Công văn 1358/CV-NN-T¡CN

Công văn số 1358/CV-NN-TĂCN ngày 26/10/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc chất lượng TĂCN nhập khẩu

Nội dung toàn văn Công văn 1358/CV-NN-TĂCN chất lượng TĂCN nhập khẩu


BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 1358/CV-NN-T¡CNV/v
Chất lượng TĂCN nhập khẩu  

Hà Nội, ngày 26 tháng 10 năm 2004

 

Kính gửi: Văn phòng đại diện Công ty Nestlé (Thai) Ltd. tại Đồng Nai

 

Cục Nông nghiệp - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã nhận được văn bản số 01-04/CV-NT-KNKL ngày 03/09/2004 của Văn phòng về việc xin đăng ký khảo nghiệm phân tích chất lượng hàng nhập khẩu là thức ăn chăn nuôi. Sau khi xem xét văn bản, hồ sơ kỹ thuật, phân tích kiểm tra chất lượng mẫu, Cục Nông nghiệp có ý kiến như sau:

1. Các mặt hàng thức ăn chăn nuôi nêu dưới đây:

STT

Tên TĂCN

Số đăng ký nhập khẩu

Dạng và quy cách bao gói

Công dụng

Hãng, nước sản xuất

1

PROPLANÒ
(Puppy Original Chicken & Rice Eormula)

059-10/04-NN

- Dạng viên, màu nâu nhạt.
Túi hoặc bao:
907g (21b.);
9,07 kg (20 1b.);
3,63 kg (8 1b.);
17 kg (37,5 1b).

Thức ăn hỗn hợp cho chó con

Nestlé Purina PetCare Company, USA (Mỹ)

2

PROPLANÒ
(Performance Chicken & Rice Formula)

060-10/04-NN

- Dạng viên, màu nâu nhạt.
Túi hoặc bao:
907g (2lb.);
9,07 kg (20 lb.);
3,63 kg (8 lb.);
17 kg (37,5 lb).

Thức ăn hỗn hợp cho chó trưởng thành

Nestlé Purina PetCare Company, USA (Mỹ)

3

PROPLANÒ
(Puppy – Small Breed Formula)

061-10/04-NN

- Dạng viên, màu nâu nhạt.
Túi hoặc bao:
907g (2lb.);
9,07 kg (20 lb.);
3,63 kg (8 lb.);
17 kg (37,5 lb).

Thức ăn hỗn hợp cho chó con

Nestlé Purina PetCare Company, USA (Mỹ)

có chất lượng phù hợp với các quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về thức ăn cho gia súc, gia cầm và sẽ được đưa vào “Danh Mục thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu dùng chế biến thức ăn chăn nuôi được phép nhập khẩu vào Việt Nam”.

2. Hàng nhập về phải đảm bảo đúng chất lượng như hồ sơ đã đăng ký

3. Hàng bán ra thị trường phải có nhãn bằng tiếng Việt Nam đính kèm.

4. Văn phòng phải thực hiện đúng những quy định trong Nghị định 15/CP ngày 19/3/1996 của Chính phủ; Thông tư 08/NN-KNKL/TT ngày 17/9/1996 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thức ăn chăn nuôi cũng như những quy định pháp luật hiện hành khác có liên quan.

 

KT. CỤC TRƯỞNG CỤC NÔNG NGHIỆP
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Hoàng Kim Giao

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 1358/CV-NN-T¡CN

Loại văn bảnCông văn
Số hiệu1358/CV-NN-T¡CN
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành26/10/2004
Ngày hiệu lực26/10/2004
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThương mại, Xuất nhập khẩu
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật16 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Công văn 1358/CV-NN-T¡CN

Lược đồ Công văn 1358/CV-NN-TĂCN chất lượng TĂCN nhập khẩu


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Công văn 1358/CV-NN-TĂCN chất lượng TĂCN nhập khẩu
                Loại văn bảnCông văn
                Số hiệu1358/CV-NN-T¡CN
                Cơ quan ban hànhBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
                Người kýHoàng Kim Giao
                Ngày ban hành26/10/2004
                Ngày hiệu lực26/10/2004
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThương mại, Xuất nhập khẩu
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật16 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản được căn cứ

                        Văn bản hợp nhất

                          Văn bản gốc Công văn 1358/CV-NN-TĂCN chất lượng TĂCN nhập khẩu

                          Lịch sử hiệu lực Công văn 1358/CV-NN-TĂCN chất lượng TĂCN nhập khẩu

                          • 26/10/2004

                            Văn bản được ban hành

                            Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                          • 26/10/2004

                            Văn bản có hiệu lực

                            Trạng thái: Có hiệu lực