Công văn 1371/KL-BV&PCCCR

Công văn số 1371/KL-BV&PCCCR về việc rà soát, thống kê tình hình giao rừng, cho thuê rừng và nương rẫy do Cục Kiểm lâm ban hành

Nội dung toàn văn Công văn 1371/KL-BV&PCCCR rà soát, thống kê tình hình giao rừng, cho thuê rừng và nương rẫy


BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CỤC KIỂM LÂM
*****

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*******

Số: 1371/KL-BV&PCCCR
V/v Rà soát, thống kê tình hình giao rừng, cho thuê rừng và nương rẫy.

 Hà Nội, ngày 26 tháng 11 năm 2007

 

Kính gửi: Chi cục Kiểm lâm các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Thực hiện văn bản số 2945/QĐ-BNN-KL ngày 05/10/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc triển khai đề án “Giao rừng, cho thuê rừng giai đoạn 2007-2010”, đề án “Hỗ trợ người dân vùng cao canh tác nông lâm nghiệp bền vững trên đất nương rẫy giai đoạn 2008-2012”; Cục Kiểm lâm yêu cầu Chi cục Kiểm lâm các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương triển khai thực hiện một số nội dung sau:

1. Rà soát, thống kê, tổng hợp tình hình đã giao, cho thuê rừng, canh tác nương rẫy trên đất quy hoạch cho lâm nghiệp trên địa bàn toàn tỉnh đến tháng 11/2007 (mẫu biểu kèm theo).

2. Đánh giá tình hình giao rừng, cho thuê rừng và quản lý nương rẫy trong thời gian qua, các giải pháp tổ chức thực hiện trong thời gian tới theo tinh thần văn bản số 2945/QĐ-BNN-KL ngày 05/10/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc triển đề án giao rừng, cho thuê rừng và đề án nương rẫy.

Kết quả rà soát, thống kê, tổng hợp và báo cáo đánh giá công tác giao rừng cho thuê rừng, canh tác nương rẫy của địa phương, Chi cục Kiểm lâm gửi về Cục Kiểm lâm trước ngày 25/12/2007.

Mọi thông tin chi tiết liên hệ: Phòng Bảo vệ rừng và phòng cháy, chữa cháy rừng. Điện thoại: 04 7335679; E-mail: [email protected]; hoặc [email protected];

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- TT Hứa Đức Nhị (báo cáo);
- Các Đ/c Lãnh đạo Cục KL;
- Phòng BVR&PCCCR (thực hiện);
- Lưu VT.

CỤC TRƯỞNG 




Hà Công Tuấn

 

 


Tỉnh:..............................................................................

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH CANH TÁC NƯƠNG RẪY

Đến 30/11/2007

Đơn vị: ha

Hạng Mục

Tổng diện tích nương rẫy

Nương rẫy cố định

Nương rẫy luân canh

Hiện trạng

Quy hoạch chuyển đổi

Hiện trạng

Quy hoạch chuyển đổi

Tổng

Phân ra

Thâm canh nương rẫy

Chuyển trồng rừng

Chuyển Mục đích khác

Tổng

Phân ra

Thâm canh nương rẫy

Chuyển trồng rừng

Chuyển Mục đích khác

Trồng cây lương thực và cây ngắn ngày

Trồng cây  công nghiệp, cây ăn quả dài ngày

Đồng cỏ chăn nuôi

Trồng cây khác

Trồng cây lương thực và cây ngắn ngày

Trồng cây công nghiệp, cây ăn quả dài ngày

Đồng cỏ chăn nuôi

Trồng cây khác

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A. Phân theo loại rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuộc quy hoạch rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuộc quy hoạch rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuộc quy hoạch rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B. Chia theo địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Huyện…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Huyện…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Huyện…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Huyện…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

........Ngày................tháng............ năm 2007

Lập biểu

Thủ trưởng đơn vị

 

Tỉnh..................................................................

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH GIAO RỪNG, CHO THUÊ RỪNG

Đến 30/11/2007

Đơn vị: ha

Hạng Mục

Tổng diện tích đất lâm nghiệp

Diện tích rừng đã giao

Diện tích rừng cho thuê

Tổng diện tích rừng đã giao

Phân theo đối tượng

Tổng diện tích rừng còn lại chưa giao

Tổng diện tích rừng cho thuê

Phân theo đối tượng

Có rừng

Chưa có rừng

Ban quản lý rừng đặc dụng

Ban quản lý rừng phòng hộ

Tổ chức kinh tế

Đơn vị vũ trang

Hộ gia đình, cá nhân

Cộng đồng dân cư thôn

Người Việt nam định cư ở nước ngoài

Tổ chức khác

Tổ chức kinh tế

Hộ gia đình, cá nhân

Người Việt nam định cư ở nước ngoài

Tổ chức, cá nhân nước ngoài

Huyện..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

........Ngày................tháng............ năm 2007

Lập biểu

Thủ trưởng đơn vị

 

Tỉnh...........................................................

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG RỪNG

Đến 30/11/2007

Đơn vị: ha

Hạng Mục

Tổng diện tích đã được cấp giấy

Đất có rừng đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sử dụng rừng

Đất chưa có rừng đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Tổng

Phân theo đối tượng

Tổng

Phân theo đối tượng

Ban quản lý rừng đặc dụng

Ban quản lý rừng phòng hộ

Tổ chức kinh tế

Đơn vị vũ trang

Hộ gia đình, cá nhân

Cộng đồng dân cư thôn

Người Việt nam định cư ở nước ngoài

Tổ chức khác

Ban quản lý rừng đặc dụng

Ban quản lý rừng phòng hộ

Tổ chức kinh tế

Đơn vị vũ trang

Hộ gia đình, cá nhân

Cộng đồng dân cư thôn

Người Việt nam định cư ở nước ngoài

Tổ chức khác

Huyện.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

........Ngày................tháng............ năm 2007

Lập biểu

Thủ trưởng đơn vị

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 1371/KL-BV&PCCCR

Loại văn bảnCông văn
Số hiệu1371/KL-BV&PCCCR
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành26/11/2007
Ngày hiệu lực26/11/2007
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật17 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Công văn 1371/KL-BV&PCCCR

Lược đồ Công văn 1371/KL-BV&PCCCR rà soát, thống kê tình hình giao rừng, cho thuê rừng và nương rẫy


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Công văn 1371/KL-BV&PCCCR rà soát, thống kê tình hình giao rừng, cho thuê rừng và nương rẫy
                Loại văn bảnCông văn
                Số hiệu1371/KL-BV&PCCCR
                Cơ quan ban hànhCục Kiểm lâm
                Người kýHà Công Tuấn
                Ngày ban hành26/11/2007
                Ngày hiệu lực26/11/2007
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Tài nguyên - Môi trường
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật17 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được căn cứ

                    Văn bản hợp nhất

                      Văn bản gốc Công văn 1371/KL-BV&PCCCR rà soát, thống kê tình hình giao rừng, cho thuê rừng và nương rẫy

                      Lịch sử hiệu lực Công văn 1371/KL-BV&PCCCR rà soát, thống kê tình hình giao rừng, cho thuê rừng và nương rẫy

                      • 26/11/2007

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 26/11/2007

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực