Công văn 1532/SLĐTBXH-LĐ

Công văn 1532/SLĐTBXH-LĐ về khảo sát doanh nghiệp hoạt động kinh doanh, dịch vụ taxi do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Nội dung toàn văn Công văn 1532/SLĐTBXH-LĐ khảo sát doanh nghiệp hoạt động kinh doanh, dịch vụ taxi


ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ LAO ĐỘNG
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------

Số: 1532/SLĐTBXH-LĐ
V/v khảo sát doanh nghiệp hoạt động kinh doanh, dịch vụ taxi

Thành phố Hồ Chi Minh, ngày 31 tháng 03 năm 2008

 

Kính gửi: Các doanh nghiệp hoạt động kinh doanh, dịch vụ taxi

Nhằm nắm tình hình thực hiện chính sách pháp luật của các doanh nghiệp hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực taxi, qua đó có số liệu thực tiễn phục vụ cho việc nghiên cứu, xây dựng và góp ý các chế độ, chính sách của Trung ương, thành phố; Sở Lao động – Thương binh và Xã hội đề nghị Quý doanh nghiệp cung cấp thông tin liên quan đến tình hình hoạt động, về thực hiện các quy định của pháp luật lao động và khó khăn, vướng mắc, kiến nghị (nếu có) của doanh nghiệp theo mẫu đính kèm.

Đề nghị Quý doanh nghiệp hỗ trợ cung cấp thông tin theo phiếu khảo sát và gởi về Sở Lao động – Thương binh và Xã hội (Phòng Lao động – Tiền lương – Tiền công), địa chỉ 159 Pasteur – Quận 3 trước ngày 25/04/2008 (Nếu có thắc mắc vui lòng liên hệ số điện thoại 8.209.638)./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu VP, P. LĐ-TL-TC.

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Nguyễn Văn Xê

 

PHIẾU KHẢO SÁT

VỀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH PHÁP LUẬT VỀ LAO ĐỘNG TẠI DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRONG LĨNH VỰC TAXI NĂM 2008

Nhằm nắm tình hình thực hiện chính sách pháp luật về lao động tại các doanh nghiệp hoạt động trong kinh doanh trong lĩnh vực taxi; quan hệ giữa người sử dụng lao động và người lao động, trên cơ sở đó thành phố nghiên cứu, xây dựng và đưa ra các giải pháp xây dựng quan hệ lao động lành mạnh, hài hòa, ổn định, phát triển và tăng cường hiệu quả quản lý nhà nước về lao động trên địa bàn thành phố.

Do vậy, đề nghị Quý doanh nghiệp vui lòng cung cấp các thông tin sau: (số liệu tính đến ngày 31/12/2007)

1. Tên doanh nghiệp:........................................................................................................

2. Địa chỉ:.......................................................................................................................

3. Điện thoại:...................................................................................................................

4. Tên Giám đốc:...................................................................... Số điện thoại cá nhân:......

5. Ngành nghề kinh doanh:...............................................................................................

6. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:........................................................... ngày cấp:      

quan cấp:...................................................................................................................

7. Tổng số xe taxi đăng ký sử dụng:..................................................................................

8. Tổng số lao động:.................................... người, Trong đó:

+ Lao động nữ:................................................................... người

+ Lao động tỉnh        người

- Số lao động trực tiếp lái xe:.............. người; tỉnh............. người. Trong đó nữ:..................

- Bình quân 01 xe có bao nhiêu người lái trong ngày:..........................................................

- Số lao động gián tiếp:.................................................................... Trong đó nữ:..............

- Số lao động làm việc tại các tỉnh:................................................... Trong đó nữ:..............

9. Tỷ lệ lao động biến động trong năm 2007 (nếu có):............................ %

10. Doanh nghiệp tổ chức đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ cho người lao động ?

- Có c , (ghi rõ) môn học hoặc chương trình đào tạo, thời gian đào tạo:..............................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

- Không c

11. Học phí đào tạo:

- Doanh nghiệp hỗ trợ: Có c , mức hỗ trợ:................................. (1.000 đ), chiếm tỷ lệ................ %; Không c

- Người lao động đóng: Có c , mức đóng:.................................. (1.000 đ), chiếm tỷ lệ................ %; Không c

12. Trình độ văn hóa, chuyên môn nghiệp vụ (đvt: người):

Trình độ văn hóa

Tổng số lao động gián tiếp

Tổng số lao động trực tiếp

Cấp I

 

 

Cấp II

 

 

Cấp III

 

 

Đại học

 

 

Trên đại học

 

 

13. Tình hình giao kết hợp đồng lao động (HĐLĐ):

- Tổng số lao động đã giao kết HĐLĐ:............................................... người. Trong đó:

+ HĐLĐ không xác định thời hạn:........................................................... người

+ HĐLĐ có thời hạn từ 12 tháng đến 36 tháng:........................................ người

+ HĐLĐ dưới 12 tháng:......................................................................... người

- Tổng số lao động chưa giao kết HĐLĐ:................................................. người

14. Nhu cầu sử dụng lao động các năm:

- Dự kiến số lao động sẽ tuyển dụng thêm năm 2008 (chỗ làm việc mới):................. người

- Dự kiến số lao động sẽ tuyển dụng thêm năm 2009 (chỗ làm việc mới):................. người

- Dự kiến số lao động sẽ tuyển dụng thêm năm 2010 (chỗ làm việc mới):................. người

15. Số người thuộc đối tượng đóng BHXH trong doanh nghiệp:................................ người.

- Số người đã tham gia BHXH:..................................................................... người

- Mức tiền lương bình quân đóng BHXH:................................................. đồng/người/tháng

(Tiền lương bình quân đóng BHXH=Tổng số tiền làm căn cứ đóng BHXH của tháng/tổng số lao động tại thời điểm báo cáo)

- Mức tiền lương thấp nhất đóng BHXH:................................................. đồng/người/tháng

(Lấy theo mức tiền lương làm căn cứ đóng BHXH thấp nhất tại thời điểm báo cáo)

- Mức tiền lương cao nhất đóng BHXH:.................................................. đồng/người/tháng

(Lấy theo mức tiền lương làm căn cứ đóng BHXH cao nhất tại thời điểm báo cáo)

- Số người đã tham gia bảo hiểm y tế:.................................................... người

- Các loại bảo hiểm khác (ghi cụ thể loại hình và số lao động tham gia, ví dụ: bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm tai nạn, …)

Loại hình bảo hiểm

Số người tham gia

Mức phí tham gia bảo hiểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16. Tiền lương bình quân của người lao động:

- Bộ phận trực tiếp :.............................................................................. đồng/người/tháng

- Bộ phận gián tiếp :.............................................................................. đồng/người/tháng

- Tiền lương bình quân chung của doanh nghiệp:..................................... đồng/người/tháng

(kể cả bộ phận trực tiếp và gián tiếp)

Tiền lương cao nhất trả cho người lao động tại doanh nghiệp:....................................... đồng/người/tháng, trong đó số người được doanh nghiệp trả lương cao nhất:....................................................................... người.

Tiền lương thấp nhất trả cho người lao động tại doanh nghiệp:...................................... đồng/người/tháng, trong đó số người được doanh nghiệp trả lương thấp nhất:...................................................................... người.

17. Thu nhập bình quân của người lao động:

- Bộ phận trực tiếp :.............................................................................. đồng/người/tháng

- Bộ phận gián tiếp :.............................................................................. đồng/người/tháng

- Thu nhập bình quân chung của doanh nghiệp:........................................ đồng/người/tháng

(kể cả bộ phận trực tiếp và gián tiếp)

Thu nhập cao nhất của người lao động tại doanh nghiệp:......................... đồng/người/tháng

trong đó số lao động tại doanh nghiệp có thu nhập cao nhất:.................... đồng/người/tháng

Thu nhập thấp nhất của người lao động tại doanh nghiệp:........................ đồng/người/tháng

trong đó số lao động tại doanh nghiệp có thu nhập thấp nhất:................... đồng/người/tháng

Thời gian doanh nghiệp tiến hành trả lương cho người lao động:..............

...........................................................................................................

18. Thời giờ làm việc bình quân trong tuần:

- Bộ phận trực tiếp :.............................................................................. giờ/tuần

- Bộ phận gián tiếp :.............................................................................. giờ/tuần

- Bình quân chung của doanh nghiệp:..................................................... giờ/tuần

(kể cả bộ phận trực tiếp và gián tiếp)

19. Số giờ làm thêm của bộ phận trực tiếp:

- Số giờ làm thêm bình quân trong tuần:................................................. giờ/tuần

- Số giờ làm thêm nhiều nhất của một người lao động trong tuần:............. giờ/tuần

- Tổng số giờ làm thêm bình quân trong năm:.......................................... giờ/năm

- Tổng số giờ làm thêm nhiều nhất của một người lao động trong năm:..... giờ/năm

20. Có làm việc theo ca ? Có c                                                  Không c

+ Ca 1: bắt đầu từ ................... giờ, kết thúc................. giờ;.............................

+ Ca 2: bắt đầu từ ................... giờ, kết thúc................. giờ;.............................

+ Ca 3: bắt đầu từ ................... giờ, kết thúc................. giờ;.............................

21. Số giờ trong tuần mà một người lao động phải làm việc vào ban đêm: ................giờ/tuần

22. Doanh nghiệp có thưởng cuối năm vào dịp tết cho người lao động đã làm việc từ 01 năm trở lên không ? Có c  Không c

- Số tiền thưởng cao nhất:..................................................................... đồng/người

- Số tiền thưởng thấp nhất:.................................................................... đồng/người

- Số tiền thưởng bình quân chung của người lao động:............................ đồng/người

(kể cả bộ phận trực tiếp và gián tiếp)

Trong đó:

+ Bộ phận trực tiếp :............................................................................. đồng/người

+ Bộ phận gián tiếp :............................................................................. đồng/người

23. Doanh nghiệp xây dựng và đăng ký thang bảng lương ?

c , thời gian đăng ký gần nhất..................... ; Không c Nêu rõ lý do...................

.............................................................................................................................

24. Doanh nghiệp xây dựng quy chế trả lương, thưởng hàng năm cho người lao động ?

c ;Không c Nêu rõ lý do ..................................................................................

.............................................................................................................................

25. Đã đăng ký Thỏa ước lao động tập thể: Có c                                                Không c

Nếu chưa đăng ký Thỏa ước lao động tập thể, ghi rõ lý do:........................................

.............................................................................................................................

26. Đã đăng ký Nội quy lao động:                                     Có c                           Không c

Nếu chưa đăng ký Nội quy lao động, ghi rõ lý do:......................................................

.............................................................................................................................

27. Thành lập Hội đồng hòa giải lao động cơ sở: Có c , năm thành lập.............. ;Không c

28. Chi bộ Đảng: Có c , Số lượng Đảng viên:.................................................. ;Không c

29. Thành lập tổ chức Công đoàn: Có c - Tổng số Đoàn viên............................ ;Không c

30. Thành lập tổ chức Đoàn TNCS HCM: Có c -Tổng số Đoàn viên     ;Không c

31. Tổ chức khám sức khỏe định kỳ: Có c -Tổng số lần/năm             , số tiền bình quân cho một lần khám      đồng/người/lần; Không c

32. Chế độ nghỉ phép hằng năm của người lao động được doanh nghiệp giải quyết như thế nào ?...........

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

33. Chế độ ốm đau của người lao động được doanh nghiệp giải quyết như thế nào ?

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

34. Doanh nghiệp có bao giờ xảy ra tai nạn lao động không? Không c ; Có c , số vụ tai nạn

lao động.................... Chế độ người bị tai nạn lao động được hưởng:................................

......................................................................................................................................

35. Công ty có bao giờ xảy ra tranh chấp lao động không ? Không cc

(Nếu có), hình thức tranh chấp: Cá nhân c , số lần xảy ra trong năm........................................ ;Tập thể c số lần xảy ra trong năm........................................................ , lý do tranh chấp tập thể..............................................................

......................................................................................................................................

36. Công ty có bao giờ xảy ra đình công không ? Có c Tổng số lần xảy ra đình công trong 03 năm trở lại đây:.. lần, lý do của cuộc đình công...........................                                                     

...................................................................................................................................... ; Không c

- (Nếu có đình công) Biện pháp doanh nghiệp áp dụng để giải quyết ngay cuộc đình công đã xảy ra:

......................................................................................................................................         

......................................................................................................................................         

......................................................................................................................................         

......................................................................................................................................         

......................................................................................................................................         

......................................................................................................................................         

37. Doanh nghiệp đã áp dụng biện pháp gì để hạn chế tranh chấp dẫn đến đình công sau đó:

......................................................................................................................................         

......................................................................................................................................         

......................................................................................................................................         

......................................................................................................................................         

......................................................................................................................................         

......................................................................................................................................         

38. Doanh nghiệp có tổ chức các loại hình giải trí cho người lao động ?

- Có c , ghi cụ thể các loại hình giải trí mà doanh nghiệp tổ chức       

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

- Không c

39. Doanh nghiệp có tổ chức cho người lao động đi nghỉ mát hàng năm ?

- Có c , số lần tổ chức trong năm........................... lần, trong đó:

+ Kinh phí doanh nghiệp đài thọ cho mỗi người lao động.......................... đồng/người/lần

+ Số tiền người lao động đóng góp:........................................................ đồng/người/lần

- Không c

40. Doanh nghiệp có xây dựng nhà ở cho người lao động ?

c                                                    Không c

+ Diện tích trung bình ......................................................  m2

+ Có đảm bảo an ninh không ? Cóc Không c

Doanh nghiệp có hỗ trợ tiền nhà cho người lao động ? Có c , mức hỗ trợ ..........đồng/người

41. Doanh nghiệp có xây dựng bếp ăn tập thể ?

c , số tiền chi cho mỗi bữa ăn................................. đồng/người/bữa; Không c

42. Doanh nghiệp có hỗ trợ tiền tàu xe cho người lao động về quê ăn tết ?

c , số tiền hỗ trợ bình quân cho mỗi người lao động là .....................  đồng; Không c

43. Doanh nghiệp có đề ra những chính sách để ràng buộc và giữ chân người lao động không ?

c                                                                         Không c

(Nếu có), Ghi rõ các quy định ràng buộc (như tiền đặt cọc, đóng tiền thế chân,…):................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

- Các chế độ doanh nghiệp đã áp dụng nhằm thu hút, giữ chân người lao động:

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

44. Những khó khăn, vướng mắc trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp:

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

45. Kiến nghị của doanh nghiệp:

- Đối với cơ quan quản lý lao động địa phương:..................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

- Đối với các quy định của Bộ luật Lao động:......................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Cảm ơn Ông (Bà) đã cung cấp thông tin !

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 1532/SLĐTBXH-LĐ

Loại văn bảnCông văn
Số hiệu1532/SLĐTBXH-LĐ
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành31/03/2008
Ngày hiệu lực31/03/2008
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcDoanh nghiệp, Lao động - Tiền lương
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật16 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Công văn 1532/SLĐTBXH-LĐ

Lược đồ Công văn 1532/SLĐTBXH-LĐ khảo sát doanh nghiệp hoạt động kinh doanh, dịch vụ taxi


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Công văn 1532/SLĐTBXH-LĐ khảo sát doanh nghiệp hoạt động kinh doanh, dịch vụ taxi
                Loại văn bảnCông văn
                Số hiệu1532/SLĐTBXH-LĐ
                Cơ quan ban hànhThành phố Hồ Chí Minh
                Người kýNguyễn Văn Xê
                Ngày ban hành31/03/2008
                Ngày hiệu lực31/03/2008
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcDoanh nghiệp, Lao động - Tiền lương
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật16 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Công văn 1532/SLĐTBXH-LĐ khảo sát doanh nghiệp hoạt động kinh doanh, dịch vụ taxi

                            Lịch sử hiệu lực Công văn 1532/SLĐTBXH-LĐ khảo sát doanh nghiệp hoạt động kinh doanh, dịch vụ taxi

                            • 31/03/2008

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                            • 31/03/2008

                              Văn bản có hiệu lực

                              Trạng thái: Có hiệu lực