Công văn 1780/BXD–VP

Công văn số 1780/BXD–VP về việc công bố định mức dự toán, xây dựng công trình – Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành

Công văn 1780/BXD–VP công bố định mức dự toán, xây dựng công trình – Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng đã được thay thế bởi Quyết định 1169/QĐ-BXD 2017 Định mức dự toán xây dựng công trình Phần thí nghiệm vật liệu và được áp dụng kể từ ngày 01/01/2018.

Nội dung toàn văn Công văn 1780/BXD–VP công bố định mức dự toán, xây dựng công trình – Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng


 BỘ XÂY DỰNG
*****

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*******

Số: 1780/BXD–VP
V/v: Công bố định mức dự toán, xây dựng công trình – Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng

Hà Nội, ngày 16 tháng 8 năm 2007

 

Kính gửi

- Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ
- Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước

 

Căn cứ Nghị định số 36/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 04 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 06 năm 2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Bộ Xây dựng công bố tập định mức dự toán xây dựng công trình – Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng kèm theo văn bản này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo hướng dẫn tại Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25 tháng 7 năm 2007 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. 

 

 

Nơi nhận:
- Như trên
- Văn phòng Quốc hội;
- Hội đồng dân tộc và các Uỷ ban của Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Toà án Nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Sở XD, các Sở có công trình
 xây dựng chuyên ngành ;
- Các cục, Vụ thuộc Bộ XD ;
- Lưu VP, Vụ PC, Vụ KTTC, Viện KTXD, Th.300.

KT.BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đinh Tiến Dũng

 

MỤC LỤC

Trang

 - Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng

2

 

Chương 1: Thí nghiệm vật liệu xây dựng

4

DA.01000

Thí nghiệm xi măng

4

DA.02000

Thí nghiệm  thạch cao

9

DA.03000

Thí nghiệm cát

10

DA.04100

Thí nghiệm đá dăm,  sỏi

13

DA.04200

Thí nghiệm đầm nén tiêu chuẩn mẫu đá Base và Subbase (Thí nghiệm với cối Proctor cải tiến)

16

DA.05100

Thí nghiệm phản ứng kiềm của cốt liệu đá, cát

17

DA.05200

Thí nghiệm phản ứng ALKALI của cốt liệu đá, cát bằng phương pháp thanh vữa

18

DA.06000

Thí nghiệm vôi xây dựng

19

DA.07000

Thiết kế mác bê tông

20

DA.08000

Thiết kế mác vữa

20

DA.09000

Xác định độ sụt hỗn hợp bê tông

20

DA.10000

ép mẫu bê tông , mẫu vữa

21

DA.11000

Thí nghiệm vữa xây dựng

23

DA.12000

Thử bê tông nặng

25

DA.13000

Thí nghiệm gạch men , sứ vệ sinh

28

DA.14000

Thí nghiệm gạch xây đất sét nung

29

DA.15000

Thí nghiệm gạch lát xi măng

30

DA.16000

Thí nghiệm gạch chịu lửa

31

DA.17000

Thí nghiệm ngói sét nung

34

DA.18000

Thí nghiệm ngói xi măng cát

35

DA.19000

Thí nghiệm gạch gốm ốp lát

36

DA.20000

Thí nghiệm cơ lý gỗ

37

DA.21100

Thí nghiệm cơ lý đất trong phòng thí nghiệm

39

DA.21200

Thí nghiệm độ co ngót và trương nở của mẫu đất

43

DA.21300

Thí nghiệm xác định hệ số thấm của mẫu đất; thí nghiệm nén sập mẫu đất

44

DA.22000

Thí nghiệm ngói fibro xi măng ; xi ca day

45

DA.23000

Thí nghiệm phân tích thành phần hoá học vật liệu: Cát, đá, XM, gạch

46

DA.24000

Xác định cấu trúc vật liệu bằng kính hiển vi điện tử quét

49

DA.25000

Phân tích khoáng trên máy vi nhiệt

50

DA.26000

Phân tích nước

51

DA.27000

Phân tích vật liệu bi tum

54

DA.28000

Thí nghiệm bê tông nhựa

57

DA.29000

Thí nghiệm cơ lý vật liệu bột khoáng trong bê tông nhựa

59

DA.30000

Tính năng cơ lý của màng sơn

61

DA.31000

Thí nghiệm chiều dày màng sơn trên BT, gỗ, thép, tôn

63

DA.32000

Phân tích than

64

DA.33000

Hệ số dẫn nhiệt, cách âm của vật liệu xây dựng

65

DA.34000

Thí nghiệm kéo thép tròn, thép dẹt,  cường độ , độ dãn dài

66

DA.35000

Thí nghiệm kéo mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt, độ bền mối hàn

67

DA.36000

Thí nghiệm uốn thép tròn, thép dẹt, mối hàn thép tròn,  mối hàn thép dẹt,  góc uốn

68

DA.37000

Thí nghiệm nén thép ống có mối hàn, độ bền uốn

69

DA.38000

Thí nghiệm kéo thép ống nguyên và thép ống có mối hàn

69

DA.39000

Mô đun đàn hồi thép tròn, thép dẹt

70

DA.40000

Thí nghiệm bu lông

71

 

Chương 2:  Thí nghiệm cấu kiện và kết cấu xây dựng

72

DB.01000

Kiểm tra mối hàn bằng sóng siêu âm

72

DB.02000

Phân tích chất lượng kim loại bằng quang phổ

72

DB.03000

Siêu âm chiều dầy kim loại

73

DB.04000

Thí nghiệm đo tốc độ ăn mòn của cốt thép trong BT bằng máy đo điện hóa

74

DB.05000

Thí nghiệm panen hộp trong phòng thí nghiệm

75

DB.06000

Kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép tại hiện trường

76

DB.07000

Kiểm tra chiều dày lớp bê tông bảo vệ  và đường kính cốt thép

77

DB.08100

Thí nghiệm mức độ thấm của ion cl vào trong BT

78

DB.08200

Thí nghiệm mức độ khuếch tán của ion cl vào trong BT

79

DB.09000

Thí nghiệm khả năng chống ăn mòn của BTCT bằng phương pháp gia tốc

80

DB.10000

Thí nghiệm xác định độ chặt nền đường bằng phương pháp đếm phóng xạ

81

DB.11000

Đo E động và chậu võng bằng thiết bị FWD

82

DB.12000

Định chuẩn thiết lập phương trình tương quan thực nghiệm giữa IRI và độ đo xóc cộng dồn

83

DB.13000

Đo EIRI bằng thiết bị phản ứng (ROMDAS)

84

DB.14000

Thí nghiệm bằng chuỳ xuyên động DCP

85

 

Mục lục

86

 

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

Định mức dự toán xây dựng công trình – Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng (sau đây gọi tắt là Định mức thí nghiệm) là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, nhân công và máy &thiết bị thí nghiệm để hoàn thành một đơn vị chỉ tiêu thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng (một mẫu,  một cấu kiện, ...) từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác thí nghiệm theo yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình, quy phạm quy định.

Định mức thí nghiệm được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng, quy phạm kỹ thuật và thiết kế thi công nghiệm thu, mức cơ giới hoá chung trong ngành xây dựng, trang bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng (Các vật liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến v.v...)

1. Nội dung định mức thí nghiệm:

Mức hao phí vật liệu:

Mức hao phí vật liệu là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ trực tiếp kể cả hao phí nhiên liệu, năng lượng dùng cho máy và thiết bị thí nghiệm để thực hiện hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm.

Mức hao phí nhân công:

Là số giờ công lao động của cán bộ kỹ thuật trực tiếp thực hiện thí nghiệm (gồm cả hao phí nhân công Điều khiển máy và thiết bị thí nghiệm), công nhân phục vụ để thực hiện hoàn thành công tác thí nghiệm.

Số lượng giờ công đã bao gồm cả lao động chính, phụ trực tiếp để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thí nghiệm.

Cấp bậc công nhân là cấp bậc bình quân của công nhân tham gia thực hiện công tác thí nghiệm.

 Mức hao phí máy và thiết bị thí nghiệm:

Là số giờ sử dụng máy và thiết bị thí nghiệm trực tiếp để thực hiện hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm.

2. Kết cấu tập định mức thí nghiệm

Tập định mức thí nghiệm được trình bày theo nhóm, loại công tác thí nghiệm và được mã hoá thống nhất  bao gồm 2 chương.

Chương 1 : Thí nghiệm vật liệu xây dựng;

Chương 2:  Thí nghiệm cấu kiện và kết cấu xây dựng.

Mỗi định mức được trình bày tóm tắt thành phần công việc, Điều kiện kỹ thuật, Điều kiện thí nghiệm, biện pháp thí nghiệm và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác thí nghiệm đó.

3.  Hướng dẫn áp dụng:

Định mức thí nghiệm được áp  dụng để lập đơn giá thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng, làm cơ sở xác định dự toán chi phí, tổng mức đầu tư của dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Định mức thí nghiệm được tính cụ thể cho từng chỉ tiêu cần thí nghiệm. Khi thực hiện công tác thí nghiệm, căn cứ theo yêu cầu cần thí nghiệm và các quy định về quản lý chất lượng công trình, tiêu chuẩn chất lượng vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng để xác định các chỉ tiêu thí nghiệm cho phù hợp, tránh sự trùng lặp.

Một mẫu thí nghiệm cho một kết quả thử hoàn chỉnh đối với từng chỉ tiêu theo yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, qui trình, qui phạm.

Khi thí nghiệm vật liệu xây dựng lớn hơn 10 mẫu thì định mức nhân công và định mức máy và thiết bị thí nghiệm được Điều chỉnh với hệ số K=0,8.

Định mức chưa bao gồm hao phí công tác vận chuyển mẫu và vật liệu thí nghiệm đến phòng thí nghiệm. Chi phí chuyển máy và thiết bị đến hiện trường đối với công tác thí nghiệm ngoài trời được xác định bằng dự toán theo Điều kiện cụ thể.

Chương 1:

THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG

DA.01000 thí nghiệm xi măng

Thành phần công việc :

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: 1 mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Tỷ diện của xi măng

ổn định thể tích

Thời gian đông kết

Cường độ theo p.pháp nhanh

Cường độ theo p. pháp chuẩn

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

DA.010

Thí nghiệm xi măng

Điện năng                                                

kwh

2,56

0,04

 

 

1,21

 

Dầu cặn

lít

 

 

 

0,29

1,00

 

Cát chuẩn

kg

 

 

 

 

2,7

 

Vật liệu khác

%

5

5

 

2

2

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

4,05

9,59

11,47

12,71

20,00

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

Tủ sấy

giờ

2,50

 

 

 

 

 

 

Máy thí nghiệm thuỷ  lực quay tay

giờ

 

 

 

0,730

 

 

 

Bàn rung vữa xi măng

giờ

 

0,17

 

 

0,170

 

 

Máy nén thuỷ lực 50 tấn

giờ

 

 

 

 

1,730

 

 

Máy trộn xi măng 5l

giờ

 

 

 

 

0,350

 

 

Cân kỹ thuật

giờ

 

0,25

0,25

 

 

 

 

Cân phân tích

giờ

1

 

 

 

 

 

 

Thiết bị thử tỷ diện

giờ

2

 

 

 

 

 

 

Máy khác

%

5

5

5

5

5

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Khối lượng riêng

Độ mịn

Hàm lượng mất khi nung

Hàm lượng SiO2

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

DA.010

Thí nghiệm xi măng

Điện năng

kwh

3,15

2,99

12,73

15,09

 

Dầu hoả

lít

0,250

 

 

 

 

Mỡ vadơlin

kg

 

 

0,100

 

 

Silicagen (H2SiO3)

kg

 

 

0,010

 

 

Nước cất

lít

 

 

 

1,400

 

 

Giấy lọc

hộp

 

 

 

3,000

 

 

Axít Clohydric (HCl)

lít

 

 

 

0,080

 

 

Katri Cacbonat (K2CO3)

kg

 

 

 

0,050

 

 

H2SO4

lít

 

 

 

0,015

 

 

HF

lít

 

 

 

0,030

 

 

KHSO4

kg

 

 

 

0,003

 

 

Nitorat bạc

kg

 

 

 

0,080

 

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

 

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

2,70

3,27

2,50

13,18

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

Tủ sấy

giờ

3,07

2,92

2,857

1,818

 

 

Cân kỹ thuật

giờ

0,25

0,25

 

 

 

 

Cân phân tích

giờ

0,25

 

0,357

0,909

 

 

Lò nung

giờ

 

 

6,429

5,455

 

 

Kẹp niken

giờ

 

 

2,143

10,909

 

 

Tủ hút

giờ

 

 

 

5,455

 

 

Máy hút ẩm

giờ

 

 

 

10,909

 

 

Chén bạch kim

giờ

 

 

10,909

10,909

 

 

Máy khác

%

5

5

5

5

 

06

07

08

09

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Hàm lượng SiO2 và cặn không tan

Hàm lượng SiO2 hoà tan

Hàm lượng cặn không tan

Hàm lượng ôxít Fe2O3

Hàm lượng nhôm ôxít Al2O3

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

DA.010

Thí nghiệm xi măng

Điện năng

kwh

11,05

6,26

7,00

0,36

0,6

 

Nước cất

lít

1,40

0,47

0,80

0,40

0,50

 

Giấy lọc

hộp

3,00

1,00

 

 

0,30

 

Axít Clohydric (HCl)

lít

0,08

0,03

0,03

0,01

0,01

 

Natri Cacbonat (Na2CO3)

kg

 

0,02

0,02

 

 

 

 

Axít sunfosalisilic

lít

 

 

 

0,02

 

 

 

Natri hydroxit (NaOH)

kg

 

 

 

0,01

0,03

 

 

Axit ethylendiamin tetra (EDTA)

kg

 

 

 

0,030

0,03

 

 

Phenonphtalein

hộp

 

 

 

0,050

 

 

 

Amoni hydroxit (NH4OH)

kg

 

 

 

 

0,010

 

 

NHCl

kg

0,003

 

 

 

 

 

 

AgNO3

kg

0,003

 

 

 

 

 

 

Natri flourua (NaF)

ml

 

 

 

 

5,000

 

 

Xylenola dacam

ml

 

 

 

 

0,100

 

 

Hydroperoxit

ml

 

 

 

 

0,01

 

 

Kẽm axetat (Zn(CH3COO)2)

gam

 

 

 

 

2,000

 

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

2

 

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

8,53

4,83

8,80

3,50

3,85

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

Tủ sấy

giờ

1,176

0,667

 

 

 

 

 

Bếp điện

giờ

3,529

2,000

3,200

1,000

1,650

 

 

Cân phân tích

giờ

0,588

0,333

1,120

 

 

 

 

Lò nung

giờ

3,529

2,000

3,200

 

 

 

 

Kẹp niken

giờ

7,059

4,000

 

 

 

 

 

Tủ hút

giờ

3,529

2,000

 

 

 

 

 

Máy hút ẩm

giờ

7,059

4,000

3,200

 

 

 

 

Chén bạch kim

giờ

7,059

4,000

 

 

 

 

 

Máy khác

%

5

5

5

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

11

12

13

14

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Hàm lượng CaO

Hàm lượng MgO

Hàm lượng SO3

Hàm lượng Cl-

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

DA.010

Thí nghiệm xi măng

Điện năng

kwh

0,94

0,76

5,99

 

 

Nước cất

lít

0,40

1,00

1,00

 

 

Giấy lọc

hộp

0,20

0,30

0,30

 

 

Axit ethylendiamin tetra (EDTA)

kg

 

0,010

 

 

 

Phenonphtalein

hộp

 

 

 

0,200

 

Amoni hydroxit (NH4OH)

kg

0,010

0,010

 

 

 

 

Amoni clorua (NH4Cl)

kg

0,010

0,010

 

 

 

 

Fluorexon (C8H9FO2S)

gam

0,100

 

 

 

 

 

Cồn (C2H5OH)

lít

 

 

 

0,100

 

 

AgNO3

gam

 

 

 

2,000

 

 

K2BrO4

gam

 

 

 

4,000

 

 

HNO3

ml

 

 

 

0,020

 

 

Clorua bari   (BaCl2)

kg

 

 

0,010

 

 

 

ETOO

kg

 

0,001

 

 

 

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

 

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

4,68

4,73

8,50

5,46

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

Bếp điện

giờ

2,600

2,100

1,000

 

 

 

Cân phân tích

giờ

 

 

0,400

 

 

 

Máy hút ẩm

giờ

 

 

3,500

 

 

 

Lò nung

giờ

 

 

3,000

 

 

 

Máy khác

%

5

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

16

17

18

 Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Hàm lượng K2O và Na2O

Hàm lượng TiO2

Hàm lượng CaO tự do

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

DA.010

Thí nghiệm xi măng

Điện năng

kwh

3,43

 

1,19

 

Nước cất

lít

0,500

0,500

0,400

 

Giấy lọc

hộp

0,200

 

 

 

Axít Clohydric (HCl)

kg

0,020

0,010

 

 

 

Phenonphtalein

hộp

 

 

0,010

 

 

Amoni hydroxit (NH4OH)

kg

0,010

 

 

 

 

Đất đèn

kg

0,300

 

 

 

 

Axít HF

kg

0,050

 

 

 

 

(NH4)2CO3

kg

0,010

 

 

 

 

ThiOure (CH4N2S)

kg

 

0,010

 

 

 

Cồn (C2H5OH)

lít

 

 

0,050

 

 

Rượu Etylic C2H2

lít

 

 

6

 

 

Glyxerin

lít

 

 

0,9

 

 

Clorua Bari

kg

 

 

0,015

 

 

axit beonic

kg

 

 

0,221

 

 

Canxi cacbonat

kg

 

 

0,03

 

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

 

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

8,798

4,888

4,888

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

Tủ sấy

giờ

3,180

 

1,040

 

 

Máy trộn xi măng 5l

giờ

0,424

 

0,312

 

 

Kẹp niken

giờ

4,240

 

 

 

 

Máy hút ẩm

giờ

3,180

 

 

 

 

Máy so mầu ngọn lửa

giờ

 

1,040

 

 

 

Máy khác

%

5

5

5

 

19

20

21

DA.02000 thí nghiệm thạch cao

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị  dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: 1 mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Hàm lượng mất khi nung

Hàm lượng CaO

Hàm lượng SO3

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Điện năng

kwh

12,48

 

3,94

DA.020

Thí nghiệm thạch cao

Mỡ vadơlin

kg

0,100

 

 

 

Silicagen (H2SiO3)

kg

0,010

 

 

 

Glixelin

kg

 

0,020

 

 

 

Cồn (C2H5OH)

lít

 

0,100

 

 

 

Phenonphtalein

hộp

 

0,020

 

 

 

Nước cất

lít

 

0,800

1,000

 

 

Giấy lọc

hộp

 

 

0,300

 

 

Amoni hydroxit (NH4OH)

kg

 

 

0,010

 

 

Clorua bari   (BaCl2)

kg

 

 

0,010

 

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

 

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

2,450

8,460

7,225

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

Lò nung

giờ

6,300

 

2,100

 

 

Tủ sấy

giờ

2,800

 

 

 

 

Cân phân tích

giờ

0,350

0,540

0,280

 

 

Kẹp niken

giờ

2,100

 

 

 

 

Máy hút ẩm

giờ

 

 

2,450

 

 

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

01

02

03

03000 thí nghiệm cát

Thành phần công việc :

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị  dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

  Đơn vị tính: 1 mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Khối lượng riêng hoặc khối lượng thể tích

Khối lượng thể tích xốp

Thành phần hạt và mô đun độ lớn

Hàm lượng bụi, bùn, sét bẩn

Thành phần khoáng (thạch học)

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

DA.030

Thí nghiệm cát

Điện năng

kwh

8,2

8,2

16,4

8,2

16,2

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

2

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

3,50

3,00

8,50

8,00

12,50

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

Cân kỹ thuật

giờ

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

 

 

Tủ sấy

giờ

8,00

8,00

16,00

8,00

16,00

 

 

Máy khác

%

5

5

5

5

5

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Hàm lượng tạp chất hữu cơ

Hàm lượng Mica

Hàm lượng sét cục

Độ ẩm

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

DA.030

Thí nghiệm cát

Điện năng

kwh

 

4,1

1,03

24,6

 

Natri hydroxit (NaOH)

kg

0,40

 

 

 

 

Amoni hydroxit (NH4OH)

kg

 

 

0,30

 

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

5,00

9,10

2,50

2,50

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

Tủ sấy

giờ

 

4

1,00

24,00

 

 

Cân kỹ thuật

giờ

0,25

 

0,25

0,25

 

 

Máy khác

%

2

2

2

2

 

06

07

08

09

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Thử phản ứng silic kiềm

Thành phần hạt bằng PP tỷ trọng kế

Thành phần hạt bằng PP LAZER

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

DA.030

Thí

Điện năng

kwh

19,16

13,70

 

 

nghiệm

Amoni hydroxit (NH4OH)

kg

0,030

 

 

 

cát

Nước cất

lít

3,000

 

 

 

 

Giấy lọc

hộp

0,900

 

 

 

 

Clorua bari   (BaCl2)

kg

0,030

 

 

 

 

Vật liệu khác

%

2

2

 

 

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

29,750

4,950

10,000

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

Tủ sấy

giờ

 

13,200

 

 

 

Máy phân tích hạt LAZER

giờ

 

 

6,000

 

 

Cân phân tích

giờ

1,400

 

 

 

 

Lò nung

giờ

10,500

 

 

 

 

Máy hút ẩm

giờ

10,500

0,550

 

 

 

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

10

11

12

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Độ chặt tương đối

Góc nghỉ khô, nghỉ ướt của cát

 

 

Vật liệu

 

 

 

DA.030

Thí

Điện năng

kWh

12,3

 

 

nghiệm

Nhiệt kế

cái

0,03

0,03

 

cát

Nước cất

lít

 

5,00

 

 

Khay men

cái

0,40

0,50

 

 

Bình tỷ trọng

cái

0,30

 

 

 

Vật liệu khác

%

10,00

10,00

 

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

9,40

10

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

Tủ sấy

giờ

12,00

 

 

 

Máy hút ẩm

giờ

12,00

 

 

 

Cân kỹ thuật

giờ

14,40

2,50

 

 

Máy khác

%

10

10

 

 

 

 

 

 

 

13

14

Da.04100 thí nghiệm đá dăm, sỏi

Thành phần công việc :

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị  dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: 1 mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Khối lượng riêng của đá nguyên khai, đá dăm
(sỏi)

Khối lượng thể tích của đá nguyên khai , đá dăm
(sỏi)

Khối lượng thể tích của đá dăm bằng phương pháp đơn giản

Khối lượng thể tích xốp của, đá dăm (sỏi)

Thành phần hạt của đá dăm (sỏi)

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Điện năng

kwh

16,4

16,4

16,4

16,4

24,6

DA.041

Thí nghiệm đá, dăm sỏi

Nước cất

lít

0,250

 

 

 

 

 

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

10

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

3,800

2,500

2,500

1,500

6,500

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

Tủ sấy

giờ

16,000

16,000

16,000

16,000

24,000

 

 

Cân kỹ thuật

giờ

0,25

0,25

0,25

 

0,25

 

 

Cân thủy tĩnh

giờ

 

0,25

 

0,25

 

 

 

Máy khác

%

5

5

5

5

5

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Hàm lượng bụi sét bẩn trong đá dăm (sỏi)

Hàm lượng thoi dẹt trong đá dăm (sỏi)

Hàm lượng hạt mềm yếu và hạt bị phong hoá trong đá dăm (sỏi)

Độ ẩm của đá dăm (sỏi)

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

DA.041

Thí nghiệm đá, dăm sỏi

Điện năng

kwh

24,6

 

24,6

24,6

 

Vật liệu khác

%

2

 

2

2

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

5,100

5,900

9,500

1,400

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

Tủ sấy

giờ

24,000

 

24,000

16,000

 

 

Cân kỹ thuật

giờ

0,25

0,25

0,25

0,25

 

 

Máy khác

%

5

5

5

5

 

06

07

08

09

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Độ hút nước của đá nguyên khai , đá dăm (sỏi)

Độ hút nước của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi) bằng phương pháp nhanh

Cường độ nén của đá nguyên khai

Độ nén dập của đá dăm, sỏi trong xi lanh

Hệ số hoá mềm của đá nguyên khai (cho 1 lần khô hoặc ướt)

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

DA.041

Thí nghiệm đá, dăm sỏi

Điện năng

kwh

16,4

16,4

4,2

24,6

28,8

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

2

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

2,250

2,100

12,500

4,900

21,500

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

Tủ sấy

giờ

16,000

16,000

 

24,000

24,000

 

 

Máy khoan mẫu đá

giờ

 

 

6,500

 

6,500

 

 

Máy nén thuỷ lực 50 tấn

giờ

 

 

0,500

0,500

0,500

 

 

Cân kỹ thuật

giờ

0,25

0,25

 

 

 

 

 

Máy khác

%

2

2

2

2

2

 

10

11

12

13

14

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Độ mài mòn của đá dăm, sỏi

Hàm lượng tạp chất hữu cơ trong sỏi

Độ rỗng của đá nguyên khai (cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT)

Độ rỗng giữa các hạt đá (cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT)

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

DA.041

Thí

Điện năng

kwh

31,43

 

12,3

12,3

 

 

Vật liệu khác

%

2

 

2

2

 

nghiệm

Nhân công

 

 

 

 

 

 

đá, dăm

Nhân công bậc 6/7

giờ công

21,000

6,500

5,000

6,500

 

sỏi

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

Tủ sấy

giờ

21

 

12,000

12,000

 

 

Cân kỹ thuật

giờ

0,5

0,5

 

 

 

 

Cân thủy tĩnh

giờ

 

 

 

0,25

 

 

Máy mài thử độ mài mòn

giờ

11,000

 

 

 

 

 

Máy khác

%

5

10

5

2

 

15

16

17

18

Ghi chú: Công tác thí nghiệm độ nén dập của đá dăm, sỏi trong xi lanh chưa bao gồm công tác thí nghiệm thành phần hạt.

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Hàm lượng Ôxít Silic vô định hình

 

 

Vật liệu

 

 

DA.041

Thí nghiệm đá, dăm sỏi

Nước cất

lít

1,40

 

Điện năng

kwh

16,6

 

Giấy lọc

hộp

3,00

 

Axít Clohydric (HCl)

lít

0,08

 

Natri Cacbonat (Na2CO3)

kg

0,05

 

 

Vật liệu khác

%

2

 

 

Nhân công

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

14,50

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

Cân phân tích

giờ

1,00

 

 

Lò nung

giờ

6,00

 

 

Tủ hút

giờ

6,00

 

 

Máy hút ẩm

giờ

12,00

 

 

Kẹp niken

giờ

12,00

 

 

Chén bạch kim

giờ

12,00

 

 

Tủ sấy

giờ

2,00

 

 

Cân kỹ thuật

giờ

0,5

 

 

Máy khác

%

2

 

19

Da.04200 Thí nghiệm đầm nén tiêu chuẩn mẫu đá BASE và SUBBASE

(thí nghiệm với cối Proctor cải tiến)

Thành phần công việc:

Nhận mẫu, các yêu cầu chỉ tiêu thí nghiệm. Chuẩn bị máy, thiết bị vật tư. Mở mẫu, mô tả, phơi mẫu, làm thí nghiệm, kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao tài liệu.

Đơn vị tính : 1 mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

TN đầm nén tiêu chuẩn mẫu đá BASE và SUBBASE

 

 

Vật liệu

 

 

DA.042

Thí nghiệm đầm, nén tiêu chuẩn

mẫu đá Base và Subbase

Cối chế bị

bộ

0,075

 

Chậu thủy tinh

cái

0,075

 

Khay men

cái

0,3

 

Cốc thủy tinh

cái

0,075

 

Hộp nhôm

bộ

0,045

 

Khay ủ đất

cái

0,015

 

Điện năng

kWh

2,84

 

 

Vật liệu khác

%

2

 

 

Nhân công

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

14,5

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

Máy đầm tiêu chuẩn

giờ

1,05

 

 

Kích tháo mẫu

giờ

0,75

 

 

Cân phân tích

giờ

2,7

 

 

Cân kỹ thuật

giờ

2,7

 

 

Tủ sấy

giờ

2,25

 

 

Máy khác

%

2

 

01

DA.05100 thí nghiệm phản ứng kiềm của cốt liệu đá, cát

Thành phần công việc :

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy và thiết bị, dụng cụ thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: 1 mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Xác định phản ứng kiềm của cốt liệu đá, cát bằng phương pháp hóa học

 

 

Vật liệu

 

 

DA.051

Thí

Nước cất

lít

1,5

 

nghiệm

Điện năng

kWh

32,18

 

phản

Giấy lọc

hộp

3

 

ứng

ZnO, HNO3

kg

0,1

 

kiềm

Axít Clohydric (HCl)

lít

0,1

 

của

Natri hydroxit (NaOH)

kg

0,2

 

cốt liệu

Vật liệu khác

%

10

 

 

Nhân công

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

20,5

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

Cân phân tích

giờ

2

 

 

Tủ hút

giờ

6

 

 

Bếp chưng cất nước

giờ

6

 

 

Tủ sấy

giờ

24

 

 

Máy hút ẩm

giờ

12

 

 

Kẹp niken

giờ

12

 

 

Chén bạch kim

giờ

12

 

 

Máy khác

%

2

 

 

 

 

 

 

01

DA.05200 thí nghiệm phản ứng ALKALI của cốt liệu đá, cát bằng

Phương pháp thanh vữa

Thành phần công việc :

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy và thiết bị, dụng cụ thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: 1 mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Xác định phản ứng ALKALI của cốt liệu bằng pp thanh vữa

 

 

Vật liệu

 

 

DA.052

Thí

Xi măng

kg

3

 

nghiệm

Đầu đo Inox

cái

8

 

phản

Điện năng

kWh

315,5

 

ứng

Cát tiêu chuẩn

kg

4

 

Alkali

Vật liệu khác

%

10

 

của

Nhân công

 

 

 

cốt liệu

Nhân công bậc 6/7

giờ công

68,8

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

Tủ sấy

giờ

307,8

 

 

Máy đo độ giãn nở bê tông

giờ

28

 

 

Cân phân tích

giờ

4

 

 

Máy khác

%

5

 

 

 

 

 

 

01

DA.06000 thí nghiệm Vôi xây dựng

Thành phần công việc :

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: 1 mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Lượng nước cần thiết để tôi vôi

Lượng vôi nhuyễn khi tôi 1kg vôi sống

Khối lượng riêng của vôi
đã tôi

Lượng hạt không tôi được

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

DA.060

Thí nghiệm vôi xây dựng

Điện năng

kwh

4,1

4,1

8,2

2,97

 

Dầu hoả

lít

 

 

0,20

 

 

Natri hydroxit (NaOH)

kg

 

 

 

0,40

 

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

 

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

5,00

5,80

5,75

6,50

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

Tủ sấy

giờ

4,00

4,00

8,00

2,9

 

 

Máy khác

%

2

2

2

2

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Độ nghiền mịn

Độ ẩm của vôi Hydrat

Độ hút vôi

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

DA.060

Thí nghiệm vôi xây dựng

Điện năng

kwh

2,97

8,2

1,05

 

Cát thạch anh

kg

 

 

1,38

 

Dầu chống dính

lít

 

 

0,5

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

4,91

2,50

20

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

Tủ sấy

giờ

2,92

8,00

 

 

 

Cân phân tích

giờ

 

 

2

 

 

Bàn rung

giờ

 

 

0,17

 

 

Máy nén thủy lực 50T

giờ

 

 

1,7

 

05

06

07

DA.07000 thiết kế mác bê tông

Thành phần công việc:

Công việc thiết kế mác bê tông bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát, đá (sỏi) theo những chỉ tiêu cần thiết.

Công tác tính toán mác, đúc mẫu, thí nghiệm nén lớn hơn 1 mẫu, bảo dưỡng mẫu ở các tuổi sau 28 ngày, các chỉ tiêu kháng uốn, mài mòn, mô đuyn biến dạng, độ sụt ở các thời gian, hàm lượng bọt khí, độ co … chưa được tính vào định mức này.

Riêng thiết kế mác bê tông có yêu cầu chống thấm còn thêm giai đoạn thử mác chống thấm theo các cấp B2, B4, B6, B8. Định mức mỗi cấp chống thấm được nhân với hệ số 1,1.

 Thiết kế mác bê tông thông thường bao gồm :

- Phần xi măng : DA.01002+DA.01003+DA.01004+DA.01005

- Phần cát     : DA.03001+DA.03002+DA.03003+DA.03004+DA.03006

- Phần đá     : DA.04103+DA.04104+DA.04105+DA.04106+DA.04113

DA.08000 thiết kế mác vữa

Thành phần công việc :

Công việc thiết kế mác vữa bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát theo những chỉ tiêu cần thiết.

- Phần xi măng : DA.01002+DA.01003+DA.01004+DA.01005

- Phần cát     : DA.03001+DA.03002+DA.03003+DA.03004+DA.03006

DA.09000 Xác định độ sụt hỗn hợp bê tông trong phòng thí nghiệm

Thành phần công việc :

  Lấy hỗn hợp bê tông từ mẻ trộn sẵn, trộn lại, sử dụng thiết bị thí nghiệm xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông.

Đơn vị tính: 1 kết quả thí nghiệm

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Xác định độ sụt hỗn hợp bê tông

 

 

 

 

 

DA.090

Xác định độ sụt hỗn hợp bê tông

Nhân công

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

3,0

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

Côn thử độ sụt

giờ

3,0

 

 

 

 

 

 

01

Ghi chú: Trường hợp thí nghiệm tại hiện trường thì căn cứ vào Điều kiện cụ thể để xác định định mức cho phù hợp.

DA.10000 ép mẫu bê tông, mẫu vữa

Thành phần công việc :

Chuẩn bị, hoàn chỉnh mẫu theo yêu cầu, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: 1 mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Mẫu bê tông lập phương 150 x 150 x 150

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

Điện năng

kWh

0,44

DA.100

ép mẫu bê tông

Nhân công

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

1,2

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

Máy nén thuỷ lực 125 tấn

giờ

0,20

 

 

 

 

 

 

01

Ghi chú: Trường hợp ép mẫu bê tông kích thước 100x100x100 thì định mức được Điều chỉnh với hệ số K=0,9; Trường hợp ép mẫu bê tông kích thước 200x200x200 thì định mức được Điều chỉnh với hệ số K=1,15.

Đơn vị tính: 1 mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Mẫu bê tông trụ 150x300

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

Điện năng

kWh

0,66

DA.100

ép mẫu bê tông

Nhân công

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

2,15

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

Máy nén thuỷ lực 125 tấn

giờ

0,30

 

 

 

 

 

 

02

Ghi chú: Trường hợp ép mẫu bê tông trụ kích thước 100x200 thì định mức được Điều chỉnh với hệ số K=0,9.

Uốn mẫu bê tông

Đơn vị tính: 1 mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Uốn mẫu bê tông lập phương 150 x 150 x 600

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

Điện năng

kWh

0,85

DA.100

Uốn mẫu bê tông

Nhân công

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

4,50

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

Máy nén thuỷ lực 125 tấn

giờ

0,25

 

 

Máy kéo nén uốn thuỷ lực 25 tấn

giờ

0,50

 

03

ÉP MẪU VỮA

Đơn vị tính: 1 mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

ép mẫu vữa lập phương

70,7 x 70,7 x 70,7

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

Điện năng

kWh

0,12

DA.100

ép mẫu mẫu vữa

Nhân công

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

1,00

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

Máy nén thuỷ lực 50 tấn

giờ

0,20

 

04

DA.11000 thí nghiệm vữa xây dựng

Thành phần công việc :Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: 1 mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Độ lưu động của hỗn hợp vữa

Xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất

Khối lượng thể tích của hỗn hợp vữa

Xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa tươi

Độ hút nước của vữa

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

DA.110

Thí  nghiệm vữa  xây dựng

Điện năng

kwh

8,2

5,46

3,08

0,4

8,2

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

2

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

7,50

5,67

4,50

2

2,50

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

Bàn dằn

giờ

 

 

 

3

 

 

 

Máy hút chân không

giờ

 

 

 

4

 

 

 

Tủ sấy

giờ

8,00

5,33

3,00

 

8,00

 

 

Máy khác

%

2

2

2

2

2

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Cường độ chịu nén của vữa

Cường độ chịu uốn của vữa

Độ bám dính của vữa vào nền trát

Tính toán liều lượng vữa

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

DA.110

Thí nghiệm vữa xây dựng

Điện năng

kwh

0,45

0,6

 

0,31

Dầu cặn

lít

0,05

0,05

 

0,21

 

Keo dán tổng hợp

hộp

 

 

1,00

 

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

11,00

6,50

15,50

11,30

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

Máy nén thuỷ lực 10 tấn

giờ

0,75

1,00

 

0,51

 

 

Cân kỹ thuật

giờ

 

 

2,00

 

 

 

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

giờ

 

 

2,00

 

 

 

Máy khác

%

2

2

2

2

 

06

07

08

09

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Khối lượng riêng

Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa

Xác định hàm lượng ion clo hòa tan trong nước

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

DA.110

Thí

Điện năng

kwh

12,3

3,08

 

 

nghiệm

Phenonphtalein

hộp

 

 

0,2

 

vữa

Cồn (C2H5OH)

lít

 

 

0,1

 

xây dựng

AgNO3

gam

 

 

2

 

 

K2BrO4

gam

 

 

4

 

 

HNO3

gam

 

 

0,02

 

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

4,50

4,00

5,46

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

Tủ sấy

giờ

12,00

3,00

 

 

 

Cân thủy tĩnh

giờ

 

3,00

 

 

 

Máy khác

%

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

11

12

DA.12000 thử bê tông nặng

Thành phần công việc :

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị vật liệu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Riêng chỉ tiêu độ không xuyên nước của bê tông cho các cấp 2at, 4at, 6at, 8at thì lấy định mức cấp 2at(T2) làm cơ sở cho các cấp khác, mỗi cấp tăng lên được nhân hệ số 1,4 so với định mức cấp liền kề.

Đơn vị tính: 1 mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Tính toán liều lượng bê tông

Thử độ cứng vebe của hỗn hợp bê tông

Khối lượng thể tích của hỗn hợp bê tông

Độ tách nước của hỗn hợp bê tông

Hàm lượng bọt khí của hỗn hợp bê tông

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

DA.120

Thử bê tông nặng

Điện năng

kwh

1,99

1,2

0,62

1,2

1,6

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

2

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

13,98

11,20

11,20

14,20

1,50

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy đầm rung bê tông

giờ

0,28

 

1,20

 

 

 

 

Bàn rung

giờ

 

1,50

 

1,50

2,0

 

 

Cân kỹ thuật

giờ

 

 

2,0

2,0

 

 

 

Máy nén thuỷ lực 125 tấn

giờ

0,84

 

 

 

 

 

 

Máy khác

%

2

2

2

2

2

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Khối lượng riêng của bê tông

Độ hút nước của bê tông

Độ mài mòn của bê tông

Khối lượng thể tích của bê tông

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

DA.120

Thử

Dầu cặn

lít

 

 

0,50

 

 

bê tông

Điện năng

kwh

24,60

20,50

3,0

16,40

 

nặng

Parafin

kg

 

 

 

0,25

 

 

Nước cất

lít

0,30

 

 

 

 

 

Dầu hoả

lít

0,50

 

 

 

 

 

Cát thạch anh

kg

 

 

2,00

 

 

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

 

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

2,60

1,51

32,00

1,7

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

Tủ sấy

giờ

24,00

20,00

 

16

 

 

Máy mài thử độ mài mòn

giờ

 

 

3,33

 

 

 

Cân kỹ thuật

giờ

2,0

2,0

2,0

2,0

 

 

Máy khác

%

2

2

2

2

 

06

07

08

09

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Cường độ chịu nén của bê tông

Cường độ chiụ kéo khi uốn của bê tông

Lực liên kết giữa bê tông và cốt thép

Độ co ngót của bê tông

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

DA.120

Thử

Dầu cặn

lít

 

0,10

0,20

0,10

 

bê tông

Điện năng

kwh

3,96

2,75

9,88

24,4

 

nặng

Giá kéo

cái

 

 

1,00

 

 

 

Cốt sắt

cái

 

 

6,00

 

 

 

Đầu đo

cái

 

 

 

12,00

 

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

 

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

10,50

13,00

14,20

22,00

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

Máy nén thuỷ lực 125 tấn

giờ

1,80

1,25

 

 

 

 

Tủ sấy

giờ

 

 

8,00

24,00

 

 

Máy kéo nén uốn thuỷ lực 25 tấn

giờ

 

 

2,80

 

 

 

Máy khác

%

2

2

2

2

 

10

11

12

13

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Mô đun đàn hồi khi nén tĩnh của bê tông

Độ chống thấm nước của bê tông

Độ kéo dọc trục khi bửa của bê tông

Độ không xuyên nước của bê tông

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

DA.120

Thử

Dầu cặn

lít

0,20

 

0,10

0,3

 

bê tông

Điện năng

kwh

20,60

20,50

2,75

6,43

 

nặng

Keo dán tổng hợp

hộp

0,01

 

 

 

 

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

 

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

21,47

3,02

13,50

16,5

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

Máy nén thuỷ lực 125 tấn

giờ

9,12

 

1,25

 

 

 

Tủ sấy

giờ

 

20,00

 

0,5

 

 

Máy xác định hệ số thấm

giờ

 

 

 

16

 

 

Máy khác

%

2

2

2

2

 

14

15

16

17

DA.13000 thí nghiệm gạch men, sứ vệ sinh

Thành phần công việc :

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm , tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: 1 mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Độ hút nước

Độ bền nhiệt

Cường độ uốn

Thử độ bóng bề mặt

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

DA.130

Thí

Điện năng

kwh

4,10

7,32

 

9,9

 

nghiệm

Nhân công

 

 

 

 

 

 

gạch men,

Nhân công bậc 6/7

giờ công

5,50

8,50

7,00

7,00

 

sứ vệ

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

sinh

Cân kỹ thuật

giờ

0,50

 

 

 

 

 

Máy mài thử độ mài mòn

giờ

 

 

 

11,00

 

 

Tủ sấy

giờ

4,00

7,14

 

 

 

 

Máy nén 4T quay tay

giờ

 

 

3,50

 

 

01

02

03

04

 Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Thử độ bền rạn men (Autoclave)

Thử độ dãn nở nhiệt xương men (£150 0C)

Thử độ cứng bề mặt

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

DA.130

Thí

Điện năng

kwh

 

18,00

0,77

 

nghiệm

Nhân công

 

 

 

 

 

gạch men,

Nhân công bậc 6/7

giờ công

42,00

56,00

9,50

 

sứ vệ

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

sinh

Máy nén 4T quay tay

giờ

 

28,00

 

 

 

Máy mài thử độ mài mòn

giờ

 

20,00

 

 

 

Máy đầm rung

giờ

 

 

1,50

 

05

06

07

DA.14000 thí nghiệm gạch xây đất sét nung

Thành phần công việc :

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả .

Đơn vị tính: 1 mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Cường độ chịu nén

Cường độ chịu uốn

Độ hút nước

Khối lượng thể tích

Khối lượng riêng

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

DA.140

Thí

Đá mài

viên

1,00

 

 

 

 

 

nghiệm

Xi măng P40

kg

5,00

5,00

 

 

 

 

gạch

Điện năng

kwh

3,6

3,6

4,10

4,10

8,20

 

xây đất

Dầu hoả

lít

 

 

 

 

0,20

 

sét nung

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

9,00

8,00

5,00

5,80

5,75

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy nén thuỷ lực 50 tấn

giờ

6,00

 

 

 

 

 

 

Máy kéo nén uốn thuỷ lực 25 tấn

giờ

 

6,00

 

 

 

 

 

Tủ sấy

giờ

 

 

4,00

4,00

8,00

 

 

Cân kỹ thuật

giờ

 

 

0,5

0,5

0,5

 

01

02

03

04

05

DA.15000 thí nghiệm gạch lát xi măng

Thành phần công việc :

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: 1 mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Lực uốn gãy toàn viên

Lực xung kích

Độ hút nước

Độ mài mòn

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

DA.150

Thí

Điện năng

kwh

 

 

16,35

10,67

 

nghiệm

Cát thạch anh

kg

 

 

0,50

 

 

gạch lát

Nhân công

 

 

 

 

 

 

xi măng

Nhân công bậc 6/7

giờ công

9,00

2,50

2,67

11,50

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

Máy nén thuỷ lực 50 tấn

giờ

6,00

 

 

 

 

 

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

giờ

 

2,00

 

 

 

 

Cân kỹ thuật

giờ

 

 

0,20

4,00

 

 

Máy mài thử độ mài mòn

giờ

 

 

4,00

 

 

 

Tủ sấy

giờ

 

 

12,00

9,50

 

 

Máy hút ẩm

giờ

 

 

1,50

4,00

 

 

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

02

03

04

DA.16000 thí nghiệm gạch chịu lửa

Thành phần công việc :

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: 1 mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Cường độ chịu nén

Nhiệt độ chịu lửa loại 1 mẫu

Nhiệt độ chịu lửa loại ≥ 2 mẫu

Biến dạng dưới tải trọng

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

DA.160

Thí

Điện năng

kwh

7,70

6,10

3,05

18,30

 

nghiệm

Sạn Mg

kg

 

5,40

3,00

 

 

gạch

Grafit

kg

 

 

 

4,50

 

chịu lửa

Điện cực sắt

kg

 

3,60

2,00

6,00

 

 

Cồn (C2H5OH)

lít

 

2,70

1,50

 

 

 

ống Cr-Mg hoặc Mg

kg

 

 

 

9,00

 

 

Bột Al2O3

kg

 

 

 

0,1

 

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

11,50

14,50

10,00

17,00

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

Tủ sấy

giờ

4,00

 

 

 

 

 

Lò nung

giờ

 

4,00

2,00

12,00

 

 

Bộ phận cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

giờ

 

 

 

3,00

 

 

Cân phân tích

giờ

 

 

 

12,00

 

 

Máy nén thuỷ lực 50 tấn

giờ

6,00

 

 

 

 

 

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Độ xốp

Độ co dư có nhiệt độ <13500C

Độ co dư có nhiệt độ ³13500C

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

DA.160

Thí

Điện năng

kwh

4,10

22,16

33,24

 

nghiệm

Sạn Mg

kg

 

0,1

0,1

 

gạch

Bột Al2O3

kg

 

0,1

0,1

 

chịu lửa

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

3,00

18,00

22,50

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

Tủ sấy

giờ

4,00

6,00

9,00

 

 

Lò nung

giờ

 

10,50

15,75

 

 

Cân kỹ thuật

giờ

0,50

0,75

1,13

 

 

Máy khác

%

2

2

2

 

05

06

07

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm