Nội dung toàn văn Công văn 1620/BGDĐT-GDĐT danh sách trường học được cấp báo tạp chí 2014
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1620/BGDĐT-GDDT | Hà Nội, ngày 31 tháng 3 năm 2014 |
Kính gửi: Sở Giáo dục và Đào tạo ………………….
Thực hiện Quyết định số 2472/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc cấp một số ấn phẩm báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012-2015, Bộ Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Ủy ban dân tộc xác định, tổng hợp số lượng, địa chỉ cụ thể của từng trường, lớp thuộc cấp tiểu học và trung học cơ sở, hệ thống trường phổ thông dân tộc nội trú vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn.
Để đảm bảo việc cung cấp, phát hành hằng năm các ấn phẩm báo chí đúng đối tượng, đúng địa chỉ. Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị các sở giáo dục và đào tạo cung cấp danh sách các trường, lớp đầy đủ và kịp thời. Danh sách gửi về Bộ Giáo dục và Đào tạo (qua Vụ Giáo dục dân tộc ) số 49 Đại Cồ Việt – TP. Hà Nội trước ngày 12 tháng 4 năm 2014 và gửi theo đ/c Email: [email protected] để tổng hợp gửi Ủy ban Dân tộc (theo mẫu đính kèm).
(Mọi chi tiết xin liên hệ Bà Vũ Thị Đào CVC, Vụ Giáo dục dân tộc, ĐT:0912868636).
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Đơn vị:……………………… |
|
DANH SÁCH CẤP PHÁT BÁO THEO TRƯỜNG, LỚP
CÁC XÃ MIỀN NÚI, VÙNG CAO, BIÊN GIỚI VÀ HẢI ĐẢO
Theo Quyết định 2472/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ
(Kèm theo công văn số 1620/BGDĐT-GDDT ngày 31 tháng 3 năm 2014)
TT | Huyện | Trường | Số lớp cấp tiểu học | Số lớp cấp trung học cơ sở | Ghi chú | |||||
Tổng cộng | Thuộc các trường tiểu học | Thuộc các trường PTCS | Tổng cộng | Thuộc các trường THCS | Thuộc các trường PTCS-cấp II,III | Thuộc các trường DTNT | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Huyện A | Trường TH A |
| 5 | 3 |
|
|
|
|
|
|
| Trường TH B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trường THCS A |
|
|
|
| 3 |
|
|
|
|
| …………….. |
|
|
|
|
| 4 |
|
|
2 | Huyện B | ………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập bảng | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu) |
DANH SÁCH GỬI SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
1- Yên Bái
2- Lào Cai
3- Hà Giang
4- Tuyên Quang
5- Cao Bằng
6- Bắc Kan
7- Lạng Sơn
8- Sơn La
9- Lai Châu
10- Điện Biên
11- Quảng Ninh
12- Phú Thọ
13- Vĩnh Phúc
14- Bắc Giang
15- Thái Nguyên
16- Hải Phòng
17- Hải Dương
18- Hà Nội
19- Hòa Bình
20- Hà Nam
21- Ninh Bình
22- Thanh Hóa
23- Nghệ An
24- Hà Tĩnh
25- Quảng Bình
26- Quảng Trị
27- Thừa Thiên Huế
28- Quảng Nam
29- Đà Nẵng
30- Quảng Ngãi
31- Bình Định
32- Gia Lai
33- Kon Tum
34- Phú Yên
35- Khánh Hòa
36- Đắc Lắc
37- Đắc Nông
38- Bình Thuận
39- Ninh Thuận
40- Lâm Đồng
41- Đồng Nai
42- Bình Phước
43- Bình Dương
44- Tây Ninh
45- Long An
46- Đồng Tháp
47- Vình Long
48- Trà Vinh
49- An Giang
50- Hậu Giang
51- Sóc Trăng
52- Kiên Giang
53- Cà Mau
54- Bạc Liêu
55- Bà Rịa – Vũng Tàu