Công văn 1698/TM-XNK

Công văn số 1698/TM-XNK ngày 01/10/2002 của Bộ Thương mại về mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may sang EU, Canađa năm 2003

Nội dung toàn văn Công văn 1698/TM-XNK mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may sang EU, Canađa 2003


BỘ THƯƠNG MẠI
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 1698/TM-XNK
V/v mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang EU, Canada năm 2003

 

Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 2002

 

Kính gửi: Các doanh nghiệp xuất khẩu hàng dệt may sang thị trường EU, Canada

Căn cứ khoản 3, mục III, Thông tư Liên tịch số 08/2002/TTLT/BTM/KHĐT/BCN ngày 12 tháng 8 năm 2002 của Liên tịch Bộ Thương mại - Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Công nghiệp về phí hạn ngạch;

Căn cứ Quyết định số 118/2002/QĐ/BTC ngày 25 tháng 9 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may vào thị trường EU, Canada,

Bộ Thương mại thông báo:

1/ Kể từ ngày 01/01/2003 tất cả các lô hàng dệt, may của Việt Nam xuất khẩu vào thị trường EU, Canada (ngày ký vận tải đơn) được áp dụng mức thu lệ phí hạn ngạch hàng dệt, may như phụ lục kèm theo công văn này.

2/ Các chủng loại hàng (Cat.) không nêu trong phụ lục kèm theo công văn này khi xuất khẩu vào thị trường EU, Canada không phải nộp lệ phí hạn ngạch.

3/ Các doanh nghiệp nộp phí hạn gnạch cho từng thông báo giao quyền sử dụng hạn ngạch hoặc từng lô hàng xuất khẩu. Khi làm thủ tục cấp giấy phép xuất khẩu (Export Licence), doanh nghiệp phải xuất trình cho Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực chứng từ đã nộp phí hạn ngạch vào tài khoản của Bộ Thương mại số 945-01-475 tại kho bạc Nhà nước thành phố Hà Nội.

 

 

KT.BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
THỨ TRƯỞNG




Mai Văn Dâu

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo công văn số 1698/TM-XNK ngày 02 tháng 10 năm 2002

BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ HẠN NGẠCH XUẤT KHẨU HÀNG DỆT, MAY VÀO THỊ TRƯỜNG EU, CANADA

 

Stt

Tên chủng loại hàng

Cat.

Mức thu

I

Vào thị trường EU

 

 

1

T.Shirt

4

300,0 đồng/chiếc

2

áo len

5

1.000,0 đồng/chiếc

3

Quần

6

1.000,0 đồng/chiếc

4

Sơ mi nữ

7

500,0 đồng/chiếc

5

Sơ mi nam

8

500,0 đồng/chiếc

6

áo khoác nữ

15

2.000,0 đồng/chiếc

7

Bộ quần áo nữ

29

1.000,0 đồng/bộ

8

áo lót nhỏ

31

1.000,0 đồng/chiếc

9

Quần áo

78

1.500.000,0 đồng/tấn

 

 

 

 

II

Vào thị trường Canada

 

 

1

Jacket

1/3a

2.000,0 đồng/chiếc, bộ

2

Quần áo mùa đông

2a

2.000,0 đồng/chiếc, bộ

3

Bộ quần áo nam

3c

500,0 đồng/bộ

4

áo vest nữ

4a

500 đồng/chiếc

5

Váy nữ

4c

500,0 đồng/chiếc

6

Quần

5a/b

500,0 đồng/chiếc

7

T- shirt

8c

500,0 đồng/chiếc

8

Bộ thể thao

8d

500,0 đồng/bộ

9

Quần áo

9a, 10a, 13

500,0 đồng/bộ

10

áo len

11a

500,0 đồng/chiếc

11

Quần áo trẻ em

Item B

500,0 đồng/chiếc

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 1698/TM-XNK

Loại văn bản Công văn
Số hiệu 1698/TM-XNK
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 01/10/2002
Ngày hiệu lực 01/10/2002
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Thương mại
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Cập nhật 18 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Công văn 1698/TM-XNK

Lược đồ Công văn 1698/TM-XNK mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may sang EU, Canađa 2003


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Công văn 1698/TM-XNK mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may sang EU, Canađa 2003
Loại văn bản Công văn
Số hiệu 1698/TM-XNK
Cơ quan ban hành Bộ Thương mại
Người ký Mai Văn Dâu
Ngày ban hành 01/10/2002
Ngày hiệu lực 01/10/2002
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Thương mại
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Cập nhật 18 năm trước

Văn bản thay thế

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Công văn 1698/TM-XNK mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may sang EU, Canađa 2003

Lịch sử hiệu lực Công văn 1698/TM-XNK mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may sang EU, Canađa 2003

  • 01/10/2002

    Văn bản được ban hành

    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

  • 01/10/2002

    Văn bản có hiệu lực

    Trạng thái: Có hiệu lực