Công văn 11729/QLD-KD

Công văn 11729/QLD-KD thực hiện quy định về kinh doanh dược do Cục Quản lý dược ban hành

Nội dung toàn văn Công văn 11729/QLD-KD kinh doanh dược


BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 11729/QLD-KD
V/v triển khai thực hiện quy định về kinh doanh dược

Hà Nội, ngày 31 tháng 8 năm 2011

 

Kính gửi: Các đơn vị sản xuất, kinh doanh, xuất nhập khẩu thuốc.

Để tăng cường công tác quản lý việc sản xuất, kinh doanh, sử dụng và tránh việc lạm dụng các thuốc gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc, Cục Quản lý dược có ý kiến như sau:

1. Các đơn vị nghiên cứu, triển khai thực hiện quy định của pháp luật, chú trọng Thông tư số 10/2010/TT-BYT ngày 29/4/2010 của Bộ Y tế hướng dẫn các hoạt động liên quan đến thuốc gây nghiện; Thông tư số 11/2010/TT-BYT ngày 29/4/2010 của Bộ Y tế hướng dẫn các hoạt động liên quan đến thuốc hướng tâm thần và tiền chất dùng làm thuốc và các quy định về kinh doanh, xuất nhập khẩu thuốc; Thông tư số 08/2009/TT-BYT ngày 01/7/2009 của Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc không kê đơn.

2. Nghiên cứu thay thế hoạt chất Pseudoephedrin và Ephedrin trong các thuốc điều trị ho, cảm cúm … bằng các hoạt chất tương tự khác.

3. Trước mắt, tạm dừng việc cấp giấy phép nhập khẩu nguyên liệu Pseudoephedrine HCl cho đến khi có chỉ đạo mới của Lãnh đạo Bộ.

4. Yêu cầu các đơn vị báo cáo tình hình sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu, sử dụng nguyên liệu và thuốc thành phẩm có chứa Pseudoephedrin 8 tháng đầu năm 2011 (kỳ báo cáo từ ngày 01/01/2011 đến ngày 31/08/2011), cụ thể như sau:

4.1. Tình hình xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thành phẩm dạng phối hợp có chứa tiền chất theo mẫu số 2A, mẫu số 2B đính kèm Thông tư số 11/2010/TT-BYT hướng dẫn các hoạt động liên quan đến thuốc hướng tâm thần và tiền chất dùng làm thuốc.

4.2. Tình hình nhập khẩu, mua, sử dụng nguyên liệu Pseudoephedrin; Tình hình sản xuất, kinh doanh, tồn kho thuốc thành phẩm dạng phối hợp có chứa tiền chất Pseudoephedrin theo các mẫu số 1, 2, 3, 4 và 5 đính kèm công văn này.

Để thuận tiện cho công tác thống kê, xử lý số liệu, đề nghị cơ sở chuẩn bị các biểu mẫu trên bảng tính Excel và gửi trước về địa chỉ Email: [email protected] (Nếu cần trao đổi thông tin trong quá trình làm báo cáo xin liên hệ phòng QL Kinh doanh dược theo điện thoại số: 04.38463509).

Báo cáo bằng văn bản của đơn vị xin gửi về Cục Quản lý dược trước ngày 15/09/2011 để tổng hợp, báo cáo Lãnh đạo Bộ.

Cục Quản lý dược thông báo để các đơn vị biết và triển khai thực hiện.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/cáo);
- Các Thứ trưởng (để b/cáo);
- Thanh tra Bộ (để p/hợp);
- Tổng Cục Hải quan - BTC (để p/hợp);
- Cục CS điều tra tội phạm ma túy (để p/hợp);
- Văn phòng TT PCTP & MT - BCA (để p/hợp);
- Website Cục QLD;
- Lưu VT, KD.

CỤC TRƯỞNG




Trương Quốc Cường

 


Mẫu số 1

Tên đơn vị:

Số:

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU NGUYÊN LIỆU PSEUDOEPHEDRIN HCL

(Kỳ báo cáo từ ngày 01/01/2011 đến ngày 31/8/2011)

STT

Số giấy phép nhập khẩu, ngày cấp

Đơn vị tính

Số lượng duyệt nhập khẩu

Số lượng nhập khẩu thực tế

Ngày nhập kho

Tên Công ty, nước xuất khẩu

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1.

 

 

 

 

 

 

 

2.

 

 

 

 

 

 

 

3.

 

 

 

 

 

 

 

 

Nơi nhận:
- Cục QLD;
- Lưu tại cơ sở

 

......, ngày      tháng     năm

Giám đốc đơn vị báo cáo

(Ký tên, đóng dấu)

 

Mẫu số 2

Tên đơn vị:

Số:

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH MUA NGUYÊN LIỆU PSEUDOEPHEDRIN HCL

(Kỳ báo cáo từ ngày 01/01/2011 đến ngày 31/8/2011)

STT

Số Công văn duyệt mua, ngày cấp

Nơi duyệt mua

Đơn vị tính

Số lượng duyệt mua

Số lượng mua thực tế (từng lần mua)

Ngày nhập kho

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1.

 

 

 

 

 

 

 

2.

 

 

 

 

 

 

 

3.

 

 

 

 

 

 

 

 

Nơi nhận:
- Cục QLD;
- Lưu tại cơ sở

 

......, ngày      tháng     năm

Giám đốc đơn vị báo cáo

(Ký tên, đóng dấu)

 

Mẫu số 3

Tên đơn vị:

Số:

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG, TỒN KHO NGUYÊN LIỆU PSEUDOEPHEDRIN HCL

(Kỳ báo cáo từ ngày 01/01/2011 đến ngày 31/8/2011)

STT

Tồn kho nguyên liệu 31/12/2010

Tổng số nguyên liệu nhập khẩu và mua trong nước nhập kho 01/1/2011-31/8/2011

Tổng số nguyên liệu sử dụng đến 31/8/2011

Hư hỏng (nếu có)

Tồn kho nguyên liệu 31/8/2011

Ghi chú

(1)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(12)

 

 

 

 

 

 

 

 

Nơi nhận:
- Cục QLD;
- Lưu tại cơ sở

 

......, ngày     tháng     năm

Giám đốc đơn vị báo cáo

(Ký tên, đóng dấu)

 

Mẫu số 4

Tên đơn vị:

Số:

 

BÁO CÁO CHI TIẾT SỬ DỤNG NGUYÊN LIỆU PSEUDOEPHEDRIN HCL

(Kỳ báo cáo từ ngày 01/01/2011 đến ngày 31/8/2011)

Đơn vị tính: viên hoặc chai (đối với dạng bào chế dung dịch uống)

STT

Tên thuốc thành phẩm

Thành phần, hàm lượng hoạt chất

Số đăng ký

Qui cách đóng gói đã cấp

Qui cách đóng gói sản xuất thực tế

Số lượng (tính theo từng quy cách đóng gói)

Số lượng nguyên liệu sử dụng

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1.

A

Pseudoephedrin HCl 60mg

Triprolidin HCl 2,5mg

VD-....-..

Hộp 2 vỉ 10 viên

Hộp 10 vỉ x 10 viên

Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên

Hộp 2 vỉ x 10 viên

200,000

60,5 kg

 

Hộp 10 vỉ x 10 viên

300,000

Chai 500 viên

500,000

2.

 

 

 

 

-

-

 

 

-

-

-

-

 

Nơi nhận:

- Cục QLD;

- Lưu tại cơ sở

 

......, ngày     tháng     năm

Giám đốc đơn vị báo cáo

(Ký tên, đóng dấu)

Ghi chú: mục 1 là ví dụ báo cáo để các đơn vị thực hiện theo đúng yêu cầu

 

Mẫu số 5

Tên đơn vị:

Số:

 

BÁO CÁO KINH DOANH THUỐC THÀNH PHẨM CÓ CHỨA PSEUDOEPHEDRIN HCL

(Kỳ báo cáo từ ngày 01/01/2011 đến ngày 31/8/2011)

Đơn vị tính: viên hoặc chai (đối với dạng bào chế dung dịch uống)

TT

Tên thuốc

Số đăng ký

Quy cách đóng gói sản xuất thực tế

Số lượng tồn kho 31/12/2010

Số lượng sản xuất trong kỳ

Số lượng xuất trong kỳ

Số lượng tồn kho 31/8/2011

Tên khách hàng

Địa chỉ

Số lượng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1.

A

VD-.....-...

Hộp 2 vỉ x 10 viên

100,000

200,000

200,000

100,000

1.1. Công ty A

Số nhà, tên đường, quận, tỉnh

100,000

1.2. Công ty B

 

50,000

1.3. Nhà thuốc...

 

1,000

Hộp 10 vỉ x 10 viên

200,000

300,000

400,000

100,000

1.1. Công ty C

 

200,000

1.2. Công ty D

 

100,000

1.3. Nhà thuốc...

 

2,000

Chai 500 viên

200,000

500,000

700,000

0

1.1. Công ty E

 

500,000

1.2. Công ty F

 

200,000

2.

 

 

1.

 

 

 

 

1.1.

 

 

1.2.

 

 

....

 

 

2...

 

 

 

 

1.1.

 

 

1.2.

 

 

....

 

 

3.

.....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nơi nhận:
- Cục QLD;
- Lưu tại cơ sở

......, ngày     tháng     năm

Giám đốc đơn vị báo cáo

(Ký tên, đóng dấu)

Ghi chú: mục 1 là ví dụ báo cáo để các đơn vị thực hiện theo đúng yêu cầu

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 11729/QLD-KD

Loại văn bảnCông văn
Số hiệu11729/QLD-KD
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành31/08/2011
Ngày hiệu lực31/08/2011
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThể thao - Y tế
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật13 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Công văn 11729/QLD-KD

Lược đồ Công văn 11729/QLD-KD kinh doanh dược


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Công văn 11729/QLD-KD kinh doanh dược
                Loại văn bảnCông văn
                Số hiệu11729/QLD-KD
                Cơ quan ban hànhCục Quản lý dược
                Người kýTrương Quốc Cường
                Ngày ban hành31/08/2011
                Ngày hiệu lực31/08/2011
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThể thao - Y tế
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật13 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được căn cứ

                    Văn bản hợp nhất

                      Văn bản gốc Công văn 11729/QLD-KD kinh doanh dược

                      Lịch sử hiệu lực Công văn 11729/QLD-KD kinh doanh dược

                      • 31/08/2011

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 31/08/2011

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực