Nội dung toàn văn Công văn 155/BNN-KHCN kiểm tra định kỳ tiến độ thực hiện đề tài dự án khoa học
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 155/BNN-KHCN | Hà Nội, ngày 10 tháng 01 năm 2013 |
Kính gửi: ............................................
Thực hiện kế hoạch quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ đang triển khai, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Đoàn công tác để kiểm tra tiến độ, kết quả và sử dụng kinh phí các đề tài, dự án lĩnh vực Thủy sản của các đơn vị theo Quy định tại Quyết định số 36/2006/QĐ-BNN ngày 15/5/2006 ban hành Quy chế quản lý đề tài, dự án khoa học công nghệ. Thành phần Đoàn công tác bao gồm:
TT | Cá nhân, tổ chức | Chức danh trong đoàn công tác |
1 | Lãnh đạo Vụ KHCN&MT | Trưởng đoàn |
2 | Lãnh đạo Vụ Tài chính | Phó Trưởng đoàn |
3 | Chuyên viên Vụ Tài chính | Thành viên |
4 | Chuyên viên Vụ KHCN&MT | Thư ký |
5 | Chuyên gia chuyên ngành | Thành viên |
Danh mục nhiệm vụ, thời gian và địa điểm tiến hành kiểm tra tại các đơn vị như Phụ lục kèm theo Công văn này.
Đề nghị Thủ trưởng các đơn vị chỉ đạo các chủ nhiệm đề tài chuẩn bị báo cáo định kỳ theo quy định hiện hành (bao gồm toàn bộ hồ sơ, tài liệu, số liệu và sản phẩm của kỳ báo cáo) và gửi về Bộ (qua Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường) trước ngày 14/01/2013 (email: [email protected]).
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC NHIỆM VỤ VÀ THỜI GIAN KIỂM TRA
(Kèm theo Công văn số 155/BNN-KHCN ngày 10/01/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Tên đề tài, dự án | Cá nhân chủ trì | Đơn vị chủ trì | Ngày kiểm tra dự kiến | Địa điểm | Thời gian thực hiện |
1 | Nghiên cứu chuỗi giá trị của cá cơm khai thác Vùng biển Tây Nam Bộ. | ThS. Phạm Thùy Linh | Viện KT&QHTS - Tổng cục TS | 9h00, ngày 17/01/2013 | Trụ sở Viện | 2012 - 2013 |
2 | Nghiên cứu lợi thế so sánh cá ngừ đại dương (Thunnus spp.) khai thác ở Việt Nam | TS. Nguyễn Quang Dũng | Viện QH&TKNN | 14h00 ngày 17/01/2013 | Trụ sở Viện Viện QH&TKNN, Hàng Chuối, HN | 2012- 2013 |
3 | Nghiên cứu các yếu tố hình thành và tác động đến giá cá tra nguyên liệu ĐB SCL | ThS. Nguyễn Đức Vinh | Viện QH&TKNN | 15h30 ngày 17/01/2013 | Trụ sở Viện Viện QH&TKNN, Hàng Chuối, HN | 2011- 2012 |
4 | Nghiên cứu giải pháp quản lý môi trường và kỹ thuật chăm sóc đàn cá trong ao cá Bác Hồ tại khu Di tích Chủ tịch Hồ Chí Minh | ThS. Nguyễn Thị Hà | Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I | 08h30 ngày 15/01/2013 | Trụ sở Viện NC NTTS I, Đình Bảng, Từ Sơn, Bắc Ninh | 2012- 2016 |
5 | Nghiên cứu khả năng phát triển nuôi cá Nheo Mỹ Ictalurus punctatus ở miền Bắc Việt Nam | Nguyễn Anh Hiếu | Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I. ThS. | 14:00 ngày 15/01/2013 | Trung tâm Quốc gia giống thủy sản miền Bắc, Hải Dương | 2012- 2014 |
6 | Nghiên cứu qui trình kỹ thuật sản xuất giống cá rô biển (Lobotes surinamensis Bloch 1790) | ThS. Ngô Vĩnh Hạnh | Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I. | 07:30 ngày 16/01/2013 | Trung tâm Quốc gia giống hải sản miền Bắc, Hải Phòng | 2012- 2014 |
7 | Nghiên cứu xây dựng mô hình dịch vụ hậu cần cho nghề khai thác hải sản xa bờ ở vùng biển miền Trung | ThS. Nguyễn Phi Toàn | Viện Nghiên cứu Hải sản | 09:00 ngày 16/01/2013 | Trụ sở Viện NCHS, 170 Lê Lai, Hải Phòng | 2012- 2014 |
8 | Xác định khối lượng tiêu chuẩn thực vật phù du biển Việt Nam phục vụ đánh giá chất lượng hệ sinh thái. | ThS. Nguyễn Hoàng Minh | Viện Nghiên cứu Hải sản | 11:00 ngày 16/01/2013 | Trụ sở Viện NCHS, 170 Lê Lai, Hải Phòng | 2012- 2013 |
9 | Nghiên cứu kỹ thuật nuôi thương phẩm cá Chẽm Lates calcarifer ở Tây Nguyên | TS. Phan Đinh Phúc | Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản III | 09:00 ngày 26/02/2013 | Trung tâm giống thủy sản miền Trung, Đắc Lắc | 2012- 2013 |
10 | Nghiên cứu quy trình sản xuất giống và nuôi thương phẩm giun nhiều tơ (Perinereis nuntia var. brevicirris (Grube, 1857) làm thức ăn nuôi vỗ tôm sú, tôm thẻ chân trắng bố mẹ. | ThS. Nguyễn Văn Dũng | Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản III | 15:00 ngày 26/02/2013 | Trung tâm quốc gia Giống hải sản miền Trung, Nha Trang - Khánh Hòa | 2012- 2013 |