Công văn 1385/BGDĐT-KHTC

Nội dung toàn văn Công văn 1385/BGDĐT-KHTC 2022 rà soát số liệu Đề án kiên cố hóa trường lớp học 2016 2020


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1385/BGDĐT-KHTC
V/v đề nghị rà soát số liệu Đề án kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2016-2020

Hà Nội, ngày 12 tháng 4 năm 2022

 

Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh (theo danh sách gửi kèm)

Ngày 18/3/2022, Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) nhận được Công văn số 1580/BKHĐT-KHGDTNMT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (KHĐT) về góp ý Báo cáo thực hiện Đề án Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2014-2015 và lộ trình đến năm 2020 do Bộ GDĐT tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ. Theo đó, Bộ KHĐT đã nêu rõ: “... Thủ tướng Chính phủ chỉ có các Quyết định bổ sung vn từ nguồn dự phòng 10% vn ngân sách trung ương trong nước tại Bộ, ngành và địa phương để thực hiện Đề án Kiên c hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2014-2015 và lộ trình đến năm 2020” (gọi tắt là Đề án). Căn cứ ý kiến của Bộ KHĐT tại Công văn số 1580/BKHĐT-KHGDTNMT nêu trên, Bộ GDĐT đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh (theo danh sách gửi kèm) chỉ đạo rà soát và báo cáo các số liệu của Đ án như sau:

1. Nếu các Quyết định giao vốn của Thủ tướng Chính phủ (số 349a và 1145) là điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn kèm theo danh mục dự án Kiên cố hóa (đã được phê duyệt tại giai đoạn 2016-2020) không làm tăng quy mô Đề án so với kế hoạch ban đầu, đề nghị các địa phương thực hiện rà soát và báo cáo tại biểu 1.

2. Nếu các Quyết định giao vốn của Thủ tướng Chính phủ (số 349a và 1145) có bổ sung kế hoạch vốn để thực hiện phần tăng thêm quy mô so với kế hoạch ban đu của Đề án, đề nghị các địa phương thực hiện rà soát và báo cáo tại biểu 2.

(Công văn số 1580/BKHĐT-KHGDTNMT ngày 14/3/2022 của Bộ KHĐT; biu mẫu số 01 và 02 gửi kèm Công văn này).

Báo cáo của Ủy ban nhân dân các tỉnh đề nghị gửi về Bộ GDĐT trước ngày 20/4/2022 để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.

Trân trọng./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ (để tổng hợp);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Các Thứ trưởng (để phối hợp chỉ đạo);
- Lưu: VT, Vụ KHTC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Phạm Ngọc Thưởng

 

DANH SÁCH

CÁC TỈNH GỬI CÔNG VĂN

STT

Tỉnh

STT

Tỉnh

1

Lạng Sơn

24

 

2

Phú Thọ

25

 

3

Yên Bái

26

 

4

Hòa Bình

27

 

5

Thanh Hóa

28

 

6

Hà Tĩnh

29

 

7

Quảng Bình

30

 

8

Thừa Thiên Huế

31

 

9

Bình Định

32

 

10

Phú Yên

33

 

11

Bình Thuận

34

 

12

Kon Tum

35

 

13

Tây Ninh

36

 

14

Tiền Giang

37

 

15

Trà Vinh

38

 

16

An Giang

39

 

17

Kiên Giang

40

 

18

Sóc Trăng

41

 

19

Cà Mau

42

 

20

 

43

 

21

 

44

 

22

 

45

 

23

 

46

 

 

Biểu 1

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------

 

 

BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG LỚP HỌC VÀ NHÀ CÔNG VỤ CHO GIÁO VIÊN GIAI ĐOẠN 2016-2020

(Kèm theo Báo cáo số 02/BC-BGDĐT ngày 05/01/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Kế hoạch vốn và nhiệm vụ được giao

Đã được bố trí vốn theo nhiệm vụ

Kết quả thực hiện

Kế hoạch vốn

Kế hoạch nhiệm v

Có Quyết định giao vốn

 

Nhiệm vụ tương ứng

Đã giải ngân

 

Kết quả nhiệm vụ

Tổng số

Trong đó TPCP

NSTW (nguồn dự phòng chung)

Tổng
số

S
phòng
học
MN

Số
phòng
học
tiểu học

Tổng số

Trong đó TPCP

NSTW (nguồn dự phòng chung)

NSĐP và
khác

Tổng
số

S
phòng
học
MN

S
phòng học ti
u học

Tổng số

Trong đó TPCP

NSTW (nguồn dự phòng chung)

Tổng
số

S phòng học MN

S phòng học tiểu học

1

2

3

1

2

 

Tổng cộng

6.366.714

5.441.640

62.018

10054

4223

5831

5918681

5440320

59018

450256,1

10052

4220

5828

5.636.727

5.213.851

53.885

9948

4194

8

9

5723

14

1

Hà Giang

436.500

436.500

-

675

330

345

436500

436500

 

 

675

330

345

396.670

396.670

 

671

330

 

 

341

 

2

Lạng Sơn

193.600

156.600

17.400

308

132

176

165100

156600

17400

8500

308

132

176

170.994

156.600

14.394

308

132

 

 

176

 

3

Cao Bng

411.500

363.600

-

640

280

360

370809

363600

 

7209

640

280

360

338.233

331.023

 

582

269

 

 

313

 

4

Phú Thọ

225.896

171.000

10.462

291

158

133

203714

171000

10462

22252

291

158

133

203.676

171.000

10.462

291

158

 

 

133

 

5

Yên Bái

115.213

101.700

13.513

171

83

88

110630

101700

13513

8930

174

88

86

121.721

101.700

13.513

174

88

 

 

86

 

6

Tuyên Quang

130.247

103.500

-

201

100

101

103500

103500

 

 

201

100

101

96.395

96.395

 

201

100

 

 

101

 

7

Thái Nguyên

166.934

162.900

-

266

130

136

170808

162900

 

7908

266

130

136

143.405

143.405

 

266

130

 

 

136

 

8

Hòa Bình

105.672

85.500

-

116

93

23

92455

85500

 

6955

116

93

23

88.576

81.891

 

116

93

 

 

23

 

9

Sơn La

258.068

258.068

-

599

210

389

262224

258068

 

4156

599

210

389

262.224

258.068

 

598

210

 

 

388

 

10

Lào Cai

120.600

120.600

-

260

32

228

120600

120600

 

 

260

32

228

118.179

118.179

 

251

40

 

 

211

 

11

Bắc Giang

131.812

84.600

-

220

118

102

117958

84600

 

33358

220

118

102

117.878

84.600

 

220

118

 

 

102

 

12

Bắc Kạn

104.400

104.400

-

165

112

53

104400

104400

 

 

165

112

53

98.412

98.412

 

158

107

0

0

51

0

13

Điện Biên

202.663

190.219

-

430

133

297

193.072

190219

 

2.853

430

133

297

181.807

181.377

 

429

132

 

 

297

 

14

Lai Châu

220.141

184.500

-

337

127

210

184500

184500

 

 

337

127

210

175.378

175.378

 

337

123

4

0

196

14

15

Ninh Bình

16.778

12.600

-

28

 

28

16778

12600

 

4178

28

 

28

16.728

12.600

 

28

 

 

 

28

 

16

Thanh Hóa

317.675

252.199

-

347

265

82

311675

247879

 

63796

341

259

82

245.427

245.427

 

341

259

 

0

82

 

17

Nghệ An

265.745

227.007

-

431

175

256

227007

227007

 

 

431

175

256

223.178

223.178

 

431

169

0

6

256

0

18

Hà Tĩnh

219.630

162.000

-

274

146

128

206278

162000

 

44278

274

146

128

206.278

162.000

 

274

146

0

0

128

 

19

Quảng Bình

196.749

158.790

17.643

320

78

242

196749

158790

17643

20316

320

78

242

186.213

152.098

15.516

312

74

4

 

234

 

20

Quảng Trị

117.000

117.000

-

215

76

139

117000

117000

 

0

215

76

139

114.170

114.170

 

215

76

0

0

139

0

21

Thừa T Huế

122.585

106.200

-

175

103

72

106200

106200

 

 

175

103

72

106.200

106.200

 

175

103

-

-

72

 

22

Quảng Nam

178.030

178.030

-

313

149

164

178030

178030

 

 

311

148

163

166.289

166.289

 

311

148

 

 

163

 

23

Quảng Ngãi

117.900

85.500

-

161

53

108

85500

85500

 

 

161

53

108

85.148

85.148

 

161

53

 

 

108

 

24

Bình Đnh

144.700

117.000

-

251

64

187

134408

117000

 

17408

250

63

187

132.945

117.000

 

250

63

 

 

187

 

25

Phú Yên

204.766

200.000

-

430

151

279

226511

200000

 

26511

430

151

279

219.283

197.063

 

430

151

-

-

279

-

26

Ninh Thuận

61.200

61.200

-

109

45

64

61200

61200

 

 

109

45

64

54.696

54.696

 

109

45

0

0

64

0

27

Bình Thuận

41.275

27.000

3.000

58

31

27

36595

30000

 

6595

58

31

27

36.595

30.000

 

58

31

 

 

27

 

28

Kon Tum

72.307

72.307

-

141

59

82

72307

72307

 

 

141

59

82

71.780

71.780

 

141

59

 

 

82

 

29

Lâm Đồng

66.000

59.400

-

106

43

63

59400

59400

 

 

106

43

63

64.128

58.262

 

106

43

 

 

63

 

30

Gia Lai

72.000

72.000

-

135

42

93

72000

72000

 

 

135

42

93

70.002

70.002

 

135

42

 

 

93

 

31

Đk Nông

93.537

76.710

-

162

51

111

83988

76710

 

7278

162

51

111

83.289

76.116

 

162

51

-

-

111

-

32

Đắk Lắk

139.120

129.600

-

230

94

136

144338

129600

 

14738

230

94

136

138.075

129.555

 

230

94

0

0

136

0

33

Bình Phước

90.000

90.000

-

149

85

64

90000

90000

 

 

149

85

64

90.000

90.000

 

149

85

 

 

64

 

34

Tây Ninh

67.922

43.200

-

95

18

77

49437

43200

 

6237

95

18

77

49.270

43.033

 

95

18

0

0

77

0

35

Long An

69.936

63.000

-

119

59

60

69936

63000

 

6936

119

59

60

69.903

62.967

 

119

59

0

0

60

0

36

Tiền Giang

54.230

31.500

-

61

21

40

31500

31500

 

 

61

21

40

47.579

31.492

 

61

21

-

-

40

 

37

Vĩnh Long

10.913

6.300

-

14

6

8

10572

6300

 

4272

14

6

8

10.509

6.300

 

14

6

 

 

8

 

38

Trà Vinh

125.700

120.000

-

254

97

157

125700

120000

 

5700

254

97

157

121.954

116.954

 

254

97

0

0

157

0

39

Bến Tre

114.263

38.700

-

70

28

42

38.765

38.700

 

65,071

70

28

42

103,771

38,700

 

70

28

 

 

42

 

40

Hậu Giang

26.000

23.400

-

52

0

52

23400

23400

 

 

52

 

52

23254

22911

 

40

 

 

 

40

 

41

Đồng Tháp

141.056

55.800

-

106

40

66

125219

55800

 

69419

106

40

66

120.071

53.974

 

106

37

0

3

66

0

42

An Giang

88.875

60.300

-

109

42

67

80340

60300

 

20040

109

42

67

78.484

58.604

 

109

42

0

0

67

0

43

Kiên Giang

61.800

55.800

-

90

56

34

62000

55800

 

6200

90

56

34

52.086

45.886

 

90

56

 

 

34

 

44

Sóc Trăng

125.287

115.110

-

208

53

155

124089

115110

 

8979

208

53

155

124.089

115.110

 

208

53

0

0

155

0

45

Bạc Liêu

65.189

45.000

-

83

24

59

60189

45000

 

15189

83

24

59

60.153

45.000

 

83

24

 

 

59

 

46

Cà Mau

55.300

55.300

-

79

31

48

55300

55300

 

 

83

31

48

55.300

55.300

 

79

31

-

 

48

-

1: Ghi sphòng đã xây dựng hoàn thành;

2: Ghi s phòng đang xây dựng;

3: Ghi số phòng đang triển khai.

 

Biểu 2

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------

 

 

BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG LỚP HỌC VÀ NHÀ CÔNG VỤ CHO GIÁO VIÊN GIAI ĐOẠN 2019-2020

(Kèm theo Báo cáo số 02/BC-BGDĐT ngày 05/01/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Kế hoạch vốn và nhiệm vụ được giao

Đã được bố trí vốn theo nhiệm vụ

Kết quả thực hiện

Ghi chú

Kế hoạch vốn

Kế hoạch nhiệm vụ

Có Quyết định giao vốn

 

Nhiệm vụ tương ứng

Đã giải ngân

Kết quả nhiệm vụ

Tổng số

Trong đó TPCP

Tổng số

S phòng học MN

Sổ phòng học tiểu học

Tổng số

Trong đó TPCP

NSĐP và khác

Tổng số

S phòng học MN

S phòng học tiểu học

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Số phòng học MN

S phòng học tiu học

TPCP

NSĐP và khác

1

2

3

1

2

3

 

 

Tổng cộng

229.519

172.912

487

248

219

105780

86890

 

384

207

177

94.746

75.901

18845

487

140

27

18

262

26

14

 

1

Tuyên Quang

13.747

11.500

35

 

35

11500

11500

 

35

 

35

10.933

10.933

 

35

 

 

 

35

 

 

 

2

Thái Nguyên

36.816

18.100

48

34

14

18100

18100

 

32

18

14

11.025

11.025

 

32

 

 

18

 

 

14

 

3

Hòa Bình

68.400

57.000

78

60

18

25700

25700

 

78

60

18

18.073

18.073

 

35

 

27

 

 

8

 

 

4

Bắc Giang

14.930

9.400

23

15

8

0

0

0

0

0

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

5

Điện Biên

23.000

22.600

50

3

47

0

 

 

0

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

6

Quảng Trị

13.000

13.000

8

5

3

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

7

Thừa Thiên Huế

22514

11800

175

103

72

22514

11800

10714

175

103

72

22.514

11.800

10.714

175

103

 

 

72

 

 

 

8

Quảng Ngãi

9.500

9.500

18

18

 

9520

9500

20

18

18

 

6.580

6.580

 

18

 

 

 

 

18

 

 

9

Ninh Thuận

3.122

3.122

6

6

 

0

 

 

0

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

10

Lâm Đồng

14.200

6.600

26

4

22

7600

 

7600

26

4

22

7.600

 

7600

26

4

 

 

22

 

 

 

11

Đắk Nông

10.290

10.290

20

4

16

10846

10290

556

20

4

16

10.821

10.290

531

20

4

 

 

16

 

 

 

12

Sóc Trăng

86.706

81.700

146

29

117

7200

7200

 

146

29

117

7.200

7.200

 

146

29

0

0

117

0

0

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 1385/BGDĐT-KHTC

Loại văn bảnCông văn
Số hiệu1385/BGDĐT-KHTC
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành12/04/2022
Ngày hiệu lực12/04/2022
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcGiáo dục
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhậtnăm ngoái
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Công văn 1385/BGDĐT-KHTC 2022 rà soát số liệu Đề án kiên cố hóa trường lớp học 2016 2020


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Công văn 1385/BGDĐT-KHTC 2022 rà soát số liệu Đề án kiên cố hóa trường lớp học 2016 2020
                Loại văn bảnCông văn
                Số hiệu1385/BGDĐT-KHTC
                Cơ quan ban hànhBộ Giáo dục và Đào tạo
                Người kýPhạm Ngọc Thưởng
                Ngày ban hành12/04/2022
                Ngày hiệu lực12/04/2022
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcGiáo dục
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhậtnăm ngoái

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Công văn 1385/BGDĐT-KHTC 2022 rà soát số liệu Đề án kiên cố hóa trường lớp học 2016 2020

                            Lịch sử hiệu lực Công văn 1385/BGDĐT-KHTC 2022 rà soát số liệu Đề án kiên cố hóa trường lớp học 2016 2020

                            • 12/04/2022

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                            • 12/04/2022

                              Văn bản có hiệu lực

                              Trạng thái: Có hiệu lực