Nội dung toàn văn Công văn 1258-CV/UBKTTW báo cáo kết quả thực hiện Quy định 55-QĐ/TW 2017
BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG | ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM |
Số: 1258-CV/UBKTTW | Hà Nội, ngày 23 tháng 02 năm 2017 |
Kính gửi: Các tỉnh, thành ủy, đảng ủy trực thuộc Trung ương
Thực hiện Chương trình công tác năm 2017 của Bộ Chính trị, Ban Bí thư, trong đó giao Ủy ban Kiểm tra Trung ương tham mưu sửa đổi, bổ sung Quy định số 55-QĐ/TW, ngày 10/01/2012 của Ban Bí thư khóa XI về công tác kiểm tra của tổ chức đảng đối với việc tu dưỡng, rèn luyện đạo đức của cán bộ, đảng viên. Để có cơ sở thực tiễn cho việc tham mưu sửa đổi Quy định trên, Ủy ban Kiểm tra Trung ương đề nghị các tỉnh, thành ủy, đảng ủy trực thuộc Trung ương báo cáo kết quả triển khai thực hiện theo đề cương báo cáo gửi kèm theo.
Báo cáo đề nghị các đơn vị gửi về Ủy ban Kiểm tra Trung ương (qua Vụ Nghiên cứu, Cơ quan Ủy ban Kiểm tra Trung ương) trước ngày 20-4-2017.
Trân trọng cảm ơn.
Nơi nhận: | T/M ỦY BAN KIỂM TRA |
ĐỀ CƯƠNG
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUY ĐỊNH 55
(kèm theo Công văn số 1258-CV/UBKTTW, ngày 23 - 02 - 2017 của Ủy ban Kiểm tra Trung ương)
I- Kết quả, ưu điểm trong thực hiện Quy định 55
1- Khái quát tình hình tổ chức đảng, đảng viên trong đảng bộ
2- Kết quả, ưu điểm và nguyên nhân
2.1- Kết quả, ưu điểm
2.2- Nguyên nhân của ưu điểm
(Đề nghị có báo cáo số liệu theo mẫu trong Hướng dẫn số 05-HD/UBKTTW, ngày 17-4-2012 của Ủy ban Kiểm tra Trung ương về Hướng dẫn thực hiện Quy định 55).
II- Hạn chế, khuyết điểm và nguyên nhân trong thực hiện Quy định 55
1- Hạn chế, khuyết điểm
2- Nguyên nhân hạn chế, khuyết điểm
III- Kinh nghiệm rút ra qua thực hiện Quy định 55
IV- Một số giải pháp nhằm thực hiện tốt Quy định sửa đổi, bổ sung Quy định 55 trong thời gian tới và đề xuất, kiến nghị
1- Một số giải pháp thực hiện trong thời gian tới
2- Đề xuất, kiến nghị những điều nào, nội dung gì cần sửa đổi bổ sung trong Quy định 55? Vì sao phải sửa đổi, bổ sung nội dung đó?
TỈNH ỦY, THÀNH ỦY, ĐẢNG ỦY TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Kết quả thực hiện kiểm tra cán bộ, đảng viên trong việc tu dưỡng, rèn luyện đạo đức của tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy trực thuộc Trung ương
(Kèm theo Hướng dẫn số 05-HD/UBKTTW, ngày 17-4-2012 của Ủy ban Kiểm tra Trung ương)
STT | NỘI DUNG | Đơn vị tính | Tổng số | Tổ chức đảng thực hiện | ||||||
Cấp ủy, BTV tỉnh và tương đương | Cấp ủy, BTV huyện và tương đương | Cấp ủy, BTV cấp trên cơ sở | Cấp cơ sở | |||||||
Đảng ủy cơ sở | Đảng ủy bộ phận | Chi bộ | ||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |
I | Lãnh đạo công tác kiểm tra |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Ban hành văn bản chỉ đạo: Tổng số | Vb |
|
|
|
|
|
|
| |
| Trong đó - Hướng dẫn, kế hoạch thực hiện | Vb |
|
|
|
|
|
|
| |
| - Văn bản chỉ đạo khác |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Quán triệt, học tập, nâng cao nhận thức: Tổng số cán bộ, đảng viên tham dự | Đv |
|
|
|
|
|
|
| |
| Sơ kết, tổng kết: |
|
|
|
|
|
|
|
| |
II | Phân theo cấp quản lý: | (Tổng số đảng viên) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cấp trung ương quản lý | Đv |
|
|
|
|
|
|
| |
| Cấp tỉnh và tương đương | Đv |
|
|
|
|
|
|
| |
| Cấp huyện và tương đương | Đv |
|
|
|
|
|
|
| |
| Cấp cơ sở | Đv |
|
|
|
|
|
|
| |
III | Phân theo cấp ủy viên các cấp: | (Tổng số cấp ủy viên) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ủy viên Trung ương | Cuv |
|
|
|
|
|
|
| |
| Tỉnh ủy viên và tương đương | Cuv |
|
|
|
|
|
|
| |
| Huyện ủy viên và tương đương | Cuv |
|
|
|
|
|
|
| |
| Đảng ủy viên | Cuv |
|
|
|
|
|
|
| |
| Chi ủy viên | Cuv |
|
|
|
|
|
|
| |
IV | Phân theo lĩnh vực công tác | (Tổng số đảng viên) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đảng | Đv |
|
|
|
|
|
|
| |
| Nhà nước | Đv |
|
|
|
|
|
|
| |
| Đoàn thể | Đv |
|
|
|
|
|
|
| |
| Lực lượng vũ trang | Đv |
|
|
|
|
|
|
| |
| Sản xuất kinh doanh dịch vụ | Đv |
|
|
|
|
|
|
| |
| Lĩnh vực khác | Đv |
|
|
|
|
|
|
| |
V | Phân theo nội dung kiểm tra: | (Tổng số đảng viên) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Việc nghiên cứu, quán triệt các nội dung cơ bản của tư tưởng, tấm gương đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh; việc xây dựng và thực hiện kế hoạch tu dưỡng, rèn luyện | Đv |
|
|
|
|
|
|
| |
| + Về tinh thần yêu nước, kiên định thực hiện lý tưởng độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội; về chống suy thoái, dao động về tư tưởng chính trị, phai nhạt lý tưởng... | Đv |
|
|
|
|
|
|
| |
| + Về ý thức trách nhiệm phục vụ nhân dân bằng những việc làm thiết thực, cụ thể; việc giải quyết các khiếu nại, tố cáo chính đáng của nhân dân... | Đv |
|
|
|
|
|
|
| |
| + Về thực hiện cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư; về đức tính khiêm tốn, trung thực, dũng cảm. Về chống phô trương hình thức; chống tham nhũng ... | Đv |
|
|
|
|
|
|
| |
| + Về trách nhiệm tự giác đi đầu, gương mẫu của cán bộ chủ chốt, người đứng đầu các cấp, các ngành, các địa phương, đơn vị, cán bộ, đảng viên trong tu dưỡng... | Đv |
|
|
|
|
|
|
| |
| + Về thực hiện các chuẩn mực đạo đức và đạo đức nghề nghiệp do cơ quan, đơn vị, tổ chức ban hành theo tư tưởng, tấm gương đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh. | Đv |
|
|
|
|
|
|
| |
| + Việc động viên cha, mẹ, vợ, chồng và giáo dục con giữ gìn phẩm chất đạo đức, lối sống, không vi phạm pháp luật và lợi dụng quyền hạn của mình để trục lợi. | Đv |
|
|
|
|
|
|
| |
VI | Kết quả kiểm tra |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| - Chuyển kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm | Đv |
|
|
|
|
|
|
| |
| - Có vi phạm | Đv |
|
|
|
|
|
|
| |
| - Phải thi hành kỷ luật | Đv |
|
|
|
|
|
|
| |
| - Đã thi hành kỷ luật. | Đv |
|
|
|
|
|
|
| |
| + Trong đó: Là cấp ủy viên | Đv |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - Báo cáo và số liệu thống kê của tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy trực thuộc Trung ương gửi Bộ phận giúp việc Ban Bí thư về Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh, Ban Tuyên giáo Trung ương. Thời gian báo cáo định kỳ vào tháng 11 hàng năm
- Biểu thống kê của các ban của cấp ủy và chi bộ thì vận dụng biểu thống kê này để xây dựng và báo cáo cấp ủy.
Người lập biểu | Người duyệt |
UBKT TỈNH ỦY, THÀNH ỦY, ĐẢNG ỦY TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Kết quả thực hiện kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm và giải quyết tố cáo đối với cán bộ, đảng viên trong việc tu dưỡng, rèn luyện đạo đức của Ủy ban kiểm tra tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy trực thuộc Trung ương
(Kèm theo Hướng dẫn số 05-HD/UBKTTW ngày 17-4-2012 của Ủy ban Kiểm tra Trung ương)
STT | NỘI DUNG | Đơn vị tính | Tổng số | Trong đó | |||||
UBKT cấp ủy trực thuộc Trung ương | UBKT cấp ủy huyện và tương đương | UBKT cấp ủy cấp trên cơ sở | UBKT đảng ủy cơ sở | ||||||
A | KIỂM TRA KHI CÓ DẤU HIỆU VI PHẠM | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||
I | Phân theo từng cấp quản lý | (Tổng số đảng viên) |
|
|
|
|
|
| |
| Cấp tỉnh và tương đương | Đv |
|
|
|
|
| ||
| Cấp huyện và tương đương | Đv |
|
|
|
|
| ||
| Cấp cơ sở | Đv |
|
|
|
|
| ||
II | Phân theo cấp ủy viên các cấp | (Tổng số cấp ủy viên ) |
|
|
|
|
|
| |
| Tỉnh ủy viên và tương đương | Cuv |
|
|
|
|
| ||
| Huyện ủy viên và tương đương | Cuv |
|
|
|
|
| ||
| Đảng ủy viên | Cuv |
|
|
|
|
| ||
| Chi ủy viên | Cuv |
|
|
|
|
| ||
III | Phân theo lĩnh vực công tác | (Tổng số đảng viên) |
|
|
|
|
|
| |
| Công tác Đảng | Đv |
|
|
|
|
| ||
| Quản lý Nhà nước | Đv |
|
|
|
|
| ||
| Công tác đoàn thể | Đv |
|
|
|
|
| ||
| Lực lượng vũ trang | Đv |
|
|
|
|
| ||
| Sản xuất kinh doanh dịch vụ | Đv |
|
|
|
|
| ||
| Lĩnh vực khác | Đv |
|
|
|
|
| ||
IV | Phân theo nội dung kiểm tra | (Tổng số đảng viên) |
|
|
|
|
|
| |
| + Việc nghiên cứu, quán triệt các nội dung cơ bản của tư tưởng, tấm gương đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh; việc xây dựng và thực hiện kế hoạch tu dưỡng, rèn luyện đạo đức ... | Đv |
|
|
|
|
| ||
| + Về tinh thần yêu nước, kiên định thực hiện lý tưởng độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội; về chống suy thoái, dao động về tư tưởng chính trị, phai nhạt lý tưởng;... | Đv |
|
|
|
|
| ||
| + Về ý thức trách nhiệm phục vụ nhân dân bằng những việc làm thiết thực, cụ thể; việc giải quyết các khiếu nại, tố cáo chính đáng của nhân dân; chống biểu hiện về sự vô cảm... | Đv |
|
|
|
|
| ||
| + Về thực hiện cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư; về đức tính khiêm tốn, trung thực, dũng cảm. Về chống phô trương hình thức; chống tham nhũng, lãng phí, dối trá, hối lộ… | Đv |
|
|
|
|
| ||
| + Về trách nhiệm tự giác đi đầu, gương mẫu của cán bộ chủ chốt, người đứng đầu các cấp, các ngành, các địa phương, đơn vị, cán bộ, đảng viên trong tu dưỡng, rèn luyện đạo đức... | Đv |
|
|
|
|
| ||
| + Về thực hiện các chuẩn mực đạo đức và đạo đức nghề nghiệp do cơ quan, đơn vị, tổ chức ban hành theo tư tưởng, tấm gương đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh. | Đv |
|
|
|
|
| ||
| + Việc động viên cha, mẹ, vợ, chồng và giáo dục con giữ gìn phẩm chất đạo đức, lối sống, không vi phạm pháp luật và lợi dụng quyền hạn của mình để trục lợi. | Đv |
|
|
|
|
| ||
V | Kết quả kiểm tra | (Tổng số đảng viên) |
|
|
|
|
|
| |
| Có vi phạm | Đv |
|
|
|
|
| ||
| Trong đó, phải thi hành kỷ luật | Đv |
|
|
|
|
| ||
| Đã thi hành kỷ luật | Đv |
|
|
|
|
| ||
| - Trong đó là cấp ủy viên các cấp: | CUV |
|
|
|
|
| ||
B | GIẢI QUYẾT TỐ CÁO | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||
I | Phân theo cấp quản lý | (Tổng số đảng viên) |
|
|
|
|
|
| |
| Cấp tỉnh và tương đương | Đv |
|
|
|
|
| ||
| Cấp huyện và tương đương | Đv |
|
|
|
|
| ||
| Cấp cơ sở | Đv |
|
|
|
|
| ||
II | Phân theo cấp ủy viên các cấp | (Tổng số đảng viên) |
|
|
|
|
|
| |
| Tỉnh ủy viên và tương đương | Cuv |
|
|
|
|
| ||
| Huyện ủy viên và tương đương | Cuv |
|
|
|
|
| ||
| Đảng ủy viên | Cuv |
|
|
|
|
| ||
| Chi ủy viên | Cuv |
|
|
|
|
| ||
III | Phân theo các lĩnh vực | (Tổng số đảng viên) |
|
|
|
|
|
| |
| Đảng | Đv |
|
|
|
|
| ||
1 | Nhà nước | Đv |
|
|
|
|
| ||
| Đoàn thể | Đv |
|
|
|
|
| ||
| Lực lượng vũ trang | Đv |
|
|
|
|
| ||
| Sản xuất kinh doanh dịch vụ | Đv |
|
|
|
|
| ||
| Lĩnh vực khác | Đv |
|
|
|
|
| ||
IV | Phân theo nội dung tố cáo | (Tổng số đảng viên) |
|
|
|
|
|
| |
| + Việc nghiên cứu, quán triệt các nội dung cơ bản của tư tưởng, tấm gương đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh; việc xây dựng và thực hiện kế hoạch tu dưỡng, rèn luyện đạo đức ... | Đv |
|
|
|
|
| ||
| + Về tinh thần yêu nước, kiên định thực hiện lý tưởng độc lập dân tộc gắn liền với CNXH; về chống suy thoái, dao động về tư tưởng chính trị, phai nhạt lý tưởng;... | Đv |
|
|
|
|
| ||
| + Về ý thức trách nhiệm phục vụ nhân dân bằng những việc làm thiết thực, cụ thể; việc giải quyết các khiếu nại, tố cáo chính đáng của nhân dân; chống biểu hiện về sự vô cảm... | Đv |
|
|
|
|
| ||
| + Về thực hiện cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư; về đức tính khiêm tốn, trung thực, dũng cảm. Về chống phô trương hình thức; chống tham nhũng, lãng phí, dối trá, hối lộ… | Đv |
|
|
|
|
| ||
| + Về trách nhiệm tự giác đi đầu, gương mẫu của cán bộ chủ chốt, người đứng đầu các cấp, các ngành, các địa phương, đơn vị, cán bộ, đảng viên trong tu dưỡng, rèn luyện đạo đức... | Đv |
|
|
|
|
| ||
| + Về thực hiện các chuẩn mực đạo đức và đạo đức nghề nghiệp do cơ quan, đơn vị, tổ chức ban hành theo tư tưởng, tấm gương đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh. | Đv |
|
|
|
|
| ||
| + Việc động viên cha, mẹ, vợ, chồng và giáo dục con giữ gìn phẩm chất đạo đức, lối sống, không vi phạm pháp luật và lợi dụng quyền hạn của mình để trục lợi. | Đv |
|
|
|
|
| ||
V | Kết luận |
|
|
|
|
|
| ||
| Giải quyết đúng thời gian quy định | Đv |
|
|
|
|
| ||
| Đúng có vi phạm |
|
|
|
|
|
| ||
| Trong đó: Phải thi hành kỷ luật | Đv |
|
|
|
|
| ||
| Đã thi hành kỷ luật | Đv |
|
|
|
|
| ||
| Trong đó là cấp ủy viên các cấp: | Cuv |
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - Báo cáo và số liệu thống kê của Ủy ban kiểm tra tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy trực thuộc Trung ương gửi Ủy ban Kiểm tra Trung ương.
- Thời gian báo cáo định kỳ vào tháng 11 hàng năm.
Người lập biểu | Người duyệt |