Công văn 1779/BXD-VP công bố Định mức dự toán xây dựng công trình – Phần Khảo sát Xây dựng đã được thay thế bởi Quyết định 1354/QĐ-BXD định mức dự toán xây dựng công trình phần Khảo sát xây dựng 2016 và được áp dụng kể từ ngày 01/02/2017.
Nội dung toàn văn Công văn 1779/BXD-VP công bố Định mức dự toán xây dựng công trình – Phần Khảo sát Xây dựng
BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1779/BXD-VP | Hà Nội, ngày 16 tháng 08 năm 2007 |
Kính gửi: | - Các Bộ, Cơ quan ngang bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ |
Căn cứ nghị định số 36/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ xây dựng.
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 06 năm 2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình – Phần Khảo sát Xây dựng kèm theo văn bản này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo hướng dẫn tại Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25 tháng 7 năm 2007 của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
PHẦN KHẢO SÁT XÂY DỰNG
(Công bố kèm theo văn bản số 1779/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây dựng)
Chương 1:
CÔNG TÁC ĐÀO ĐẤT ĐÁ BẰNG THỦ CÔNG
1. Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, khảo sát thực địa, xác định vị trí hố đào.
- Đào, xúc, vận chuyển đất đá lên miệng hố rãnh, lấy mẫu thí nghiệm trong hố, rãnh đào.
- Lập hình trụ - hình trụ triển khai hố đào, rãnh đào.
- Lấp hố, rãnh đào, đánh dấu.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hoàn chỉnh hồ sơ.
- Nghiệm thu, bàn giao.
2. Điều kiện áp dụng
- Cấp đất đá: theo phụ lục số 8.
- Địa hình hố, rãnh đào khô ráo.
3. Khi thực hiện công tác đào khác với Điều kiện áp dụng trên thì định mức nhân công được Điều chỉnh với các hệ số sau:
- Trường hợp địa hình hố đào, rãnh đào lầy lội, khó khăn trong việc thi công:
K = 1,2.
- Đào mỏ thăm dò vật liệu, lấy mẫu công nghệ đổ thành từng đống cách xa miệng hố trên 2m:
K = 1,15
Đào không chống độ sâu từ 0m đến 2m
ĐVT: 1m3
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | |
I - III | IV - V | ||||
CA.01100 | Đào không chống độ sâu từ 0m - 2m | Vật liệu |
|
|
|
| - Paraphin | kg | 0,1 | 0,1 | |
| - Ximăng | kg | 1,0 | 1,0 | |
| - Hộp tôn 200 x 200 x 1 | cái | 0,4 | 0,4 | |
| - Hộp gỗ đựng mẫu 400 x 400 x 400 | cái | 0,1 | 0,1 | |
|
| - Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu lưu | cái | 0,2 | 0,2 |
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 |
|
| Nhân công |
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 2,4 | 3,6 |
Đào không chống độ sâu từ 0m đến 4m
ĐVT: 1m3
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Cấp đất đá | |
I - III | IV - V | ||||
CA.01200 | Đào không chống độ sâu từ 0m - 4m | Vật liệu |
|
|
|
| - Paraphin | kg | 0,1 | 0,1 | |
| - Ximăng | kg | 1,0 | 1,0 | |
| - Hộp tôn 200 x 200 x 1 | cái | 0,4 | 0,4 | |
|
| - Hộp gỗ đựng mẫu 400 x 400 x 400 | - | 0,1 | 0,1 |
|
| - Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu lưu | - | 0,2 | 0,2 |
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 |
|
| Nhân công |
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 2,6 | 3,8 |
Đào có chống độ sâu từ 0m đến 2m
ĐVT: 1m3
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Cấp đất đá | |
I - III | IV - V | ||||
CA.02100 | Đào có chống độ sâu từ 0m – 2m | Vật liệu |
|
|
|
| - Paraphin | kg | 0,1 | 0,1 | |
| - Ximăng | kg | 1,0 | 1,0 | |
| - Hộp tôn 200 x 200 x 1 | cái | 0,4 | 0,4 | |
|
| - Hộp gỗ đựng mẫu 400 x 400 x 400 | - | 0,1 | 0,1 |
|
| - Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu lưu | - | 0,2 | 0,2 |
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,01 | 0,01 |
|
| - Đinh | kg | 0,2 | 0,2 |
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 |
|
| Nhân công |
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 3,2 | 4,4 |
Đào có chống độ sâu từ 0m đến 4m
ĐVT: 1m3
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Cấp đất đá | |
I - III | IV - V | ||||
CA.02200 | Đào có chống độ sâu từ 0m – 4m | Vật liệu |
|
|
|
| - Paraphin | kg | 0,1 | 0,1 | |
| - Ximăng | kg | 1,0 | 1,0 | |
| - Hộp tôn 200 x 200 x 1 | cái | 0,4 | 0,4 | |
|
| - Hộp gỗ đựng mẫu 400 x 400 x 400 | - | 0,1 | 0,1 |
|
| - Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu lưu | - | 0,2 | 0,2 |
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,01 | 0,01 |
|
| - Đinh | kg | 0,2 | 0,2 |
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 |
|
| Nhân công |
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 3,5 | 5,2 |
Đào có chống độ sâu từ 0m đến 6m
ĐVT: 1m3
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Cấp đất đá | |
I - III | IV - V | ||||
CA.02300 | Đào có chống độ sâu từ 0m – 6m | Vật liệu |
|
|
|
| - Paraphin | kg | 0,1 | 0,1 | |
| - Ximăng | kg | 1,0 | 1,0 | |
| - Hộp tôn 200 x 200 x 1 | cái | 0,4 | 0,4 | |
|
| - Hộp gỗ đựng mẫu 400 x 400 x 400 | - | 0,1 | 0,1 |
|
| - Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu lưu | - | 0,2 | 0,2 |
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,01 | 0,01 |
|
| - Đinh | kg | 0,2 | 0,2 |
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 |
|
| Nhân công |
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 4,1 | 6,2 |
Đào giếng đứng
1. Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, khảo sát thực địa, xác định vị trí giếng đào.
- Lắp đặt thiết bị, tiến hành thi công.
- Khoan, nạp, nổ mìn vi sai, dùng năng lượng bằng máy nổ mìn chuyên dùng hoặc nguồn pin.
- Thông gió, phá đá quá cỡ, căn vách, thành.
- Xúc và vận chuyển. Rửa vách; thu thập mô tả, lập tài liệu gốc.
- Chống giếng : chống liền vì hoặc chống thưa.
- Lắp sàn và thang đi lại. Sàn cách đáy giếng 6m, mỗi sàn cách nhau từ 4-5m.
- Lắp đường ống dẫn hơi, nước, thông gió, điện.
- Nghiệm thu, bàn giao.
2. Điều kiện áp dụng
- Phân cấp đất đá theo bảng phụ lục số 14
- Tiết diện giếng : 3,3m x 1,7m = 5,61m2.
- Đào trong đất đá không có nước ngầm. Nếu có nước ngầm thì định mức nhân công và máy được nhân với hệ số sau: Q £ 0,5m3/h : K = 1,1. Nếu Q > 0,5 m3/h thì K = 1,2.
- Độ sâu đào chia theo Khoảng cách: 0-10m, đến 20m, đến 30m ... Định mức này tính cho 10m đầu, 10m sâu kế tiếp nhân với hệ số K = 1,2 của 10m liền trước đó.
- Đất đá phân theo: Cấp IV-V; VI-VII, VIII-IX. Định mức tính cho cấp IV-V. Các cấp tiếp theo K = 1,2 cấp liền kề trước đó.
- Đào giếng ở vùng rừng núi, khí hậu khắc nghiệt, đi lại khó khăn thì định mức nhân công được nhân với hệ số K = 1,2.
3. Các công việc chưa tính vào mức
- Lấy mẫu thí nghiệm.
4. Bảng mức:
ĐVT: 1m3
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Định mức |
CA.03100 | Đào giếng đứng | Vật liệu |
|
|
| - Thuốc nổ anômít | kg | 0,85 | |
|
| - Kíp điện visai | cái | 0,2 |
|
| - Dây điện nổ mìn | m | 0,38 |
|
| - Mũi khoan chữ thập f 46mm | cái | 0,5 |
|
| - Cần khoan 25 x 105 x 800mm | - | 0,03 |
|
| - Bóng điện chiếu sáng | - | 0,3 |
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,08 |
|
| - Ximăng | kg | 7 |
|
| - Vật liệu khác | % | 10 |
|
| Nhân công: Bậc 4,5/7 | công | 7,84 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
| - Búa khoan tay P30 | ca | 0,12 |
|
| - Máy nén khí B10 | - | 0,5 |
|
| - Máy bơm d 48 | - | 0,08 |
|
| - Máy bơm d 100 | - | 0,08 |
|
| - Cẩu tự hành | - | 0,52 |
|
| - Thùng trục 0,5m3 | - | 0,08 |
|
| - Búa căn MO-10 | - | 0,7 |
|
| - Biến thế hàn 7,5kW | - | 0,68 |
|
| - Biến thế thắp sáng | - | 0,675 |
|
| - Quạt gió CB-5M | - | 0,68 |
|
| - Máy khác | % | 2 |
|
|
|
| 1 |
Chương 2:
CÔNG TÁC KHOAN TAY
1. Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, phương tiện thí nghiệm, khảo sát thực địa, lập phương án, xác định vị trí lỗ khoan, làm đường và nền khoan (khối lượng đào đắp < 5m3).
- Lắp đặt, tháo dỡ, bảo dưỡng trang thiết bị, vận chuyển nội bộ công trình.
- Khoan thuần tuý và lấy mẫu.
- Hạ, nhổ ống chống.
- Mô tả địa chất công trình và địa chất thuỷ văn trong quá trình khoan.
- Lập hình trụ lỗ khoan.
- Lấp và đánh dấu lỗ khoan, san lấp nền khoan.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hoàn chỉnh tài liệu.
- Nghiệm thu bàn giao.
2. Điều kiện áp dụng
- Cấp đất đá: theo phụ lục số 9.
- Lỗ khoan thẳng đứng (vuông góc với mặt phẳng ngang) địa hình nền khoan khô ráo.
- Hiệp khoan dài 0,5m.
- Chống ống £ 50% chiều sâu lỗ khoan.
- Khoan khô.
- Đường kính lỗ khoan đến 150 mm.
3. Trường hợp Điều kiện khoan khác với Điều kiện ở trên thì định mức nhân công và máy được nhân với hệ số sau:
- Đường kính lỗ khoan từ > 150 mm đến £ 230mm K = 1,1
- Khoan không chống ống K = 0,85
- Chống ống > 50% chiều sâu lỗ khoan K = 1,1
- Hiệp khoan > 0,5m K = 0,9
- Địa hình lầy lội (khoan trên cạn) khó khăn trong việc thi công K = 1,2
- Khi khoan trên sông nước thì định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 1,3 (không bao gồm hao phí cho phương tiện nổi).
Khoan tay độ sâu hố khoan đến 10m
ĐVT: 1m khoan
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | |
I - III | IV - V | ||||
CB.01100 | Khoan tay trên | Vật liệu |
|
|
|
| cạn độ sâu hố | - Mũi khoan | cái | 0,0075 | 0,009 |
| khoan đến 10m | - Cần khoan | m | 0,0375 | 0,04 |
|
| - Bộ gia mốc cần khoan | bộ | 0,0125 | 0,013 |
|
| - ống chống | m | 0,11 | 0,11 |
|
| - Đầu nối ống chống | cái | 0,05 | 0,05 |
|
| - Cáp thép f 6 - f 8mm | m | 0,05 | 0,05 |
|
| - Hộp tôn 200 x 100mm | cái | 0,2 | 0,2 |
|
| - Hộp gỗ đựng mẫu 400 x 400 x 400mm | - | 0,1 | 0,1 |
|
| - Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu lưu | - | 0,12 | 0,12 |
|
| - Bộ ống mẫu nguyên dạng | bộ | 0,001 | 0,001 |
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,001 | 0,001 |
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 |
|
| Nhân công |
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 2,24 | 3,7 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| - Bộ khoan tay | ca | 0,22 | 0,33 |
Khoan tay độ sâu hố khoan đến 20m
ĐVT: 1m khoan
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | |
I - III | IV - V | ||||
CB.01200 | Khoan tay | Vật liệu |
|
|
|
| trên cạn độ | - Mũi khoan | cái | 0,0075 | 0,009 |
| sâu hố khoan | - Cần khoan | m | 0,039 | 0,042 |
| đến 20m | - Bộ gia mốc cần khoan | bộ | 0,013 | 0,0135 |
|
| - ống chống | m | 0,11 | 0,11 |
|
| - Đầu nối ống chống | cái | 0,05 | 0,05 |
|
| - Cáp thép f 6 - f 8mm | m | 0,07 | 0,07 |
|
| - Hộp tôn 200 x 100mm | cái | 0,2 | 0,2 |
|
| - Hộp gỗ đựng mẫu 400 x 400 x 400mm | - | 0,1 | 0,1 |
|
| - Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu lưu | - | 0,12 | 0,12 |
|
| - Bộ ống mẫu nguyên dạng | bộ | 0,001 | 0,001 |
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,001 | 0,001 |
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 |
|
| Nhân công |
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 2,28 | 3,82 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| - Bộ khoan tay | ca | 0,23 | 0,34 |
Khoan tay độ sâu hố khoan > 20m
ĐVT: 1m khoan
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | |
I - III | IV - V | ||||
CB.01300 | Khoan tay trên | Vật liệu |
|
|
|
| cạn độ sâu hố | - Mũi khoan | cái | 0,0075 | 0,009 |
| khoan đến | - Cần khoan | m | 0,042 | 0,044 |
| 30m | - Bộ gia mốc cần khoan | bộ | 0,0135 | 0,0143 |
|
| - ống chống | m | 0,11 | 0,11 |
|
| - Đầu nối ống chống | cái | 0,05 | 0,05 |
|
| - Cáp thép f 6 - f 8mm | m | 0,08 | 0,08 |
|
| - Hộp tôn 200 x 100mm | cái | 0,2 | 0,2 |
|
| - Hộp gỗ đựng mẫu 400 x 400 x 400mm | - | 0,1 | 0,1 |
|
| - Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu lưu | - | 0,12 | 0,12 |
|
| - Bộ ống mẫu nguyên dạng | bộ | 0,001 | 0,001 |
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,001 | 0,001 |
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 |
|
| Nhân công |
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 2,64 | 4,3 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| - Bộ khoan tay | ca | 0,26 | 0,39 |
Chương 3:
CÔNG TÁC KHOAN XOAY BƠM RỬA BẰNG ỐNG MẪU Ở TRÊN CẠN
1. Thành phần công việc :
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, phương tiện, khảo sát thực địa, lập phương án khoan, xác định vị trí lỗ khoan, làm nền khoan (khối lượng đào đắp £ 5m3).
- Lắp đặt, tháo dỡ, bảo hành, bảo dưỡng máy, thiết bị, vận chuyển nội bộ công trình.
- Khoan thuần tuý, lấy mẫu thí nghiệm và mẫu lưu.
- Hạ, nhổ ống chống, đo mực nước lỗ khoan đầu và cuối ca.
- Mô tả trong qúa trình khoan.
- Lập hình trụ lỗ khoan.
- Lấp và đánh dấu lỗ khoan, san lấp nền khoan.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao.
2. Điều kiện áp dụng:
- Cấp đất đá theo Phụ lục số 10
- Lỗ khoan thẳng đứng (vuông góc với mặt phẳng nằm ngang)
- Đường kính lỗ khoan đến 160 mm
- Chiều dài hiệp khoan 0,5m
- Địa hình nền khoan khô ráo
- Chống ống £ 50% chiều dài lỗ khoan
- Lỗ khoan rửa bằng nước lã
- Bộ máy khoan tự hành.
- Vị trí lỗ khoan cách xa chỗ lấy nước £ 50m hoặc cao hơn chỗ lấy nước < 9m.
3. Khi khoan khác với Điều kiện trên thì định mức nhân công và máy được nhân với các hệ số sau:
- Khoan ngang K = 1,5
- Khoan xiên K = 1,2
- Đường kính lỗ khoan > 160mm đến 250mm K = 1,1
- Đường kính lỗ khoan > 250mm K = 1,2
- Khoan không ống chống K = 0,85
- Chống ống > 50% chiều dài lỗ khoan K = 1,05
- Khoan không lấy mẫu K = 0,8
- Địa hình khoan lầy lội khó khăn trong việc thi công K = 1,05
- Máy khoan cố định (không tự hành) có tính năng
tương đương K = 1,05
- Hiệp khoan > 0,5m K = 0,9
- Lỗ khoan rửa bằng dung dịch sét K = 1,05
- Khoan khô K = 1,15
- Khoan ở vùng rừng, núi, độ cao địa hình phức tạp
giao thông đi lại rất khó khăn (phải tháo rời thiết bị) K = 1,15
- Khoan bằng máy khoan XJ 100 hoặc loại tương tự: K = 0,7
Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở trên cạn Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m
ĐVT: 1m khoan
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí |
| Cấp đất đá | ||||
ĐVT | I-III | IV-VI | VII -VIII | IX - X | XI -XII | |||
CC.01100 | Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở trên cạn độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| - Mũi khoan hợp kim | cái | 0,07 | 0,164 | 0,35 |
|
| |
| - Mũi khoan kim cương | cái |
|
|
| 0,05 | 0,08 | |
| - Bộ mở rộng kim cương | bộ |
|
|
| 0,015 | 0,024 | |
| - Cần khoan | m | 0,015 | 0,03 | 0,04 | 0,045 | 0,05 | |
| - Đầu nối cần | bộ | 0,005 | 0,01 | 0,014 | 0,015 | 0,016 | |
| - ống chống | m | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
|
| - Đầu nối ống chống | cái | 0,01 | 0,01 | 0,007 | 0,007 | 0,007 |
|
| - ống mẫu đơn | m | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
| - ống mẫu kép | cái | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 |
|
| - Hộp gỗ đựng mẫu | cái | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,5 | 0,5 |
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 |
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 2,85 | 3,84 | 5,28 | 4,98 | 6,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
| - Bộ máy khoan cby – 150 - zub hoặc loại tương tự | ca | 0,16 | 0,36 | 0,60 | 0,55 | 0,85 |
|
| - Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Độ sâu hố khoan từ 0m đến 60m
ĐVT: 1m khoan
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | ||||
I-III | IV-VI | VII-VIII | IX - X | XI –XII | ||||
CC.01200 | Khoan xoay | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| bơm rửa bằng ống mẫu ở trên cạnđộ sâu hố khoan từ 0m đến 60m | - Mũi khoan hợp kim | cái | 0,063 | 0,148 | 0,315 |
|
|
| - Mũi khoan kim cương | cái |
|
|
| 0,047 | 0,076 | |
| - Bộ mở rộng kim cương | bộ |
|
|
| 0,015 | 0,024 | |
| - Cần khoan | m | 0,016 | 0,032 | 0,042 | 0,047 | 0,052 | |
| - Đầu nối cần | bộ | 0,0052 | 0,011 | 0,0147 | 0,0157 | 0,017 | |
|
| - ống chống | m | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
| - Đầu nối ống chống | cái | 0,01 | 0,01 | 0,007 | 0,007 | 0,007 |
|
| - ống mẫu đơn | m | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
| - ống mẫu kép | cái | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 |
|
| - Hộp gỗ | cái | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,5 | 0,5 |
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 |
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 3,0 | 4,05 | 5,5 | 5,26 | 7,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
| - Bộ máy khoan cby - 150 - zub hoặc loại tương tự | ca | 0,17 | 0,38 | 0,66 | 0,63 | 0,93 |
|
| - Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Độ sâu hố khoan từ 0m đến 100m
ĐVT: 1m khoan
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | ||||
I-III | IV-VI | VII-VIII | IX - X | XI –XII | ||||
CC.01300 | Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở trên cạnđộ sâu hố khoan từ 0m đến 100m | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| - Mũi khoan hợp kim | cái | 0,056 | 0,131 | 0,28 |
|
| |
| - Mũi khoan kim cương | cái |
|
|
| 0,045 | 0,072 | |
| - Bộ mở rộng kim cương | bộ |
|
|
| 0,015 | 0,024 | |
| - Cần khoan | m | 0,017 | 0,034 | 0,044 | 0,049 | 0,054 | |
| - Đầu nối cần | bộ | 0,0055 | 0,012 | 0,015 | 0,016 | 0,018 | |
| - ống chống | m | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
| - Đầu nối ống chống | cái | 0,01 | 0,01 | 0,007 | 0,007 | 0,007 | |
| - ống mẫu đơn | m | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | |
|
| - ống mẫu kép | cái | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 |
|
| - Hộp gỗ | cái | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,5 | 0,5 |
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 |
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4,5/7 | công | 3,28 | 4,47 | 6,04 | 6,02 | 7,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
| - Bộ máy khoan cby - 150 - zub hoặc loại tương tự | ca | 0,18 | 0,43 | 0,71 | 0,68 | 1,02 |
|
| - Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Độ sâu hố khoan từ 0m đến 150m
ĐVT: 1m khoan
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí |
| Cấp đất đá | ||||
ĐVT | I-III | IV-VI | VII-VIII | IX - X | XI –XII | |||
CC.01400 | Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở trên cạn độ sâu hố khoan từ 0m đến 150m | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| - Mũi khoan hợp kim | cái | 0,045 | 0,115 | 0,245 |
|
| |
| - Mũi khoan kim cương | cái |
|
|
| 0,045 | 0,072 | |
| - Bộ mở rộng kim cương | bộ |
|
|
| 0,015 | 0,024 | |
| - Cần khoan | m | 0,018 | 0,036 | 0,046 | 0,051 | 0,057 | |
| - Đầu nối cần | bộ | 0,0057 | 0,0126 | 0,016 | 0,017 | 0,019 | |
| - ống chống | m | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
| - Đầu nối ống chống | cái | 0,01 | 0,01 | 0,007 | 0,007 | 0,007 | |
|
| - ống mẫu đơn | m | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
| - ống mẫu kép | cái | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 |
|
| - Hộp gỗ 2 ngăn dài 1m | cái | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,5 | 0,5 |
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 |
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4,5/7 | công | 3,36 | 4,72 | 6,51 | 6,30 | 8,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
| - Bộ máy khoan cby – 150 - zub hoặc loại tương tự | ca | 0,20 | 0,46 | 0,78 | 0,72 | 1,08 |
|
| - Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Độ sâu hố khoan từ 0m đến 200m
ĐVT: 1m khoan
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí |
| Cấp đất đá | ||||
ĐVT | I-III | IV-VI | VII-VIII | IX - X | XI -XII | |||
CC.01500 | Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở trên cạn độ sâu hố khoan từ 0m đến 200m | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| - Mũi khoan hợp kim | cái | 0,036 | 0,092 | 0,196 |
|
| |
| - Mũi khoan kim cương | cái |
|
|
| 0,045 | 0,072 | |
| - Bộ mở rộng kim cương | bộ |
|
|
| 0,015 | 0,024 | |
| - Cần khoan | m | 0,019 | 0,039 | 0,048 | 0,053 | 0,06 | |
| - Đầu nối cần | bộ | 0,0059 | 0,0131 | 0,017 | 0,018 | 0,020 | |
| - ống chống | m | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
| - Đầu nối ống chống | cái | 0,01 | 0,01 | 0,007 | 0,007 | 0,007 | |
|
| - ống mẫu đơn | m | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
| - ống mẫu kép | cái | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 |
|
| - Hộp gỗ 2 ngăn dài 1m | cái | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,5 | 0,5 |
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 |
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4,5/7 | công | 3,47 | 4,86 | 6,71 | 6,49 | 8,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
| - Bộ máy khoan cby – 150 - zub hoặc loại tương tự | ca | 0,22 | 0,51 | 0,87 | 0,79 | 1,18
|
|
| - Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Công tác bơm cấp nước phục vụ khoan xoay bơm rửa ở trên cạn. (khi phải tiếp nước cho các lỗ khoan ở xa nguồn nước > 50m hoặc cao hơn nơi lấy nước ³ 9m)
Độ sâu hố khoan đến 30m
ĐVT: 1m khoan
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | ||||
I-III | IV-VI | VII-VIII | IX - X | XI -XII | ||||
CC.02100 | Bơm tiếp nước phục vụ khoan trên cạn Độ sâu hố khoan đến 30m | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| ống nước fi 50 | m | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | |
| Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| |
| Cấp bậc thợ bquân 4/7 | công | 0,7 | 0,95 | 1,23 | 1,3 | 1,68 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
| Máy bơm 250/50 | ca | 0,11 | 0,22 | 0,36 | 0,41 | 0,49 |
Độ sâu hố khoan đến 60m
ĐVT: 1m khoan
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | ||||
I-III | IV-VI | VII-VIII | IX - X | XI -XII | ||||
CC.02200 | Bơm tiếp nước phục vụ khoan trên cạn Độ sâu hố khoan đến 60m |
|
|
|
|
|
|
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
| |
| ống nước fi 50 | m | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | |
| Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| |
| Cấp bậc thợ bquân 4/7 | công | 0,71 | 0,96 | 1,24 | 1,3 | 1,7 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
| Máy bơm 250/50 | ca | 0,12 | 0,23 | 0,39 | 0,44 | 0,53 |
Độ sâu hố khoan đến 100m
ĐVT: 1m khoan
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | ||||
I-III | IV-VI | VII-VIII | IX - X | XI -XII | ||||
CC.02300 | Bơm tiếp nước phục vụ khoan trên cạn Độ sâu hố khoan đến 100m |
|
|
|
|
|
|
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
| |
| ống nước fi 50 | m | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | |
| Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| |
| Cấp bậc thợ bquân 4/7 | công | 0,77 | 1,05 | 1,4 | 1,42 | 1,72 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
| Máy bơm 250/50 | ca | 0,13 | 0,29 | 0,48 | 0,54 | 0,65 |
Độ sâu hố khoan đến 150m
ĐVT: 1m khoan
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | ||||
I-III | IV-VI | VII-VIII | IX - X | XI -XII | ||||
CC.02400 | Bơm tiếp nước phục vụ khoan trên cạn Độ sâu hố khoan đến 150m |
|
|
|
|
|
|
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
| |
| ống nước fi 50 | m | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | |
| Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| |
| Cấp bậc thợ bquân 4/7 | công | 0,79 | 1,1 | 1,43 | 1,5 | 2,0 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
| Máy bơm 250/50 | ca | 0,14 | 0,33 | 0,53 | 0,6 | 0,72 |
Độ sâu hố khoan đến 200m
ĐVT: 1m khoan
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | ||||
I-III | IV-VI | VII-VIII | IX - X | XI -XII | ||||
CC.02500 | Bơm tiếp nước phục vụ khoan trên cạn Độ sâu hố khoan đến 200m |
|
|
|
|
|
|
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
| |
| ống nước fi 50 | m | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | |
| Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| |
| Cấp bậc thợ bquân 4/7 | công | 0,81 | 1,13 | 1,46 | 1,54 | 2,05 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
| Máy bơm 250/50 | ca | 0,16 | 0,37 | 0,59 | 0,67 | 0,81 |
Chương 4:
KHOAN XOAY BƠM RỬA BẰNG ỐNG MẪU DƯỚI NƯỚC
1. Thành phần công việc :
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, khảo sát thực địa, lập phương án khoan, xác định vị trí hố khoan.
- Lắp đặt, tháo dỡ, bảo hành, bảo dưỡng máy, thiết bị, chỉ đạo sản xuất, vận chuyển nội bộ công trình.
- Khoan thuần tuý, lấy mẫu thí nghiệm và mẫu lưu
- Hạ, nhổ ống chống, đo mực nước lỗ khoan đầu và cuối ca.
- Mô tả trong quá trình khoan
- Lập hình trụ lỗ khoan
- Lấp và đánh dấu lỗ khoan.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao.
2. Điều kiện áp dụng:
- Cấp đất đá theo Phụ lục số 10
- ống chống 100% chiều sâu lỗ khoan.
- Lỗ khoan thẳng đứng (vuông góc với mặt nước).
- Tốc độ nước chảy đến 1 m/s
- Đường kính lỗ khoan đến 160mm
- Chiều dài hiệp khoan 0,5m
- Lỗ khoan rửa bằng nước.
Định mức được xác định với Điều kiện khi có phương tiện nổi ổn định trên mặt nước (phao,
phà, bè mảng...)
- Độ sâu lỗ khoan được xác định từ mặt nước, khối lượng mét khoan tính từ mặt đất thiên nhiên.
3. Những công việc chưa tính vào định mức
- Công tác thí nghiệm mẫu và thí nghiệm địa chất thủy văn tại lỗ khoan.
- Hao phí (VL, NC, M) cho công tác kết cấu phương tiện nổi (lắp ráp, thuê bao phương tiện nổi như phao, phà, xà lan, bè mảng...)
4. Khi khoan khác với Điều kiện trên thì định mức nhân công và máy được nhân với các hệ số sau:
- Khoan xiên: K = 1,2
- Đường kính lỗ khoan > 160mm đến 250mm: K = 1,1
- Đường kính lỗ khoan > 250mm: K = 1,2
- Khoan không lấy mẫu: K = 0,8
- Hiệp khoan > 0,5m: K = 0,9
- Lỗ khoan rửa bằng dung dịch sét: K = 1,05
- Khoan khô: K = 1,15
- Tốc độ nước chảy > 1m/s đến 2m/s: K = 1,1
- Tốc độ nước chảy > 2m/s đến 3m/s: K = 1,15
- Tốc độ nước chảy > 3m/s hoặc nơi có thuỷ triều lên xuống: K = 1,2
- Khoan bằng máy khoan XJ 100 hoặc loại tương tự: K = 0,7
Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở dưới nước
Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m
ĐVT: 1m khoan
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | ||||
I-III | IV-VI | VII-VIII | IX - X | XI -XII | ||||
CD.01100 | Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở dưới nước độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| - Mũi khoan hợp kim | cái | 0,07 | 0,164 | 0,35 |
|
| |
| - Mũi khoan kim cương | cái |
|
|
| 0,05 | 0,08 | |
| - Bộ mở rộng kim cương | bộ |
|
|
| 0,015 | 0,024 | |
| - Cần khoan | m | 0,018 | 0,036 | 0,048 | 0,054 | 0,06 | |
| - Đầu nối cần | bộ | 0,006 | 0,012 | 0,017 | 0,018 | 0,019 | |
| - ống chống | m | 0,06 | 0,06 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |
| - Đầu nối ống chống | cái | 0,02 | 0,02 | 0,017 | 0,017 | 0,017 | |
|
| - ống mẫu đơn | m | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
| - ống mẫu kép | cái | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 |
|
| - Hộp gỗ | cái | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,5 | 0,5 |
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 |
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 4,3 | 5,81 | 7,94 | 7,53 | 10,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
| - Bộ máy khoan cby - 150 - zub hoặc loại tương tự | ca | 0,19 | 0,43 | 0,71 | 0,66 | 1,01 |
|
| - Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Độ sâu hố khoan từ 0m đến 60m
ĐVT: 1m khoan
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | ||||
I-III | IV-VI | VII-VIII | IX - X | XI –XII | ||||
CD.01200 | Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở dưới nước độ sâu hố khoan từ 0m đến 60m | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| - Mũi khoan hợp kim | cái | 0,063 | 0,148 | 0,315 |
|
| |
| - Mũi khoan kim cương | cái |
|
|
| 0,047 | 0,076 | |
| - Bộ mở rộng kim cương | bộ |
|
|
| 0,015 | 0,024 | |
| - Cần khoan | m | 0,019 | 0,038 | 0,05 | 0,057 | 0,063 | |
| - Đầu nối cần | bộ | 0,0063 | 0,0126 | 0,017 | 0,019 | 0,02 | |
| - ống chống | m | 0,06 | 0,06 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |
| - Đầu nối ống chống | cái | 0,02 | 0,02 | 0,017 | 0,017 | 0,017 | |
|
| - ống mẫu đơn | m | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
| - ống mẫu kép | cái | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 |
|
| - Hộp gỗ | cái | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,5 | 0,5 |
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 |
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 4,5 | 6,1 | 8,3 | 7,9 | 10,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
| - Bộ máy khoan cby – 150 - zub hoặc loại tương tự | ca | 0,20 | 0,46 | 0,79 | 0,75 | 1,13 |
|
| - Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Độ sâu hố khoan từ 0m đến 100m
ĐVT: 1m khoan
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | ||||
I-III | IV-VI | VII-VIII | IX - X | XI –XII | ||||
CD.01300 | Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở dưới nước độ sâu hố khoan từ 0m đến 100m | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| - Mũi khoan hợp kim | cái | 0,056 | 0,131 | 0,28 |
|
| |
| - Mũi khoan kim cương | cái |
|
|
| 0,045 | 0,072 | |
| - Bộ mở rộng kim cương | bộ |
|
|
| 0,015 | 0,024 | |
| - Cần khoan | m | 0,02 | 0,04 | 0,053 | 0,06 | 0,066 | |
| - Đầu nối cần | bộ | 0,0066 | 0,0132 | 0,019 | 0,02 | 0,022 | |
| - ống chống | m | 0,06 | 0,06 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |
| - Đầu nối ống chống | cái | 0,02 | 0,02 | 0,017 | 0,017 | 0,017 | |
|
| - ống mẫu đơn | m | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
| - ống mẫu kép | cái | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 |
|
| - Hộp gỗ | cái | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,5 | 0,5 |
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 |
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4,5/7 | công | 4,76 | 6,42 | 8,86 | 8,41 | 11,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
| - Bộ máy khoan cby – 150 - zub hoặc loại tương tự | ca | 0,22 | 0,52 | 0,92 | 0,84 | 1,21 |
|
| - Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Độ sâu hố khoan từ 0m đến 150m
ĐVT: 1m khoan
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | ||||
I-III | IV-VI | VII-VIII | IX - X | XI –XII | ||||
CD.01400 | Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở dưới nước độ sâu hố khoan từ 0m đến 150m | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| - Mũi khoan hợp kim | cái | 0,045 | 0,115 | 0,245 |
|
| |
| - Mũi khoan kim cương | cái |
|
|
| 0,045 | 0,072 | |
| - Bộ mở rộng kim cương | bộ |
|
|
| 0,015 | 0,024 | |
| - Cần khoan | m | 0,018 | 0,036 | 0,046 | 0,051 | 0,057 | |
| - Đầu nối cần | bộ | 0,0057 | 0,0126 | 0,016 | 0,017 | 0,019 | |
| - ống chống | m | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
| - Đầu nối ống chống | cái | 0,01 | 0,01 | 0,007 | 0,007 | 0,007 | |
|
| - ống mẫu đơn | m | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
| - ống mẫu kép | cái | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 |
|
| - Hộp gỗ | cái | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,5 | 0,5 |
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 |
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4,5/7 | công | 4,88 | 6,85 | 9,45 | 9,14 | 12,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
| - Bộ máy khoan cby – 150 – zub hoặc loại tương tự | ca | 0,23 | 0,56 | 0,95 | 0,86 | 1,30 |
|
| - Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Chương 5:
KHOAN GUỒNG XOẮN CÓ LẤY MẪU Ở TRÊN CẠN
1. Thành phần công việc :
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, phương tiện, khảo sát thực địa, lập phương án khoan, làm nền khoan (khối lượng đào đắp £ 5m3), vận chuyển nội bộ công trình, xác định vị trí lỗ khoan.
