Công văn 1646/TCHQ-KTTT

Công văn số 1646/TCHQ-KTTT về danh mục dữ liệu quản lý rủi ro giá do Tổng cục Hải quan ban hành

Công văn 1646/TCHQ-KTTT danh mục dữ liệu quản lý rủi ro giá đã được thay thế bởi Công văn 4046/TCHQ-KTTT danh mục mặt hàng quản lý rủi ro giá & dữ liệu kèm theo và được áp dụng kể từ ngày 25/08/2008.

Nội dung toàn văn Công văn 1646/TCHQ-KTTT danh mục dữ liệu quản lý rủi ro giá


BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

Số: 1646/TCHQ-KTTT
V/v ban hành danh mục dữ liệu quản lý rủi ro giá

Hà Nội, ngày 10 tháng 04 năm 2008

 

Kính gửi: Cục Hải quan các Tỉnh, Thành phố

Qua theo dõi công tác kiểm tra, tham vấn và xác định giá của Cục Hải quan các Tỉnh, Thành phố trong thời gian qua, Tổng cục nhận thấy việc kiểm tra, tham vấn, xác định giá tính thuế nhập khẩu sau khi bác bỏ trị giá tại khâu tham vấn còn nhiều tồn tại, tình trạng xác định trị giá chưa thống nhất giữa các Cục Hải quan địa phương do sử dụng không thống nhất các nguồn dữ liệu diễn ra khá phổ biến, tạo ra sự bất bình đẳng trong nghĩa vụ nộp thuế giữa các doanh nghiệp.

Nhằm tăng cường công tác quản lý giá tính thuế, ngăn chặn và hạn chế các hiện tượng gian lận thương mại đồng thời bổ sung thêm nguồn thông tin để hỗ trợ Cục Hải quan các Tỉnh, Thành phố trong công tác kiểm tra, tham vấn và xử lý đối với các trường hợp khai báo trị giá không phù hợp với giá thực tế phải thanh toán.

- Căn cứ Nghị định 40/2007/NĐ-CP ngày 16/3/2007 của Chính phủ quy định về việc xác định trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.

- Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ tại thông báo số: 174/TB-BTC ngày 11/3/2008 về tăng cường công tác quản lý giá tính thuế đối với hàng hóa nhập khẩu.

Tổng cục Hải quan ban hành kèm theo công văn này “Danh mục dữ liệu quản lý rủi ro về giá mặt hàng ô tô, xe gắn máy” và hướng dẫn sử dụng như sau:

1. Danh mục dữ liệu quản lý rủi ro về giá mặt hàng ô tô, xe gắn máy là một bộ phận trong cơ sở dữ liệu giá làm cơ sở để so sánh, đối chiếu, kiểm tra trị giá khai báo của doanh nghiệp, phân loại các trường hợp có dấu hiệu nghi ngờ và thực hiện tham vấn theo quy định.

Các mức trong danh mục được xây dựng trên cơ sở tổng hợp, phân tích từ các nguồn thông tin sau:

- Trị giá khai báo của doanh nghiệp đã được chấp nhận làm trị giá tính thuế nhưng không sử dụng trị giá khai báo của những lô hàng nghi ngờ, chờ tham vấn.

- Trị giá tính thuế do cơ quan hải quan xác định theo trình tự & các phương pháp xác định trị giá tính thuế quy định tại nghị định 40/2007/NĐ-CP ngày 16/3/2007 của Chính phủ.

- Thông tin khác có liên quan đến trị giá do cơ quan hải quan thu thập được như: Giá bán trên thị trường, giá do các nhà sản xuất trong nước cung cấp, giá do nhà xuất khẩu cung cấp, …

2. Phương pháp kiểm tra: So sánh trị giá khai báo của lô hàng nhập khẩu với mức giá mặt hàng giống hệt, tương tự có trong danh mục dữ liệu giá này, nếu trị giá khai báo thấp hơn thì xác định dấu hiệu nghi ngờ trên hệ thống GTT22 (đánh dấu đỏ) đồng thời tổ chức tham vấn theo đúng thời gian quy định, xác định cơ sở bác bỏ trị giá khai báo, xác định lại trị giá tính thuế theo đúng trình tự, nguyên tắc và các phương pháp xác định trị giá quy định tại nghị định số: 40/2007/NĐ-CP ngày 16/3/2007 của Chính phủ và các văn bản hướng dẫn.

Trường hợp không tìm được hàng hóa giống hệt, hàng hóa tương tự theo quy định để so sánh, kiểm tra trị giá khai báo thì áp dụng linh hoạt, mở rộng hơn khái niệm hàng hóa giống hệt, tương tự, cụ thể:

- Mặt hàng nhập khẩu có nhiều tính năng, công dụng đi kèm có thể so sánh với trị giá của mặt hàng cùng loại có một tính năng cơ bản đã có trong danh mục dữ liệu quản lý rủi ro về giá.

- Mặt hàng nhập khẩu có phẩm cấp, chất lượng cao hơn có thể so sánh với trị giá của mặt hàng cùng loại có phẩm cấp chất lượng thấp hơn đã có trong danh mục dữ liệu quản lý rủi ro về giá.

- Mặt hàng nhập khẩu có xuất xứ từ các nước, khối nước phát triển có thể so sánh với trị giá của mặt hàng cùng loại có xuất xứ từ các nước, khối nước chưa phát triển, đang phát triển có trong danh mục dữ liệu quản lý rủi ro về giá.

3. Trình tự sử dụng các nguồn dữ liệu khi xác định trị giá: Dữ liệu được sử dụng để xác định trị giá sau khi bác bỏ trị giá khai báo được sử dụng theo trình tự như sau:

3.1. Dữ liệu về trị giá trên hệ thống GTT22 đã được Tổng cục kiểm tra, phân tích và xác định mức độ tin cậy cao bao gồm:

- Trị giá khai báo của doanh nghiệp đã được chấp nhận làm trị giá tính thuế có trạng thái “Dòng xanh” trên hệ thống GTT22.

- Trị giá tính thuế do cơ quan hải quan xác định sau khi bác bỏ trị giá khai báo có trạng thái “Dòng xanh” trên hệ thống GTT22.

3.2. Dữ liệu về trị giá trên hệ thống GTT22 đã được các Cục Hải quan Tỉnh, Thành phố kiểm tra, phân tích và xác định mức độ tin cậy cao bao gồm toàn bộ trị giá khai báo đã được chấp nhận làm trị giá tính thuế có trạng thái “dòng đen”.

3.3. Các lô hàng có trị giá khai báo hoặc trị giá điều chỉnh thuộc trạng thái “dòng đỏ hoặc dòng vàng” chỉ được sử dụng để tham khảo trong quá trình kiểm tra, tham vấn, không sử dụng làm dữ liệu xác định trị giá.

4. Giao Cục trưởng Cục Hải quan các Tỉnh, Thành phố:

- Tổ chức thu thập, phân tích và tổng hợp các nguồn thông tin, đề xuất mức giá xây dựng bổ sung đối với các loại xe chưa được quy định cụ thể tại danh mục này khi có hàng thực nhập (có mẫu kèm theo).

- Đề xuất, kiến nghị sửa đổi mức giá ban hành kèm theo công văn này khi có sự biến động tăng, giảm trên 10% (có mẫu kèm theo).

5. Công văn này áp dụng kể từ ngày 15 tháng 4 năm 2008.

Tổng cục Hải quan thông báo để Cục Hải quan các Tỉnh thành phố biết và triển khai thực hiện./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lãnh đạo Bộ (đề b/cáo);
- Vụ Pháp chế (BTC);
- Website Hải quan;
- Các Vụ, Cục thuộc cơ quan Tổng cục;
- Lưu: VT, KTTT (20)

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Đặng Thị Bình An

 

Cục Hải quan Tỉnh, TP …

Báo cáo đề xuất điều chỉnh các mức giá trong danh mục quản lý rủi ro về giá

 

STT

Mã số

Tên hàng
(Mô tả chi tiết)

Xuất xứ

ĐVT

Mức giá tại danh mục dữ liệu giá (USD)

Mức giá đề nghị điều chỉnh (USD)

Cơ sở điều chỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu

…, Ngày    tháng     năm 2008
Cục trưởng Cục Hải quan

 


Cục Hải quan Tỉnh, TP ….

