Công văn 13/KTNN-CNV

Nội dung toàn văn Công văn 13/KTNN-CNV 2023 cung cấp số liệu lập Kế hoạch kiểm toán của cuộc kiểm toán


KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/KTNN-CNV
V/v cung cấp số liệu lập Kế hoạch kiểm toán của cuộc kiểm toán năm 2023

Hà Nội, ngày 13 tháng 01 năm 2023

Kính gửi:

- Ủy ban Dân tộc;
- UBND các tỉnh: Tuyên Quang; Cao Bằng; Lạng Sơn; Thái Nguyên; Bắc Kạn; Sơn La; Điện Biên; Nghệ An; Đắk Lắk; Gia Lai; Kon Tum; Đắk Nông.

Căn cứ Luật Kiểm toán nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 1482/QĐ-KTNN ngày 02/12/2022 của Tổng Kiểm toán nhà nước về việc Ban hành kế hoạch kiểm toán năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 1483/QĐ-KTNN ngày 02/12/2021 của Tổng Kiểm toán nhà nước về việc giao nhiệm vụ về hoạt động kiểm toán năm 2023 cho các đơn vị trực thuộc Kiểm toán nhà nước.

Để có thông tin phục vụ việc lập Kế hoạch kiểm toán Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025. Kiểm toán nhà nước đề nghị đơn vị cung cấp thông tin về tình hình thực hiện Chương trình từ 01/01/2021 đến thời điểm 31/12/2022 (chi tiết kèm theo: phụ lục 01a, 02a, 02b, 02c, 03, 04, 05a/BCKS-DAĐT đối với Ủy ban Dân tộc; phụ lục 01b, 03, 03a, 03b, 03c, 04, 05b đối với các tỉnh) và gửi về Kiểm toán nhà nước theo địa chỉ: Kiểm toán nhà nước Chuyên ngành V số 116 Nguyễn Chánh, Cầu Giấy, Hà Nội trước ngày 04/2/2023 (bản mềm gửi về địa chỉ email: [email protected]). Trong trường hợp cần thiết, Kiểm toán nhà nước sẽ cử đoàn khảo sát trực tiếp tại đơn vị.

Mọi vấn đề chi tiết xin liên hệ với Ông Hoàng Hải Châu - Trưởng phòng Kiểm toán đầu tư dự án 5, điện thoại: 0913.203.473.

Kiểm toán nhà nước trân trọng cảm ơn./.


Nơi nhận:
- Như trên;
- Phó Tổng KTNN Hà Thị Mỹ Dung;
- Vụ Tổng hợp;
- Văn phòng KTNN;
- Lưu: VT, CN V.

TL. TỔNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
KIỂM TOÁN TRƯỞNG KTNN CHUYÊN NGÀNH V




Trần Hải Đông

Phụ lục 01a/BCKS-KTXHV

……
Đơn vị ……

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:       /BC-……

Hà Nội, ngày       tháng 01 năm 2023

BÁO CÁO

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN, QUẢN LÝ, SỬ DỤNG VỐN
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2030, GIAI ĐOẠN I: TỪ NĂM 2021 ĐẾN NĂM 2025

I. THÔNG TIN VỀ ĐƠN VỊ VÀ TÌNH HÌNH QUẢN LÝ TÀI CHÍNH

1. Thông tin chung1

1.1. Thông tin chung về Chương trình

- Quyết định phê duyệt Chương trình;

- Mục tiêu của Chương trình;

- Nội dung của Chương trình;

- Nguồn vốn, tổng mức đầu tư cho Chương trình;

- Phạm vi triển khai Chương trình;

- Thời gian thực hiện Chương trình;

- Kết quả thực hiện Chương trình đến thời điểm 31/12/2022: Tổ chức bộ máy thực hiện; văn bản hướng dẫn; phân bổ vốn; mục tiêu, nội dung của Chương trình ...;

- Những thuận lợi, khó khăn trong quá tình thực hiện Chương trình;

1.2. Thông tin về cơ chế quản lý Chương trình

- Về cơ chế quản lý, thực hiện;

- Trách nhiệm của các cơ quan tham gia Chương trình;

- Phân cấp quản lý tài chính;

- Cấp phát, thanh quyết toán vốn;