- Lắp đặt, tháo dỡ, bảo hành, bảo dưỡng máy, thiết bị.
- Khoan thuần tuý, lấy mẫu thí nghiệm và mẫu lưu
- Hạ, nhổ ống chống, đo mực nước lỗ khoan đầu và cuối ca.
- Mô tả trong qúa trình khoan
- Lập hình trụ lỗ khoan
- Lấp và đánh dấu lỗ khoan, san lấp nền khoan
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao tài liệu.
2. Điều kiện áp dụng
- Cấp đất đá : theo phụ lục số 9
- Lỗ khoan thẳng đứng (vuông góc với mặt phẳng ngang)
- Đường kính lỗ khoan đến 160mm
- Địa hình nền khoan khô ráo
- Bộ máy khoan tự hành.
- Chống ống £ 50% chiều sâu lỗ khoan
3. Những công việc chưa tính vào định mức
- Các công tác thí nghiệm trong hố khoan.
- Công tác làm đường và nền khoan (khi khối lượng đào đắp > 5m3)
4. Khi khoan khác với Điều kiện trên thì định mức nhân công và máy được nhân với hệ số sau:
- Khoan xiên: K = 1,2
- Đường kính lỗ khoan từ`> 160mm: K = 1,1
- Địa hình khoan lầy lội khó khăn trong việc thi công: K = 1,05
- Khoan không lấy mẫu: K = 0,8
- Máy khoan cố định (không tự hành) có tính năng
tương đương: K = 1,05
Khoan guồng xoắn có lấy mẫu hiệp khoan 0,5m
Độ sâu hố khoan từ 0m đến 10m
ĐVT: 1m khoan
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | |
I - III | IV – V | ||||
CE.01100 | Khoan guồng xoắn có lấy mẫu hiệp khoan 0,5m độ sâu hố khoan từ 0m đến 10m | Vật liệu |
|
|
|
| - Choòng cánh tráng hợp kim cứng | cái | 0,004 | 0,006 | |
| - Mũi khoan hình xuyến gắn răng hợp kim cứng | - | 0,008 | 0,01 | |
| - Cần xoắn | m | 0,009 | 0,01 | |
|
| - Cần chốt | - | 0,012 | 0,013 |
|
| - Chốt cần | cái | 0,01 | 0,01 |
|
| - ống chống | m | 0,03 | 0,03 |
|
| - Đầu nối ống chống | cái | 0,01 | 0,01 |
|
| - ống mẫu xoắn | m | 0,0025 | 0,0025 |
|
| - ống mẫu nguyên dạng | m | 0,0012 | 0,0012 |
|
| - Hộp tôn 200x100 | cái | 0,2 | 0,2 |
|
| - Hộp gỗ | cái | 0,09 | 0,09 |
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,001 | 0,001 |
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 2,15 | 2,3 |
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Bộ máy khoan cby – 150 – zub hoặc loại tương tự | ca | 0,13 | 0,18 |
|
| - Máy khác | % | 2 | 2 |
Độ sâu hố khoan từ 0m đến 20m
ĐVT: 1m khoan
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | |
I - III | IV - V | ||||
CE.01200 | Khoan guồng xoắn có lấy mẫu hiệp khoan 0,5m độ sâu hố khoan từ 0m đến 20m | Vật liệu |
|
|
|
| - Choòng cánh tráng hợp kim cứng | cái | 0,0038 | 0,0057 | |
| - Mũi khoan hình xuyến gắn răng hợp kim cứng | - | 0,0076 | 0,0095 | |
| - Cần xoắn | m | 0,0095 | 0,0105 | |
|
| - Cần chốt | - | 0,0126 | 0,0136 |
|
| - Chốt cần | cái | 0,01 | 0,01 |
|
| - ống chống | m | 0,03 | 0,03 |
|
| - Đầu nối ống chống | cái | 0,01 | 0,01 |
|
| - ống mẫu xoắn | m | 0,0025 | 0,0025 |
|
| - ống mẫu nguyên dạng | m | 0,0012 | 0,0012 |
|
| - Hộp tôn 200x100 | cái | 0,2 | 0,2 |
|
| - Hộp gỗ | cái | 0,09 | 0,09 |
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,001 | 0,001 |
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 2,26 | 2,47 |
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| - Bộ máy khoan cby - 150 – zub hoặc loại tương tự | ca | 0,14 | 0,18 |
|
| - Máy khác | % | 2 | 2 |
Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m
ĐVT: 1m khoan
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | |
I - III | IV - V | ||||
CE.01300 | Khoan guồng xoắn có lấy mẫu hiệp khoan 0,5m độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m | Vật liệu |
|
|
|
| - Choòng cánh tráng hợp kim cứng | cái | 0,0036 | 0,0054 | |
| - Mũi khoan hình xuyến gắn răng hợp kim cứng | - | 0,0072 | 0,009 | |
| - Cần xoắn | m | 0,0099 | 0,011 | |
|
| - Cần chốt | - | 0,0132 | 0,0143 |
|
| - Chốt cần | cái | 0,011 | 0,011 |
|
| - ống chống | m | 0,03 | 0,03 |
|
| - Đầu nối ống chống | cái | 0,01 | 0,01 |
|
| - ống mẫu xoắn | m | 0,0025 | 0,0025 |
|
| - ống mẫu nguyên dạng | m | 0,0012 | 0,0012 |
|
| - Hộp tôn 200x100 | cái | 0,2 | 0,2 |
|
| - Hộp gỗ | cái | 0,09 | 0,09 |
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,001 | 0,001 |
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 2,28 | 2,56 |
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Bộ máy khoan cby - 150 – zub hoặc loại tương tự | ca | 0,14 | 0,20 |
|
| - Máy khác | % | 2 | 2 |
Khoan guồng xoắn có lấy mẫu hiệp khoan 1,0m
Độ sâu hố khoan từ 0m đến 10m
ĐVT: 1m khoan
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | |
I - III | IV - V | ||||
CE.02100 | Khoan guồng xoắn có lấy mẫu hiệp khoan 1,0m độ sâu hố khoan từ 0m đến 10m | Vật liệu |
|
|
|
| - Choòng cánh tráng hợp kim cứng | cái | 0,004 | 0,006 | |
| - Mũi khoan hình xuyến gắn răng hợp kim cứng | - | 0,008 | 0,01 | |
| - Cần xoắn | m | 0,009 | 0,01 | |
|
| - Cần chốt | - | 0,012 | 0,013 |
|
| - Chốt cần | cái | 0,01 | 0,01 |
|
| - ống chống | m | 0,03 | 0,03 |
|
| - Đầu nối ống chống | cái | 0,01 | 0,01 |
|
| - ống mẫu xoắn | m | 0,0025 | 0,0025 |
|
| - ống mẫu nguyên dạng | m | 0,001 | 0,001 |
|
| - Hộp tôn 200x100 | cái | 0,2 | 0,2 |
|
| - Hộp gỗ | cái | 0,007 | 0,007 |
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,001 | 0,001 |
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 2,12 | 2,28 |
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Bộ máy khoan cby - 150 – zub hoặc loại tương tự | ca | 0,11 | 0,15 |
|
| - Máy khác | % | 2 | 2 |
Độ sâu hố khoan từ 0m đến 20m
ĐVT: 1m khoan
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | |
I - III | IV - V | ||||
CE.02200 | Khoan guồng xoắn có lấy mẫu hiệp khoan 1,0m độ sâu hố khoan từ 0m đến 20m | Vật liệu |
|
|
|
| - Choòng cánh tráng hợp kim cứng | cái | 0,0038 | 0,0057 | |
| - Mũi khoan hình xuyến gắn răng hợp kim cứng | - | 0,0076 | 0,0095 | |
| - Cần xoắn | m | 0,0095 | 0,0105 | |
|
| - Cần chốt | - | 0,0126 | 0,0136 |
|
| - Chốt cần | cái | 0,0105 | 0,0105 |
|
| - ống chống | m | 0,03 | 0,03 |
|
| - Đầu nối ống chống | cái | 0,01 | 0,01 |
|
| - ống mẫu xoắn | m | 0,0025 | 0,0025 |
|
| - ống mẫu nguyên dạng | m | 0,001 | 0,001 |
|
| - Hộp tôn 200x100 | cái | 0,2 | 0,2 |
|
| - Hộp gỗ | cái | 0,007 | 0,007 |
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,001 | 0,001 |
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 2,18 | 2,44 |
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Bộ máy khoan cby - 150 - zub hoặc loại tương tự | ca | 0,12 | 0,16 |
|
| - Máy khác | % | 2 | 2 |
Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m
ĐVT: 1m khoan
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | |
I – III | IV - V | ||||
CE.02300 | Khoan guồng xoắn có lấy mẫu hiệp khoan 1,0m độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m | Vật liệu |
|
|
|
| - Choòng cánh tráng hợp kim cứng | cái | 0,0036 | 0,0054 | |
| - Mũi khoan hình xuyến gắn răng hợp kim cứng | - | 0,0072 | 0,009 | |
| - Cần xoắn | m | 0,0099 | 0,011 | |
|
| - Cần chốt | - | 0,0132 | 0,0143 |
|
| - Chốt cần | cái | 0,011 | 0,011 |
|
| - ống chống | m | 0,03 | 0,03 |
|
| - Đầu nối ống chống | cái | 0,01 | 0,01 |
|
| - ống mẫu xoắn | m | 0,0025 | 0,0025 |
|
| - ống mẫu nguyên dạng | m | 0,001 | 0,001 |
|
| - Hộp tôn 200x100 | cái | 0,2 | 0,2 |
|
| - Hộp gỗ | cái | 0,007 | 0,007 |
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,001 | 0,001 |
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 2,22 | 2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Bộ máy khoan cby - 150 – zub hoặc loại tương tự | ca | 0,14 | 0,19 |
|
| - Máy khác | % | 2 | 2 |
Khoan guồng xoắn có lấy mẫu hiệp khoan 1,5m
Độ sâu hố khoan từ 0m đến 15m
ĐVT: 1m khoan
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | |
I – III | IV - V | ||||
CE.03100 | Khoan guồng xoắn có lấy mẫu hiệp khoan 1,5m độ sâu hố khoan từ 0m đến 15m | Vật liệu |
|
|
|
| - Choòng cánh tráng hợp kim cứng | cái | 0,004 | 0,006 | |
| - Mũi khoan hình xuyến gắn răng hợp kim cứng | - | 0,008 | 0,01 | |
| - Cần xoắn | m | 0,009 | 0,01 | |
|
| - Cần chốt | - | 0,012 | 0,013 |
|
| - Chốt cần | cái | 0,01 | 0,01 |
|
| - ống chống | m | 0,03 | 0,03 |
|
| - Đầu nối ống chống | cái | 0,01 | 0,01 |
|
| - ống mẫu xoắn | m | 0,0025 | 0,0025 |
|
| - ống mẫu nguyên dạng | - | 0,001 | 0,001 |
|
| - Hộp tôn 200x100 | cái | 0,2 | 0,2 |
|
| - Hộp gỗ | cái | 0,007 | 0,007 |
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,001 | 0,001 |
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 |