Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 30:1974 về bản vẽ tàu cá - Đường nét trên bản vẽ tàu thép
TIÊU CHUẨN NGÀNH
58 TCN 30 - 74
BẢN VẼ TÀU CÁ
ĐƯỜNG NÉT TRÊN BẢN VẼ TÀU THÉP
1. Tiêu chuẩn này quy định các loại đường nét và những ứng dụng cơ bản trên bản vẽ của tất cả các loại tàu cá có thân bằng thép.
Các bản vẽ cơ khí ứng dụng TCVN 8 - 63.
2. Tên, cách vẽ của các loại đường nét dùng trên bản vẽ tàu cá quy định trong bảng 1.
3. Ứng dụng cơ bản và bề rộng của các loại đường nét quy định trong bảng 2. Ví dụ ứng dụng các loại đường nét xem các hình từ 1 - 3.
Trong bảng 2 : b là bề rộng của nét liền ứng dụng nó làm đường bao thấy, giao tuyến thấy.
4. Tùy theo độ lớn, độ phức tạp của hình vẽ hoặc tùy theo yêu cầu sử dụng và khuôn khổ bản vẽ mà chọn bề rộng b của nét liền từ 0,6 - 1,5 mm.
5. Bề rộng của các loại nét cần thống nhất đối với tất cả các hình biểu diễn trong cùng một bản vẽ có cùng tỷ lệ.
6. Hai đầu của nét chấm gạch là những đoạn gạch.
Chú thích: Tiêu chuẩn này được xây dựng dựa trên cơ sở TCVN 8 - 74.
Bảng 1
Tên | Nét vẽ |
1. Nét liền | ____________ |
2. Nét đứt | |
3. Nét chấm gạch | |
4. Nét châm chấm gạch | |
5. Nét lượn |
Bảng 2
Phạm vi ứng dụng | Nét vẽ | Bề rộng | Ví dụ | |
A. Bản vẽ và sơ đồ (có tỷ lệ 1 : 20 và nhỏ hơn) | ||||
1. Kết cấu chính Sườn Xà ngang boong Trụ Thanh đứng v…v… | Phía thấy | Nét chấm gạch | b/2 | HÌNH 1 |
Phía khuất | Nét đứt | b/2 | ||
2. Các dầm ghép Xà dọc boong Xà ngang boong khung Sườn khung Xà dọc mạn Trụ khung v…v… | Phía thấy | Nét chấm chấm gạch | B |
HÌNH 2 |
Phía khuất | Nét chấm gạch | B | ||
3. Các kết cấu sau đây: Vách ngăn Boong Boong cụt Đà dọc đáy Đà ngang đáy | Phía thấy | Nét liền | b/2 | |
Phía khuất | Nét đứt | b/2 | ||
4. Các kết cấu thép bị cắt. Thép vỏ bị cắt | Phía thấy | Nét liền | 1,5 b | HÌNH 3 |
Phía khuất | Nét đứt | 1,5 b | ||
B. Bản vẽ lý thuyết | ||||
1. Đường mạng lưới Đường cắt dọc Đường nước Đường sườn | Nét liền | 0,1 ¸ 0,2 mm |
| |
2. Đường cắt dọc giữa | Nét liền | 0,2 ¸ 0,3 mm |
| |
3. Đường cắt dọc giữa | Nét chấm gạch | 0,1 ¸ 0,2 mm |
| |
4. Đường kiểm tra | Nét chấm gạch | 0,2 ¸ 0,3 mm |
| |
C. Bản vẽ khai triển vỏ | ||||
1. Sườn bình thường | Nét chấm gạch | b/2 |
| |
2. Sườn khung | 2 Nét đứt | b/2 |
| |
3. Đường nước thiết kế hoặc đường nước tải | Nét chấm gạch | 1,5 b |
| |
D. Các loại đường khác | ||||
1. Đường cơ bản Đường phụ (đường đóng kích thước). Đường biểu diễn lớp cách nhiệt. | Nét liền | 0,2 ¸ 0,3 mm |
| |
2. Đường cắt dọc giữa Đường tim | Nét chấm gạch | 0,2 ¸ 0,3 mm |
|