2. Thông tin về tình hình quản lý và sử dụng, quyết toán kinh phí tại đơn vị thực hiện Chương trình2

2.1. Các thông tin theo số liệu báo cáo quyết toán

- Quyết toán chi chương trình... năm/ giai đoạn...(từ năm... đến năm...) theo mục lục ngân sách (Chi tiết Phụ lục 02a/BCKS-KTXHV);

- Tổng mức vốn được phân bổ của các đơn vị thụ hưởng chương trình...năm/ giai đoạn... (từ năm... đến năm...) (Chi tiết Phụ lục 02b/BCKS-KTXHV);

- Báo cáo kinh phí thực hiện chương trình... năm/ giai đoạn... (từ năm... đến năm...) của ... (Chi tiết Phụ lục 02c/BCKS-KTXHV);

- Báo cáo chi tiết dự án thuộc chương trình... năm/ giai đoạn... (từ năm... đến năm...) của ... (Chi tiết Phụ lục 05a/BCKS-KTXHV);

- …

2.2. Các thông tin về tình hình tài chính liên quan khác (nếu có)

3. Tổ chức bộ máy quản lý tài chính

a) Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý

b) Tổ chức công tác kế toán

- Tổ chức bộ máy kế toán;

- Hình thức tổ chức hạch toán kế toán;

c) Thông tin khác về nhân sự (Lãnh đạo đơn vị và phụ trách bộ máy kế toán)

4. Các chính sách kế toán đang áp dụng

- Chế độ kế toán và lập báo cáo quyết toán;

- Niên độ kế toán áp dụng năm báo cáo;

- Các nguyên tắc và quy định riêng (nếu có);

- Các chính sách kế toán áp dụng đối với các giao dịch quan trọng (nếu có);

- Các thay đổi về chính sách kế toán và khó khăn, vướng mắc (nếu có);

- Các thông tin khác (nếu có).

5. Các yếu tố khác tác động đến môi trường hoạt động của đơn vị

- Những thay đổi quan trọng trong thời gian gần đây (nếu có);

- Quy định pháp lý có tính đặc thù ảnh hưởng lớn tới hoạt động của Chương trình (nếu có);

- Những thay đổi của chủ trương, chính sách, cơ chế quản lý tác động lớn đến hoạt động của Chương trình - nếu có: (chính sách kế toán; cơ chế khoán, giao quyền tự chủ tự chịu trách nhiệm; Luật NSNN và các Luật liên quan; chính sách thuế, phí, lệ phí liên quan; chính sách tiền tệ, tài chính, tái cấu trúc nền kinh tế;...)

- Tình hình chung của nền kinh tế tác động đến công tác quản lý, điều hành ngân sách (nếu có);

- Các tác động khác (nếu có).

6. Đo lường và đánh giá kết quả hoạt động (nếu có)

- Quy định của bộ, ngành, địa phương về việc đánh giá kết quả hoạt động của Chương trình (nếu có);

- Những chỉ tiêu đánh giá kết quả hoạt động chủ yếu (nếu có);

- Kết quả đánh giá hoạt động của Chương trình trong giai đoạn (so sánh, phân tích thông tin tài chính có thể so sánh được giữa thực hiện so với kế hoạch, dự toán và với giai đoạn trước - nếu có);

- …

7. Tình hình thanh tra, kiểm tra, kiểm toán (nếu có)

7.1. Tình hình thanh tra, kiểm tra, kiểm toán trong kỳ được kiểm toán

(Nêu rõ đơn vị tiến hành thanh tra, kiểm tra, kiểm toán; đơn vị được thanh tra, kiểm tra, kiểm toán; một số kết quả thanh tra, kiểm tra, kiểm toán chủ yếu; tình hình thực hiện kết luận thanh tra, kiến nghị kiểm toán);

7.2. Các vấn đề cần lưu ý từ những cuộc thanh tra, kiểm tra, kiểm toán kỳ trước (nếu có);

II. THÔNG TIN HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ

2.1. Môi trường kiểm soát

- Các văn bản chủ yếu liên quan đến dự án và quản lý dự án (phụ lục số 04/BCKS-CTMT):

+ Văn bản pháp lý chủ yếu liên quan đến Chương trình;

+ Quy chế tài chính, các văn bản pháp quy khác có liên quan đến quản lý và phân cấp quản lý tài chính (nếu có);

+ Quy chế quản lý dự án của đơn vị (nếu có).

