Công văn 1069/TCHQ-GSQL

Công văn số 1069/TCHQ-GSQL về việc phân loại mặt hàng máy nén khí công nghiệp do Tổng cục Hải quan ban hành

Nội dung toàn văn Công văn 1069/TCHQ-GSQL phân loại mặt hàng máy nén khí công nghiệp


BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 1069/TCHQ-GSQL
V/v phân loại mặt hàng máy nén khí công nghiệp

Hà Nội, ngày 02 tháng 03 năm 2009

 

Kính gửi: Cục Hải quan thành phố Hồ Chí Minh

Tổng cục Hải quan nhận được công văn số 312/HQHCM-NV ngày 04/02/2009 của Cục Hải quan thành phố Hồ Chí Minh về việc vướng mắc mã số mặt hàng máy nén khí công nghiệp, Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:

- Mặt hàng máy nén khí công nghiệp (loại máy nén khí cỡ lớn, công nghệ ly tâm hoặc tuabin lắp đặt trong các nhà máy công nghiệp, có công suất ≥ 16 m3/ph hoặc 112 kW (150 HP)) thuộc các tờ khai hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan trước ngày 01/01/2008 thực hiện theo công văn số 15350/BTC-CST ngày 06/12/2006 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn phân loại một số mặt hàng nhập khẩu trong Danh mục biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 39/2006/QĐ-BTC ngày 28/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính được phân loại vào mã số 841480.49.10

- Máy nén khí công nghiệp thuộc các tờ khai hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan từ ngày 01/01/2008 thực hiện theo Biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 02/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Theo đó,

+ Có công suất > 21 kW, phân loại vào mã số 841480.42.90

+ Có công suất ≤ 21 kW, phân loại vào mã số 841480.49.90

- Riêng đối với các loại máy nén khí công nghiệp (loại máy nén khí cỡ lớn, công nghệ ly tâm hoặc tuabin lắp đặt trong các nhà máy công nghiệp, có công suất ≥ 16 m3/ph hoặc 112 kW (150 HP)) phân loại vào mã số 841480.49.20 (thực hiện theo Quyết định số 17/2008/QĐ-BTC ngày 17/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, áp dụng cho các tờ khai hàng hóa nhập khẩu đã đăng ký với cơ quan Hải quan từ ngày 22/4/2008).

Tổng cục Hải quan trả lời để Cục Hải quan thành phố Hồ Chí Minh biết, thực hiện.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Cục HQ các tỉnh, thành phố (để thực hiện);
- Lưu VT, GSQL (2b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Văn Cẩn

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 1069/TCHQ-GSQL

Loại văn bản Công văn
Số hiệu 1069/TCHQ-GSQL
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 02/03/2009
Ngày hiệu lực 02/03/2009
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí, Xuất nhập khẩu
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Cập nhật 16 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Công văn 1069/TCHQ-GSQL phân loại mặt hàng máy nén khí công nghiệp


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Công văn 1069/TCHQ-GSQL phân loại mặt hàng máy nén khí công nghiệp
Loại văn bản Công văn
Số hiệu 1069/TCHQ-GSQL
Cơ quan ban hành Tổng cục Hải quan
Người ký Nguyễn Văn Cẩn
Ngày ban hành 02/03/2009
Ngày hiệu lực 02/03/2009
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí, Xuất nhập khẩu
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Cập nhật 16 năm trước

Văn bản thay thế

Văn bản được căn cứ

Văn bản hợp nhất

Văn bản gốc Công văn 1069/TCHQ-GSQL phân loại mặt hàng máy nén khí công nghiệp

Lịch sử hiệu lực Công văn 1069/TCHQ-GSQL phân loại mặt hàng máy nén khí công nghiệp

  • 02/03/2009

    Văn bản được ban hành

    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

  • 02/03/2009

    Văn bản có hiệu lực

    Trạng thái: Có hiệu lực