Nội dung toàn văn Công văn 1046/SXD-HĐXD năm 2013 đăng ký xác định công bố thông tin năng lực hoạt động xây dựng Đắk Lắk
UBND TỈNH DAKLAK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số : 1046/SXD-HĐXD | ĐắkLắk, ngày 19 tháng 09 năm 2013 |
Kính gửi : Giám đốc các tổ chức và cá nhân hoạt động xây dựng
Thực hiện Luật Xây dựng năm 2009 có sửa đổi bổ sung; Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ ban hành về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình ; Thực hiện điều 08 của Nghị Định 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính Phủ về Quản lý chất lượng công trình xây dựng và Thông tư số 22/2009/QĐ-BXD ngày 06/07/2009 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng qui định chi tiết về điều kiện năng lực trong hoạt động xây dựng.
Trong năm 2012 đến nay, Sở Xây dựng đã hướng dẫn các doanh nghiệp hoạt động tư vấn xây dựng thực hiện đăng ký thông tin và kiểm tra xác định công bố thông tin đăng ký năng lực hoạt động xây dựng của doanh nghiệp trên trang điện tử của Sở Xây dựng tại địa chỉ: soxaydungdaklak.gov.vn. Với kết quả đã có khoảng 147/428 doanh nghiệp ( đạt 34,35 % ), được thực hiện công bố thông tin năng lực hoạt động. Để tiếp tục củng cố ổn định năng lực đã công bố và thực hiện mở rộng triển khai đăng ký thông tin năng lực hoạt động xây dựng trên tất cả các lĩnh vực của ngành. Nay Sở Xây dựng có ý kiến chỉ đạo đối với tất cả các doanh nghiệp hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Đối với doanh nghiệp đã thực hiện xác định và công bố thông tin năng lực hoạt động hàng năm trên Website của Sở Xây dựng. Nếu trong quá trình hoạt động, năng lực thực tế của doanh nghiệp có sự biến động thay đổi (chủ yếu giảm năng lực ) thì doanh nghiệp cần phải có báo cáo đăng ký thay đổi năng lực để xác định điều chỉnh thông tin công bố lại ( phụ lục 2). Nếu doanh nghiệp không thực hiện trung thực báo cáo về sự biến động thay đổi năng lực mà lợi dụng thông tin xác định công bố để thực hiện nhận thầu trong hoạt động xây dựng. Sở Xây dựng sẽ tiến hành kiểm tra đột xuất về năng lực thực tế hoạt động và có biện pháp xử lý vi phạm theo qui định pháp luật về thực hiện nhận thầu vượt năng lực, đồng thời có biện pháp đình chỉ không được tham gia nhận thầu từ 1 – 3 năm tùy theo mức độ vi phạm.
2. Trường hợp các doanh nghiệp hoạt động tư vấn xây dựng chỉ mới kiểm tra xác định nội dung thông tin đăng ký về điều kiện năng lực hoạt động xây dựng của các tổ chức đã công bố trên trang thông tin điện tử (website) của Sở chỉ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng: Lập dự án đầu tư, lập BCKTKT - khảo sát - thiết kế và lập tổng dự toán các loại công trình xây dựng; Tư vấn quản lý điều hành dự án - Tư vấn thẩm tra thiết kế - dự toán các loại công trình xây dựng; Tư vấn lập và thiết kế quy hoạch xây dựng đô thị và nông thôn. Còn thiếu một số lĩnh vực khác trong hoạt động xây dựng: Tư vấn giám sát chất lượng thi công xây dựng công trình ;Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng; Kiểm định, giám định chất lượng công trình xây dựng; Thi công xây dựng các loại công trình xây dựng…Thì tiến hành đăng ký lại hoặc bổ sung để kiểm tra xác định công bố bổ sung thêm nội dung năng lực hoạt động của doanh nghiệp.( phụ lục 2 )
3. Đối với các doanh nghiệp hoạt động xây dựng (kể cả doanh nghiệp hoạt động chủ yếu thi công xây dựng) từ trước đến nay chưa thực hiện đăng ký và xác định công bố thông tin năng lực hoạt động xây dựng.Thì các tổ chức và cá nhân tiến hành thực hiện đăng ký cung cấp thông về năng lực hoạt động xây dựng theo mẫu hướng dẫn kèm theo phụ lục 1.
4. Tất cả các tổ chức và cá nhân có đăng ký kinh doanh hoạt động xây dựng trên địa tỉnh Daklak mà không thực hiện đăng ký cung cấp thông tin năng lực về hoạt động xây dựng sẽ không được các chủ đầu tư lựa chọn tham gia dự thầu, đấu thầu hoặc được chỉ định thầu hoặc không được các tổ chức cơ quan quản lý nhà nước thẩm định và phê duyệt các hồ sơ thực hiện nhận thầu trong hoạt động xây dựng theo qui định hướng dẫn tại điều 8 của Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình.
Vậy Sở Xây dựng đề nghị các tổ chức và cá nhân tham gia hoạt động xây dựng công trình cần thực hiện và quát triệt tinh thần chỉ đạo nêu trên của cơ quan quản lý nhà nước về hoạt động xây dựng.Trong quá trình đăng ký và tham gia hoạt động xây dựng nếu có sự vướng mắc, khó khăn, bất cập của tổ chức và cá nhân cần phản ánh để được hướng dẫn, xin liên hệ Phòng Quản lý hoạt động xây dựng - Sở Xây dựng. Số điện thoại liên hệ: 3859652, Email: [email protected], địa chỉ cơ quan Sở Xây dựng: 15 Hùng Vương - TP.BMT - Tỉnh Đắk Lắk.
Nơi nhận: | GIÁM ĐỐC |
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……../ | ĐắkLắk, ngày tháng năm 201… |
BẢNG ĐĂNG KÝ THÔNG TIN NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
(Mẫu dành cho tổ chức hoạt động xây dựng đăng ký lần đầu kèm theo công văn 1046 /SXD-HĐXD ngày 19/09/2013 của Sở xây dựng )
( Phụ lục 1)
Kính gửi : Sở Xây dựng Daklak
1. Tên tổ chức : …………………………………………………………………….………
2. Trụ sở chính: …………..……………………………………………………………..…
3. Số điện thoại: + Cố định : ……………………+ Di Động ……………………………
4. Địa chỉ Email : ……………………………………………………………………………
5. Giấy đăng ký kinh doanh : Mã số DN : …………………cấp ngày………………….
6. Người đại diện theo pháp luật: …………………………………………………………
7. Tổng vốn điều lệ doanh nghiệp : ………………………………………………………
8 .Tổng vốn kinh doanh : Vốn cố định : Vốn lưu động :
9. Lĩnh vực ngành nghề đăng ký kinh doanh xây dựng :……………………………….
……………………….………………….………………………………………………..…..
………………………………………………………………………………………………...
10. Thông tin về năng lực cán bộ chuyên môn tham gia hoạt động xây dựng tại doanh nghiệp :
STT | Họ và tên | Trình độ chuyên môn | Chức vụ hoặc công việc đảm nhận | Thời gian công tác | Chứng chỉ hành nghề đã được cấp | Hợp đồng lao động | BHXH | Ghi Chú | ||||
Kiến trúc sư | Kỹ sư KS-TK | Giám sát XD | Kỹ sư Định gia | Chứng chỉ nghiệp vụ | ||||||||
I | Cán bộ quản lý | |||||||||||
1 | Nguyễn A | KS DD - CN | GĐ | 5 năm |
| x | x | x | QLDA, đấu thầu | thời hạn | x |
|
2 | Nguyễn B | KS CĐ | PGĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Cán bộ chuyên môn nghiệp vụ kỹ thuật | |||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Công nhân kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TCộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Thông tin năng lực và kinh nghiệm đã tham hoạt động xây dựng công trình :( Phải ghi thông tin đầy đủ mới xác định có đăng ký )
a : Thông tin năng lực về lĩnh vực hoạt động xây dựng: ( Liệt kê nội dung công việc có năng lực thực hiện được về các lĩnh vực ngành nghề tư vấn xây dựng hoặc thi công xây dựng )
b : Thông tin năng lực kinh nghiệm đã tham gia nhận thầu xây dựng công trình: ( Liệt kê năng lực kinh nghiệm đã thực hiện tư vấn xây dựng hoặc thi công xây dựng các công trình )
c : Thông tin năng lực máy móc thiết bị : ( Liệt kê các loại máy móc thiết bị , công suất phục vụ cho tổ chức nếu có năng lực thi công xây dựng do tổ chức đầu tư hoặc đi thuê )
d : Năng lực về tài chính ( kê khai 3 năm gần của kỳ đăng ký đối với đơn vị thi công )
TT | Nội dung | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 |
1 | Tổng số vốn kinh doanh - Vốn cố định - Vốn lưu động |
|
|
|
2 | Doanh thu |
|
|
|
3 | Lợi nhuận sau thuế |
|
|
|
4 | - Thuế phải nộp - Đã nộp |
|
|
|
12 : Thông tin về năng lực xếp hạng: Doanh nghiệp tự đánh giá đăng ký xếp hạng về điều kiện năng lực họat động xây dựng .
+ Hạng 1 □ + Chưa đủ điều kiện xếp hạng : □
+ Hạng 2 □ + Không có năng lực HĐ : □
( Đánh dấu vào ô xếp hạng I hoặc Hạng II hoặc chưa đủ điều kiện xếp hạng hoặc chưa đủ điều hoạt động ).
Nơi nhận: | Thủ trưởng đơn vị |
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……../ | ĐắkLắk, ngày tháng năm 201… |
BẢNG ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI THÔNG TIN NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
(Mẫu dành cho tổ chức hoạt động xây dựng đăng ký thay đổi năng lực kèm theo công văn 1046 /SXD-HĐXD ngày 19/09/2013 của Sở xây dựng )
( Phụ lục 2)
Kính gửi : Sở Xây dựng Daklak
1. Tên tổ chức : …………………………………………………………………….………
2. Trụ sở chính: …………..……………………………………………………………...…
3. Số điện thoại: + Cố định : ……………………+ Di Động ………………………..……
4. Địa chỉ Email : …………………………………………………………………..……….
5. Giấy đăng ký kinh doanh : Mã số DN : …………………cấp ngày…………..………
6. Người đại diện theo pháp luật: ………………………………………………..……….
7. Tổng vốn điều lệ doanh nghiệp : ……………………………………………..………..
8 .Tổng vốn kinh doanh : Vốn cố định : Vốn lưu động :
9. Lĩnh vực ngành nghề đăng ký kinh doanh xây dựng :……………………..…………
……………………….………………….……………………………….………………..…..
10. Thông tin về năng lực cán bộ chuyên môn tham gia họat động xây dựng tại doanh nghiệp :
STT | Họ và tên | Trình độ chuyên môn | Chức vụ hoặc công việc đảm nhận | Thời gian công tác | Chứng chỉ hành nghề đã được cấp | Hợp đồng lao động | BHXH | Ghi Chú | ||||
Kiến trúc sư | Kỹ sư KS-TK | Giám sát XD | Kỹ sư Định gia | Chứng chỉ nghiệp vụ | ||||||||
I | Cán bộ quản lý | |||||||||||
1 | Nguyễn A | KS DD - CN | GĐ | 5 năm |
| x | x | x | QLDA, đấu thầu | thời hạn | x |
|
2 | Nguyễn B | KS CĐ | PGĐ |
|
|
|
|
|
|
|
| Giảm |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Cán bộ chuyên môn nghiệp vụ kỹ thuật | |||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tăng |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Giảm |
III | Công nhân kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TCộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Thông tin năng lực và kinh nghiệm đã tham hoạt động xây dựng công trình :( Phải ghi thông tin đầy đủ mới xác định có đăng ký )
a : Thông tin năng lực về lĩnh vực hoạt động xây dựng: ( Liệt kê nội dung công việc có năng lực thực hiện được về các lĩnh vực ngành nghề tư vấn xây dựng hoặc thi công xây dựng )
b : Thông tin năng lực kinh nghiệm đã tham gia nhận thầu xây dựng công trình: ( Liệt kê năng lực kinh nghiệm đã thực hiện tư vấn xây dựng hoặc thi công xây dựng các công trình )
c : Thông tin năng lực máy móc thiết bị : ( Liệt kê các loại máy móc thiết bị , công suất phục vụ cho tổ chức nếu có năng lực thi công xây dựng do tổ chức đầu tư hoặc đi thuê )
d : Năng lực về tài chính ( kê khai 3 năm gần của kỳ đăng ký đối với đơn vị thi công )
TT | Nội dung | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 |
1 | Tổng số vốn kinh doanh - Vốn cố định - Vốn lưu động |
|
|
|
2 | Doanh thu |
|
|
|
3 | Lợi nhuận sau thuế |
|
|
|
4 | - Thuế phải nộp - Đã nộp |
|
|
|
12 : Thông tin về năng lực xếp hạng:
- Thông tin xếp hạng doanh nghiệp đã được xác định công bố:................................
- Thông tin xếp hạng doanh nghiệp tại thời điểm đã thay đổi:....................................
+ Hạng 1 □ + Chưa đủ điều kiện xếp hạng : □
+ Hạng 2 □ + Không có năng lực HĐ : □
( Đánh dấu vào ô xếp hạng I hoặc Hạng II hoặc chưa đủ điều kiện xếp hạng hoặc chưa đủ điều hoạt động ).
Nơi nhận: | Thủ trưởng đơn vị |