Tiêu chuẩn ngành 58TCN28:1974

Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 28:1974 về bản vẽ tàu cá - Ký hiệu bằng chữ

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 28:1974 về bản vẽ tàu cá - Ký hiệu bằng chữ


TIÊU CHUẨN NGÀNH

58 TCN 28-74

BẢN VẼ TÀU CÁ

KÝ HIỆU BẰNG CHỮ

1. Đối với các đại lượng ghi bằng chữ trên những bản vẽ và tài liệu kỹ thuật tàu cá quy định kỹ hiệu như sau:

Tên gọi

Ký hiệu

Ví dụ

Chiều dài

Chiều dài lớn nhất

Chiều dài thiết kế

Chiều dài hai trục

Chiều dài đường nước

Chiều rộng tàu

Chiều rộng lớn nhất

Chiều rộng thiết kế

Chiều cao thân tàu

Chiều cao mũi tàu

Chiều cao đuôi tàu

Chiều chìm thân tàu (mớn nước)

Chiều chìm thiết kế

(mớn nước thiết kế)

Chiều chìm trung bình

(mớn nước trung bình)

Bán kính

Bán kính ổn tâm dọc

Bán kính ổn tâm ngang

Lực, áp suất

Số vòng quay

Diện tích

Khoảng cách sườn

L : l

Lmax : lmax

Ktk

L

LĐN

B, b

Bmax

Btk

D

Dm

Dđ

d

dtk

 

dtb

 

R, r

R

r

P, p

n

F

K.S

L = 20M ;  l = 160 m

Lmax = 24 m

Ktk = 20 m

L = 20 m

LĐN = 22 m

B = 5m, b = 1,2 mm

Bmax = 5,6 m

Btk = 5 m

D = 1,8 m

Dm = 1,6 m

Dđ = 2,0 m

d = 1,4 m

dtk = 1,8 m

 

dtb = 1,2 m

 

R = 130 mm, R 30, r = 20 mm

R = 20 m

r = 2 m

P = 16 tấn

n = 1500 v/phút

F = 50 m2

2. Những chữ hoa nên dùng để ký hiệu những kích thước khuôn khổ và kích thước tổng cộng.

Tên gọi

Ký hiệu

Ví dụ

Diện tích mặt đường nước

Thể tích

Thể tích lượng chiếm nước

Lượng chiếm nước (lượng nước đẩy)

Vuông góc

Mặt phẳng cắt dọc giữa

Đường cơ bản

Đường nước

Đường nước thiết kế

Boong

Boong chính

Boong trên

Boong dưới

Boong giữa

Sườn

Đường chuẩn

Nhìn về mũi

Nhìn về đuôi

Đi lên

Đi xuống

Mép gấp (mép gấp của các thanh, các mã trong tàu thép)

Độ dày tấm thép

Mặt cắt ngang giữa

Trọng tâm

Tâm đẩy

Ổn tâm

Khoảng cách từ TT đến TĐ

S

V

Ñ

D

^

CDO

ĐCB

ĐN

ĐNTK

Bg

Bgc

Bgt

Bgd

Bgg

Sn

ĐC

Về mũi

Về đuôi

Lên

Xuống

Mép

 

TT (G)

TĐ (C)

OT (M)

a

Ở trong trường hợp ký hiệu nhiều đại lượng bằng cùng một chữ thì phải thêm chữ số bằng số hay bằng chữ hoặc chữ và số phù hợp, chữ số thứ nhất dùng cho đại lượng thứ hai, chữ số thứ hai dùng cho đại lượng thứ ba vv…

Ví dụ:

d, d1, d2, d3

bn, bn1, bn2, bn3

Chú thích: Tiêu chuẩn này được xây dựng dựa trên cơ sở TCVN 4-74.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN 58TCN28:1974

Loại văn bảnTiêu chuẩn ngành
Số hiệu58TCN28:1974
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành...
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcCông nghiệp
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật3 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 28:1974 về bản vẽ tàu cá - Ký hiệu bằng chữ


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 28:1974 về bản vẽ tàu cá - Ký hiệu bằng chữ
                Loại văn bảnTiêu chuẩn ngành
                Số hiệu58TCN28:1974
                Cơ quan ban hànhTổng cục Thủy sản
                Người ký***
                Ngày ban hành...
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcCông nghiệp
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật3 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản được căn cứ

                        Văn bản hợp nhất

                          Văn bản gốc Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 28:1974 về bản vẽ tàu cá - Ký hiệu bằng chữ

                          Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 28:1974 về bản vẽ tàu cá - Ký hiệu bằng chữ