Nội dung toàn văn Công văn 148/KT-KH xác nhận danh mục thiết bị chuyên ngành nhập khẩu
TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 148/KT-KH | Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2000 |
Kính gửi: | - Tổng cục thuế |
Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam có Công văn số 295/KH ngày 17/01/2000 về việc "Xin miễn thuế giá trị gia tăng theo Nghị định 28/CP đối với vật tư, thiết bị nhập khẩu", Tổng cục Bưu điện có ý kiến như sau:
1- Các hợp đồng nhập khẩu thiết bị (Có danh mục vật tư, thiết bị kèm theo) do Công ty Vật tư Bưu điện (Cokyvina) - Tổng công ty Bưu chính, Viễn thông Việt Nam ký thuộc các dự án đầu tư nằm trong kế hoạch đầu tư phát triển của Ngành Bưu điện.
2- Các thiết bị nhập khẩu theo hợp đồng nêu trong danh mục sẽ là tài sản cố định của Ngành Bưu điện, thuộc loại vật tư, thiết bị quản lý chuyên ngành trong nước chưa sản xuất được.
Căn cứ vào điểm 4, mục II Thông tư số 89/1998/TT-BTC ngày 27/6/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định 28/1998/NĐ-CP và các văn bản hướng dẫn thực hiện thuế giá trị gia tăng áp dụng từ ngày 01/01/1999, Tổng cục Bưu điện kính đề nghị Tổng cục Thuế, Tổng cục Hải quan và các Cục Hải quan tỉnh, thành phố miễn giảm thuế giá trị gia tăng cho các loại thiết bị nhập khẩu trong danh mục kèm theo.
| TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN |
TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN
DANH MỤC
CÁC HỢP ĐỒNG XIN MIỄN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
(Đính kèm công văn số: 148/KTKH ngày 31/01/2000 của Tổng cục Bưu điện)
Số TT | Tên hợp đồng | Số hợp đồng | Ký ngày | Trị giá (USD) | Quyết định đầu tư (số/ngày) |
1 | Mở rộng tổng đài E10 Huế | 74 | 18/10/99 | 173.652 | 762/QĐ-ĐTPT 31/3/99 |
2 | Mở rộng tổng đài E10 Huế | 74 bis | 18/10/99 | 159.001 | 762/QĐ-ĐTPT 31/3/99 |
3 | Mở rộng tổng đài E10 Quảng Nam | 75 | 05/10/99 | 239.721 | 1069/QĐ-ĐTPT 8/5/99 |
4 | Mở rộng tổng đài E10 Quảng Nam | 75 bis | 05/10/99 | 361.458 | 1069/QĐ-ĐTPT 8/5/99 |
5 | Mở rộng tổng đài E10 Vĩnh Yên | 76 | 5/10/99 | 369.068 | 1347/QĐ-ĐTPT 27/05/99 |
6 | Mở rộng tổng đài E10 Vĩnh Yên | 76 bis | 5/10/99 | 326.704 | 1347/QĐ-ĐTPT 27/05/99 |
7 | Mở rộng tổng đài E10 Nam Định | 77 | 5/10/99 | 503.006 | 149/QĐ-ĐTPT 12/06/99 |
8 | Mở rộng tổng đài E10 Nam Định | 77 bis | 5/10/99 | 511.038 | 149/QĐ-ĐTPT 12/06/99 |
9 | Tuyến vi ba Yên Bái - Lào Cai | 11089/CO-ALC | 11/08/99 | 968.843 | 112/QĐ-ĐTPT-HĐQT 15/05/99 |
10 | Nâng cấp Frame relay và xử lý Y2K cho VDC | 101099/CO-GO Frame relay | 30/10/99 | 508.336 | 337/QĐ-ĐTPT 9/2/99 |
11 | 39 trạm BTS mạng Vinaphone | 080799/CO- MO/GSM 12 | 18/9/99 | 5.551.185.40 | 114/QĐ-ĐTPT/HĐQT 27/04/99 111/QĐ-ĐTPT/HĐQT 22/4/99 |
12 | 10 trạm BTS mạng Vinaphone | 061199/CO-MOI/GSM15 | 9/11/99 | 600.097,15 | 2926/QĐ-HTPT 9/10/99 |
13 | Mở rộng MSC1,MSC2,MSC3 | 301099/CO-SIE | 30/10/99 | 1.655.311,18 | 1981/QĐ-ĐTPT 3/8/99 2651/QĐ-ĐTPT 2/9/99 2652/QĐ-ĐTPT 22/9/99 |
14 | Thiết bị viba tần số cao mạng Vinaphone | 291199/CO-EMW -GPC | 29/11/199 | 543969 | 114/QĐ- ĐTPT/HĐQT 27.4.99 111/QĐ-ĐTPT/HĐQT 22.4.99 1339/QĐ-ĐTPT/HĐQT 16.5.98 |
15 | Mở rộng tổng đài Starex - VK Hà Tây, Lai Châu, Bắc Cạn, Bắc Ninh | LGI/COKY10-11-99 | 10/11/99 | 171.650,51 USD | 2127/QĐ-ĐTPT 12.8.98 2131/QĐ-ĐTPT 12.8.99 2114/Q-ĐTPT 12.8.99 3764/QĐ-ĐTPT 7.12.98 |
16 | Tổng đài Starex - VK Lạng Sơn | LGI/COKY 14-12-99 | 14/12/99 | 505.610,52 USD | 71/QĐ-ĐTPT 18.3.99 |
17 | Mở rộng tổng đài, NEAX -61 Nghệ An | 171299/CO-KG | 17/12/99 | 490.893 USD | 1652/QĐ-ĐTPT 25.6.99 |
18 | Mở rộng tổng đài NEAX -61, Hà Giang, Quảng Trị, Hà Tĩnh | 181299/CO-KG | 17/12/99 | 491.314 USD | 3408/QĐ-ĐTPT 27.10.98 1089/QĐ-ĐTPT 8.5.99 1431/QĐ- ĐTPT 26.5.99 |
(Mười tám hợp đồng)
| Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2000 |