Công văn 129/BNN-HTQT

Công văn 129/BNN-HTQT điều chỉnh thỏa ước VN 1068 01K và VN 1068 02L với AFD, dự án thủy lợi Phước Hòa do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Nội dung toàn văn Công văn 129/BNN-HTQT điều chỉnh thỏa ước VN 1068 01K và VN 1068 02L


BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 129/BNN-HTQT
V/v điều chỉnh thỏa ước VN 1068 01K và VN 1068 02L với AFD, dự án thủy lợi Phước Hòa

Hà Nội, ngày 17 tháng 01 năm 2011

 

Kính gửi: Bộ Tài chính

Dự án Thủy lợi Phước Hòa được tài trợ bởi các khoản vay từ Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) và Cơ quan phát triển Pháp (AFD). Trong đó vay AFD theo hai Thỏa ước vay, số 1068 01K và 1068 02L với tổng số tiền 29,6 triệu Euro (tương đương 34 triệu USD tại thời điểm phê duyệt khoản vay) và dự kiến sẽ đóng các khoản vay này vào ngày 30/6/2011.

Khoản vay từ Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) 63,042 triệu SDR (tương đương 90 triệu USD tại thời điểm phê chuẩn khoản vay), dự kiến sẽ đóng khoản vay vào ngày 31/3/2011. Ngày 22/12/2010, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã gửi Ngân hàng Nhà nước văn bản đề nghị kéo dài thời gian đóng khoản vay ADB đến 30/9/2013.

Hai khoản vay của AFD cho dự án Phước Hòa, gồm:

- Khoản vay VN 1068 01K (PS1) giá trị là 26,9 triệu euro tài trợ cho việc xây dựng các gói thầu 1B, 1C và 1D thuộc kênh chuyển nước Phước Hòa – Dầu Tiếng.

- Khoản vay VN 1068 02L (PS2) giá trị là 2,7 triệu euro tài trợ cho Chương trình hỗ trợ xã hội (OSDP) và xây dựng hai khu tưới Tân Biên tỉnh Tây Ninh và Đức Hòa tỉnh Long An.

Biên bản ghi nhớ chuyến công tác với dự án Thủy lợi Phước Hòa với sự phối hợp giữa Cơ quan phát triển Pháp AFD và Bộ Tài chính từ ngày 22 đến 23/12/2010 có nêu: Đối với khoản vay PS1 “AFD thống nhất với ý kiến của Bộ Tài chính về việc tăng mức trần của tài khoản tạm ứng từ 5 triệu euro lên 7 triệu euro” và đối với khoản vay PS2 “Thời hạn rút vốn có thể được kéo dài đến 31/12/2013”.

Yêu cầu và lý do điều chỉnh hai thỏa ước vay với AFD cụ thể như sau:

(i) Đối với khoản vay PS1: Tăng mức trần tài khoản tạm ứng từ 5 triệu euro hiện nay lên 7 triệu euro để tạo điều kiện cho Chủ đầu tư thanh toán cho nhà thầu thi công và sử dụng được vốn kết dư của khoản vay (ước tính khoảng 60 tỷ đồng) cho một số hạng mục bổ sung là xây dựng “Hàng rào bảo vệ hai bên bờ kênh chuyển nước Phước Hòa – Dầu Tiếng; Mặt bằng tạo cảnh quan, môi trường của công trình đầu mối và Cải tạo trụ sở làm việc của Ban 9”, hoàn thiện dự án.

(ii) Đối với khoản vay PS2: Kéo dài thời hạn rút vốn của khoản vay đến 31/12/2013, với 2 lý do:

- Theo yêu cầu của Chương trình OSDP, Chương trình này cần phải được thực hiện đến khi kết thúc phần xây dựng, đồng thời yêu cầu của nhà tài trợ là duy trì công tác thu nhập thông tin và phát triển sinh kế của các hộ bị ảnh hưởng, đặc biệt đối với các hộ bị ảnh hưởng nặng và các hộ dân tộc thiểu số.

- Theo Báo cáo nghiên cứu khả thi giai đoạn 2 của dự án, hợp phần OSDP sẽ tiếp tục được thực hiện trong giai đoạn 2 và đã được Đoàn thẩm định AFD chấp thuận.

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Bộ Tài chính xem xét và tiến hành các thủ tục cần thiết để điều chỉnh hai Thỏa ước vay nêu trên với AFD để đáp ứng yêu cầu và tiến độ của dự án./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Cục QLXDCT;
- TCTL;
- Ban QLDTXDTL9;
- AFD Việt Nam;
- Lưu: VT, HTQT (NTĐ).  

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hoàng Văn Thắng

 


KẾ HOẠCH

GIẢI NGÂN VỐN AFD CỦA DỰ ÁN THỦY LỢI PHƯỚC HÒA
Kèm theo công văn số 129/BNN-HTQT ngày 17 tháng 1 năm 2011

Đơn vị: triệu VNĐ

STT

Hạng mục

Giá trị HĐ

Dự kiến Giá trị HĐ sau điều chỉnh

Lũy kế giải ngân vốn AFD đến 30/11/2010

Kế hoạch giải ngân còn lại

Tổng số

Trong đó vốn ODA

Năm 2010

Năm 2011

Năm 2012

Tổng (triệu VNĐ)

AFD

ADB

Tổng số

AFD

Tháng 12

Tháng 1

Tháng 2

Tháng 3

Quí I

Tháng 4

Tháng 5

Tháng 6

Quý 2

Quý 3

Quý 4

Tháng 1

I

Ban 9 (CVN 1068 01K)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Gói thầu 1B

283,951

199,377

58,760

303,000

216,695

114,978

14,816

14,000

12,000

13,000

39,000

12,000

13,000

9,000

34,000

7,000

4,000

2,900

101,716

2

Gói thầu 1C

214,570

153,426

41,637

264,000

198,363

85,617

5,000

15,000

15,000

20,000

50,000

18,000

15,000

10,800

43,800

7,000

4,000

3,000

112,800

3

Gói thầu 1D

302,000

219,576

54,969

300,000

217,758

108,181

15,514

16,000

15,000

17,000

48,000

15,000

10,000

10,000

35,000

6,000

3,000

2,000

109,514

4

Các dự kiến khác

140,000

 

 

140,000

127,273

 

 

 

 

 

 

5,000

12,000

13,000

30,000

40,000

45,000

12,300

127,300

 

Tổng (triệu VNĐ)

940,521

572,379

155,366

1,007,000

760,089

304,776

35,330

45,000

42,000

50,000

137,000

50,000

50,000

42,800

142,800

60,000

56,000

20,200

451,330

 

Tổng (triệu euro)

 

 

 

 

 

13.01

1.30

1.65

1.54

1.84

5.03

1.84

1.84

1.57

5.25

2.20

2.06

0,74

16

- Tỷ giá ngày 5/1/2011 là: 1 Euro = 27,217 VND

- Các dự kiến khác bao gồm: chi phí cho xây hàng rào bảo vệ, nâng cấp/xây dựng mới nhà quản lý….

 

KẾ HOẠCH

GIẢI NGÂN VỐN AFD CỦA DỰ ÁN THỦY LỢI PHƯỚC HÒA
Kèm theo công văn số: 129/BNN-HTQT ngày 17 tháng 1 năm 2011

Đơn vị: triệu VNĐ

STT

Hạng mục

Giá trị HĐ

Dự kiến Giá trị HĐ sau điều chỉnh

Lũy kế giải ngân vốn AFD đến 31/12/2010

Kế hoạch giải ngân còn lại

Tổng số

Trong đó vốn ODA

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

AFD

ADB

Tổng số

AFD

Tháng 1

Tháng 2

Tháng 3

Quí I

Tháng 4

Tháng 5

Tháng 6

Quý 2

Quý 3

Quý 4

I

Ban 9 (CVN 1068 01K)

800,521

572,379

155,366

1,015,000

758,493

339,106

45,000

43,000

47,000

135,000

55,000

63,000

63,000

171,000

54,000

41,000

18,300

-

-

-

1

Gói thầu 1B

283,951

199,377

58,760

320,000

228,795

129,794

14,000

14,000

14,000

42,000

15,000

15,000

14,000

44,000

7,000

4,000

2,000

 

 

 

2

Gói thầu 1C

214,570

153,426

41,637

280,000

210,532

85,617

15,000

15,000

18,000

48,000

20,000

20,000

20,000

60,000

10,000

4,000

2,900

 

 

 

3

Gói thầu 1D

302,000

219,576

54,969

315,000

228,257

123,695

16,000

14,000

15,000

45,000

15,000

16,000

16,000

47,000

7,000

3,000

2,500

 

 

 

4

Các dự kiến khác

 

 

 

100,000

90,909

 

 

 

 

 

5,000

12,000

13,000

20,000

30,000

30,000

10,900

 

 

 

 

Tổng (triệu euro)

 

 

 

 

 

14.2

1.65

1.58

1.73

4.96

2.02

2.31

2.31

6.28

1.98

1.51

0.67

 

 

 

II

Các PPMB (CVN1068 02L)

76,305

70,114

-

-

-

21,589

-

2,718

4,730

14,048

1,612

1,845

5,034

20,095

5,208

6,996

13,291

5,247

618

18..

1

PPMB Bình Dương

9,134

8,304

-

-

-

456

-

-

1,739

1,739

-

-

3,050

3,050

-

-

1,981

618

618

18..

1.1

Gói thầu OSDP Bình Dương

3,141

2,855

 

 

 

456

 

 

1121

1,121

 

 

1,250

1,250

 

 

 

 

 

 

1.2

KP thực hiện chương trình OSDP Bình Dương

5,993

5,448

 

 

 

 

 

 

618

618

 

 

1,800

1,800

 

 

1981

618

618

18..

2

PPMB Bình Phước

17,912

16,283

-

-

-

1,549

-

2,718

2,991

5,709

1,612

1,845

1,984

5,441

1,348

-

3,785

-

-

-

2.1

Gói thầu OSDP Bình Phước

6,972

6,338

 

 

 

1549

 

815

904

1,719

919

792

506

2,217

1,348

 

1,054

 

 

 

2.2

KP thực hiện chương trình OSDP Bình Phước

10,940

9,945

 

 

 

 

 

1,903

2,087

3,990

693

1,053

1,478

3,224

 

 

2,731

 

 

 

3

PPMB Tây Ninh

19,622

18,227

-

-

-

8,306

-

-

-

-

-

-

-

5,604

-

4,800

800

3,129

-

-

3.1

OSDP Tân Biên

6,573

6,368

 

 

 

3,431

 

 

 

 

 

 

 

1,191

 

800

800

400

 

 

3.2

Tư vấn khảo sát thiết kế khu tưới Tân Biên

6,729

6,171

 

 

 

3,444

 

 

 

 

 

 

 

3,413

 

 

 

840

 

 

3.3

KP thực hiện chương trình OSDP Tân Biên

6,320

5,688

 

 

 

1,431

 

 

 

 

 

 

 

1,000

 

4000

 

1,889

 

 

4

PPMB Long An

29,637

27,300

-

-

-

4,019

-

-

-

6,600

-

-

-

6,000

3,860

2,196

6,725

1,500

-

-

4.1

OSDP Đức Hòa

8,219

7,901

 

 

 

1,580

 

 

 

1,200

 

 

 

1,200

1,000

996

1,925

 

 

 

4.2

Tư vấn khảo sát thiết kế khu tưới Đức Hòa

13,418

12,199

 

 

 

2,439

 

 

 

4,500

 

 

 

3,600

1,660

 

 

 

 

 

4.3

KP thực hiện chương trình OSDP Đức Hòa

8,000

7,200

 

 

 

 

 

 

 

900

 

 

 

1,200

1,200

1,200

4,800

1,500

 

 

5

BVI

 

 

 

 

 

7,259

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng (triệu Euro)

 

 

 

 

 

0.9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ giá ngày 5/1/2011 là: 1 Euro = 27,217 VND

- Các dự kiến khác bao gồm: chi phí cho xây hàng rào bảo vệ kênh chuyên nước, chỉnh trang tổng mặt bằng công trình đầu mối, nâng cấp/sửa chữa trụ sở Ban 9….

- Khoản vay CVN 1068 01K dự kiến kết thúc vào cuối tháng 1/2012.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 129/BNN-HTQT

Loại văn bảnCông văn
Số hiệu129/BNN-HTQT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành17/01/2011
Ngày hiệu lực17/01/2011
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTiền tệ - Ngân hàng
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật13 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Công văn 129/BNN-HTQT

Lược đồ Công văn 129/BNN-HTQT điều chỉnh thỏa ước VN 1068 01K và VN 1068 02L


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Công văn 129/BNN-HTQT điều chỉnh thỏa ước VN 1068 01K và VN 1068 02L
                Loại văn bảnCông văn
                Số hiệu129/BNN-HTQT
                Cơ quan ban hànhBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
                Người kýHoàng Văn Thắng
                Ngày ban hành17/01/2011
                Ngày hiệu lực17/01/2011
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTiền tệ - Ngân hàng
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật13 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Công văn 129/BNN-HTQT điều chỉnh thỏa ước VN 1068 01K và VN 1068 02L

                            Lịch sử hiệu lực Công văn 129/BNN-HTQT điều chỉnh thỏa ước VN 1068 01K và VN 1068 02L

                            • 17/01/2011

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                            • 17/01/2011

                              Văn bản có hiệu lực

                              Trạng thái: Có hiệu lực