Công văn 1780/BXD–VP công bố định mức dự toán, xây dựng công trình – Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng đã được thay thế bởi Quyết định 1169/QĐ-BXD 2017 Định mức dự toán xây dựng công trình Phần thí nghiệm vật liệu và được áp dụng kể từ ngày 01/01/2018.
Nội dung toàn văn Công văn 1780/BXD–VP công bố định mức dự toán, xây dựng công trình – Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng
BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1780/BXD–VP | Hà Nội, ngày 16 tháng 8 năm 2007 |
Kính gửi | - Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ |
Căn cứ Nghị định số 36/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 04 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 06 năm 2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Bộ Xây dựng công bố tập định mức dự toán xây dựng công trình – Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng kèm theo văn bản này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo hướng dẫn tại Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25 tháng 7 năm 2007 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Nơi nhận: | KT.BỘ TRƯỞNG |
MỤC LỤC
Trang
- Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng | 2 | |
| Chương 1: Thí nghiệm vật liệu xây dựng | 4 |
DA.01000 | Thí nghiệm xi măng | 4 |
DA.02000 | Thí nghiệm thạch cao | 9 |
DA.03000 | Thí nghiệm cát | 10 |
DA.04100 | Thí nghiệm đá dăm, sỏi | 13 |
DA.04200 | Thí nghiệm đầm nén tiêu chuẩn mẫu đá Base và Subbase (Thí nghiệm với cối Proctor cải tiến) | 16 |
DA.05100 | Thí nghiệm phản ứng kiềm của cốt liệu đá, cát | 17 |
DA.05200 | Thí nghiệm phản ứng ALKALI của cốt liệu đá, cát bằng phương pháp thanh vữa | 18 |
DA.06000 | Thí nghiệm vôi xây dựng | 19 |
DA.07000 | Thiết kế mác bê tông | 20 |
DA.08000 | Thiết kế mác vữa | 20 |
DA.09000 | Xác định độ sụt hỗn hợp bê tông | 20 |
DA.10000 | ép mẫu bê tông , mẫu vữa | 21 |
DA.11000 | Thí nghiệm vữa xây dựng | 23 |
DA.12000 | Thử bê tông nặng | 25 |
DA.13000 | Thí nghiệm gạch men , sứ vệ sinh | 28 |
DA.14000 | Thí nghiệm gạch xây đất sét nung | 29 |
DA.15000 | Thí nghiệm gạch lát xi măng | 30 |
DA.16000 | Thí nghiệm gạch chịu lửa | 31 |
DA.17000 | Thí nghiệm ngói sét nung | 34 |
DA.18000 | Thí nghiệm ngói xi măng cát | 35 |
DA.19000 | Thí nghiệm gạch gốm ốp lát | 36 |
DA.20000 | Thí nghiệm cơ lý gỗ | 37 |
DA.21100 | Thí nghiệm cơ lý đất trong phòng thí nghiệm | 39 |
DA.21200 | Thí nghiệm độ co ngót và trương nở của mẫu đất | 43 |
DA.21300 | Thí nghiệm xác định hệ số thấm của mẫu đất; thí nghiệm nén sập mẫu đất | 44 |
DA.22000 | Thí nghiệm ngói fibro xi măng ; xi ca day | 45 |
DA.23000 | Thí nghiệm phân tích thành phần hoá học vật liệu: Cát, đá, XM, gạch | 46 |
DA.24000 | Xác định cấu trúc vật liệu bằng kính hiển vi điện tử quét | 49 |
DA.25000 | Phân tích khoáng trên máy vi nhiệt | 50 |
DA.26000 | Phân tích nước | 51 |
DA.27000 | Phân tích vật liệu bi tum | 54 |
DA.28000 | Thí nghiệm bê tông nhựa | 57 |
DA.29000 | Thí nghiệm cơ lý vật liệu bột khoáng trong bê tông nhựa | 59 |
DA.30000 | Tính năng cơ lý của màng sơn | 61 |
DA.31000 | Thí nghiệm chiều dày màng sơn trên BT, gỗ, thép, tôn | 63 |
DA.32000 | Phân tích than | 64 |
DA.33000 | Hệ số dẫn nhiệt, cách âm của vật liệu xây dựng | 65 |
DA.34000 | Thí nghiệm kéo thép tròn, thép dẹt, cường độ , độ dãn dài | 66 |
DA.35000 | Thí nghiệm kéo mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt, độ bền mối hàn | 67 |
DA.36000 | Thí nghiệm uốn thép tròn, thép dẹt, mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt, góc uốn | 68 |
DA.37000 | Thí nghiệm nén thép ống có mối hàn, độ bền uốn | 69 |
DA.38000 | Thí nghiệm kéo thép ống nguyên và thép ống có mối hàn | 69 |
DA.39000 | Mô đun đàn hồi thép tròn, thép dẹt | 70 |
DA.40000 | Thí nghiệm bu lông | 71 |
| Chương 2: Thí nghiệm cấu kiện và kết cấu xây dựng | 72 |
DB.01000 | Kiểm tra mối hàn bằng sóng siêu âm | 72 |
DB.02000 | Phân tích chất lượng kim loại bằng quang phổ | 72 |
DB.03000 | Siêu âm chiều dầy kim loại | 73 |
DB.04000 | Thí nghiệm đo tốc độ ăn mòn của cốt thép trong BT bằng máy đo điện hóa | 74 |
DB.05000 | Thí nghiệm panen hộp trong phòng thí nghiệm | 75 |
DB.06000 | Kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép tại hiện trường | 76 |
DB.07000 | Kiểm tra chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đường kính cốt thép | 77 |
DB.08100 | Thí nghiệm mức độ thấm của ion cl vào trong BT | 78 |
DB.08200 | Thí nghiệm mức độ khuếch tán của ion cl vào trong BT | 79 |
DB.09000 | Thí nghiệm khả năng chống ăn mòn của BTCT bằng phương pháp gia tốc | 80 |
DB.10000 | Thí nghiệm xác định độ chặt nền đường bằng phương pháp đếm phóng xạ | 81 |
DB.11000 | Đo E động và chậu võng bằng thiết bị FWD | 82 |
DB.12000 | Định chuẩn thiết lập phương trình tương quan thực nghiệm giữa IRI và độ đo xóc cộng dồn | 83 |
DB.13000 | Đo EIRI bằng thiết bị phản ứng (ROMDAS) | 84 |
DB.14000 | Thí nghiệm bằng chuỳ xuyên động DCP | 85 |
| Mục lục | 86 |
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Định mức dự toán xây dựng công trình – Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng (sau đây gọi tắt là Định mức thí nghiệm) là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, nhân công và máy &thiết bị thí nghiệm để hoàn thành một đơn vị chỉ tiêu thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng (một mẫu, một cấu kiện, ...) từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác thí nghiệm theo yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình, quy phạm quy định.
Định mức thí nghiệm được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng, quy phạm kỹ thuật và thiết kế thi công nghiệm thu, mức cơ giới hoá chung trong ngành xây dựng, trang bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng (Các vật liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến v.v...)
1. Nội dung định mức thí nghiệm:
Mức hao phí vật liệu:
Mức hao phí vật liệu là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ trực tiếp kể cả hao phí nhiên liệu, năng lượng dùng cho máy và thiết bị thí nghiệm để thực hiện hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm.
Mức hao phí nhân công:
Là số giờ công lao động của cán bộ kỹ thuật trực tiếp thực hiện thí nghiệm (gồm cả hao phí nhân công Điều khiển máy và thiết bị thí nghiệm), công nhân phục vụ để thực hiện hoàn thành công tác thí nghiệm.
Số lượng giờ công đã bao gồm cả lao động chính, phụ trực tiếp để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thí nghiệm.
Cấp bậc công nhân là cấp bậc bình quân của công nhân tham gia thực hiện công tác thí nghiệm.
Mức hao phí máy và thiết bị thí nghiệm:
Là số giờ sử dụng máy và thiết bị thí nghiệm trực tiếp để thực hiện hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm.
2. Kết cấu tập định mức thí nghiệm
Tập định mức thí nghiệm được trình bày theo nhóm, loại công tác thí nghiệm và được mã hoá thống nhất bao gồm 2 chương.
Chương 1 : Thí nghiệm vật liệu xây dựng;
Chương 2: Thí nghiệm cấu kiện và kết cấu xây dựng.
Mỗi định mức được trình bày tóm tắt thành phần công việc, Điều kiện kỹ thuật, Điều kiện thí nghiệm, biện pháp thí nghiệm và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác thí nghiệm đó.
3. Hướng dẫn áp dụng:
Định mức thí nghiệm được áp dụng để lập đơn giá thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng, làm cơ sở xác định dự toán chi phí, tổng mức đầu tư của dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Định mức thí nghiệm được tính cụ thể cho từng chỉ tiêu cần thí nghiệm. Khi thực hiện công tác thí nghiệm, căn cứ theo yêu cầu cần thí nghiệm và các quy định về quản lý chất lượng công trình, tiêu chuẩn chất lượng vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng để xác định các chỉ tiêu thí nghiệm cho phù hợp, tránh sự trùng lặp.
Một mẫu thí nghiệm cho một kết quả thử hoàn chỉnh đối với từng chỉ tiêu theo yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, qui trình, qui phạm.
Khi thí nghiệm vật liệu xây dựng lớn hơn 10 mẫu thì định mức nhân công và định mức máy và thiết bị thí nghiệm được Điều chỉnh với hệ số K=0,8.
Định mức chưa bao gồm hao phí công tác vận chuyển mẫu và vật liệu thí nghiệm đến phòng thí nghiệm. Chi phí chuyển máy và thiết bị đến hiện trường đối với công tác thí nghiệm ngoài trời được xác định bằng dự toán theo Điều kiện cụ thể.
Chương 1:
THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
DA.01000 thí nghiệm xi măng
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chỉ tiêu thí nghiệm | ||||
Tỷ diện của xi măng | ổn định thể tích | Thời gian đông kết | Cường độ theo p.pháp nhanh | Cường độ theo p. pháp chuẩn | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
DA.010 | Thí nghiệm xi măng | Điện năng | kwh | 2,56 | 0,04 |
|
| 1,21 |
| Dầu cặn | lít |
|
|
| 0,29 | 1,00 | |
| Cát chuẩn | kg |
|
|
|
| 2,7 | |
| Vật liệu khác | % | 5 | 5 |
| 2 | 2 | |
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| |
| Nhân công bậc 6/7 | giờ công | 4,05 | 9,59 | 11,47 | 12,71 | 20,00 | |
|
| Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
| Tủ sấy | giờ | 2,50 |
|
|
|
|
|
| Máy thí nghiệm thuỷ lực quay tay | giờ |
|
|
| 0,730 |
|
|
| Bàn rung vữa xi măng | giờ |
| 0,17 |
|
| 0,170 |
|
| Máy nén thuỷ lực 50 tấn | giờ |
|
|
|
| 1,730 |
|
| Máy trộn xi măng 5l | giờ |
|
|
|
| 0,350 |
|
| Cân kỹ thuật | giờ |
| 0,25 | 0,25 |
|
|
|
| Cân phân tích | giờ | 1 |
|
|
|
|
|
| Thiết bị thử tỷ diện | giờ | 2 |
|
|
|
|
|
| Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chỉ tiêu thí nghiệm | |||
Khối lượng riêng | Độ mịn | Hàm lượng mất khi nung | Hàm lượng SiO2 | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
DA.010 | Thí nghiệm xi măng | Điện năng | kwh | 3,15 | 2,99 | 12,73 | 15,09 |
| Dầu hoả | lít | 0,250 |
|
|
| |
| Mỡ vadơlin | kg |
|
| 0,100 |
| |
| Silicagen (H2SiO3) | kg |
|
| 0,010 |
| |
| Nước cất | lít |
|
|
| 1,400 | |
|
| Giấy lọc | hộp |
|
|
| 3,000 |
|
| Axít Clohydric (HCl) | lít |
|
|
| 0,080 |
|
| Katri Cacbonat (K2CO3) | kg |
|
|
| 0,050 |
|
| H2SO4 | lít |
|
|
| 0,015 |
|
| HF | lít |
|
|
| 0,030 |
|
| KHSO4 | kg |
|
|
| 0,003 |
|
| Nitorat bạc | kg |
|
|
| 0,080 |
|
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
| Nhân công bậc 6/7 | giờ công | 2,70 | 3,27 | 2,50 | 13,18 |
|
| Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
| Tủ sấy | giờ | 3,07 | 2,92 | 2,857 | 1,818 |
|
| Cân kỹ thuật | giờ | 0,25 | 0,25 |
|
|
|
| Cân phân tích | giờ | 0,25 |
| 0,357 | 0,909 |
|
| Lò nung | giờ |
|
| 6,429 | 5,455 |
|
| Kẹp niken | giờ |
|
| 2,143 | 10,909 |
|
| Tủ hút | giờ |
|
|
| 5,455 |
|
| Máy hút ẩm | giờ |
|
|
| 10,909 |
|
| Chén bạch kim | giờ |
|
| 10,909 | 10,909 |
|
| Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
| 06 | 07 | 08 | 09 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chỉ tiêu thí nghiệm | ||||
Hàm lượng SiO2 và cặn không tan | Hàm lượng SiO2 hoà tan | Hàm lượng cặn không tan | Hàm lượng ôxít Fe2O3 | Hàm lượng nhôm ôxít Al2O3 | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
DA.010 | Thí nghiệm xi măng | Điện năng | kwh | 11,05 | 6,26 | 7,00 | 0,36 | 0,6 |
| Nước cất | lít | 1,40 | 0,47 | 0,80 | 0,40 | 0,50 | |
| Giấy lọc | hộp | 3,00 | 1,00 |
|
| 0,30 | |
| Axít Clohydric (HCl) | lít | 0,08 | 0,03 | 0,03 | 0,01 | 0,01 | |
| Natri Cacbonat (Na2CO3) | kg |
| 0,02 | 0,02 |
|
| |
|
| Axít sunfosalisilic | lít |
|
|
| 0,02 |
|
|
| Natri hydroxit (NaOH) | kg |
|
|
| 0,01 | 0,03 |
|
| Axit ethylendiamin tetra (EDTA) | kg |
|
|
| 0,030 | 0,03 |
|
| Phenonphtalein | hộp |
|
|
| 0,050 |
|
|
| Amoni hydroxit (NH4OH) | kg |
|
|
|
| 0,010 |
|
| NHCl | kg | 0,003 |
|
|
|
|
|
| AgNO3 | kg | 0,003 |
|
|
|
|
|
| Natri flourua (NaF) | ml |
|
|
|
| 5,000 |
|
| Xylenola dacam | ml |
|
|
|
| 0,100 |
|
| Hydroperoxit | ml |
|
|
|
| 0,01 |
|
| Kẽm axetat (Zn(CH3COO)2) | gam |
|
|
|
| 2,000 |
|
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công bậc 6/7 | giờ công | 8,53 | 4,83 | 8,80 | 3,50 | 3,85 |
|
| Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
| Tủ sấy | giờ | 1,176 | 0,667 |
|
|
|
|
| Bếp điện | giờ | 3,529 | 2,000 | 3,200 | 1,000 | 1,650 |
|
| Cân phân tích | giờ | 0,588 | 0,333 | 1,120 |
|
|
|
| Lò nung | giờ | 3,529 | 2,000 | 3,200 |
|
|
|
| Kẹp niken | giờ | 7,059 | 4,000 |
|
|
|
|
| Tủ hút | giờ | 3,529 | 2,000 |
|
|
|
|
| Máy hút ẩm | giờ | 7,059 | 4,000 | 3,200 |
|
|
|
| Chén bạch kim | giờ | 7,059 | 4,000 |
|
|
|
|
| Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chỉ tiêu thí nghiệm | |||
Hàm lượng CaO | Hàm lượng MgO | Hàm lượng SO3 | Hàm lượng Cl- | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
DA.010 | Thí nghiệm xi măng | Điện năng | kwh | 0,94 | 0,76 | 5,99 |
|
| Nước cất | lít | 0,40 | 1,00 | 1,00 |
| |
| Giấy lọc | hộp | 0,20 | 0,30 | 0,30 |
| |
| Axit ethylendiamin tetra (EDTA) | kg |
| 0,010 |
|
| |
| Phenonphtalein | hộp |
|
|
| 0,200 | |
| Amoni hydroxit (NH4OH) | kg | 0,010 | 0,010 |
|
| |
|
| Amoni clorua (NH4Cl) | kg | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
| Fluorexon (C8H9FO2S) | gam | 0,100 |
|
|
|
|
| Cồn (C2H5OH) | lít |
|
|
| 0,100 |
|
| AgNO3 | gam |
|
|
| 2,000 |
|
| K2BrO4 | gam |
|
|
| 4,000 |
|
| HNO3 | ml |
|
|
| 0,020 |
|
| Clorua bari (BaCl2) | kg |
|
| 0,010 |
|
|
| ETOO | kg |
| 0,001 |
|
|
|
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
| Nhân công bậc 6/7 | giờ công | 4,68 | 4,73 | 8,50 | 5,46 |
|
| Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
| Bếp điện | giờ | 2,600 | 2,100 | 1,000 |
|
|
| Cân phân tích | giờ |
|
| 0,400 |
|
|
| Máy hút ẩm | giờ |
|
| 3,500 |
|
|
| Lò nung | giờ |
|
| 3,000 |
|
|
| Máy khác | % | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15 | 16 | 17 | 18 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chỉ tiêu thí nghiệm | ||
Hàm lượng K2O và Na2O | Hàm lượng TiO2 | Hàm lượng CaO tự do | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
DA.010 | Thí nghiệm xi măng | Điện năng | kwh | 3,43 |
| 1,19 |
| Nước cất | lít | 0,500 | 0,500 | 0,400 | |
| Giấy lọc | hộp | 0,200 |
|
| |
| Axít Clohydric (HCl) | kg | 0,020 | 0,010 |
| |
|
| Phenonphtalein | hộp |
|
| 0,010 |
|
| Amoni hydroxit (NH4OH) | kg | 0,010 |
|
|
|
| Đất đèn | kg | 0,300 |
|
|
|
| Axít HF | kg | 0,050 |
|
|
|
| (NH4)2CO3 | kg | 0,010 |
|
|
|
| ThiOure (CH4N2S) | kg |
| 0,010 |
|
|
| Cồn (C2H5OH) | lít |
|
| 0,050 |
|
| Rượu Etylic C2H2 | lít |
|
| 6 |
|
| Glyxerin | lít |
|
| 0,9 |
|
| Clorua Bari | kg |
|
| 0,015 |
|
| axit beonic | kg |
|
| 0,221 |
|
| Canxi cacbonat | kg |
|
| 0,03 |
|
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 |
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| Nhân công bậc 6/7 | giờ công | 8,798 | 4,888 | 4,888 |
|
| Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
| Tủ sấy | giờ | 3,180 |
| 1,040 |
|
| Máy trộn xi măng 5l | giờ | 0,424 |
| 0,312 |
|
| Kẹp niken | giờ | 4,240 |
|
|
|
| Máy hút ẩm | giờ | 3,180 |
|
|
|
| Máy so mầu ngọn lửa | giờ |
| 1,040 |
|
|
| Máy khác | % | 5 | 5 | 5 |
| 19 | 20 | 21 |
DA.02000 thí nghiệm thạch cao
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chỉ tiêu thí nghiệm | ||
Hàm lượng mất khi nung | Hàm lượng CaO | Hàm lượng SO3 | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Điện năng | kwh | 12,48 |
| 3,94 |
DA.020 | Thí nghiệm thạch cao | Mỡ vadơlin | kg | 0,100 |
|
|
| Silicagen (H2SiO3) | kg | 0,010 |
|
| |
| Glixelin | kg |
| 0,020 |
| |
|
| Cồn (C2H5OH) | lít |
| 0,100 |
|
|
| Phenonphtalein | hộp |
| 0,020 |
|
|
| Nước cất | lít |
| 0,800 | 1,000 |
|
| Giấy lọc | hộp |
|
| 0,300 |
|
| Amoni hydroxit (NH4OH) | kg |
|
| 0,010 |
|
| Clorua bari (BaCl2) | kg |
|
| 0,010 |
|
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 |
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| Nhân công bậc 6/7 | giờ công | 2,450 | 8,460 | 7,225 |
|
| Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
| Lò nung | giờ | 6,300 |
| 2,100 |
|
| Tủ sấy | giờ | 2,800 |
|
|
|
| Cân phân tích | giờ | 0,350 | 0,540 | 0,280 |
|
| Kẹp niken | giờ | 2,100 |
|
|
|
| Máy hút ẩm | giờ |
|
| 2,450 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 |
03000 thí nghiệm cát
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chỉ tiêu thí nghiệm | ||||
Khối lượng riêng hoặc khối lượng thể tích | Khối lượng thể tích xốp | Thành phần hạt và mô đun độ lớn | Hàm lượng bụi, bùn, sét bẩn | Thành phần khoáng (thạch học) | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
DA.030 | Thí nghiệm cát | Điện năng | kwh | 8,2 | 8,2 | 16,4 | 8,2 | 16,2 |
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| |
| Nhân công bậc 6/7 | giờ công | 3,50 | 3,00 | 8,50 | 8,00 | 12,50 | |
|
| Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
| Cân kỹ thuật | giờ | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
|
| Tủ sấy | giờ | 8,00 | 8,00 | 16,00 | 8,00 | 16,00 |
|
| Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chỉ tiêu thí nghiệm | |||
Hàm lượng tạp chất hữu cơ | Hàm lượng Mica | Hàm lượng sét cục | Độ ẩm | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
DA.030 | Thí nghiệm cát | Điện năng | kwh |
| 4,1 | 1,03 | 24,6 |
| Natri hydroxit (NaOH) | kg | 0,40 |
|
|
| |
| Amoni hydroxit (NH4OH) | kg |
|
| 0,30 |
| |
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | |
| Nhân công |
|
|
|
|
| |
|
| Nhân công bậc 6/7 | giờ công | 5,00 | 9,10 | 2,50 | 2,50 |
|
| Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
| Tủ sấy | giờ |
| 4 | 1,00 | 24,00 |
|
| Cân kỹ thuật | giờ | 0,25 |
| 0,25 | 0,25 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 |
| 06 | 07 | 08 | 09 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chỉ tiêu thí nghiệm | ||
Thử phản ứng silic kiềm | Thành phần hạt bằng PP tỷ trọng kế | Thành phần hạt bằng PP LAZER | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
DA.030 | Thí | Điện năng | kwh | 19,16 | 13,70 |
|
| nghiệm | Amoni hydroxit (NH4OH) | kg | 0,030 |
|
|
| cát | Nước cất | lít | 3,000 |
|
|
|
| Giấy lọc | hộp | 0,900 |
|
|
|
| Clorua bari (BaCl2) | kg | 0,030 |
|
|
|
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 |
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| Nhân công bậc 6/7 | giờ công | 29,750 | 4,950 | 10,000 |
|
| Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
| Tủ sấy | giờ |
| 13,200 |
|
|
| Máy phân tích hạt LAZER | giờ |
|
| 6,000 |
|
| Cân phân tích | giờ | 1,400 |
|
|
|
| Lò nung | giờ | 10,500 |
|
|
|
| Máy hút ẩm | giờ | 10,500 | 0,550 |
|
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 11 | 12 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chỉ tiêu thí nghiệm | |
Độ chặt tương đối | Góc nghỉ khô, nghỉ ướt của cát | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
DA.030 | Thí | Điện năng | kWh | 12,3 |
|
| nghiệm | Nhiệt kế | cái | 0,03 | 0,03 |
| cát | Nước cất | lít |
| 5,00 |
|
| Khay men | cái | 0,40 | 0,50 |
|
| Bình tỷ trọng | cái | 0,30 |
|
|
| Vật liệu khác | % | 10,00 | 10,00 |
|
| Nhân công |
|
|
|
|
| Nhân công bậc 6/7 | giờ công | 9,40 | 10 |
|
| Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
| Tủ sấy | giờ | 12,00 |
|
|
| Máy hút ẩm | giờ | 12,00 |
|
|
| Cân kỹ thuật | giờ | 14,40 | 2,50 |
|
| Máy khác | % | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
| 13 | 14 |
Da.04100 thí nghiệm đá dăm, sỏi
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chỉ tiêu thí nghiệm | ||||
Khối lượng riêng của đá nguyên khai, đá dăm | Khối lượng thể tích của đá nguyên khai , đá dăm | Khối lượng thể tích của đá dăm bằng phương pháp đơn giản | Khối lượng thể tích xốp của, đá dăm (sỏi) | Thành phần hạt của đá dăm (sỏi) | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Điện năng | kwh | 16,4 | 16,4 | 16,4 | 16,4 | 24,6 |
DA.041 | Thí nghiệm đá, dăm sỏi | Nước cất | lít | 0,250 |
|
|
|
|
| Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| |
| Nhân công bậc 6/7 | giờ công | 3,800 | 2,500 | 2,500 | 1,500 | 6,500 | |
|
| Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
| Tủ sấy | giờ | 16,000 | 16,000 | 16,000 | 16,000 | 24,000 |
|
| Cân kỹ thuật | giờ | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
| 0,25 |
|
| Cân thủy tĩnh | giờ |
| 0,25 |
| 0,25 |
|
|
| Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chỉ tiêu thí nghiệm | |||
Hàm lượng bụi sét bẩn trong đá dăm (sỏi) | Hàm lượng thoi dẹt trong đá dăm (sỏi) | Hàm lượng hạt mềm yếu và hạt bị phong hoá trong đá dăm (sỏi) | Độ ẩm của đá dăm (sỏi) | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
DA.041 | Thí nghiệm đá, dăm sỏi | Điện năng | kwh | 24,6 |
| 24,6 | 24,6 |
| Vật liệu khác | % | 2 |
| 2 | 2 | |
| Nhân công |
|
|
|
|
| |
| Nhân công bậc 6/7 | giờ công | 5,100 | 5,900 | 9,500 | 1,400 | |
| Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
| |
|
| Tủ sấy | giờ | 24,000 |
| 24,000 | 16,000 |
|
| Cân kỹ thuật | giờ | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
|
| Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
| 06 | 07 | 08 | 09 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chỉ tiêu thí nghiệm | ||||
Độ hút nước của đá nguyên khai , đá dăm (sỏi) | Độ hút nước của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi) bằng phương pháp nhanh | Cường độ nén của đá nguyên khai | Độ nén dập của đá dăm, sỏi trong xi lanh | Hệ số hoá mềm của đá nguyên khai (cho 1 lần khô hoặc ướt) | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
DA.041 | Thí nghiệm đá, dăm sỏi | Điện năng | kwh | 16,4 | 16,4 | 4,2 | 24,6 | 28,8 |
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| |
| Nhân công bậc 6/7 | giờ công | 2,250 | 2,100 | 12,500 | 4,900 | 21,500 | |
| Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
| |
|
| Tủ sấy | giờ | 16,000 | 16,000 |
| 24,000 | 24,000 |
|
| Máy khoan mẫu đá | giờ |
|
| 6,500 |
| 6,500 |
|
| Máy nén thuỷ lực 50 tấn | giờ |
|
| 0,500 | 0,500 | 0,500 |
|
| Cân kỹ thuật | giờ | 0,25 | 0,25 |
|
|
|
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chỉ tiêu thí nghiệm | |||
Độ mài mòn của đá dăm, sỏi | Hàm lượng tạp chất hữu cơ trong sỏi | Độ rỗng của đá nguyên khai (cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT) | Độ rỗng giữa các hạt đá (cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT) | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
DA.041 | Thí | Điện năng | kwh | 31,43 |
| 12,3 | 12,3 |
|
| Vật liệu khác | % | 2 |
| 2 | 2 |
| nghiệm | Nhân công |
|
|
|
|
|
| đá, dăm | Nhân công bậc 6/7 | giờ công | 21,000 | 6,500 | 5,000 | 6,500 |
| sỏi | Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
| Tủ sấy | giờ | 21 |
| 12,000 | 12,000 |
|
| Cân kỹ thuật | giờ | 0,5 | 0,5 |
|
|
|
| Cân thủy tĩnh | giờ |
|
|
| 0,25 |
|
| Máy mài thử độ mài mòn | giờ | 11,000 |
|
|
|
|
| Máy khác | % | 5 | 10 | 5 | 2 |
| 15 | 16 | 17 | 18 |
Ghi chú: Công tác thí nghiệm độ nén dập của đá dăm, sỏi trong xi lanh chưa bao gồm công tác thí nghiệm thành phần hạt.
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chỉ tiêu thí nghiệm |
Hàm lượng Ôxít Silic vô định hình | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
DA.041 | Thí nghiệm đá, dăm sỏi | Nước cất | lít | 1,40 |
| Điện năng | kwh | 16,6 | |
| Giấy lọc | hộp | 3,00 | |
| Axít Clohydric (HCl) | lít | 0,08 | |
| Natri Cacbonat (Na2CO3) | kg | 0,05 | |
|
| Vật liệu khác | % | 2 |
|
| Nhân công |
|
|
|
| Nhân công bậc 6/7 | giờ công | 14,50 |
|
| Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
| Cân phân tích | giờ | 1,00 |
|
| Lò nung | giờ | 6,00 |
|
| Tủ hút | giờ | 6,00 |
|
| Máy hút ẩm | giờ | 12,00 |
|
| Kẹp niken | giờ | 12,00 |
|
| Chén bạch kim | giờ | 12,00 |
|
| Tủ sấy | giờ | 2,00 |
|
| Cân kỹ thuật | giờ | 0,5 |
|
| Máy khác | % | 2 |
| 19 |
Da.04200 Thí nghiệm đầm nén tiêu chuẩn mẫu đá BASE và SUBBASE
(thí nghiệm với cối Proctor cải tiến)
Thành phần công việc:
Nhận mẫu, các yêu cầu chỉ tiêu thí nghiệm. Chuẩn bị máy, thiết bị vật tư. Mở mẫu, mô tả, phơi mẫu, làm thí nghiệm, kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao tài liệu.
Đơn vị tính : 1 mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chỉ tiêu thí nghiệm |
TN đầm nén tiêu chuẩn mẫu đá BASE và SUBBASE | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
DA.042 | Thí nghiệm đầm, nén tiêu chuẩn mẫu đá Base và Subbase | Cối chế bị | bộ | 0,075 |
| Chậu thủy tinh | cái | 0,075 | |
| Khay men | cái | 0,3 | |
| Cốc thủy tinh | cái | 0,075 | |
| Hộp nhôm | bộ | 0,045 | |
| Khay ủ đất | cái | 0,015 | |
| Điện năng | kWh | 2,84 | |
|
| Vật liệu khác | % | 2 |
|
| Nhân công |
|
|
|
| Nhân công bậc 6/7 | giờ công | 14,5 |
|
| Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
| Máy đầm tiêu chuẩn | giờ | 1,05 |
|
| Kích tháo mẫu | giờ | 0,75 |
|
| Cân phân tích | giờ | 2,7 |
|
| Cân kỹ thuật | giờ | 2,7 |
|
| Tủ sấy | giờ | 2,25 |
|
| Máy khác | % | 2 |
| 01 |
DA.05100 thí nghiệm phản ứng kiềm của cốt liệu đá, cát
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy và thiết bị, dụng cụ thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chỉ tiêu thí nghiệm |
Xác định phản ứng kiềm của cốt liệu đá, cát bằng phương pháp hóa học | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
DA.051 | Thí | Nước cất | lít | 1,5 |
| nghiệm | Điện năng | kWh | 32,18 |
| phản | Giấy lọc | hộp | 3 |
| ứng | ZnO, HNO3 | kg | 0,1 |
| kiềm | Axít Clohydric (HCl) | lít | 0,1 |
| của | Natri hydroxit (NaOH) | kg | 0,2 |
| cốt liệu | Vật liệu khác | % | 10 |
|
| Nhân công |
|
|
|
| Nhân công bậc 6/7 | giờ công | 20,5 |
|
| Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
| Cân phân tích | giờ | 2 |
|
| Tủ hút | giờ | 6 |
|
| Bếp chưng cất nước | giờ | 6 |
|
| Tủ sấy | giờ | 24 |
|
| Máy hút ẩm | giờ | 12 |
|
| Kẹp niken | giờ | 12 |
|
| Chén bạch kim | giờ | 12 |
|
| Máy khác | % | 2 |
|
|
|
|
|
| 01 |
DA.05200 thí nghiệm phản ứng ALKALI của cốt liệu đá, cát bằng
Phương pháp thanh vữa
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy và thiết bị, dụng cụ thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chỉ tiêu thí nghiệm |
Xác định phản ứng ALKALI của cốt liệu bằng pp thanh vữa | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
DA.052 | Thí | Xi măng | kg | 3 |
| nghiệm | Đầu đo Inox | cái | 8 |
| phản | Điện năng | kWh | 315,5 |
| ứng | Cát tiêu chuẩn | kg | 4 |
| Alkali | Vật liệu khác | % | 10 |
| của | Nhân công |
|
|
| cốt liệu | Nhân công bậc 6/7 | giờ công | 68,8 |
|
| Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
| Tủ sấy | giờ | 307,8 |
|
| Máy đo độ giãn nở bê tông | giờ | 28 |
|
| Cân phân tích | giờ | 4 |
|
| Máy khác | % | 5 |
|
|
|
|
|
| 01 |
DA.06000 thí nghiệm Vôi xây dựng
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chỉ tiêu thí nghiệm | |||
Lượng nước cần thiết để tôi vôi | Lượng vôi nhuyễn khi tôi 1kg vôi sống | Khối lượng riêng của vôi | Lượng hạt không tôi được | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
DA.060 | Thí nghiệm vôi xây dựng | Điện năng | kwh | 4,1 | 4,1 | 8,2 | 2,97 |
| Dầu hoả | lít |
|
| 0,20 |
| |
| Natri hydroxit (NaOH) | kg |
|
|
| 0,40 | |
|
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
| Nhân công bậc 6/7 | giờ công | 5,00 | 5,80 | 5,75 | 6,50 |
|
| Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
| Tủ sấy | giờ | 4,00 | 4,00 | 8,00 | 2,9 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 |
| 01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chỉ tiêu thí nghiệm | ||
Độ nghiền mịn | Độ ẩm của vôi Hydrat | Độ hút vôi | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
DA.060 | Thí nghiệm vôi xây dựng | Điện năng | kwh | 2,97 | 8,2 | 1,05 |
| Cát thạch anh | kg |
|
| 1,38 | |
| Dầu chống dính | lít |
|
| 0,5 | |
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | |
| Nhân công |
|
|
|
| |
|
| Nhân công bậc 6/7 | giờ công | 4,91 | 2,50 | 20 |
|
| Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
| Tủ sấy | giờ | 2,92 | 8,00 |
|
|
| Cân phân tích | giờ |
|
| 2 |
|
| Bàn rung | giờ |
|
| 0,17 |
|
| Máy nén thủy lực 50T | giờ |
|
| 1,7 |
| 05 | 06 | 07 |
DA.07000 thiết kế mác bê tông
Thành phần công việc:
Công việc thiết kế mác bê tông bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát, đá (sỏi) theo những chỉ tiêu cần thiết.
Công tác tính toán mác, đúc mẫu, thí nghiệm nén lớn hơn 1 mẫu, bảo dưỡng mẫu ở các tuổi sau 28 ngày, các chỉ tiêu kháng uốn, mài mòn, mô đuyn biến dạng, độ sụt ở các thời gian, hàm lượng bọt khí, độ co … chưa được tính vào định mức này.
Riêng thiết kế mác bê tông có yêu cầu chống thấm còn thêm giai đoạn thử mác chống thấm theo các cấp B2, B4, B6, B8. Định mức mỗi cấp chống thấm được nhân với hệ số 1,1.
Thiết kế mác bê tông thông thường bao gồm :
- Phần xi măng : DA.01002+DA.01003+DA.01004+DA.01005
- Phần cát : DA.03001+DA.03002+DA.03003+DA.03004+DA.03006
- Phần đá : DA.04103+DA.04104+DA.04105+DA.04106+DA.04113
DA.08000 thiết kế mác vữa
Thành phần công việc :
Công việc thiết kế mác vữa bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát theo những chỉ tiêu cần thiết.
- Phần xi măng : DA.01002+DA.01003+DA.01004+DA.01005
- Phần cát : DA.03001+DA.03002+DA.03003+DA.03004+DA.03006
DA.09000 Xác định độ sụt hỗn hợp bê tông trong phòng thí nghiệm
Thành phần công việc :
Lấy hỗn hợp bê tông từ mẻ trộn sẵn, trộn lại, sử dụng thiết bị thí nghiệm xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông.
Đơn vị tính: 1 kết quả thí nghiệm
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chỉ tiêu thí nghiệm |
Xác định độ sụt hỗn hợp bê tông | ||||
|
|
|
|
|
DA.090 | Xác định độ sụt hỗn hợp bê tông | Nhân công |
|
|
| Nhân công bậc 6/7 | giờ công | 3,0 | |
| Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
| |
| Côn thử độ sụt | giờ | 3,0 | |
|
|
|
|
|
| 01 |
Ghi chú: Trường hợp thí nghiệm tại hiện trường thì căn cứ vào Điều kiện cụ thể để xác định định mức cho phù hợp.
DA.10000 ép mẫu bê tông, mẫu vữa
Thành phần công việc :
Chuẩn bị, hoàn chỉnh mẫu theo yêu cầu, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chỉ tiêu thí nghiệm |
Mẫu bê tông lập phương 150 x 150 x 150 | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
| Điện năng | kWh | 0,44 |
DA.100 | ép mẫu bê tông | Nhân công |
|
|
| Nhân công bậc 6/7 | giờ công | 1,2 | |
| Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
| |
|
| Máy nén thuỷ lực 125 tấn | giờ | 0,20 |
|
|
|
|
|
| 01 |
Ghi chú: Trường hợp ép mẫu bê tông kích thước 100x100x100 thì định mức được Điều chỉnh với hệ số K=0,9; Trường hợp ép mẫu bê tông kích thước 200x200x200 thì định mức được Điều chỉnh với hệ số K=1,15.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chỉ tiêu thí nghiệm |
Mẫu bê tông trụ 150x300 | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
| Điện năng | kWh | 0,66 |
DA.100 | ép mẫu bê tông | Nhân công |
|
|
| Nhân công bậc 6/7 | giờ công | 2,15 | |
| Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
| |
|
| Máy nén thuỷ lực 125 tấn | giờ | 0,30 |
|
|
|
|
|
| 02 |
Ghi chú: Trường hợp ép mẫu bê tông trụ kích thước 100x200 thì định mức được Điều chỉnh với hệ số K=0,9.
Uốn mẫu bê tông
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chỉ tiêu thí nghiệm |
Uốn mẫu bê tông lập phương 150 x 150 x 600 | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
| Điện năng | kWh | 0,85 |
DA.100 | Uốn mẫu bê tông | Nhân công |
|
|
| Nhân công bậc 6/7 | giờ công | 4,50 | |
|
| Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
| Máy nén thuỷ lực 125 tấn | giờ | 0,25 |
|
| Máy kéo nén uốn thuỷ lực 25 tấn | giờ | 0,50 |
| 03 |
ÉP MẪU VỮA
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chỉ tiêu thí nghiệm |
ép mẫu vữa lập phương 70,7 x 70,7 x 70,7 | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
| Điện năng | kWh | 0,12 |
DA.100 | ép mẫu mẫu vữa | Nhân công |
|
|
|
| Nhân công bậc 6/7 | giờ công | 1,00 |
|
| Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
| Máy nén thuỷ lực 50 tấn | giờ | 0,20 |
| 04 |
DA.11000 thí nghiệm vữa xây dựng
Thành phần công việc :Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chỉ tiêu thí nghiệm | ||||
Độ lưu động của hỗn hợp vữa | Xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất | Khối lượng thể tích của hỗn hợp vữa | Xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa tươi | Độ hút nước của vữa | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
DA.110 | Thí nghiệm vữa xây dựng | Điện năng | kwh | 8,2 | 5,46 | 3,08 | 0,4 | 8,2 |
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| |
| Nhân công bậc 6/7 | giờ công | 7,50 | 5,67 | 4,50 | 2 | 2,50 | |
|
| Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
| Bàn dằn | giờ |
|
|
| 3 |
|
|
| Máy hút chân không | giờ |
|
|
| 4 |
|
|
| Tủ sấy | giờ | 8,00 | 5,33 | 3,00 |
| 8,00 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chỉ tiêu thí nghiệm | |||
Cường độ chịu nén của vữa | Cường độ chịu uốn của vữa | Độ bám dính của vữa vào nền trát | Tính toán liều lượng vữa | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
DA.110 | Thí nghiệm vữa xây dựng | Điện năng | kwh | 0,45 | 0,6 |
| 0,31 |
Dầu cặn | lít | 0,05 | 0,05 |
| 0,21 | ||
| Keo dán tổng hợp | hộp |
|
| 1,00 |
| |
| Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | |
| Nhân công |
|
|
|
|
| |
|
| Nhân công bậc 6/7 | giờ công | 11,00 | 6,50 | 15,50 | 11,30 |
|
| Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
| Máy nén thuỷ lực 10 tấn | giờ | 0,75 | 1,00 |
| 0,51 |
|
| Cân kỹ thuật | giờ |
|
| 2,00 |
|
|
| Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết | giờ |
|
| 2,00 |
|
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 |
| 06 | 07 | 08 | 09 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chỉ tiêu thí nghiệm | ||
Khối lượng riêng | Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa | Xác định hàm lượng ion clo hòa tan trong nước | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
DA.110 | Thí | Điện năng | kwh | 12,3 | 3,08 |
|
| nghiệm | Phenonphtalein | hộp |
|
| 0,2 |
| vữa | Cồn (C2H5OH) | lít |
|
| 0,1 |
| xây dựng | AgNO3 | gam |
|
| 2 |
|
| K2BrO4 | gam |
|
| 4 |
|
| HNO3 | gam |
|
| 0,02 |
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| Nhân công bậc 6/7 | giờ công | 4,50 | 4,00 | 5,46 |
|
| Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
| Tủ sấy | giờ | 12,00 | 3,00 |
|
|
| Cân thủy tĩnh | giờ |
| 3,00 |
|
|
| Máy khác | % | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 11 | 12 |
DA.12000 thử bê tông nặng
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị vật liệu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Riêng chỉ tiêu độ không xuyên nước của bê tông cho các cấp 2at, 4at, 6at, 8at thì lấy định mức cấp 2at(T2) làm cơ sở cho các cấp khác, mỗi cấp tăng lên được nhân hệ số 1,4 so với định mức cấp liền kề.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chỉ tiêu thí nghiệm | ||||
Tính toán liều lượng bê tông | Thử độ cứng vebe của hỗn hợp bê tông | Khối lượng thể tích của hỗn hợp bê tông | Độ tách nước của hỗn hợp bê tông | Hàm lượng bọt khí của hỗn hợp bê tông | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
DA.120 | Thử bê tông nặng | Điện năng | kwh | 1,99 | 1,2 | 0,62 | 1,2 | 1,6 |
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| |
| Nhân công bậc 6/7 | giờ công | 13,98 | 11,20 | 11,20 | 14,20 | 1,50 | |
|
| Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
| Máy đầm rung bê tông | giờ | 0,28 |
| 1,20 |
|
|
|
| Bàn rung | giờ |
| 1,50 |
| 1,50 | 2,0 |
|
| Cân kỹ thuật | giờ |
|
| 2,0 | 2,0 |
|
|
| Máy nén thuỷ lực 125 tấn | giờ | 0,84 |
|
|
|
|
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chỉ tiêu thí nghiệm | |||
Khối lượng riêng của bê tông | Độ hút nước của bê tông | Độ mài mòn của bê tông | Khối lượng thể tích của bê tông | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
DA.120 | Thử | Dầu cặn | lít |
|
| 0,50 |
|
| bê tông | Điện năng | kwh | 24,60 | 20,50 | 3,0 | 16,40 |
| nặng | Parafin | kg |
|
|
| 0,25 |
|
| Nước cất | lít | 0,30 |
|
|
|
|
| Dầu hoả | lít | 0,50 |
|
|
|
|
| Cát thạch anh | kg |
|
| 2,00 |
|
|
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
| Nhân công bậc 6/7 | giờ công | 2,60 | 1,51 | 32,00 | 1,7 |
|
| Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
| Tủ sấy | giờ | 24,00 | 20,00 |
| 16 |
|
| Máy mài thử độ mài mòn | giờ |
|
| 3,33 |
|
|
| Cân kỹ thuật | giờ | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 |
| 06 | 07 | 08 | 09 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chỉ tiêu thí nghiệm | |||
Cường độ chịu nén của bê tông | Cường độ chiụ kéo khi uốn của bê tông | Lực liên kết giữa bê tông và cốt thép | Độ co ngót của bê tông | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
DA.120 | Thử | Dầu cặn | lít |
| 0,10 | 0,20 | 0,10 |
| bê tông | Điện năng | kwh | 3,96 | 2,75 | 9,88 | 24,4 |
| nặng | Giá kéo | cái |
|
| 1,00 |
|
|
| Cốt sắt | cái |
|
| 6,00 |
|
|
| Đầu đo | cái |
|
|
| 12,00 |
|
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
| Nhân công bậc 6/7 | giờ công | 10,50 | 13,00 | 14,20 | 22,00 |
|
| Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
| Máy nén thuỷ lực 125 tấn | giờ | 1,80 | 1,25 |
|
|
|
| Tủ sấy | giờ |
|
| 8,00 | 24,00 |
|
| Máy kéo nén uốn thuỷ lực 25 tấn | giờ |
|
| 2,80 |
|
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 |
| 10 | 11 | 12 | 13 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chỉ tiêu thí nghiệm | |||
Mô đun đàn hồi khi nén tĩnh của bê tông | Độ chống thấm nước của bê tông | Độ kéo dọc trục khi bửa của bê tông | Độ không xuyên nước của bê tông | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
DA.120 | Thử | Dầu cặn | lít | 0,20 |
| 0,10 | 0,3 |
| bê tông | Điện năng | kwh | 20,60 | 20,50 | 2,75 | 6,43 |
| nặng | Keo dán tổng hợp | hộp | 0,01 |
|
|
|
|
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
| Nhân công bậc 6/7 | giờ công | 21,47 | 3,02 | 13,50 | 16,5 |
|
| Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
| Máy nén thuỷ lực 125 tấn | giờ | 9,12 |
| 1,25 |
|
|
| Tủ sấy | giờ |
| 20,00 |
| 0,5 |
|
| Máy xác định hệ số thấm | giờ |
|
|
| 16 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 |
| 14 | 15 | 16 | 17 |
DA.13000 thí nghiệm gạch men, sứ vệ sinh
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm , tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chỉ tiêu thí nghiệm | |||
Độ hút nước | Độ bền nhiệt | Cường độ uốn | Thử độ bóng bề mặt | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
DA.130 | Thí | Điện năng | kwh | 4,10 | 7,32 |
| 9,9 |
| nghiệm | Nhân công |
|
|
|
|
|
| gạch men, | Nhân công bậc 6/7 | giờ công | 5,50 | 8,50 | 7,00 | 7,00 |
| sứ vệ | Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
| sinh | Cân kỹ thuật | giờ | 0,50 |
|
|
|
|
| Máy mài thử độ mài mòn | giờ |
|
|
| 11,00 |
|
| Tủ sấy | giờ | 4,00 | 7,14 |
|
|
|
| Máy nén 4T quay tay | giờ |
|
| 3,50 |
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chỉ tiêu thí nghiệm | ||
Thử độ bền rạn men (Autoclave) | Thử độ dãn nở nhiệt xương men (£150 0C) | Thử độ cứng bề mặt | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
DA.130 | Thí | Điện năng | kwh |
| 18,00 | 0,77 |
| nghiệm | Nhân công |
|
|
|
|
| gạch men, | Nhân công bậc 6/7 | giờ công | 42,00 | 56,00 | 9,50 |
| sứ vệ | Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
| sinh | Máy nén 4T quay tay | giờ |
| 28,00 |
|
|
| Máy mài thử độ mài mòn | giờ |
| 20,00 |
|
|
| Máy đầm rung | giờ |
|
| 1,50 |
| 05 | 06 | 07 |
DA.14000 thí nghiệm gạch xây đất sét nung
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả .
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chỉ tiêu thí nghiệm | ||||
Cường độ chịu nén | Cường độ chịu uốn | Độ hút nước | Khối lượng thể tích | Khối lượng riêng | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
DA.140 | Thí | Đá mài | viên | 1,00 |
|
|
|
|
| nghiệm | Xi măng P40 | kg | 5,00 | 5,00 |
|
|
|
| gạch | Điện năng | kwh | 3,6 | 3,6 | 4,10 | 4,10 | 8,20 |
| xây đất | Dầu hoả | lít |
|
|
|
| 0,20 |
| sét nung | Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công bậc 6/7 | giờ công | 9,00 | 8,00 | 5,00 | 5,80 | 5,75 |
|
| Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
| Máy nén thuỷ lực 50 tấn | giờ | 6,00 |
|
|
|
|
|
| Máy kéo nén uốn thuỷ lực 25 tấn | giờ |
| 6,00 |
|
|
|
|
| Tủ sấy | giờ |
|
| 4,00 | 4,00 | 8,00 |
|
| Cân kỹ thuật | giờ |
|
| 0,5 | 0,5 | 0,5 |
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
DA.15000 thí nghiệm gạch lát xi măng
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chỉ tiêu thí nghiệm | |||
Lực uốn gãy toàn viên | Lực xung kích | Độ hút nước | Độ mài mòn | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
DA.150 | Thí | Điện năng | kwh |
|
| 16,35 | 10,67 |
| nghiệm | Cát thạch anh | kg |
|
| 0,50 |
|
| gạch lát | Nhân công |
|
|
|
|
|
| xi măng | Nhân công bậc 6/7 | giờ công | 9,00 | 2,50 | 2,67 | 11,50 |
|
| Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
| Máy nén thuỷ lực 50 tấn | giờ | 6,00 |
|
|
|
|
| Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt) | giờ |
| 2,00 |
|
|
|
| Cân kỹ thuật | giờ |
|
| 0,20 | 4,00 |
|
| Máy mài thử độ mài mòn | giờ |
|
| 4,00 |
|
|
| Tủ sấy | giờ |
|
| 12,00 | 9,50 |
|
| Máy hút ẩm | giờ |
|
| 1,50 | 4,00 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
DA.16000 thí nghiệm gạch chịu lửa
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chỉ tiêu thí nghiệm | |||
Cường độ chịu nén | Nhiệt độ chịu lửa loại 1 mẫu | Nhiệt độ chịu lửa loại ≥ 2 mẫu | Biến dạng dưới tải trọng | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
DA.160 | Thí | Điện năng | kwh | 7,70 | 6,10 | 3,05 | 18,30 |
| nghiệm | Sạn Mg | kg |
| 5,40 | 3,00 |
|
| gạch | Grafit | kg |
|
|
| 4,50 |
| chịu lửa | Điện cực sắt | kg |
| 3,60 | 2,00 | 6,00 |
|
| Cồn (C2H5OH) | lít |
| 2,70 | 1,50 |
|
|
| ống Cr-Mg hoặc Mg | kg |
|
|
| 9,00 |
|
| Bột Al2O3 | kg |
|
|
| 0,1 |
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
| Nhân công bậc 6/7 | giờ công | 11,50 | 14,50 | 10,00 | 17,00 |
|
| Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
| Tủ sấy | giờ | 4,00 |
|
|
|
|
| Lò nung | giờ |
| 4,00 | 2,00 | 12,00 |
|
| Bộ phận cần ép mẫu thử gạch chịu lửa | giờ |
|
|
| 3,00 |
|
| Cân phân tích | giờ |
|
|
| 12,00 |
|
| Máy nén thuỷ lực 50 tấn | giờ | 6,00 |
|
|
|
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chỉ tiêu thí nghiệm | ||
Độ xốp | Độ co dư có nhiệt độ <13500C | Độ co dư có nhiệt độ ³13500C | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
DA.160 | Thí | Điện năng | kwh | 4,10 | 22,16 | 33,24 |
| nghiệm | Sạn Mg | kg |
| 0,1 | 0,1 |
| gạch | Bột Al2O3 | kg |
| 0,1 | 0,1 |
| chịu lửa | Nhân công |
|
|
|
|
|
| Nhân công bậc 6/7 | giờ công | 3,00 | 18,00 | 22,50 |
|
| Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
| Tủ sấy | giờ | 4,00 | 6,00 | 9,00 |
|
| Lò nung | giờ |
| 10,50 | 15,75 |
|
| Cân kỹ thuật | giờ | 0,50 | 0,75 | 1,13 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 |
| 05 | 06 | 07 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chỉ tiêu thí nghiệm | |||||