- Việc thực hiện các quy chế quản lý trong các khâu: Giám sát kỹ thuật thi công, nghiệm thu, thanh quyết toán; tài chính, kế toán; việc tạm ứng, thanh toán khối lượng hoàn thành; quản lý tiến độ; …

2.3. Hoạt động của bộ máy kiểm soát nội bộ trong năm

- Hoạt động quản lý tài chính của hệ thống kế toán, quản lý dự án;

- Tình hình thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nội bộ (nếu có);

- Nội dung và kết quả thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nội bộ (nếu có).

- Tình hình thực hiện kết luận, kiến nghị kiểm toán, kết luận thanh tra (nếu có);

2.4. Tình hình lập và lưu trữ hồ sơ

- Thực trạng lập và lưu trữ hồ sơ;

- Khó khăn và thuận lợi đối với việc cung cấp hồ sơ phục vụ kiểm toán....


Nơi nhận:
- KTNN chuyên ngành V;
- …
- Lưu: VT.

ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ

___________________

1 Trình bày thông tin về Chương trình trên phạm vi c nước.

2 Nội dung riêng tại Ủy ban Dân tộc.

Phụ lục 01b/BCKS-KTXHV

…………
Đơn vị ……

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:       /BC-……

Hà Nội, ngày       tháng       năm 2023

BÁO CÁO

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN, QUẢN LÝ, SỬ DỤNG VỐN
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2030, GIAI ĐOẠN I: TỪ NĂM 2021 ĐẾN NĂM 2025

I. THÔNG TIN VỀ ĐƠN VỊ VÀ TÌNH HÌNH QUẢN LÝ TÀI CHÍNH

1. Thông tin chung1

1.1. Thông tin chung về Chương trình

- Quyết định phê duyệt Chương trình;

- Mục tiêu của Chương trình;

- Nội dung của Chương trình;

- Nguồn vốn, tổng mức đầu tư cho Chương trình;

- Phạm vi triển khai Chương trình;

- Thời gian thực hiện Chương trình;

- Kết quả thực hiện Chương trình đến thời điểm 31/12/2022: Tổ chức bộ máy thực hiện; văn bản hướng dẫn; phân bổ vốn; mục tiêu, nội dung của Chương trình ...;

- Những thuận lợi, khó khăn trong quá trình thực hiện Chương trình;

1.2. Thông tin về cơ chế quản lý Chương trình

- Về cơ chế quản lý, thực hiện;

- Trách nhiệm của các cơ quan tham gia Chương trình;

- Phân cấp quản lý tài chính;

- Cấp phát, thanh quyết toán vốn;

2. Thông tin về tình hình quản lý và sử dụng, quyết toán kinh phí

2.1. Các thông tin theo số liệu báo cáo quyết toán

- Quyết toán chi chương trình... năm/ giai đoạn...(từ năm... đến năm...) theo mục lục ngân sách (Chi tiết Phụ lục 03a/BCKS-KTXHV);

- Tổng mức vốn được phân bổ của các đơn vị thụ hưởng chương trình...năm/ giai đoạn... (từ năm... đến năm...) (Chi tiết Phụ lục 03b/BCKS-KTXHV);

- Báo cáo kinh phí thực hiện chương trình... năm/ giai đoạn... (từ năm... đến năm...) của ... (Chi tiết Phụ lục 03c/BCKS-KTXHV);

- Báo cáo chi tiết dự án thuộc chương trình... năm/ giai đoạn... (từ năm... đến năm...) của ... (Chi tiết Phụ lục 05a/BCKS-KTXHV, Phụ lục 05B/BCKS-KTXHV);

- …

2.2. Các thông tin về tình hình tài chính liên quan khác (nếu có)

3. Tổ chức bộ máy quản lý tài chính

a) Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý

b) Tổ chức công tác kế toán

- Tổ chức bộ máy kế toán;

- Hình thức tổ chức hạch toán kế toán;

c) Thông tin khác về nhân sự (Lãnh đạo đơn vị và phụ trách bộ máy kế toán)

4. Các chính sách kế toán đang áp dụng

- Chế độ kế toán và lập báo cáo quyết toán;

- Niên độ kế toán áp dụng năm báo cáo;

- Các nguyên tắc và quy định riêng (nếu có);

- Các chính sách kế toán áp dụng đối với các giao dịch quan trọng (nếu có);

- Các thay đổi về chính sách kế toán và khó khăn, vướng mắc (nếu có);

- Các thông tin khác (nếu có).

5. Các yếu tố khác tác động đến môi trường hoạt động của đơn vị

- Những thay đổi quan trọng trong thời gian gần đây (nếu có);

- Quy định pháp lý có tính đặc thù ảnh hưởng lớn tới hoạt động của Chương trình (nếu có);

- Những thay đổi của chủ trương, chính sách, cơ chế quản lý tác động lớn đến hoạt động của Chương trình - nếu có: (chính sách kế toán; cơ chế khoán, giao quyền tự chủ tự chịu trách nhiệm; Luật NSNN và các Luật liên quan; chính sách thuế, phí, lệ phí liên quan; chính sách tiền tệ, tài chính, tái cấu trúc nền kinh tế;...)

- Tình hình chung của nền kinh tế tác động đến công tác quản lý, điều hành ngân sách (nếu có);

- Các tác động khác (nếu có).

6. Đo lường và đánh giá kết quả hoạt động (nếu có)

- Quy định của bộ, ngành, địa phương về việc đánh giá kết quả hoạt động của Chương trình (nếu có);

- Những chỉ tiêu đánh giá kết quả hoạt động chủ yếu (nếu có);

- Kết quả đánh giá hoạt động của Chương trình trong giai đoạn (so sánh, phân tích thông tin tài chính có thể so sánh được giữa thực hiện so với kế hoạch, dự toán và với giai đoạn trước - nếu có);

- …

7. Tình hình thanh tra, kiểm tra, kiểm toán (nếu có)

7.1. Tình hình thanh tra, kiểm tra, kiểm toán trong kỳ được kiểm toán

(Nêu rõ đơn vị tiến hành thanh tra, kiểm tra, kiểm toán; đơn vị được thanh tra, kiểm tra, kiểm toán; một số kết quả thanh tra, kiểm tra, kiểm toán chủ yếu; tình hình thực hiện kết luận thanh tra, kiến nghị kiểm toán);

7.2. Các vấn đề cần lưu ý từ những cuộc thanh tra, kiểm tra, kiểm toán kỳ trước (nếu có);

II. THÔNG TIN HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ

2.1. Môi trường kiểm soát

- Các văn bản chủ yếu liên quan đến dự án và quản lý dự án (phụ lục số 04/BCKS-DAĐT):

+ Văn bản pháp lý chủ yếu liên quan đến dự án và quản lý dự án;

+ Quy chế tài chính, các văn bản pháp quy khác có liên quan đến quản lý và phân cấp quản lý tài chính (nếu có);

+ Quy chế quản lý dự án của đơn vị (nếu có).

- Việc thực hiện các quy chế quản lý trong các khâu: Giám sát kỹ thuật thi công, nghiệm thu, thanh quyết toán; tài chính, kế toán; việc tạm ứng, thanh toán khối lượng hoàn thành; quản lý tiến độ; …

2.3. Hoạt động của bộ máy kiểm soát nội bộ trong năm

- Hoạt động quản lý tài chính của hệ thống kế toán, quản lý dự án;

- Tình hình thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nội bộ (nếu có);

- Nội dung và kết quả thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nội bộ (nếu có).

- Tình hình thực hiện kết luận, kiến nghị kiểm toán, kết luận thanh tra (nếu có);

2.4. Tình hình lập và lưu trữ hồ sơ dự án

- Thực trạng lập và lưu trữ hồ sơ;

- Khó khăn và thuận lợi đối với việc cung cấp hồ sơ phục vụ kiểm toán....


Nơi nhận:
- KTNN chuyên ngành V;
- …
- Lưu: VT.

ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ

___________________

1 Trình bày thông tin về Chương trình tại địa phương.

Phụ lục số 02a/BCKS-KTXHV

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2030, GIAI ĐOẠN I: TỪ NĂM 2021 ĐẾN NĂM 2025 CỦA ỦY BAN DÂN TỘC THEO MỤC LỤC NGÂN SÁCH

Đơn vị tính: Đồng

STT

Đơn vị

Chương

Loại

Khoản

Mục

Tiểu mục

Số QT

1

2

3

4

5

6

7

8

I

Năm 2021

1

Ủy ban Dân tộc

-

Dự án ...

+

Tiểu dự án....

II

Năm 2022

1

Ủy ban Dân tộc

-

Dự án ...

+

Tiểu dự án....

Tổng cộng (I+II)

Phụ lục số 02b/BCKS-KTXHV

TỔNG MỨC VỐN ĐƯỢC PHÂN BỔ CỦA CÁC ĐƠN VỊ THỤ HƯỞNG CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2030, GIAI ĐOẠN I: TỪ NĂM 2021 ĐẾN NĂM 2025

Đơn vị tính: Đồng

TT

Đơn vị

Tổng mức vốn được phân bổ

Trong đó

Địa chỉ

S điện thoại

Chi sự

XDCB

A

B

1

2

3

I

Năm 2021

A

CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG

1

Ủy ban Dân tộc

2

B...

B

ĐỊA PHƯƠNG

1

Tỉnh A

2

Tỉnh B

3

II

Năm 2022

A

CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG

1

Ủy ban Dân tộc

2

Bộ...

B

ĐỊA PHƯƠNG

1

Tnh A

2

Tỉnh B

3

Tổng cộng (I+II)

Phụ lục số 02c/BCKS-KTXHV

BÁO CÁO KINH PHÍ THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2030, GIAI ĐOẠN I: TỪ NĂM 2021 ĐẾN NĂM 2025

Đơn vị tính: Đồng

TT

Chỉ tiêu




Đơn vị

Kinh phí năm trước chuyển sang (kỳ)

Dự toán được giao trong năm (kỳ)

Kinh phí được sử dụng (kỳ)

Kinh phí thực nhận trong năm (kỳ)

Kinh phí đề nghị quyết toán

Kinh phí giảm trong năm (kỳ)

Số dư kinh phí được phép chuyển sang năm (kỳ) sau

A

B

1

2

3= 1+2

4

5

6

7= 3-5-6

I

Năm 2021

1

Ủy ban Dân tộc

-

Dự án ...

+

Tiểu dự án....

2

Bộ, ngành

-

Dự án ...

+

Tiểu dự án....

II

Năm 2022

1

Ủy ban Dân tộc

-

Dự án ...

+

Tiểu dự án....

2

Bộ, ngành

-

Dự án ...

+

Tiểu dự án....

Tổng cộng (I+II)

Ghi chú: Chỉ tiêu số dư năm trước chuyển sang, số dư chuyển năm sau không thực hiện cộng các năm.

Phụ lục số 03/BCKS-KTXHV

TÌM HIỂU, ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ

STT

Các thành phần của Hệ thống KSNB

Không

Không áp dụng

Mô tả/ Đánh giá ban đầu

Tham chiếu

(*)

(**)

1

2

3

4

5

6

7

1

MÔI TRƯỜNG KIỂM SOÁT

1.1

Quy định về đạo đức nghề nghiệp trong đơn vị (của Cơ quan chủ quản Chương trình nói chung hoặc Văn phòng thường trực Chương trình)

-

Có quy định về quy tắc đạo đức nghề nghiệp và các quy tắc này có được thông tin đến các bộ phận không?

-

Có quy định để giám sát việc tuân thủ các nguyên tắc về tính chính trực và giá trị đạo đức không?

-

Có quy định rõ và áp dụng các biện pháp xử lý đối với các sai phạm về tính chính trực và giá trị đạo đức không?

1.2

Năng lực và trình độ của nhân viên Văn phòng thường trực Chương trình

-

Có cụ thể hóa các yêu cầu về trình độ, kỹ năng đối với từng vị trí nhân viên bằng văn bản không?

-

Có quy định trình độ, năng lực của nhân viên được tuyển dụng không?

-

Có biện pháp xử lý kịp thời đối với nhân viên không có năng lực không?

1.3

Hoạt động của bộ máy kiểm soát của Văn phòng thường trực Chương trình

-

Bộ máy kiểm soát có độc lập với lãnh đạo đơn vị không?

-

Bộ máy kim soát có bao gồm những người có năng lực chuyên môn, kinh nghim và v thế hay không?

-

Các vn đề quan trọng của Chương trình có được thông tin đầy đủ, kịp thời tới bộ phận kiểm soát và việc xử lý của bộ phận kiểm soát có đáp ứng u cầu không?

-

Công tác kiểm tra, kiểm soát có được thường xuyên, liên tục hay chỉ thực hiện thanh kiểm tra theo kế hoạch?

1.4

Phong cách điều hành của lãnh đạo đơn vị (Lãnh đạo cơ quan chủ quản Chương trình và Lãnh đạo Văn phòng thường trực Chương trình)

-

Lãnh đạo có quan tâm đến quản trị các rủi ro của Chương trình?

-

Lãnh đạo có chú trọng việc quản lý, điều hành chung toàn Chương trình?

-

Lãnh đạo có chú trọng quan tâm đối với việc lập BCQT Chương trình?

-

Cơ chế quản lý, điều hành các hoạt động, các khoản chi của Chương trình có đúng quy định, gắn với hiệu quả của đơn vị không?

-

Có bố trí, sử dụng cán bộ công chức và người lao động đúng tính chất công việc hay không?

-

Có chú trọng việc tổ chức hệ thống thông tin (báo cáo, sổ kế toán, hồ sơ, tài liệu, công cụ phần mềm,...) để xử lý thông tin, công việc tài chính, kế toán không?

1.5

Cơ cấu tổ chức của Văn phòng thường trực Chương trình

-

Có tổ chức thành nhiều cấp quản lý phù hợp không?

-

Cơ cấu tổ chức có phù hợp với hoạt động của đơn vị không?

-

Sự phối hợp giữa các bộ phận trong đơn vị có chặt chẽ không?

1.6

Phân công quyền hạn và trách nhiệm của Văn phòng thường trực Chương trình

-

Có các chính sách về phân cấp, ủy quyền phê duyệt các nghiệp vụ ở từng cấp độ phù hợp không?

-

Có sự giám sát, kiểm tra việc chấp hành những hoạt động đã được phân quyền cho các cấp không?

-

Nhân viên có hiểu rõ nhiệm vụ, quyền hạn của mình và của những cá nhân có liên quan đến công việc của mình hay không?

-

Những người thực hiện công tác giám sát có đủ thời gian để thực hiện công việc giám sát của mình không?

-

Sự bất kiêm nhiệm có được thực hiện phù hợp trong đơn vị hay không?

1.7

Các chính sách và quy định về nhân sự (của cơ quan chủ quản Chương trình nói chung hoặc của Văn phòng thường trực Chương trình)

-

Có xây dựng chính sách và quy định liên quan đến các hoạt động tuyển dụng, bổ nhiệm; điều động, luân chuyển, chuyển đổi vị trí công tác; đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức hay không?

-

Có xây dựng quy chế khen thưởng, kỷ luật, đánh giá cán bộ công chức và người lao động hay không?

-

Có xây dựng đề án vị trí việc làm hay không?

2

QUY TRÌNH QUẢN TRỊ RỦI RO

-

Đã xây dựng quy trình quản trị rủi ro liên quan tới các hoạt động của Chương trình và việc lập và trình bày báo cáo hay chưa?

-

Đã xác định, ước tính mức độ ảnh hưởng, khả năng xảy ra và các biện pháp ứng phó đối với mỗi rủi ro liên quan?

3

HỆ THỐNG THÔNG TIN, BÁO CÁO

-

Các thủ tục được thực hiện trong hệ thống công nghệ thông tin hoặc thủ công để lập, ghi chép, xử lý, chỉnh sửa, ghi sổ kế toán có được quy đnh cht chẽ?

-

Cách thức tiếp nhận và xử lý các thông tin, sự kiện, điều kiện có tính chất quan trọng có được Quy định chặt chẽ?

-

Quy trình lập và trình bày báo cáo có được quy định chặt chẽ?

-

Quy trình kiểm soát đối với các nghiệp vụ phát sinh có được quy định chặt chẽ?

-

Có quy định về việc cung cấp thông tin, chế độ báo cáo của Chương trình (đối tượng/cấp báo cáo, nội dung, hình thức, thời điểm... cung cấp)?

-

Có quy định việc tiếp nhận thông tin phản hồi (từ các cấp quản lý, bộ phận chức năng...)?

4

CÁC HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT

-

Có tuân thủ các quy chế quản lý, kiểm soát các hoạt động của Chương trình (lập, phê duyệt, thực hiện kế hoạch; kiểm tra, giám sát; lập báo cáo...)?

-

Việc phê duyệt các khoản chi, thực hiện phân công nhiệm vụ có đúng thẩm quyền và trình tự quy định hay không?

-

Hàng năm có tổ chức đánh giá kết quả hoạt động, thực hiện công khai dự toán, quyết toán theo quy định đề ra không?

-

Các kiểm soát đối với hệ thống công nghệ thông tin (kiểm soát chung và kiểm soát chương trình ứng dụng) có đảm bảo chặt chẽ, duy trì được tính toàn vẹn của thông tin và bảo mật dữ liệu không?

5

GIÁM SÁT CÁC KIỂM SOÁT

5.1

Giám sát thường xuyên và định kỳ

-

Chương trình có các cơ chế kiểm tra, giám sát hoạt động thường xuyên và định kỳ không?

-

Hệ thống giám sát của Chương trình có phù hợp với thực tế hoạt động hay không?

-

Việc giám sát của kiểm toán nội bộ đã thực hiện đầy đủ theo chức năng, nhiệm vụ được giao chưa?

5.2

Báo cáo giám sát và khắc phục các sai sót

-

Lãnh đạo có nhận được đầy đủ, kịp thời các báo cáo giám sát liên quan (đánh giá, kết luận và kiến nghị của cơ quan quản lý) hay không?

-

Có các biện pháp sửa chữa, khắc phục đối với các sai sót phát hiện qua công tác giám sát không?

(*) Cột 6, mô tả ngắn gọn, ví dụ như: có, hiệu lực cao; có nhưng hiệu lực hạn chế; có nhưng không phát huy tác dụng...

(**) Cột 7, chỉ tham chiếu mã hóa hoặc số văn bản/tài liệu.

Đơn vị: Tỉnh...

Phụ lục số 03a/BCKS-KTXHV

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2030, GIAI ĐOẠN I: TỪ NĂM 2021 ĐẾN NĂM 2025
THEO MỤC LỤC NGÂN SÁCH

Đơn vị tính: Đồng

STT

Đơn vị

Chương

Loại

Khoản

Mục

Tiểu mục

Số QT

1

2

3

4

5

6

7

8

I

Năm 2021

1

Tỉnh A

-

Sở, ngành...

-

Sở, ngành...

-

Huyện A

-

Huyện B

....

II

Năm 2022

1

Tnh...

-

Sở, ngành...

-

Sở, ngành...

-

Huyện A

-

Huyện B

....

Tổng cộng (I+II)

Phụ lục số 03b/BCKS-KTXHV

TỔNG MỨC VỐN ĐƯỢC PHÂN BỔ CỦA CÁC ĐƠN VỊ THỤ HƯỞNG CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2030, GIAI ĐOẠN I: TỪ NĂM 2021 ĐẾN NĂM 2025

Đơn vị tính: Đồng

TT

Đơn vị

Tổng mức vốn được phân bổ

Trong đó

Địa chỉ

Số điện thoại

Chi sự nghiệp

XDCB

A

B

1

2

3

I

Năm 2021

1

Tỉnh A

-

Sở, ngành...

-

Sở, ngành...

-

Huyn A

-

Huyện B

....

II

Năm 2022

1

Tỉnh A

-

Sở, ngành...

-

Sở, ngành...

-

Huyện A

-

Huyện B

....

Tổng cộng (I+II)

Đơn vị: Tỉnh

Phụ lục số 03c/BCKS-KTXHV

BÁO CÁO KINH PHÍ THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2030, GIAI ĐOẠN I: TỪ NĂM 2021 ĐẾN NĂM 2025

Đơn vị tính: Đồng

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kinh phí năm trước chuyển sang (kỳ)

Dự toán được giao trong năm (kỳ)

Kinh phí được sử dụng (kỳ)

Kinh phí thực nhận trong năm (kỳ)

Kinh phí đề nghị quyết toán

Kinh phí giảm trong năm (kỳ)

Số dư kinh phí được phép chuyển sang năm (kỳ) sau

A

B

1

2

3= 1+2

4

5

6

7= 3-5-6

I

Năm 2021

1

Tnh A

-

Sở, ngành...

-

Sở, ngành...

-

Huyn A

-

Huyện B

II

Năm 2022

1

Tnh A

-

Sở, ngành...

-

Sở, ngành...

-

Huyn A

1

-

Huyện B

Tổng cộng (I+II)

Ghi chú: Chỉ tiêu số dư năm trước chuyển sang, số dư chuyển năm sau không thực hiện cộng các năm.

Phụ lục số 04/BCKS-KTXHV

DANH MỤC VĂN BẢN CHỦ YẾU LIÊN QUAN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH

TT

Số, ngày của văn bản

Trích yếu nội dung

Cơ quan ban hành

Ghi chú

Số, ký hiệu

Ngày ban hành

Đơn vị: Ủy ban Dân tộc

Phụ lục số 05a/BCKS-KTXHV

BÁO CÁO CHI TIẾT DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC CHƯƠNG TRÌNH GIAI ĐOẠN 2021-2025 (đến thời đim 31/12/2022)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Tên dự án

Tổng mức đầu tư

Nguồn vn

Thời gian KC-HT

Giá trị hợp đồng

Giá trị nghiệm thu khối lượng hoàn thành từ khi triển khai dự án đến 31/12/2022

Giá trị giải ngân (thanh toán, tạm ứng) từ khi triển khai dự án đến 31/12/2022

Giá trị đã thanh tra, kiểm tra, kiểm toán

Ghi chú

1

3

3

4

5

6

7

8

9

10

TỔNG CỘNG

I

Ủy ban Dân tộc

1

Dự án 1 (nếu có)

1.1

Tiểu dự án 1

Dự án, công trình...

Dự án, công trình...

2

Dự án 2 (nếu có)

2.1

Tiểu dự án 1

Dự án, công trình...

Dự án, công trình...

II

Bộ, ngành

1

Dự án 1 (nếu có)

1.1

Tiểu dự án 1

Dự án, công trình...

Dự án, công trình...

2

Dự án 2 (nếu có)

2.1

Tiu dự án 1

Dự án, công trình...

Dự án, công trình...

Đơn vị: Tỉnh……

Phụ lục số 05b/BCKS-KTXHV

BÁO CÁO CHI TIẾT DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC CHƯƠNG TRÌNH

Đơn vị tính: Đồng

TT

Tên dự án

Tổng mức đầu tư

Nguồn vốn

Thời gian KC-HT

Giá trị hợp đồng

Giá trị nghiệm thu khối lượng hoàn thành từ khi triển khai dự án đến 31/12/2022

Giá trị giải ngân (thanh toán, tạm ứng) từ khi triển khai dự án đến 31/12/2022

Giá trị đã thanh tra, kiểm tra, kiểm toán

Ghi chú

1

3

3

4

5

6

7

8

9

10

TỔNG CỘNG

I

Sở, ngành...

1

Dự án 1 (nếu có)

1.1

Tiểu dự án 1

Dự án, công trình...

Dự án, công trình...

....

1.2

Tiểu dự án 2

2

Dự án 2 (nếu có)

1.1

Tiểu dự án 1

Dự án, công trình...

Dự án, công trình...

....

1.2

Tiểu dự án 2

...

....

II

Huyện A

1

Dự án 1 (nếu có)

1.1

Tiểu dự án 1

Dự án, công trình...

Dự án, công trình...

….

1.2

Tiểu dự án 2

….

….

2

Dự án 2 (nếu có)

….

III

Huyện C

….

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 13/KTNN-CNV

Loại văn bảnCông văn
Số hiệu13/KTNN-CNV
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành13/01/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcKế toán - Kiểm toán
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhậtnăm ngoái
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Công văn 13/KTNN-CNV

Lược đồ Công văn 13/KTNN-CNV 2023 cung cấp số liệu lập Kế hoạch kiểm toán của cuộc kiểm toán


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Công văn 13/KTNN-CNV 2023 cung cấp số liệu lập Kế hoạch kiểm toán của cuộc kiểm toán
                Loại văn bảnCông văn
                Số hiệu13/KTNN-CNV
                Cơ quan ban hànhKiểm toán Nhà nước
                Người kýTrần Hải Đông
                Ngày ban hành13/01/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcKế toán - Kiểm toán
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhậtnăm ngoái

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Công văn 13/KTNN-CNV 2023 cung cấp số liệu lập Kế hoạch kiểm toán của cuộc kiểm toán

                            Lịch sử hiệu lực Công văn 13/KTNN-CNV 2023 cung cấp số liệu lập Kế hoạch kiểm toán của cuộc kiểm toán

                            • 13/01/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực