loe (hình 5) hay dạng miệng thẳng. Ở cửa ra và cửa vào xây dựng tường đầu, tường cánh chéo và sán cống. Góc mở tường cánh chéo là 20o. Chiều dài đoạn đầu cống miệng loe là 1.68m, cửa cống miệng lọc được áp dụng cho nước chảy theo chế độ tự do và chế độ có áp (hình 5).

Hình 4 - Cống tròn miệng thẳng                          Hình 5 - Cống tròn miệng loe

1.9. Cống không dùng móng cọc, phải đặt dưới nền đắp với độ vồng xây dựng bằng 1/80H trên đất cát và bằng 1/50H trên đất sét (H chiều cao nền đắp). Ở nền đất yếu khi xác định độ vồng xây dựng của cống phải xét độ lún dự kiến do trọng lượng đất đắp có thể tạo nên theo chỉ dẫn của "Quy trình thiết kế cầu cống theo trạng thái giới hạn" của Bộ Giao thông vận tải ban hành theo Quyết định 2057 QĐ-KT (gọi tắt là "Quy trình thiết kế 2057-QĐ-KT").

1.10. Để tránh ứ nước (nhất là trong thời kỳ mới khai thác) dù ở điều kiện nào cao độ đáy cống ở cửa vào cũng phải cao hơn cao độ đáy cống ở đoạn giữa.

Độ dốc dọc của đáy cống phải làm lớn hơn độ dốc làm giới (2lg). Khi xây dựng độ dốc dọc cống lớn hơn 5% thì phải có biện pháp đặc biệt để ổn định móng cống và nền đường.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khi cần xây dựng cống chéo thì góc kẹp giữa tim cống và tim đường nên dùng 75o, 60o và 45o.

1.12. Bề dày thành ống cống dùng nhỏ nhất là 8 cm (điều 5-128 quy trình 2057-QĐ-KT) và tăng dần theo bước mô đun là 20mm. Bề dày thành ống dùng theo bảng 1-2.

Bảng 1-2 Trị số thành ống cống

D

50

75

100

125

150

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

8

8

10

12

14

12

14

18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16

22

16

20

24

1.13. Tùy theo điều kiện đất nền, kết cấu móng của cống tròn BTCT có thể dùng các dạng sau (hình 6).

a - Với đường ôtô

1 - Cống đặt trực tiếp lên lớp đệm bằng đá dăm + cát + đất sét.

2 - Cống đặt trên các tấm đỡ ống cống đục sẵn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Với các lớp đệm và khối móng đục tại chỗ cung tiếp xúc tính theo góc tâm là 110o.

a - Cống đặt trên lớp đệm.

b - Khối móng đúc tại chỗ.

c - Khối đỡ đúc sẵn.

d - Khối móng đúc sẵn.

Hình 6 - Cấu tạo móng cống tròn

1.14. Các tấm đỡ ống cống tròn đúc dày 25cm dài 100cm, 150cm và 200cm. Các tấm đỡ ống loe đúc dày 25cm, dài 132cm. Các khối móng đúc dày 50cm, dài 100cm, 150cm và 200cm. Đặc trưng cơ bản của các khối xem phụ lục 1.

1.15. Các khối tường đầu cống tròn dùng bề dày thống nhất là 35cm. Các khối tường cánh chéo dùng bề dày thống nhất là 30cm. Khối móng tường cánh chéo và tường đầu dày 20cm. Đặc trưng cơ bản của các khối xem phụ lục 4.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.17. Để gắn các khối lắp ghép dùng vữa xi măng mác 150. Mạch vữa dày 1cm.

1.18. Các cấu kiện của cống phải dùng bê tông xi măng mác M-200 cho cấu kiện đục sẵn và mác M-150 cho các bộ phận đổ bê tông tại chỗ. Bê tông phải đảm bảo không thấm nước và chịu nước ăn mòn. Bê tông phải đáp ứng các yêu cầu GOST 4796-59 "Bê tông thủy công các yêu cầu chung". Cống tròn BTCT xây dựng ở vùng có tác dụng của môi trường nước xâm thực phải thỏa mãn yêu cầu của "Quy trình thiết kế những dấu hiệu và tiêu chuẩn tính xâm thực của môi trường nước đối với các kết cấu BTCT" (CH-249-63)[*].

1.19. Các cấu kiện của cống tròn BTCT dùng thép mác tanh và thép lò thổi ôxy cấp CI và CII mác CT-3 và CT-5 theo các GOST 5781-61 và GOST 380-63 để làm cốt thép không cáng trước. Đường kính thanh cốt thép chịu lực không được nhỏ hơn 8mm. Đường kính thanh cốt thép đai không được nhỏ hơn 6 mm.

1.20. Mặt thẳng đứng mặt nghiêng của các bộ phận cống tròn tiếp giáp với đất phải quét lớp cách nước bằng sơn bi tum (nóng hay nguội). Mặt ngoài của ống cống làm bằng lớp cách nước cấu tạo bằng một lớp sơn bi tum và 2 lớp cao amiăng nhựa đường dày 1,5 đến 3mm.

1.21. Chỉ được phép làm lớp cách nước theo điều 1-20 khi đạt các yêu cầu sau:

1 - Bê tông đúc ống cống có mác không nhỏ hơn M-200 (mác bê tông tính chống thấm B4 QPTL(2-75).

2 - Ống cống đã tiến hành làm thí nghiệm chống thấm theo phần 3 của tiêu chuẩn này.

3 - Ống cống có lý lịch xuất xưởng kèm theo.

1.22. Các ống cống không đạt yêu cầu chống thấm vẫn được dùng cho công trình nhưng phải làm lớp phòng nước dày 1cm bao quanh ống cống. Cấu tạo lớp phòng nước theo hình 7.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 7 - Cấu tạo lớp phòng nước

1 - Thành ống cống.

2 - Sơn bi tum.

3 - Cao amiăng nhựa đường dày 1,5 - 3,0mm.

4 - Hai lớp vải tẩm nhựa

5 - Vữa xi măng bảo vệ

Ghi chú: Nếu không có cao amiăng nhựa đường thì có thể thay thế bằng cao bột đá nhựa đường hoặc cao xi măng nhựa đường.

2. YÊU CẦU KỸ THUẬT

2.1. Cống tròn thoát nước bằng bê tông cốt thép lắp ghép được thiết kế theo "Quy trình thiết kế 2057-QĐ-KT". Chế tạo và xây lắp theo "Quy trình thi công và nghiệm thu cầu cống" của Bộ Giao thông vận tải ban hành theo quyết định 166-QĐ-KT (gọi tắt là quy trình thi công 166-QĐ).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Bảo đảm cho lưu lượng lớn nhất chảy qua cống an toàn, bảo đảm an toàn và êm thuận cho xe chạy qua trong thời kỳ sử dụng cống, duy tu dễ dàng.

2. Sử dụng hợp lý và tiết kiệm vật liệu, giảm chi phí và sức lao động, hạ giá thành công trình.

3. Các kích thước cơ bản của công trình được thực hiện trên cơ sở hệ thống kích thước mô đun, nhằm bảo đảm khả năng lắp lẫn và hạn chế tối thiểu số lượng kiểu kích thước của các cấu kiện cống tròn.

2.3. Cao độ vai đường ở vị trí xây dựng cống tròn phải thỏa mãn điều kiện là chiều dày lớp đất đắp trên các đoạn cống dưới nền đường không được nhỏ hơn:

- Chiều cao từ mặt trên của ống cống đến đáy ray đường sắt là 1,00m.

- Chiều cao từ mặt trên của ống cống đến mặt trên của lớp phủ mặt đường ôtô là 0,50m.

Độ lèn chặt của lớp đất trên cống không được nhỏ hơn 0,50 (k > 0,95).

2.4. Khẩu độ cống tròn thoát nước thông thường quy định không nhỏ hơn 0,75m. Trong trường hợp cần thiết phải dùng ống cống 0,50, thì phải so sánh về kinh tế kỹ thuật và được cơ quan xét duyệt cho phép.

- Ống cống khẩu độ 0,75 thì chiều dài cống không được lớn hơn 15m.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.5. Cốt thép của các cấu kiện cống tròn BTCT phải dính đầm chặt với bê tông và lớp bê tông bảo vệ chống gỉ không nhỏ hơn 2cm (Điều 5-148). Quy trình thiết kế -2057-QĐ/KT quy định không nhỏ hơn 3cm. Cống tròn dễ thoát nước biển và nước lợ thì bề dày lớp bê tông bảo vệ không nhỏ hơn 3cm.

2.6. Phải tính toán các kết cấu chịu lực và nền móng của cống theo phương pháp trạng thái giới hạn. Khi tính toán có xét đến các điều kiện làm việc bất lợi của kết cấu và nền móng trong thời gian xây dựng và sử dụng.

2.7. Tính toán kết cấu và nền móng cống tròn phải đảm bảo ba trạng thái giới hạn sau:

1. Trạng thái giới hạn thứ nhất bảo đảm cho công trình không bị đình chỉ sử dụng do không còn đủ khả năng chịu lực (về cường độ ổn định) hoặc do phát triển biến dạng dẻo lớn.

2. Trạng thái giới hạn thứ hai bảo đảm cho công trình không phát sinh biến dạng chung quá lớn gây khó khăn cho sử dụng bình thường.

3. Trạng thái giới hạn thứ ba bảo đảm độ bền chống nứt cho công trình để bảo đảm tuổi thọ quy định của công trình.

2.8. Phải tính toán kết cấu và nền móng cống tròn do các tác động lực sau:

1. Áp lực đất tiêu chuẩn trên đốt cống và đoạn cống do trọng lượng bản thân của đất lấp như sau (tính bằng T/m2)

a - Áp lực thẳng đứng P = CgHH

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Áp lực tiêu chuẩn của đất lên đốt cống và đoạn cống do hoạt tải thẳng đứng gây ra (tính bằng đơn vị tấn trên 1m3 hình chiếu tương ứng của đường viền ngoài cống) xác định như sau:

a - Áp lực thẳng đứng do đoàn tàu đường sắt gây ra tính theo công thức:

g =

b - Áp lực do hoạt tải thẳng đứng của đường ôtô gây ra khi chiều cao đất đắp trên cống lớn hơn hay bằng 1m (đối với XB-80) tính theo công thức:

q =

- Khi chiều cao đất đắp nhỏ hơn 1m thì xét sự phân bố của áp lực đỡ trong đất đắp dưới góc 30o với đường thẳng đứng.

c - Áp lực nằm ngang do đoàn tàu đường sắt hoặc tải thẳng đứng của đường ôtô tính theo công thức:

ep = μg

Trong đó:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

μ = tg2 hệ số áp lực ngang của đất đắp

φH và zh: góc ma sát trong tiêu chuẩn và dung trọng tiêu chuẩn của đất đắp lấy theo chương VII (Quy trình thiết kế 2057-QĐKT).

e: Hệ số không thứ nguyên lấy bằng 1 khi tính nền móng với đốt cống xác định theo phụ lục 7 (quy trình thiết kế 2057-QĐ-KT).

Z: Cấp hoạt tải thẳng đứng tiêu chuẩn của toàn cầu.

2.9. Tổ hợp các tải trọng và tác động được xét trong tính toán với các hệ số tải trọng khác nhau. Hệ số của những tải trọng n xác định theo chương II (Quy trình thiết kế 2057-QĐ).

2.10. Cho phép tính toán các đốt cống tròn theo mô men uốn (không tính lực pháp tuyến và lực cắt) theo công thức:

M = θR2(p + g)(1- μ)

Trong đó:

p và g: Áp lực thẳng đứng do tĩnh tải và hoạt tải gây ra xác định theo điều 2-8.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

R: Bán kính trung bình của đốt cống tròn tính bằng mét.

θ ≥ 0,2: Hệ số phụ thuộc vào điều kiện kê ống cống. Đối với thiết kế điển hình lấy θ = 0,22.

2.11. Cường độ tính toán của đất nền được xác định theo chương VII (Quy trình thiết kế 2057-QĐ-KT).

2.12. Móng cống tròn bê tông cốt thép lắp ghép thiết kế với cường độ tính toán của đất nền R > 1,50 kg/cm2 đối với đường sắt và 1 kg/cm2 đối với đường ôtô. Trường hợp nhỏ hơn các trị số trên thì cần có biện pháp xử lý nền thích hợp.

2.13. Độ sai lệch về các kích thước cơ bản của ống cống tròn so với trị số quy định của bản vẽ thi công không được lớn hơn các giới hạn ở bảng 2-1.

Bảng 2-1

Tên bộ phận

Độ sai lệch giới hạn

Chiều dài (m)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ cong (m)

Bề dày (m)

Khuôn đúc

± 5

± 2,5

± 6

-

Cốt thép

± 5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

Thành ống cống

± 10; ± 5

± 10

-

± 5

2.14. Mặt ngoài của các cấu kiện cống tròn BTCT phải đạt các yêu cầu sau:

1. Các vết rỗ không được lớn hơn 3 x 3 cm và tổng số diện tích rỗ không lớn hơn 5% tổng diện tích.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. Không có các vết nứt, rạn (mắt có thể nhìn thấy được).

3. PHƯƠNG PHÁP THỬ

3.1. Các sản phẩm cống tròn BTCT trước khi nghiên cứu phải tiến hành kiểm tra chất lượng sản phẩm của nhà máy (KCS của nhà máy).

3.2. Nghiệm thu sản phẩm cống tròn cần tiến hành kiểm tra các nội dung sau:

1. Kiểm tra các phiếu thí nghiệm vật liệu và cường độ bê tông.

2. Kiểm tra hình dáng và các kích thước cơ bản so với trị số quy định trong bản vẽ thi công.

3. Kiểm tra số lượng cốt thép, chất lượng cốt thép, cách bố trí cốt thép về bề dày tầng bảo vệ so với quy trình của bản vẽ thi công.

4. Kiểm tra khả năng chống thấm của các ống cống tròn.

3.3. Các sản phẩm cống tròn được xếp thành từng lô, mỗi lô 100 sản phẩm cùng loại giống nhau về các kích thước cơ bản, cùng loại vật liệu, sản xuất theo một quy trình công nghệ. Nếu mỗi lô không đủ 100 sản phẩm thì xếp mỗi lô 50 sản phẩm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.4. Dùng thước thép để kiểm tra các kích thước cơ bản. Dùng mũi khoan thép, khoan 2 lỗ tới mặt ngoài cốt thép để đo bề dày lớp bê tông bảo vệ. Sau khi đo xong dùng vữa xi măng trét kín các lỗ khoan.

3.5. Trong mỗi lô sản phẩm cống tròn BTCT chọn 3 sản phẩm để làm thí nghiệm chống thấm. Thí nghiệm chống thấm tiến hành theo phương pháp sau:

1. Dựng đứng ống cống trên nền bằng thép hay bê tông.

2. Đầu trên làm thêm bờ cao 0,15m, đầu dưới trát kín bằng mát tít bi tum hay đất sét.

3. Đổ nước vào trong ống tới mép trên và giữ nguyên trong thời gian sau:

Bề dày thành ống cống (cm)

Số giờ thử nước (giờ)

8

16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

24

36

48

60

72

4 - Sau thời gian trên nếu mặt ngoài của ống cống không thấy có giọt nước hay vết nước thẩm thấu thì ống cống đó được xem là đạt yêu cầu chống thấm.

5 - Trong 3 sản phẩm làm thí nghiệm chống thấm, nếu có một sản phẩm không đạt yêu cầu thì chọn tiếp 3 sản phẩm khác làm thí nghiệm chống thấm. Trong 3 sản phẩm sau lại có một sản phẩm không đạt yêu cầu thì lô ống cống đó coi như không đạt yêu cầu chống thấm.

3.6. Sau khi tháo khuôn đúc nếu bê tông có khuyết tật thì phải tiến hành kiểm tra chất lượng sản phẩm ngay.

1. Các khuyết tật còn trong giới hạn cho phép tiến hành sửa chữa ngay.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.7. Các lô sản phẩm khi ra khỏi nhà máy đều phải có lý lịch xuất xưởng bao gồm:

- Ngày lập hồ sơ xuất xưởng;

- Tên và địa chỉ đơn vị sản xuất;

- Ngày lập biên bản nghiệm thu sản phẩm;

- Số của lô sản phẩm;

- Các kết quả thí nghiệm sản phẩm;

- Tên và ký hiệu bản vẽ điển hình các cấu kiện cống tròn áp dụng.

3.8. Tiêu chuẩn kiểm tra chất lượng và nghiệm thu công trình cống xây lắp, áp dụng theo "Quy trình thi công 166-QĐ-KT".

4. GHI NHÃN, VẬN CHUYỂN, LẮP ĐẶT

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nội dung gồm có:

- Nhãn hiệu sản phẩm;

- Ngày chế tạo sản phẩm;

- Tên và địa chỉ đơn vị chế tạo.

(Có thể ghi nhãn ở gần móc treo sản phẩm).

4.2. Nhãn hiệu sản phẩm cống tròn BTCT viết như sau:

CT-000-K00

Ba số giữa chỉ đường kính trong của cống tròn tính bằng centimet.

Hai số cuối chỉ thứ tự khối lắp ghép.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.3. Các sản phẩm cống trong BTCT sau khi kiểm tra chất lượng và nghiệm thu phải xếp thành từng lô cùng chủng loại. Giữa các lớp sản phẩm phải đặt các miếng kê bằng gỗ. Thanh gỗ đệm rộng 20cm và cao hơn móc treo 2cm. Nhãn hiệu của sản phẩm xếp ở phía dễ nhìn thấy.

4.4. Khi vận chuyển các sản phẩm cống trong BTCT phải có thiết bị liên kết chặt sản phẩm với phương tiện vận chuyển để tránh làm hư hỏng sản phẩm.

4.5. Các sản phẩm không đạt cấp chất lượng phải đánh dấu bằng sơn lên mặt ngoài và phải xếp riêng.

4.6. Dùng cần cẩu ôtô, cần cẩu cống hoặc các loại cần cẩu đơn giản tự tạo để cẩu trục các cấu kiện lên xuống phương tiện vận chuyển và để đặt cấu kiện vào vị trí công trình.

4.7. Sau khi đặt các ống cống vào vị trí công trình phải quét sơn bi tum và trát ma tít bi tum. Phía trên lớp cách nước đắp lớp đất loại sét dày 20cm quanh cống. Để bảo vệ lớp cách nước cần đắp ngay đặt trên cao đoạn cống dầy 0,50m. Khi đắp đất phải chia thành từng lớp dày 20cm, đắp đều cả hai phía. Độ chênh lệch chiều cao đất đắp ở hai phía không được lớn hơn 50cm.

4.8. Ở cửa vào và cửa ra của cống phải dùng đá hộc có kích thước lớn hơn 16cm, tấm bê tông đúc sẵn có bề dày lớn hơn 10cm để gia cố lòng suối và mái đường.

4.9. Định vị công trình cống, thi công đào móng cống, lắp đặt các cấu kiện đúc sẵn, thi công các bộ phận bê tông đổ tại chỗ đá xây, công tác đắp đất trồng cỏ… phải thực hiện đúng đồ án thiết kế bản vẽ thi công của cống.

 

PHỤ LỤC 1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên bộ phận

Nhãn hiệu

Kích thước biên (cm)

Thể tích (m3)

Khối lượng (kg)

Cao

Dài

Rộng

Dầy

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CT-000-K1

50

132

65

-

0,43

1000

CT-000-K2

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

98

-

0,65

1500

CT-000-K3

50

98

65

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

700

CT-000-K4

20

95

50

-

0,10

300

CT-000-K5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

190

50

-

0,19

500

CT-125-K6

20

240

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,24

600

CT-200-K7

20

142

68

-

0,19

500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

176

68

-

0,24

600

CT-150-K9

20

210

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

0,29

700

Khối đỡ ống cống tròn

CT-100-K10 a

43

99

119

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1000

CT-100-K10

43

150

119

-

0,57

1400

CT-100-K11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

201

119

-

0,76

1900

CT-152-K12 a

48

99

139

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,48

1200

CT-125-K12

48

150

139

-

0,72

1800

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

48

201

139

-

0,96

2400

CT-125-K14 a

49

99

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

0,50

1500

CT-125-K14

49

150

145

-

0,75

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CT-125-K15

49

201

145

-

1,01

2500

CT-150-K16 a

52

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

160

-

0,57

1400

CT-150-K16

52

150

160

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2100

CT-150-K17

52

201

160

-

1,15

2900

CT-150-K18 a

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

99

168

-

0,62

1600

CT-150-K18

54

150

168

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,93

2300

CT-150-K19

54

201

168

-

1,24

3100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

59

99

195

-

0,74

1900

CT-200-K20

59

150

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

1,11

2800

CT-200-K21

59

210

195

-

1,48

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ống cống tròn

CT-200-K22 a

61

99

201

-

0,79

2000

CT-200-K22

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

150

201

-

1,19

3000

CT-200-K23

61

210

201

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,58

3900

CT-200-K24 a

62

99

207

-

0,84

2100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

62

150

207

-

1,22

3000

CT-200-K25

62

210

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

1,62

4000

CT-50-K26 a

66

100

-

8

0,15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CT-50-K26

66

300

-

8

0,45

1130

CT-75-K27 a

91

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

8

0,21

530

CT-75-K27

91

300

-

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1580

CT-100-K28

120

100

-

10

0,35

880

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

150

-

10

0,52

1300

 

120

200

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,78

1950

CT-100-K29

124

100

-

12

0,42

1050

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

124

150

-

12

0,63

1580

 

124

200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12

0,84

2100

CT-100-K30

128

100

-

14

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

128

150

 

14

 

 

 

128

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

14

 

 

CT-125-K31

149

100

-

12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1300

 

149

150

-

12

0,78

1950

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

-

12

1,04

2600

CT-125-K32

153

100

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,61

1500

 

153

150

-

14

0,91

2300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

153

200

-

14

1,22

3000

CT-125-K33

161

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

18

0,81

2000

 

161

150

-

18

1,21

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

161

200

-

18

1,62

4000

CT-150-K34

178

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

14

0,72

1800

 

178

150

-

14

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2700

 

178

200

-

14

1,44

3600

CT-150-K35

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

-

16

0,84

2100

 

182

150

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,26

3200

 

182

200

-

1,68

4200

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CT-150-K35

194

100

-

22

1,19

3000

 

194

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

22

1,79

4500

 

194

200

-

22

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6000

CT-200-K37

232

100

-

16

1,09

2700

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

150

-

16

1,64

4100

CT-200-K38

240

100

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,38

3500

 

240

150

-

20

2,07

5200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

248

100

-

24

1,69

4200

CT-100-K40

46

132

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

0,58

1500

CT-125-K41

51

132

154

 

0,80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CT-150-K42

56

132

178

 

0,87

2200

CT-200-K43

66

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

224

 

1,20

3000

Ống cống loe

CT-100-K44

149

132

149

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,50

1300

CT-125-K45

174

132

174

12

0,74

1900

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

208

132

208

14

1,03

2600

CT-200-K47

272

132

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16

1,55

3100

Tường đầu

CT-50-K48

185

150

30

30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1600

CT-75-K49

235

226

30

30

1,23

3100

CT-75-K50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

168

30

30

0,91

2300

CT-75-K51

235

168

30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,62

1500

CT-100-K52

272

122

68

35

1,01

2500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

293

142

68

35

1,20

3000

CT-125-K54

325

176

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

35

1,57

4000

CT-150-K55

357

210

68

35

1,97

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CT-200-K56

419

274

68

35

2,73

6800

Tường cánh

CT-100-K57

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

185

30

30

0,98

2500

CT-100-K58

247

220

30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,24

3100

CT-125-K59

279

270

30

30

1,67

4200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

322

311

30

30

2,16

5400

CT-200-K61

374

290

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30

2,48

6200

CT-200-K62

230

143

30

30

0,78

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tấm lát

CT-000-K63

10

49

49

10

0,024

60

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

BỐ TRÍ CHUNG CỐNG TRÒN MIỆNG THẲNG

 

PHỤ LỤC 3

BỐ TRÍ CHUNG CỐNG TRÒN MIỆNG LOE

PHỤ LỤC 4

KÍCH THƯỚC CƠ BẢN CỦA CÁC KHỐI

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN 22TCN159:1986

Loại văn bảnTiêu chuẩn ngành
Số hiệu22TCN159:1986
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành...
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcXây dựng, Giao thông
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhậtnăm ngoái
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Tiêu chuẩn ngành 22 TCN159:1986 về cống tròn bê tông cốt thép lắp ghép yêu cầu kỹ thuật do Bộ Giao thông vận tải ban hành


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Tiêu chuẩn ngành 22 TCN159:1986 về cống tròn bê tông cốt thép lắp ghép yêu cầu kỹ thuật do Bộ Giao thông vận tải ban hành
                Loại văn bảnTiêu chuẩn ngành
                Số hiệu22TCN159:1986
                Cơ quan ban hànhBộ Giao thông vận tải
                Người ký***
                Ngày ban hành...
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcXây dựng, Giao thông
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhậtnăm ngoái

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Tiêu chuẩn ngành 22 TCN159:1986 về cống tròn bê tông cốt thép lắp ghép yêu cầu kỹ thuật do Bộ Giao thông vận tải ban hành

                            Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn ngành 22 TCN159:1986 về cống tròn bê tông cốt thép lắp ghép yêu cầu kỹ thuật do Bộ Giao thông vận tải ban hành