Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 31:1974 về bản vẽ tàu cá - Ký hiệu quy ước thép cán và thép hình
TIÊU CHUẨN NGÀNH
58 TCN 31-74
BẢN VẼ TÀU CÁ
KÝ HIỆU QUY ƯỚC THÉP CÁN VÀ THÉP HÌNH
1. Tiêu chuẩn này quy định ký hiệu qui ước thép cán và thép hình trên bản vẽ của tất cả các loại tàu trong ngành Thủy sản.
2. Tên gọi, ký hiệu qui ước và ví dụ quy định trong bảng sau:
Tên gọi | Ký hiệu qui ước | Ví dụ |
1. Thép lá | Chỉ chiều dày hoặc chiều dày, rộng, dài | |
2. Thép thanh dẹt | Chỉ chiều dày và chiều rộng hoặc chiều dày, rộng, dài. | |
3. Thép hình L đều cạnh | L và cho chiều dài, rộng, dày | |
4. Thép hình L không đều cạnh | L và cho chiều dài, rộng, dày | |
5. Thép hình U | và ghi số thứ tự thép hình và ghi chú nước sản xuất trong ngoặc đơn | |
6. Thép hình I | I và ghi số thứ tự thép hình và ghi chú nước sản xuất trong ngoặc đơn | |
7. Thép hình | và ghi số thứ tự thép hình và ghi chú nước sản xuất trong ngoặc đơn | |
8. Thép hình Z | và ghi số thứ tự thép hình và ghi chú nước sản xuất trong ngoặc đơn | |
9. Thép hình T | và ghi kích thước thanh đứng, thanh nằm | |
10. Ống thép | và ghi đường kính ngoài, đường kính thành | |
11. Ống thép đặc | và ghi đường kính | |
12. Thép đặc có mặt cắt nửa hoặc hoặc nhỏ hơn đường tròn | và ghi chiều rộng, chiều cao | |
13. Mã | Ghi cả 3 kích thước | |
14. Mã có mép gấp | Ghi cả 3 kích thước ở tử số, ở mẫu số ghi chữ "mép" và chiều rộng của nó. | |
15. Mã có mép viền | Ghi cả 3 kích thước ở tử số, ở mẫu số ghi chiều rộng và chiều dài mép viền. |