Báo cáo xây dựng dữ liệu giá những mặt hàng quản lý rủi ro

 

STT

Mã số

Số tờ khai, ngày, tháng, năm

Tên hàng
(Mô tả chi tiết)

Xuất xứ

ĐVT

Giá tham khảo

Giá đề xuất (USD)

Cơ sở đề xuất

Giá khai báo (USD)

Giá điều chỉnh sau tham vấn (USD)

Giá Internet (USD)

Giá bán nội địa (USD)

Giá xuất khẩu (USD)

Giá đã được thẩm định (USD)

Giá mặt hàng tương tự đã có trong CSDL giá (USD)

Giá thu nhập từ nguồn khác (USD)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu

…. Ngày    tháng    năm 2008
Cục trưởng Cục Hải quan

 

BỘ TÀI CHÍNH

TỔNG CỤC HẢI QUAN

DANH MỤC

DỮ LIỆU GIÁ TÍNH THUẾ ĐỐI VỚI ÔTÔ, XE GẮN MÁY THUỘC DANH MỤC QUẢN LÝ RỦI RO
Ban hành kèm theo công văn số 1646/TCHQ-KTTT ngày 10 tháng 4 năm 2008

STT

TÊN HÀNG

NHÃN HIỆU

MODEL

NĂM SẢN XUẤT

XUẤT XỨ

GIÁ KIỂM TRA (USD/CHIẾC)

1

Ô tô du lịch ACURA MDX, loại 7 chỗ ngồi do Canada sản xuất năm 2007, dung tích 3.664cc

ACURA

MDX

2007

Canada

35,000

2

Xe ô tô 5 chỗ hiệu ACURA RDX, do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 2.300cc

ACURA

RDX

2007

Mỹ

26,000

3

Ô tô du lịch hiệu AUDI Q7 3.6 QUATTRO, loại 7 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 3.597cc

AUDI

Q7 3.6

2007

Đức

33,500

4

Ô tô du lịch hiệu AUDI TT QUATTRO, loại 2 chỗ ngồi do Hungary sản xuất năm 2007, dung tích 3.200cc

AUDI

TT QUATTRO

2007

Hungary

33,000

5

Ô tô du lịch hiệu AUDI Q7 4.2 QUATTRO, loại 7 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 4.163cc

AUDI

Q7 4.2

2007

Đức

45,000

6

Xe ô tô du lịch 5 chỗ hiệu AUDI A8, do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 4.200cc

AUDI

A8

2007

Đức

60,000

7

Ôtô du lịch hiệu BMW 320i, loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 1.995cc

BMW

320i

2007

Đức

23,868

8

Ôtô du lịch hiệu BMW 325i, loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 2.497cc

BMW

325i

2007

Đức

25,763

9

Ôtô du lịch hiệu BMW 328i, loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 2.996cc

BMW

328i

2007

Đức

33,500

10

Ôtô du lịch hiệu BMW 530i, loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 2.996cc

BMW

530i

2007

Đức

43,881

11

Ôtô du lịch hiệu BMW 535i, loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 3.000cc

BMW

535i

2007

Đức

45,000

12

Ôtô du lịch hiệu BMW 730Li, loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 2.996cc

BMW

730Li

2007

Đức

64,765

13

Xe ôtô 5 chỗ  hiệu BMW 750Li do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 4.800cc

BMW

750Li

2007

Đức

78,971

14

Xe ôtô 5 chỗ  hiệu BMW 760Li do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 5.972cc

BMW

760Li

2007

Đức

96,000

15

Ôtô du lịch hiệu BMW ALPINA B7, loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 4.398cc

BMW

ALPINA B7

2007

Đức

95,000

16

Ôtô du lịch hiệu BMW X5 3.0, loại 7 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3.000cc

BMW

X5 3.0

2007

Mỹ

37,000

17

Ôtô du lịch hiệu BMW X5 3.0, loại 7 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 2.996cc

BMW

X5 3.0

2007

Đức

59,170

18

Ôtô du lịch hiệu BMW X5 4.8, loại 7 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 4.799cc

BMW

X5 4.8

2007

Mỹ

43,000

19

Ôtô du lịch hiệu CADILILAC CTS, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3.605cc

CADILILAC

CTS

2007

Mỹ

26,000

20

Ôtô du lịch 8 chỗ hiệu CADILILAC ESCALADE ESV, do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 6.200cc

CADILILAC

ESCALADE ESV

2007

Mỹ

45,600

21

Xe ô tô 7 chỗ hiệu CHEVROLET EXPRESS, do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 5.300cc

CHEVROLET

EXPRESS

2007

Mỹ

24,000

22

Ô tô du lịch hiệu CHRYSLER PT CRUISER, loại 5 chỗ ngồi do Mexico sản xuất năm 2007, dung tích 2.429cc

CHRYSLER

PT CRUISER

2007

Mexico

12,000

23

Xe ô tô 05 chỗ ngồi, hiệu Chrysler 300 Touring, dung tích 3.500cc, năm sản xuất 2007, xuất xứ Mỹ

CHRYSLER

TOURING

2007

Mỹ

26,000

24

Xe ô tô du lịch hiệu DAIHATSU TERIOS 1.5, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 1.495cc

DAIHATSU

TERIOS

2007

Nhật

7,350

25

Xe ô tô du lịch 8 chỗ hiệu FAW CA, dung tích 1.051cc sản xuất 2007, xuất xứ Trung Quốc

FAW

CA

2007

Trung Quốc

3,292

26

Xe ô tô du lịch 8 chỗ hiệu FAW CA, dung tích 1.342cc sản xuất 2007, xuất xứ Trung Quốc

FAW

CA

2007

Trung Quốc

3,400

27

Xe ô tô du lịch 8 chỗ hiệu FAW CA, dung tích 1.498cc sản xuất 2007, xuất xứ Trung Quốc

FAW

CA

2007

Trung Quốc

3,500

28

Ô tô du lịch hiệu HONDA ACCORD EX, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 2.354cc

HONDA

ACCORD EX

2007

Mỹ

17,000

29

Ô tô du lịch hiệu HONDA ACCORD EX, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3.500cc

HONDA

ACCORD EX

2007

Mỹ

18,500

30

Ô tô du lịch hiệu HONDA ACCORD EXL, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3.500cc

HONDA

ACCORD EXL

2007

Mỹ

19,500

31

Xe ô tô hiệu HONDA ACCORD EXL, loại 5 chỗ, do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 2.400cc

HONDA

ACCORD-EX-L

2007

Nhật

19,000

32

Xe ô tô hiệu HONDA ACCORD V6, loại 5 chỗ, do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 2.400cc

HONDA

ACCORD V6

2007

Nhật

20,425

33

Xe ô tô hiệu HONDA ACCORD V6 EXL, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 3.500cc

HONDA

ACCORD V6-EXL

2008

Nhật

21,500

34

Xe ô tô hiệu HONDA ACCORD V6 LX, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 2.400cc

HONDA

ACCORD-LX

2007

Nhật

16,000

35

Ô tô du lịch hiệu HONDA ACCORD SE, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 2.400cc

HONDA

ACCORD SE 2.4

2007

Mỹ

16,500

36

Ô tô du lịch hiệu HONDA ACCORD SE, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3.000cc

HONDA

ACCORD SE 3.0

2007

Mỹ

17,500

37

Ô tô du lịch hiệu HONDA FIT, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 1.500cc

HONDA

FIT

2007

Nhật

11,300

38

Xe ôtô du lịch 05 chỗ hiệu HONDA ELEMENT SC, do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 2.354cc

HONDA

ELEMENT SC

2007

Nhật

17,300

39

Ô tô du lịch hiệu HONDA CR-V EX, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 2.400cc

HONDA

CR-V EX

2007

Nhật

19,000

40

Ô tô du lịch hiệu HONDA CR-V EX, loại 5 chỗ ngồi do Đài Loan sản xuất năm 2007, dung tích 2.000cc

HONDA

CR-V EX

2007

Đài Loan

12,500

41

Ô tô du lịch hiệu HONDA CR-V EX, loại 5 chỗ ngồi do Đài Loan sản xuất năm 2007, dung tích 2.400cc

HONDA

CR-V EX

2007

Đài Loan

13,700

42

Ô tô du lịch hiệu HONDA ODYSSEY EX-L, loại 8 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3.500cc

HONDA

ODYSSEY EX-L

2007

Mỹ

24,800

43

Ô tô du lịch hiệu HONDA ODYSSEY TOURING, loại 7 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3.500cc

HONDA

ODYSSEY TOURING

2007

Mỹ

27,000

44

Ô tô con hiệu HYUNDAI CLICK, loại 5 chỗ, số sàn, do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 1.100cc

HYUNDAI

CLICK

2007

Hàn Quốc

4,000

45

Ô tô con hiệu HYUNDAI CLICK, loại 5 chỗ, số tự động, do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 1.100cc

HYUNDAI

CLICK

2007

Hàn Quốc

4,200

46

Ô tô con hiệu HYUNDAI GETZ, loại 5 chỗ, số sàn do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 1.100cc

HYUNDAI

GETZ

2007

Hàn Quốc

4,000

47

Ô tô con hiệu HYUNDAI GETZ loại 5 chỗ, số tự động, do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 1.100cc

HYUNDAI

GETZ

2007

Hàn Quốc

4,200

48

Ô tô con hiệu HYUNDAI GETZ, loại 5 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 1.400cc

HYUNDAI

GETZ

2007

Hàn Quốc

5,000

49

Ô tô con hiệu HYUNDAI CLICK, loại 5 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 1.400cc

HYUNDAI

CLICK

2007

Hàn Quốc

5,000

50

Ô tô con hiệu HYUNDAI GETZ loại 5 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 1.600cc số sàn

HYUNDAI

GETZ

2007

Hàn Quốc

7,461

51

Ô tô con hiệu HYUNDAI GETZ loại 5 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 1.600cc số tự động

HYUNDAI

GETZ

2007

Hàn Quốc

8,058

52

Ô tô con hiệu HYUNDAI ACCENT, loại 5 chỗ ngồi, chạy xăng do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 1.400cc

HYUNDAI

ACCENT

2007

Hàn Quốc

7,696

53

Ô tô con hiệu HYUNDAI ACCENT, loại 5 chỗ ngồi, chạy xăng do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 1.500cc

HYUNDAI

ACCENT

2007

Hàn Quốc

8,626

54

Ô tô con hiệu HYUNDAI ELANTRA, loại 5 chỗ ngồi, chạy xăng do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 1.600cc

HYUNDAI

ELANTRA

2007

Hàn Quốc

9,901

55

Ô tô con hiệu HYUNDAI SANTA FE, loại 5 chỗ ngồi, chạy xăng do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 2.000cc

HYUNDAI

SANTA FE

2007

Hàn Quốc

12,000

56

Ô tô con hiệu HYUNDAI SANTA FE, loại 5 chỗ ngồi, chạy dầu do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 2.200cc

HYUNDAI

SANTA FE

2007

Hàn Quốc

16,000

57

Ô tô con hiệu HYUNDAI STAREX, loại 12 chỗ ngồi, chạy dầu do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 2.500cc

HYUNDAI

STAREX

2007

Hàn Quốc

13,712

58

Ô tô con hiệu HYUNDAI VERACRUZ, loại 7 chỗ ngồi, chạy xăng do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 2.959cc

HYUNDAI

VERACRUZ

2007

Hàn Quốc

25,579

59

Ô tô con hiệu KIA MORNING do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 999cc

KIA

MORNING

2007

Hàn Quốc

3,800

60

Xe ô tô du lịch hiệu KIA PICANTO do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, số sàn, dung tích 1.100cc

KIA

PICANTO

2007

Hàn Quốc

4,000

61

Xe ô tô du lịch hiệu KIA PICANTO số tự động, do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 1.100cc

KIA

PICANTO

2007

Hàn Quốc

4,200

62

Ô tô du lịch hiệu KIA MORNING, 5DR EX, Gasoline AT loại 5 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 1.100cc

KIA

MORNING

2007

Hàn Quốc

4,500

63

Ô tô du lịch hiệu KIA RIO, 5DR EX, Gasoline MT loại 5 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 1.600cc

KIA

RIO EX

2007

Hàn Quốc

5,500

64

Ô tô con hiệu KIA CERATO 4 DR KX, loại 5 chỗ dung tích 1.600cc do Hàn Quốc sản xuất năm 2007.

KIA

CERATO KX

2007

Hàn Quốc

5,800

65

Ôtô con hiệu KIA CARENS EX, loại 7 chỗ dung tích 2.000cc, do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, số tự động, chạy dầu

KIA

CARENS EX

2007

Hàn Quốc

7,700

66

Ô tô con hiệu KIA CARENS EX, loại 7 chỗ, dung tích 2.000cc do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, số tự động, chạy xăng.

KIA

CARENS EX

2007

Hàn Quốc

8,200

67

Ô tô con hiệu KIA SORENTO EX, 2.500cc diesel AT (số tự động) loại 7 chỗ ngồi, do Hàn Quốc sản xuất năm 2007

KIA

SORENTO EX

2007

Hàn Quốc

12,500

68

Ô tô du lịch hiệu LEXUS IS250, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 2.500cc

LEXUS

IS250

2007

Nhật

23,500

69

Ô tô du lịch hiệu LEXUS ES350, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 3.500cc

LEXUS

ES350

2007

Nhật

26,500

70

Ô tô du lịch hiệu LEXUS RX 350, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3.500cc

LEXUS

RX350

2007

Mỹ

28,500

71

Xe ô tô 5 chỗ hiệu LEXUS RX400H, do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 3.311cc

LEXUS

RX400H

2007

Nhật

31,000

72

Ô tô du lịch hiệu LEXUS GS350, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 3.500cc

LEXUS

GS350

2007

Nhật

32,500

73

Xe ô tô 8 chỗ hiệu LEXUS GX470, do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 4.700cc

LEXUS

GX470

2007

Nhật

35,000

74

Ô tô du lịch hiệu LEXUS LX470, loại 8 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 4.700cc

LEXUS

LX470

2007

Nhật

48,000

75

Ô tô du lịch hiệu LEXUS LX570, loại 8 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 5.700cc

LEXUS

LX570

2007

Nhật

64,500

76

Ô tô du lịch hiệu LEXUS LS460, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 4.608cc

LEXUS

LS460

2007

Nhật

46,930

77

Ô tô du lịch hiệu LEXUS LS460L, loại 4 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2006, dung tích 4.600cc

LEXUS

LS460L

2007

Nhật

52,050

78

Xe ô tô 4 chỗ hiệu LEXUS LS600HL, do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 4.969 cc

LEXUS

LS600H L

2007

Nhật

80,000

79

Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ ML350, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3.498 cc

Mercedes Benz

ML350

2007

Mỹ

31,500

80

Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ R350, loại 6 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3.500 cc

Mercedes Benz

R350

2007

Mỹ

33,000

81

Xe ô tô 6 chỗ hiệu MERCEDES BENZ R500, do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 4.966 cc

Mercedes Benz

R500

2007

Mỹ

41,000

82

Ô tô con 7 chỗ hiệu MERCEDES BENZ GL450, do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 4.700 cc

Mercedes Benz

GL450

2007

Mỹ

43,000

83

Ô tô con 7 chỗ hiệu MERCEDES BENZ GL550, do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 5500 cc

Mercedes Benz

GL550

2007

Mỹ

62,000

84

Xe ô tô 6 chỗ hiệu MERCEDES BENZ CL550, do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 5.500 cc

Mercedes Benz

CL550

2007

Mỹ

82,000

85

Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ S350, loại 6 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 3.500 cc

Mercedes Benz

S350

2007

Đức

50,000

86

Ô tô con 7 chỗ hiệu MERCEDES BENZ S550, dung tích 5.500cc do Đức sản xuất năm 2007

Mercedes Benz

S550

2007

Đức

70,000

87

Ô tô con 7 chỗ hiệu MERCEDES BENZ S63, dung tích 6.300cc do Đức sản xuất năm 2007

Mercedes Benz

S63

2007

Đức

105,000

88

Ô tô con 5 chỗ hiệu NISSAN BLUEBIRD, dung tích 2.000cc do Đài Loan sản xuất năm 2007

NISSAN

BLUEBIRD

2007

Đài Loan

8,500

89

Ô tô con 5 chỗ hiệu NISSAN TIIDA HATCHBACK, số sàn, dung tích 1.598cc do Nhật sản xuất năm 2007

NISSAN

TIIDA

2007

Nhật

10,373

90

Ô tô con 5 chỗ hiệu NISSAN VERSA, dung tích 1.800cc do Mehico sản xuất năm 2007

NISSAN

VERSA

2007

Mehico

11,000

91

Ô tô con 5 chỗ hiệu NISSAN TIIDA HATCHBACK, số sàn, dung tích 1800cc do Nhật sản xuất năm 2007

NISSAN

TIIDA

2007

Nhật

12,050

92

Ô tô con 5 chỗ hiệu NISSAN QASHQAI, dung tích 2.000cc do Anh sản xuất năm 2007

NISSAN

QASHQAI

2007

Anh

12,500

93

Ô tô con 5 chỗ hiệu NISSAN TEANA, dung tích 2.000cc do Đài Loan sản xuất năm 2007

NISSAN

TEANA

2007

Đài Loan

10,500

94

Ô tô con 5 chỗ hiệu NISSAN X-TRAIL ELEGANCE, dung tích 2.488cc do Đài Loan sản xuất năm 2007

NISSAN

X-TRAIL

2007

Đài Loan

11,000

95

Ô tô hiệu NISSAN ROGUE SL loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 2.400cc

NISSAN

ROGUE SL

2007

Nhật

15,400

96

Ô tô con 5 chỗ hiệu NISSAN X-TRAIL SLX, dung tích 2.488cc do Nhật sản xuất năm 2007

NISSAN

X-TRAIL SLX

2007

Nhật

17,442

97

Ô tô con 2 chỗ hiệu NISSAN 350Z, dung tích 3.500cc do Đài Loan sản xuất năm 2007

NISSAN

350Z

2007

Đài Loan

19,832

98

Ô tô con 5 chỗ hiệu NISSAN MAXIMA, dung tích 3.500cc do Mỹ sản xuất năm 2007

NISSAN

MAXIMA

2007

Mỹ

21,800

99

Ô tô con 5 chỗ hiệu NISSAN Patrol, dung tích 4.800cc do Nhật sản xuất năm 2007

NISSAN

PATROL

2007

Nhật

43,907

100

Xe ô tô loại 2 chỗ hiệu Porsche Boxter Converible, dung tích: 3.600cc, do Đức sản xuất năm 2007

PORSCHE

BOXTER

2007

Đức

40,404

101

Ô tô con 5 chỗ hiệu Porsche Cayenne, do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 3.598 cc

PORSCHE

CAYENNE

2007

Đức

55,036

102

Ô tô du lịch hiệu Porsche Cayenne, loại 2 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 3.378 cc

PORSCHE

CAYENNE

2007

Đức

48,873

103

Xe ô tô 5 chỗ hiệu Porsche Cayenne, do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 4.800 cc

PORSCHE

CAYENNE

2007

Đức

83,961

 

 

 

 

 

 

 

104

Xe ô tô hiệu TOYOTA YARIS, loại 5 chỗ do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 1.000 cc

TOYOTA

YARIS

2007

Đức

7,000

105

Xe ô tô hiệu TOYOTA YARIS, loại 5 chỗ do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 1.300 cc

TOYOTA

YARIS

2007

Nhật

7,600

106

Xe du lịch hiệu TOYOTA YARIS, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 1.500 cc

TOYOTA

YARIS 1.5

2007

Nhật

9,000

107

Xe ô tô 5 chỗ hiệu TOYOTA AVALON, do Mỹ sản xuất 2007, dung tích 3,500cc

TOYOTA

AVALON

2007

Mỹ

23,500

108

Ô tô con hiệu TOYOTA AVALON LIMITED 3.5L, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3.456cc

TOYOTA

AVALON LTD

2007

Mỹ

24,500

109

Xe ô tô 5 chỗ hiệu TOYOTA CAMRY, CE do Mỹ sản xuất 2007, dung tích 2.400cc

TOYOTA

CAMRY CE

2007

Mỹ- Nhật-Úc

16,400

110

Ô tô du lịch hiệu TOYOTA CAMRY LE loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 2.400cc

TOYOTA

CAMRY LE 2.4

2007

Mỹ

16,700

111

Ô tô du lịch hiệu TOYOTA CAMRY SE loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 2.400cc

TOYOTA

CAMRY SE 2.4

2007

Mỹ

17,500

112

Ô tô du lịch hiệu TOYOTA CAMRY SE loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3.500cc

TOYOTA

CAMRY SE 3.5

2007

Mỹ

19,000

113

Ô tô du lịch hiệu TOYOTA CAMRY LE, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3.500cc

TOYOTA

CAMRY LE 3.5

2007

Mỹ

19,500

114

Xe ô tô 5 chỗ hiệu TOYOTA CAMRY, XLE do Mỹ sản xuất 2007, dung tích 2.400cc

TOYOTA

CAMRY XLE 2.4

2007

Mỹ-Nhật-Úc

20,000

115

Xe ô tô 5 chỗ hiệu TOYOTA CAMRY, XLE do Mỹ sản xuất 2007, dung tích 3.500cc

TOYOTA

CAMRY XLE 3.5

2007

Mỹ-Nhật-Úc

22,000

116

Ô tô du lịch hiệu TOYOTA COROLLA, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 1.300cc.

TOYOTA

COROLLA 1.3

2007

Nhật

7,500

117

Xe ô tô du lịch hiệu TOYOTA COROLLA  Xli 1.6, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 1.598cc.

TOYOTA

COROLLA Xli 1.6

2007

Nhật

11,000

118

Xe ô tô du lịch hiệu TOYOTA COROLLA  GLi , loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 1.800cc.

TOYOTA

COROLLA 1.8

2007

Mỹ

11,500

119

Xe ô tô 7 chỗ hiệu TOYOTA HIGHLANDER, do Nhật sản xuất năm 2007 dung tích 3,500cc

TOYOTA

HIGHLANDER

2007

Nhật

23,200

120

Ô tô du lịch hiệu TOYOTA HIGHLANDER LIMITED, loại 7 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3,500cc

TOYOTA

HIGHLANDER LIMITED

2007

Mỹ

25,000

121

Xe ô tô du lịch hiệu TOYOTA LANDCRUISER GX 4.5, loại 8 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 4.461 cc

TOYOTA

LANDCRUISER GX

2007

Nhật

34,000

122

Xe ô tô du lịch hiệu TOYOTA LANDCRUZER dung tích 5.700cc chạy dầu 2 cầu, 8 chỗ xuất xứ Nhật,

TOYOTA

LANDCRUISER

2007

Nhật

44,000

123

Xe ô tô du lịch hiệu TOYOTA PRADO dung tích 2.700 cc chạy xăng, 8 chỗ

TOYOTA

PRADO 2.7

2007

Mỹ-Nhật

27,720

124

Xe ô tô du lịch 8 chỗ hiệu TOYOTA PRADO dung tích 3.000cc chạy dầu

TOYOTA

PRADO 3.0

2007

Mỹ-Nhật

28,500

125

Xe ô tô du lịch 8 chỗ ngồi hiệu TOYOTA PRADO dung tích 4.000cc VX chạy xăng

TOYOTA

PRADO 4.0

2007

Nhật

39,142

126

Ô tô du lịch hiệu TOYOTA PREVIA GL, loại 7 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 2.400cc

TOYOTA

PREVIA 2.4

2007

Nhật

17,000

127

Xe ô tô du lịch hiệu TOYOTA PREVIA GL 3.5, loại 7 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 3.456 cc

TOYOTA

PREVIA 3.5

2007

Nhật

18,500

128

Xe ô tô du lịch hiệu TOYOTA RAV4 dung tích 2.400cc 7 chỗ, xuất xứ Mỹ, sản xuất 2007

TOYOTA

RAV 4

2007

Mỹ

17,500

129

Ô tô du lịch hiệu TOYOTA RAV4 LIMITED, loại 7 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 2.400cc

TOYOTA

RAV4 LIMITED 2.4

2007

Mỹ-Nhật

18,500

130

Xe ô tô du lịch hiệu TOYOTA RAV4 dung tích 3.500cc 7 chỗ xuất xứ Nhật, sản xuất 2007

TOYOTA

RAV4 3.5

2008

Mỹ-Nhật

19,000

131

Xe ô tô 7 chỗ hiệu TOYOTA RA V4 LIMITED, do Nhật sản xuất 2007, năm model 2008, dung tích 3.500cc

TOYOTA

RAV4 LIMITED 3.5

2007

Nhật

20,150

132

Xe ô tô du lịch hiệu TOYOTA SIENNA LE dung tích 3.500cc sản xuất 2007, xuất xứ Nhật

TOYOTA

SIENNA 3.5

2007

Nhật

20,600

133

Xe ô tô du lịch hiệu TOYOTA SIENNA  dung tích 3.500cc LTD loại 7 chỗ, xuất xứ Mỹ, sản xuất 2007.

TOYOTA

SIENNA LTD

2007

Mỹ

25,000

134

Xe ô tô du lịch hiệu TOYOTA SIENNA XLE LTD dung tích 3.500cc sản xuất 2007, xuất xứ Mỹ

TOYOTA

SIENNA XLE LTD3.5

2007

Mỹ

26,500

135

Xe ô tô 07 chỗ ngồi, hiệu Ssangyon Kyron dung tích 2.700cc sản xuất 2007, xuất xứ Hàn Quốc

SSANGYON

KYRON 2.7

2007

Hàn Quốc

15,000

 

 

 

 

 

 

 

1

Loại trên 20 chỗ đến 30 chỗ

Chiếc

Hàn Quốc

28,000

2

Loại trên 30 chỗ đến 40 chỗ

Chiếc

Hàn Quốc

38,000

3

Loại trên 40 chỗ đến 50 chỗ

Chiếc

Hàn Quốc

55,000

 

 

 

 

 

1

Hiệu Suzuki Gz125hs, dung tích 125 xe số

Chiếc

China

520

2

Hiệu Yamaha, dung tích 125cc, xe ga

Chiếc

China

550

3

Hiệu Piaggio Zip 100, xe ga

Chiếc

China

850

4

Hiệu Piaggio Fly 125 (124cc), xe ga

Chiếc

China

1,240

5

Hiệu Piaggio Zhongshen City Fly (BYQ 125T-3), xe ga

Chiếc

China

1,100

6

Hiệu Honda@ Stream, dung tích 125cc, xe ga

Chiếc

China

610

7

Hiệu Honda SDH, dung tích 125cc, xe ga

Chiếc

China

580

8

Hiệu Honda SDH, dung tích 150cc, xe ga

Chiếc

China

610

9

Hiệu Honda Joying, dung tích 125, xe ga

Chiếc

China

600

10

Hiệu Honda Master, dung tích 125, xe ga

Chiếc

China

520

11

Hiệu Honda SCR, dung tích 110cc, xe ga

Chiếc

China

560

12

Hiệu Honda Fuma, dung tích 125cc, xe ga

Chiếc

China

580

 

 

 

 

 

1

Hiệu Yamaha Cygnu sản xuất 125 dung tích 125cc

Chiếc

Đài Loan

1,050

2

Hiệu Yamaha YZF-V6 dung tích 599cc

Chiếc

Nhật

5,800

3

Hiệu Yamaha FZ1-n dung tích 998cc

Chiếc

Nhật

7,350

4

Hiệu Suzuki Satria RU 120 dung tích 120cc

Chiếc

Indonesia

1,010

5

Hiệu Suzuki Classic 400cc

Chiếc

Nhật

5,000

6

Hiệu Suzuki GSr600 dung tích 599cc

Chiếc

Nhật

5,500

7

Hiệu Suzuki Hayabusa dung tích 1.299cc

Chiếc

Nhật

6,570

8

Hiệu Suzuki Gsản xuất dung tích 1.300cc

Chiếc

Nhật

7,067

9

Hiệu Suzuki Intruder model Vzr 1800 dung tích 1.783cc

Chiếc

Nhật

10,000

10

Hiệu Honda Air Blade, dung tích 110cc

Chiếc

Thailand

830

11

Hiệu Honda Spacy 125

Chiếc

Nhật

1,950

12

Hiệu Honda PS 125i, dung tích 125cc

Chiếc

Italy

2,100

13

Hiệu Honda PS 150i, dung tích 150cc

Chiếc

Italy

2,400

14

Hiệu Honda SH 125i

Chiếc

Italy

2,100

15

Hiệu Honda SH 150i

Chiếc

Italy

2,400

16

Hiệu Honda SH 300i

Chiếc

Italy

4,000

17

Hiệu Honda Sliverwing 600

Chiếc

Nhật

5,000

18

Hiệu Honda Shadow 750

Chiếc

Nhật

4,876

19

Hiệu Honda Shadow 1300

Chiếc

Nhật

7,000

20

Hiệu Honda Cb250

Chiếc

Nhật

6,350

21

Hiệu Honda Cbr600rr dung tích 599cc

Chiếc

Nhật

5,795

22

Hiệu Honda Cbr1000rr dung tích 998cc

Chiếc

Nhật

6,410

23

Hiệu Honda Forza250 dung tích 250cc

Chiếc

Nhật

3,600

24

Hiệu Honda VT750c dung tích 750cc

Chiếc

Nhật

4,500

25

Hiệu Honda VTX1300 dung tích 1.300cc

Chiếc

Mỹ

7,000

26

Hiệu Honda NRX1800PA dung tích 1832cc

Chiếc

Nhật

10,177

27

Hiệu Kawasaki-Vulcan-Custom 903cc

Chiếc

Nhật

6,100

28

Hiệu Kawasaki ZX1400 dung tích 1352cc

Chiếc

Nhật

7,000

29

Hiệu Vespa LX 125

Chiếc

Italy

2,180

30

Hiệu Vespa LX 150

Chiếc

Italy

2,220

31

Hiệu Vespa LXV 125

Chiếc

Italy

2,600

32

Hiệu Vespa GTS 125

Chiếc

Italy

3,000

33

Hiệu Vespa GTS 250

Chiếc

Italy

3,250

34

Hiệu Vespa S 125

Chiếc

Italy

2,230

35

Hiệu Liberty 125

Chiếc

Italy

1,900

36

Hiệu Carnaby 125

Chiếc

Italy

2,735

37

Hiệu Harley Davidson dung tích 883cc

Chiếc

Mỹ

6,500

38

Hiệu Harley Davidson dung tích 1200cc

Chiếc

Mỹ

8,500

39

Hiệu Harley Davidson dung tích 1250cc

Chiếc

Mỹ

12,800

40

Hiệu Harley Davidson 1600 dung tích 1584cc

Chiếc

Mỹ

13,200

41

Hiệu Mv-Agusta F4-1000r

Chiếc

Italy

10,495

 

BỘ TÀI CHÍNH

TỔNG CỤC HẢI QUAN

DANH MỤC

GIÁ TÍNH THUẾ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ ĐÃ QUA SỬ DỤNG THUỘC DANH MỤC QUẢN LÝ RỦI RO
Ban hành kèm theo công văn số 1646/TCHQ-KTTT ngày 10 tháng 4 năm 2008

STT

TÊN HÀNG

NHÃN HIỆU

MODEL

NĂM SẢN XUẤT

XUẤT XỨ

GIÁ KIỂM TRA (USD/CHIẾC)

1

Xe ô tô 7 chỗ hiệu ACURA MDX, do Canada sản xuất năm 2004, dung tích 3.471cc

ACURA

MDX

2004

Canada

20,000

2

Xe ô tô 7 chỗ hiệu ACURA MDX, do Mỹ sản xuất năm 2004, dung tích 3.471cc

ACURA

MDX

2004

Mỹ

19,500

3

Xe ô tô du lịch 07 chỗ hiệu ACURA MDX, 3.664cc Canada sản xuất năm 2006

ACURA

MDX

2006

Canada

26,000

4

Ô tô du lịch hiệu ACURA MDX, loại 7 chỗ ngồi do Canada sản xuất năm 2007, dung tích 3.700cc

ACURA

MDX

2007

Canada

29,500

5

Xe ô tô du lịch 07 chỗ hiệu Acura MDX Sport, Canada sản xuất năm 2006, dung tích 3.464cc

ACURA

MDX Sport

2006

Canada

26,000

6

Xe ô tô du lịch 07 chỗ hiệu Acura MDX Tech, Canada sản xuất năm 2006, dung tích 3.664cc

ACURA

MDX Tech

2006

Canada

25,000

7        

Ô tô du lịch hiệu ACURA RDX, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2006, dung tích 2.300cc

ACURA

RDX

2006

Mỹ

19,500

8

Ô tô du lịch hiệu ACURA RDX, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 2.300cc

ACURA

RDX

2007

Mỹ

22,000

9

Ô tô du lịch hiệu ACURA TSX, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2006, dung tích 2.400cc

ACURA

TSX

2006

Nhật

17,000

10

Xe ô tô du lịch 5 chỗ ngồi hiệu Audi A6 dung tích 3.200cc, Đức sản xuất 2005

AUDI

A6

2005

Đức

22,000

11

Xe ô tô du lịch 7 chỗ ngồi hiệu Audi Q7 dung tích 3.597cc, Đức sản xuất 2006

AUDI

Q7 3.6

2006

Đức

28,000

12

Xe ô tô 5 chỗ hiệu AUDI Q7 3.6, do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 3.600cc

AUDI

Q7 3.6

2007

Đức

31,920

13

Xe ô tô du lịch 07 chỗ hiệu Audi Q7, do Đức sản xuất năm 2006, dung tích 4.163cc

AUDI

Q7 4.2

2006

Đức

32,000

14

Xe ô tô du lịch 06 chỗ, AUDI Q7, 4.163cc, Đức sản xuất 2007

AUDI

Q7 4.2

2007

Đức

38,000

15

Xe ô tô du lịch hiệu BENTLEY ARNAGE loại 5 chỗ ngồi do Anh sản xuất năm 2006, dung tích 6.800cc

BENTLEY

ARNAGE

2006

Anh

164,587

16

Xe ô tô 4 chỗ hiệu BENTLEY CONTNENTAL, do Anh sản xuất 2006, dung tích 6.000cc

BENTLEY

CONTINENTAL

2006

Anh

144,637

17

Ô tô du lịch BENTLEY CONTINENTAL FLYING SPUR, loại 4 chỗ ngồi do Anh sản xuất năm 2005, dung tích 5.998cc

BENTLEY

CONTINENTAL FLYING SPUR

2005

Anh

105,000

18

Ô tô du lịch hiệu BENTLEY CONTINENTAL FLYING SPUR, loại 4 chỗ ngồi do Anh sản xuất năm 2006, dung tích 5.998cc

BENTLEY

CONTINENTAL FLYING SPUR

2006

Anh

110,000

19

Ô tô du lịch hiệu BENTLEY CONTINENTAL GT, loại 4 chỗ ngồi do Anh sản xuất năm 2005, dung tích 6.000cc

BENTLEY

CONTINENTAL GT

2005

Anh

105,000

20

Ô tô du lịch hiệu BENTLEY CONTINENTAL GT, AWD loại 4 chỗ ngồi do Anh sản xuất năm 2006, dung tích 6.000cc

BENTLEY

CONTINENTAL GT AWD

2006

Anh

111,150

21

Ô tô du lịch hiệu BMW 325i, loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2005, dung tích 2.966cc

BMW

325I

2005

Đức

18,000

22

Ô tô du lịch hiệu BMW 328i, loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2006, dung tích 3.000cc

BMW

328i

2006

Đức

28,365

23

Xe ô tô du lịch hiệu BMW 328i, loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 2.996cc

BMW

328i

2007

Đức

30,500

24

Xe ô tô du lịch 05 chỗ, BMW 520i, dung tích 2.171cc, do Đức sản xuất năm 2004

BMW

520i

2004

Đức

17,000

25

Xe ô tô du lịch 05 chỗ, BMW 523i, dung tích 2.497cc, do Đức sản xuất năm 2005

BMW

523i

2005

Đức

24,000

26

Ô tô du lịch hiệu BMW 525i, loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2004, dung tích 2.494cc

BMW

525i

2004

Đức

21,500

27

Ô tô du lịch hiệu BMW 525i, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2005, dung tích 2.500cc

BMW

525i

2005

Mỹ

25,500

28

Xe ô tô du lịch 5 chỗ, BMW 530i, dung tích 2979cc, sản xuất năm 2004

BMW

530i

2004

Đức

22,300

29

Xe ô tô 5 chỗ hiệu BMW 535i, do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3.000cc

BMW

535i

2007

Mỹ

36,000

30

Xe ô tô du lịch 4 chỗ, BMW 630CI, dung tích 2.996cc, sản xuất năm 2007

BMW

630CI

2007

Đức

38,069

31

Ôtô du lịch hiệu BMW 645 CI, loại 4 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2004, dung tích 4.500cc

BMW

645CI

2004

Đức

35,500

32

Xe ô tô 5 chỗ hiệu BMW 650i, do Mỹ sản xuất năm 2006, dung tích 4.800cc

BMW

650i

2006

Mỹ

48,500

33

Ôtô du lịch hiệu BMW 650I CONVERTIBLE, loại 4 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2005, dung tích 4.800cc

BMW

650I CONVERTIBLE

2005

Đức

50,000

34

Xe ô tô du lịch 05 chỗ ngồi hiệu BMW 740LI dung tích xi lanh 4.000cc, sản xuất 2006

BMW

740LI

2006

Đức

35,000

35

Ôtô du lịch hiệu BMW 745LI, loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2004, dung tích 4.398cc

BMW

745Li

2004

Đức

33,500

36

Xe ô tô du lịch 05 chỗ ngồi hiệu BMW 750LI dung tích xi lanh 4.798cc Đức sản xuất 2005

BMW

750LI

2005

Đức

43,200

37

Ô tô du lịch hiệu BMW 760Li, loại 05 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2005, dung tích 5.972cc

BMW

760Li

2005

Đức

62,000

38

Xe Ô tô du lịch hiệu BMW X3 2.5, loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2004, dung tích 2.500cc

BMW

X3 2.5

2004

Đức

18,000

39

Ô tô du lịch hiệu BMW X3, loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2006, dung tích 2.500cc

BMW

X3 2.5

2006

Đức

22,000

40

Xe ô tô du lịch 5 chỗ ngồi hiệu BMW X5 dung tích xi lanh 3.000cc Mỹ sản xuất 2004

BMW

X5 3.0

2004

Mỹ

21,300

41

Ô tô du lịch hiệu BMW X5, loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2005, dung tích 3.000cc

BMW

X5 3.0

2005

Đức

27,000

42

Xe ô tô du lịch 5 chỗ ngồi hiệu BMW X5 3.0i dung tích 2.979cc do Mỹ sản xuất 2005

BMW

X5 3.0

2005

Mỹ

24,000

43

Xe ô tô du lịch 07 chỗ hiệu BMW X5 3.0, Đức sản xuất năm 2006, dung tích 2.996cc

BMW

X5 3.0

2006

Đức

30,000

44

Xe ô tô 7 chỗ hiệu BMW X5 3.0Si, do Mỹ sản xuất năm 2006, dung tích 3.000cc

BMW

X5 3.0

2006

Mỹ

29,500

45

Xe ô tô 7 chỗ hiệu BMW X5 4.8I, do Mỹ sản xuất năm 2006, dung tích 4.800cc

BMW

X5 4.8

2006

Mỹ

36,000

46

Ô tô du lịch hiệu BMW X5 4.8I, loại 7 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 4.800cc

BMW

X5 4.8

2007

Mỹ

40,000

47

Xe ô tô du lịch 2 chỗ ngồi hiệu BMW Z4 3.0i dung tích 2.996cc, sản xuất 2005

BMW

Z4

2005

Mỹ

19,000

48

Xe ô tô du lịch 05 chỗ hiệu DAEWOO MATIZ dung tích 796cc Hàn Quốc sản xuất 2005.

DAEWOO

MARTIZ

2005

Hàn Quốc

2,070

49

Xe ô tô du lịch 05 chỗ hiệu DAEWOO MATIZ, 796cc Hàn Quốc sản xuất 2006.

DAEWOO

MARTIZ

2006

Hàn Quốc

2,400

50

Xe ô tô du lịch 05 chỗ hiệu DAEWOO MATIZ SUPER, do Hàn Quốc sản xuất 2005, dung tích 796cc

DAEWOO

MARTIZ SUPER

2005

Hàn Quốc

2,100

51

Xe ô tô du lịch 05 chỗ hiệu DAEWOO MATIZ SUPER, do Hàn Quốc sản xuất 2006, dung tích 796cc

DAEWOO

MARTIZ SUPER

2006

Hàn Quốc

2,500

52

Xe ô tô du lịch 07 chỗ hiệu DAEWOO WINSTORM, do Hàn Quốc sản xuất năm 2006, dung tích 2.000cc

DAEWOO

WINSTORM

2006

Hàn Quốc

10,200

53

Xe ô tô du lịch 05 chỗ hiệu HONDA ACCORD dung tích 2.400cc, Nhật sản xuất 2003

HONDA

ACCORD

2003

Nhật

8,500

54

Xe ô tô du lịch 05 chỗ hiệu HONDA ACCORD dung tích 2.400cc, Mỹ sản xuất 2004

HONDA

ACCORD

2004

Mỹ

10,000

55

Ô tô du lịch hiệu HONDA ACCORD, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2006, dung tích 2.400cc

HONDA

ACCORD

2006

Mỹ

14,400

56

Xe ô tô du lịch 5 chỗ hiệu HONDA PILOT EX dung tích 3.500cc, Mỹ sản xuất 2005

HONDA

PILOT EX

2005

Mỹ

18,000

57

Ô tô du lịch hiệu HONDA PILOT EXL, loại 8 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2005, dung tích 3.500cc

HONDA

PILOT EXL

2005

Mỹ

18,500

58

Ô tô du lịch hiệu HONDA CIVIC, loại 5 chỗ ngồi do Canada sản xuất năm 2006, dung tích 1.800cc

HONDA

CIVIC

2006

Canada

13,500

59

Ô tô du lịch hiệu HONDA ODYSSEY, loại 8 chỗ ngồi do Canada sản xuất năm 2005, dung tích 3.500cc

HONDA

ODYSSEY

2005

Canada

18,000

60

Ô tô du lịch hiệu HONDA ODYSSEY, loại 7 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2005, dung tích 3.500cc

HONDA

ODYSSEY

2005

Mỹ

19,000

61

Ôtô du lịch hiệu HYUNDAI NEW CLICK, loại 5 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2005, dung tích 1.399cc

HYUNDAI

NEW CLICK

2005

Hàn Quốc

4,000

62

Ô tô du lịch hiệu HYUNDAI NEW CLICK, loại 5 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2006, dung tích 1.399cc

HYUNDAI

NEW CLICK

2006

Hàn Quốc

4,500

63

Ô tô du lịch hiệu HYUNDAI SANTA FE, loại 7 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2003, dung tích 1.991cc

HYUNDAI

SANTA FE

2003

Hàn Quốc

8,000

64

Ô tô du lịch hiệu HYUNDAI SANTA FE, loại 7 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2004, dung tích 1.991cc

HYUNDAI

SANTA FE

2004

Hàn Quốc

8,600

65

Xe ôtô du lịch 07 chỗ hiệu HYUNDAI SANTA FE, dung tích 2.000cc, Hàn Quốc sản xuất 2005

HYUNDAI

SANTA FE

2005

Hàn Quốc

9,300

66

Xe ôtô du lịch 07 chỗ hiệu HYUNDAI SANTA FE, do Hàn Quốc sản xuất năm 2006, dung tích 2.188cc

HYUNDAI

SANTA FE

2006

Hàn Quốc

12,500

67

Xe ôtô du lịch 07 chỗ hiệu HYUNDAI SANTA FE dung tích 2.188cc, Hàn Quốc sản xuất 2007

HYUNDAI

SANTA FE

2007

Hàn Quốc

14,400

68

Ô tô du lịch hiệu HYUNDAI VERACRUZ loại 7 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2006, dung tích 1.991cc

HYUNDAI

VERACRUZ

2006

Hàn Quốc

20,000

69

Xe ô tô du lịch 5 chỗ hiệu INFINITY FX35, 01 cầu dung tích 3.498cc Nhật sản xuất 2006

INFINITI

FX35

2006

Nhật

23,000

70

Ô tô du lịch hiệu INFINITI G35, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2006 dung tích 3.500cc

INFINITI

G35

2006

Nhật

23,000

71

Ô tô du lịch hiệu KIA MORNING,loại 5 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2004, dung tích 999cc

KIA

MORNING

2004

Hàn Quốc

2,380

72

Ô tô du lịch hiệu KIA MORNING, loại 5 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2005, dung tích 999cc

KIA

MORNING

2005

Hàn Quốc

2,700

73

Xe ô tô du lịch 05 chỗ ngồi hiệu KIA MORNING dung tích xi lanh 999cc sản xuất 2006

KIA

MORNING

2006

Hàn Quốc

3,000

74

Xe ô tô du lịch 07 chỗ ngồi, hiệu Kia Sorento, dung tích xi lanh 2.497cc sản xuất 2004

KIA

SORENTO

2004

Hàn Quốc

10,200

75

Xe ô tô du lịch 07 chỗ ngồi, hiệu Kia Sorento, dung tích xi lanh 2.497cc sản xuất 2005

KIA

SORENTO

2005

Hàn Quốc

10,700

76

Xe ô tô du lịch 05 chỗ hiệu KIA SPORTAGE, dung tích 1.991cc Hàn Quốc sản xuất 2004

KIA

SPORTAGE

2004

Hàn Quốc

7,067

77

Xe ô tô du lịch 05 chỗ hiệu KIA SPORTAGE, dung tích 1.991cc Hàn Quốc sản xuất 2005

KIA

SPORTAGE

2005

Hàn Quốc

7,500

78

Ô tô du lịch hiệu LEXUS ES330, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2004, dung tích 3.300cc

LEXUS

ES330

2004

Nhật

14,000

79

Ô tô du lịch hiệu LEXUS ES330, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2005, dung tích 3.300cc

LEXUS

ES330

2005

Nhật

15,000

80

Xe ô tô du lịch hiệu LEXUS ES350, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2006, dung tích 3.500cc

LEXUS

ES350

2006

Nhật

24,000

81

Ô tô du lịch hiệu LEXUS ES350, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3.500cc

LEXUS

ES350

2007

Mỹ

23,500

82

Xe ô tô du lịch 5 chỗ ngồi hiệu Lexus GS300 dung tích xi lanh 3.000cc do Nhật sản xuất 2005

LEXUS

GS300

2005

Nhật

23,000

83

Ô tô du lịch hiệu LEXUS GS350, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2006 dung tích 3.500cc

LEXUS

GS350

2006

Nhật

27,500

84

Ô tô du lịch hiệu LEXUS GS350, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007 dung tích 3.500cc

LEXUS

GS350

2007

Nhật

29,925

85

Ô tô du lịch hiệu LEXUS GX470, loại 8 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2003 dung tích 4.664cc

LEXUS

GX470

2003

Nhật

20,000

86

Xe ô tô du lịch 8 chỗ, Lexus GX470, dung tích 4.664cc do Nhật sản xuất năm 2004

LEXUS

GX470

2004

Nhật

22,500

87

Xe ô tô du lịch 8 chỗ, Lexus GX470, dung tích 4.664cc do Nhật sản xuất năm 2005

LEXUS

GX470

2005

Nhật

25,000

88

Ô tô du lịch hiệu LEXUS GX470, loại 8 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2006, dung tích 4.700cc

LEXUS

GX470

2006

Nhật

29,000

89

Ô tô du lịch hiệu LEXUS IS250, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2006, dung tích 2.500cc

LEXUS

IS250

2006

Nhật

19,500

90

Ô tô du lịch hiệu LEXUS LS430, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2004, dung tích 4.300cc

LEXUS

LS430

2004

Nhật

25,000

91

Ô tô du lịch hiệu LEXUS LS430, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2005, dung tích 4.300cc

LEXUS

LS430

2005

Nhật

28,000

92

Xe ô tô 5 chỗ hiệu LEXUS LS460, do Nhật sản xuất 2006, dung tích 4.600cc

LEXUS

LS460

2006

Nhật

40,398

93

Xe ô tô du lịch hiệu LEXUS LS460, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất 2007, dung tích 4.600cc

LEXUS

LS460

2006

Nhật

42,500

94

Xe ô tô 4 chỗ hiệu LEXUS LS460L, do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 4.600cc

LEXUS

LS460L

2007

Nhật

47,000

95

Xe ô tô 8 chỗ hiệu LEXUS LX470, do Nhật sản xuất năm 2003, dung tích 4.700cc

LEXUS

LX470

2003

Nhật

29,300

96

Xe ô tô 8 chỗ ngồi hiệu LEXUS LX470, do Nhật sản xuất năm 2005, dung tích 4.700cc

LEXUS

LX470

2005

Nhật

35,625

97

Xe ô tô du lịch hiệu LEXUS LX470, loại 8 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2006, dung tích 4.700cc

LEXUS

LX470

2006

Nhật

38,500

98

Ô tô du lịch hiệu LEXUS RX330, loại 5 chỗ ngồi sản xuất năm 2003, dung tích 3.300cc

LEXUS

RX330

2003

Nhật

15,200

99

Xe ô tô du lịch 5 chỗ hiệu Lexus RX330 dung tích 3.311cc sản xuất 2004.

LEXUS

RX330

2004

Nhật

17,500

100

Ô tô du lịch hiệu LEXUS RX330, loại 5 chỗ ngồi, sản xuất năm 2005, dung tích 3.300cc

LEXUS

RX330

2005

Canada

19,200

101

Xe ô tô du lịch 05 chỗ, Lexus RX330, dung tích 3.311cc do Canada sản xuất năm 2006

LEXUS

RX330

2006

Canada

21,600

102

Ô tô du lịch hiệu LEXUS RX350, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2006, dung tích 3.500cc

LEXUS

RX350

2006

Nhật

23,500

103

Xe ô tô du lịch 5 chỗ ngồi hiệu Lexus RX 400H dung tích xi lanh 3.311cc sản xuất 2007

LEXUS

RX400H

2007

Nhật

27,00

104

Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ A150 CLASSIC loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2006, dung tích 1.498cc

MERCEDES

A150 CLASSIC

2006

Đức

12,500

105

Xe ô tô du lịch 5 chỗ hiệu Mercedes Benz C230 dung tích 1.796cc, sản xuất 2005

MERCEDES

C230

2005

Đức

14,500

106

Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ CL550, loại 4 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 5.500cc

MERCEDES

CL550

2007

Đức

72,000

107

Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ CLS500, loại 4 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2005, dung tích 5.000cc

MERCEDES

CLS 500

2005

Đức

34,500

108

Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ CLS550, loại 4 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2006, dung tích 5.500cc

MERCEDES

CLS550

2006

Đức

45,500

109

Xe ô tô du lịch 05 chỗ hiệu MERCEDES BENZ E200, dung tích 1796cc, do Đức sản xuất 2006

MERCEDES

E200

2006

Đức

20,000

110

Xe ô tô du lịch 05 chỗ hiệu MERCEDES BENZ E220 CDI, 2148cc do Đức sản xuất năm 2005

MERCEDES

E220

2005

Đức

19,000

111

Ô tô du lịch hiệu MERCEDES E 320, loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2003, dung tích 3.199cc

MERCEDES

E320

2003

Đức

21,000

112

Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ E320, loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2004, dung tích 3.200cc

MERCEDES

E320

2004

Đức

23,100

113

Xe ô tô du lịch 5 chỗ ngồi hiệu Mercedes Benz E 350 dung tích 3.500cc, sản xuất 2006

MERCEDES

E350

2006

Đức

30,000

114

Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ R350, loại 6 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2005, dung tích 3.500cc

MERCEDES

R350

2005

Mỹ

27,000

115

Xe ô tô 6 chỗ hiệu MERCEDES BENZ R350, do Mỹ sản xuất năm 2006, dung tích 3.498cc

MERCEDES

R350

2006

Mỹ

28,690

116

Xe ô tô du lịch 6 chỗ, Mercedes Benz R500, dung tích 4.966cc, do Mỹ sản xuất năm 2006

MERCEDES

R500

2006

Mỹ

36,600

117

Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ SLK280, loại 2 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2006, dung tích 3.000cc

MERCEDES

SLK280

2006

Đức

26,000

118

Xe ô tô 5 chỗ hiệu MERCEDES BENZ S350, do Đức sản xuất năm 2006, dung tích 3.498cc

MERCEDES

S350

2006

Đức

44,000

119

Xe ô tô du lịch 05 chỗ, Mercedes Benz S450, dung tích 4.664cc do Đức sản xuất năm 2007

MERCEDES

S450

2007

Đức

51,000

120

Xe ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ S500, loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2005, dung tích 5.500cc

MERCEDES BENZ

S500

2005

Đức

46,981

121

Xe ô tô 5 chỗ hiệu MERCEDES BENZ S500, do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 5.462cc

MERCEDES

S500

2007

Đức

61,413

122

Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ S500L, loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2006, dung tích 5.462cc

MERCEDES

S500L

2006

Đức

50,000

123

Xe Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ S55 LONG/AMG, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2004, dung tích 5.430cc

Mercedes Benz

S55

2004

Mỹ

43,000

124

Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ S550, loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2006, dung tích 5.500cc

MERCEDES

S550

2006

Đức

55,000

125

Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ S550, loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 5.461cc

MERCEDES

S550

2007

Đức

62,000

126

Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ SL500, loại 2 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2005, dung tích 4.966cc

MERCEDES

SL500

2005

Đức

47,000

127

Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ SL550, loại 2 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2006, dung tích 5.500cc

MERCEDES

SL550

2006

Đức

52,000

128

Xe ô tô 5 chỗ hiệu MERCEDES BENZ S63 AMG, do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 6.300cc

Mercedes Benz

S63 AMG

2007

Đức

96,000

129

Xe ô tô 7 chỗ hiệu MERCEDES BENZ GL320, do Mỹ sản xuất năm 2006, dung tích 3.200cc

Mercedes Benz

GL320

2006

Mỹ

33,500

130

Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ S63 GL450 loại 7 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2006, dung tích 4.700cc

MERCEDES BENZ

GL450

2006

Mỹ

34,000

131

Xe ô tô 7 chỗ hiệu MERCEDES BENZ GL450 do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 4.700cc

Mercedes Benz

GL450

2007

Mỹ

40,398

132

Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ ML350, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2006, dung tích 3.500cc

MERCEDES

ML350

2006

Mỹ

25,500

133

Ô tô 5 chỗ hiệu MERCEDES BENZ ML63 AMG, do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 6.300cc

MERCEDES

ML63 AMG

2007

Mỹ

64,388

134

Ô tô du lịch hiệu TOYOTA ALTIS, loại 5 chỗ ngồi do Đài Loan sản xuất năm 2004, model 2005, dung tích 1.794cc

TOYOTA

ALTIS

2004

Đài Loan

7,000

135

Ô tô du lịch hiệu TOYOTA AVALON TOURING, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2006, dung tích 3.500cc

TOYOTA

AVALON TOURING

2006

Mỹ

17,000

136

Ô tô du lịch hiệu TOYOTA AVALON XLS, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2006, dung tích 3.456cc

TOYOTA

AVALON XLS

2006

Mỹ

18,050

137

Ô tô du lịch 05 chỗ hiệu TOYOTA AYGO, dung tích 998cc Nhật sản xuất 2006

TOYOTA

AYGO

2006

Nhật

5,600

138

Ô tô du lịch hiệu TOYOTA CAMRY LE, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2003, dung tích 2.400c

TOYOTA

CAMRY LE

2003

Mỹ

10,000

139

Ô tô du lịch hiệu TOYOTA CAMRY LE, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2006, dung tích 2.400cc

TOYOTA

CAMRY LE

2006

Mỹ

14,500

140

Ô tô du lịch hiệu TOYOTA CAMRY SE, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2006, dung tích 3.500cc

TOYOTA

CAMRY LE 3.5

2006

Mỹ

16,000

141

Ô tô du lịch hiệu TOYOTA CAMRY SE, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2006, dung tích 2.400c

TOYOTA

CAMRY SE

2006

Mỹ

14,500

142

Xe ô tô du lịch 05 chỗ hiệu TOYOTA CAMRY XLE, dung tích 2.400cc do Mỹ sản xuất 2005

TOYOTA

CAMRY XLE

2005

Mỹ

15,000

143

Xe ô tô du lịch 05 chỗ hiệu TOYOTA COROLLA, dung tích 1.800cc Mỹ sản xuất 2005

TOYOTA

COROLLA

2005

Mỹ

6,000

144

Xe ô tô du lịch hiệu TOYOTA HIGHLANDER, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2004, dung tích 3.000cc

TOYOTA

HIGHLAN DER

2003

Nhật

11,500

145

Xe ô tô du lịch hiệu TOYOTA HIGHLANDER, loại 7 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2006, dung tích 3.500cc

TOYOTA

HIGHLAN DER

2006

Nhật

15,500

146

Ô tô du lịch hiệu TOYOTA PRIUS, loại 5 chỗ do Nhật sản xuất năm 2005, dung tích 1.497cc

TOYOYA

PRIUS

2005

Nhật

11,000

147

Ô tô du lịch hiệu TOYOTA PRIUS, loại 5 chỗ do Nhật sản xuất năm 2006, dung tích 1.497cc

TOYOYA

PRIUS

2006

Nhật

12,200

148

Xe ô tô du lịch 05 chỗ hiệu TOYOTA Rav4, dung tích 2.362cc Nhật sản xuất 2006

TOYOTA

RAV4

2006

Nhật

13,500

149

Xe ô tô du lịch 8 chỗ ngồi hiệu Toyota Sienna, dung tích 3.500cc, sản xuất 2006

TOYOTA

SIENNA

2006

Mỹ

18,500

150

Ô tô du lịch hiệu TOYOTA SIENNA LE, loại 8 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2003, dung tích 3.300cc

TOYOTA

SIENNA LE

2003

MỸ

12,500

151

Ô tô du lịch hiệu TOYOTA SIENNA LE, loại 7 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2004, dung tích 3.300cc

TOYOTA

SIENNA LE

2004

Mỹ

14,000

152

Ô tô 7 chỗ hiệu TOYOTA SIENNA LTD do Mỹ sản xuất năm 2005, dung tích 3.300cc

TOYOTA

SIENNA LTD

2005

Mỹ

19,500

153

Ô tô du lịch hiệu TOYOTA SIENNA XLE, loại 7 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2004, dung tích 3.300cc

TOYOTA

SIENNA XLE

2004

Mỹ

17,500

154

Ô tô du lịch hiệu TOYOTA SIENNA XLE, loại 7 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2006, dung tích 3.300cc

TOYOTA

SIENNA XLE

2006

Mỹ

20,500

155

Ô tô du lịch hiệu TOYOTA YARIS, loại 5 chỗ ngồi do Pháp sản xuất năm 2003, dung tích 998cc

TOYOTA

YARIS

2003

Nhật

3,800

156

Xe Ô tô du lịch hiệu TOYOTA YARIS, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2006, dung tích 1.500cc

TOYOTA

YARIS

2006

Nhật

8,300

157

Xe ô tô du lịch 05 chỗ ngồi hiệu Toyota Yaris, dung tích 998cc, Đức sản xuất 2006

TOYOTA

YARIS

2006

Đức

5,600

 

 

 

 

 

 

 

1

Xe ô tô chở khách hiệu Hyundai từ 25 chỗ đến 30 chỗ, sản xuất 2003

Hyundai

 

2003

Korea

11,500

2

Xe ô tô chở khách hiệu Hyundai từ 25 chỗ đến 30 chỗ, sản xuất 2004

Hyundai

 

2004

Korea

13,000

3

Xe ô tô chở khách hiệu Hyundai từ 25 chỗ đến 30 chỗ, sản xuất 2005

Hyundai

 

2005

Korea

14,000

 

 

 

 

 

 

 

1

Xe ô tô chở khách hiệu Hyundai từ 40 chỗ đến 50 chỗ, sản xuất 2003

Hyundai

 

2003

Korea

16,000

2

Xe ô tô chở khách hiệu Hyundai từ 40 chỗ đến 50 chỗ, sản xuất 2004

Hyundai

 

2004

Korea

17,000

3

Xe ô tô chở khách hiệu Hyundai từ 40 chỗ đến 50 chỗ, sản xuất 2005

Hyundai

 

2005

Korea

18,000

4

Xe ô tô chở khách hiệu Hyundai từ 40 chỗ đến 50 chỗ, sản xuất 2006

Hyundai

 

2006

Korea

19,000

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 1646/TCHQ-KTTT

Loại văn bảnCông văn
Số hiệu1646/TCHQ-KTTT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành10/04/2008
Ngày hiệu lực10/04/2008
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcXuất nhập khẩu
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 25/08/2008
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Công văn 1646/TCHQ-KTTT danh mục dữ liệu quản lý rủi ro giá


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Công văn 1646/TCHQ-KTTT danh mục dữ liệu quản lý rủi ro giá
                Loại văn bảnCông văn
                Số hiệu1646/TCHQ-KTTT
                Cơ quan ban hànhTổng cục Hải quan
                Người kýĐặng Thị Bình An
                Ngày ban hành10/04/2008
                Ngày hiệu lực10/04/2008
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcXuất nhập khẩu
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 25/08/2008
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Công văn 1646/TCHQ-KTTT danh mục dữ liệu quản lý rủi ro giá

                      Lịch sử hiệu lực Công văn 1646/TCHQ-KTTT danh mục dữ liệu quản lý rủi ro giá