Nội dung toàn văn Công văn 1781/BXD-VP công bố định mức dự toán Xây dựng công trình –Phần thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp
BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1781/BXD–VP | Hà nội, ngày 16 tháng 8 năm 2007 |
Kính gửi: | - Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ |
Căn cứ Nghị định số 36/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 04 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 06 năm 2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình – Phần thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp kèm theo văn bản này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo hướng dẫn tại Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25 tháng 7 năm 2007 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Nơi nhận: | KT.BỘ TRƯỞNG |
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN
ÁP DỤNG ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH-PHẦN THÍ NGHIỆM ĐIỆN ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP
Định mức dự toán xây dựng công trình-Phần thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp (sau đây gọi tắt là định mức dự toán) là định mức kinh tế-kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác thí nghiệm .
Định mức dự toán được lập trên các cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật điện, các qui trình công nghệ tiên tiến và Điều kiện thi công phổ biến.
1-Nội dung định mức dự toán :
Định mức dự toán bao gồm :
1. Mức hao phí vật liệu:
Là khối lượng vật liệu, năng lượng trực tiếp sử dụng cho thí nghiệm hoàn thành một đơn vị khối lượng thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp.
Hao phí vật liệu đã bao gồm hao hụt qua các khâu thi công và luân chuyển (nếu có).
2 . Mức hao phí lao động:
Là mức sử dụng ngày công của kỹ sư, công nhân trực tiếp để thực hiện một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp trong đó đã bao gồm cả kỹ sư, công nhân Điều khiển máy thí nghiệm .
Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, phụ để thực hiện hoàn chỉnh một đơn vị thí nghiệm từ khâu chuẩn bị, kết thúc, thu dọn hiện trường thi công .
Cấp bậc kỹ sư, công nhân là cấp bậc bình quân tham gia thực hiện cho một đơn vị công tác thí nghiệm điện .
3. Mức hao phí máy thi công:
Là số ca máy và thiết bị thi công trực tiếp thực hiện thí nghiệm được tính bằng ca để hoàn thành một đơn vị thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp.
2- Kết cấu định mức dự toán :
- Định mức dự toán được trình bày theo loại công tác và được mã hoá thống nhất bao gồm 8 chương .
Chương I: Thí nghiệm các thiết bị điện
Chương II: Thí nghiệm khí cụ điện, trang bị điện
Chương III: Thí nghiệm chống sét van, tiếp đất
Chương IV: Thí nghiệm rơ le bảo vệ và tự động điện
Chương V : Thí nghiệm thiết bị đo lường điện
Chương VI: Thí nghiệm thiết bị đo lường nhiệt
Chương VII: Thí nghiệm mạch Điều khiển, đo lường, rơ le bảo vệ, tự động và tín hiệu.
Chương VIII: Thí nghiệm mẫu hoá
- Mỗi loại định mức được trình bày tóm tắt thành phần công việc, nội dung thí nghiệm, Điều kiện kỹ thuật, biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện hoàn thành cho một đơn vị công tác thí nghiệm .
3 - Hướng dẫn áp dụng :
Định mức dự toán xây dựng công trình-Phần thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp áp dụng để lập đơn giá, làm cơ sở để lập dự toán và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Khi thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp thuộc công trình cải tạo; mở rộng đang có lưới điện thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,1 (không kể phần phải mang điện theo qui trình công nghệ thực hiện thí nghiệm).
Khi thí nghiệm trạm GIS áp dụng các bảng mức của từng thiết bị riêng lẻ. Riêng thí nghiệm phần nhất thứ, mạch Điều khiển, đo lường rơ le bảo vệ, tự dộng hoá và tín hiệu, định mức nhân công với hệ số 0,8 .
Ngoài thuyết minh và hướng dẫn áp dụng nói trên, trong mỗi chương công tác của định mức dự toán còn có phần thuyết minh và hướng dẫn áp dụng cụ thể đối với từng loại công tác thí nghiệm phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, Điều kiện thi công và biện pháp thi công.
Chương 1:
THÍ NGHIỆM CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN
EA.10000 Động cơ, máy phát điện .
EA.11000 Thí nghiệm máy phát điện, động cơ điện đồng bộ, U< 1000V
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Kiểm tra hệ số hấp thụ, hệ số công suất.
- Đo điện trở 1 chiều, kiểm tra cực tính, các cuộn dây.
- Thử cao áp xoay chiều cách điện cuộn dây.
- Kiểm tra chiều quay, chạy thử, kiểm tra dòng không tải.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính : 1 máy
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất máy (kW) | |||
<10 | <50 | <100 | <200 | |||
EA.110 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Điện năng | KWh | 2,000 | 4,000 | 6,000 | 8,000 |
| Cồn công nghiệp | kg | 0,150 | 0,225 | 0,338 | 0,506 |
| Giẻ lau | kg | 0,100 | 0,150 | 0,225 | 0,338 |
| Giấy nhám số 0 | tờ | 0,200 | 0,300 | 0,450 | 0,675 |
| Dây điện 2 ´1,5 mm2 | m | 1,000 | 1,200 | 1,440 | 1,728 |
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| Kỹ sư 4,0/8 | công | 1,56 | 1,88 | 2,25 | 2,70 |
| Công nhân 5,0 /7 | công | 0,67 | 0,80 | 0,96 | 1,16 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Mê gôm mét | ca | 0,100 | 0,120 | 0,144 | 0,173 |
| Máy đo điện trở một chiều | ca | 0,200 | 0,240 | 0,288 | 0,346 |
| Hợp bộ thí nghiệm cao áp | ca | 0,050 | 0,060 | 0,072 | 0,087 |
Ghi chú: |
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
1- Bảng mức xác định cho động cơ độc lập. | ||||||
2- Trường hợp cùng một vị trí trong hiện trường thí nghiệm có nhiều động cơ, máy phát điện giống nhau thì kể từ máy thứ 3 định mức được nhân hệ số 0,60. |
EA.12000 Thí nghiệm động cơ điện không đồng bộ U < 1000V
Thành phần công việc :
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Kiểm tra hệ số hấp thụ, hệ số công suất.
- Đo điện trở 1 chiều, kiểm tra cực tính, các cuộn dây.
- Thử cao áp xoay chiều cách điện cuộn dây.
- Kiểm tra chiều quay, chạy thử, kiểm tra dòng không tải.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: 1 máy
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất máy (KW) | |||
<10 | <50 | <100 | <200 | |||
EA.120 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Điện năng | KWh | 1,600 | 3,200 | 4,800 | 6,400 |
| Cồn công nghiệp | kg | 0,120 | 0,180 | 0,270 | 0,405 |
| Giẻ lau | kg | 0,080 | 0,120 | 0,180 | 0,270 |
| Giấy nhám số 0 | tờ | 0,160 | 0,240 | 0,360 | 0,540 |
| Dây điện 2 ´1,5 mm2 | m | 0,800 | 0,960 | 1,152 | 1,382 |
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| Kỹ sư 4,0/8 | công | 1,25 | 1,49 | 1,79 | 2,16 |
| Công nhân 5,0 /7 | công | 0,54 | 0,65 | 0,78 | 0,93 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Mê gôm mét | ca | 0,080 | 0,096 | 0,115 | 0,138 |
| Máy đo điện trở một chiều | ca | 0,160 | 0,192 | 0,230 | 0,277 |
| Hợp bộ thí nghiệm cao áp | ca | 0,040 | 0,048 | 0,058 | 0,069 |
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
|
|
|
|
|
| |
Ghi chú: | ||||||
1- Bảng mức xác định cho động cơ độc lập | ||||||
2- Trường hợp cùng một vị trí trong hiện trường thí nghiệm có nhiều động cơ, máy phát điện giống nhau thì kể từ máy thứ 3 định mức được nhân hệ số 0,60. |
EA.20000 máy biến áp lực
EA.21000 Thí nghiệm máy biến áp lực - U 66-500Kv
EA.21100 Thí nghiệm máy biến áp lực 3 pha- U £110kV
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ .
- Đo tgd và điện dung các cuộn dây máy biến áp, sứ đầu vào.
- Đo tỷ số biến các nấc cuộn dây máy biến áp.
- Đo điện trở một chiều các nấc cuộn dây máy biến áp.
- Xác định cực tính và tổ đấu dây máy biến áp.
- Thí nghiệm ngắn mạch (khi cần).
- Thí nghiệm không tải, đặc tính từ hoá của máy biến áp.
- Kiểm tra bộ Điều chỉnh điện áp dưới tải, đồ thị vòng.
- Thử điện áp tăng cao và đo dòng điện rò cách điện chính.
- Kiểm tra các biến dòng chân sứ.
- Kiểm tra tổng hợp máy biến áp.
- Hiệu chỉnh các thông số để đóng điện.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: 1 máy
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | 3 pha <110kV 3 cuôn dây | |||
<16MVA | < 25MVA | < 40MVA | <100MVA | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
EA.211 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Điện năng | KWh | 4,436 | 4,573 | 4,714 | 4,860 |
| Vải phin trắng 0,8m | m | 1,109 | 1,143 | 1,179 | 1,215 |
| Giẻ lau | kg | 1,109 | 1,143 | 1,179 | 1,215 |
| Băng cách điện | cuộn | 1,109 | 1,143 | 1,179 | 1,215 |
| Cồn công nghiệp | kg | 1,109 | 1,143 | 1,179 | 1,215 |
| Giấy nhám số 0 | tờ | 2,218 | 2,286 | 2,357 | 2,430 |
| Dây điện 2´1,5 mm2 | m | 4,436 | 4,573 | 4,714 | 4,860 |
| Cáp bọc 7´2,5 mm2 | m | 0,739 | 0,762 | 0,786 | 0,810 |
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| Kỹ sư 4,0/8 | công | 32,75 | 33,32 | 34,61 | 35,68 |
| Công nhân 5,0 /7 | công | 14,04 | 14,28 | 14,83 | 15,29 |
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính : 1máy
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |||
| Hợp bộ đo Tgd | ca | 0,937 | 0,953 | 0,990 | 1,021 | |||
| Mê gôm mét | ca | 0,558 | 0,567 | 0,589 | 0,608 | |||
| Hợp bộ thí nghiệm cao áp | ca | 0,468 | 0,477 | 0,495 | 0,510 | |||
| Máy chụp sóng | ca | 0,468 | 0,477 | 0,495 | 0,510 | |||
| Hợp bộ đo lường | ca | 0,558 | 0,567 | 0,589 | 0,608 | |||
| Máy đo điện trở một chiều | ca | 0,297 | 0,303 | 0,314 | 0,324 | |||
| Xe thang nâng | ca | 0,141 | 0,143 | 0,148 | 0,153 | |||
| Máy đo tỷ số biến | ca | 1,520 | 1,950 | 2,25 | 2,59 | |||
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 | |||
Ghi chú: |
|
|
|
|
| ||||
1. Trường hợp thí nghiệm ngắn mạch được nhân hệ số 1,1. 2. Bảng mức xác định cho máy biến áp lực 3 pha 110kV có 3 cuộn dây: a) Trường hợp cần thí nghiệm đầu trích dự phòng chuyển đổi điện áp lưới phân phối sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 1,1; b) Trường hợp thí nghiệm máy biến áp 3 pha 110kV 2 cuộn dây được nhân hệ số 0,8. | |||||||||
EA.21200 Thí nghiệm máy biến áp lực- U 220 ¸ 500kV
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ .
- Đo tgd và điện dung các cuộn dây máy biến áp, sứ đầu vào.
- Đo tỷ số biến các nấc cuộn dây máy biến áp.
- Đo điện trở một chiều các nấc cuộn dây máy biến áp.
- Xác định cực tính và tổ đấu dây máy biến áp.
- Thí nghiệm ngắn mạch (khi cần).
- Thí nghiệm không tải, đặc tính từ hoá của máy biến áp.
- Kiểm tra bộ Điều chỉnh điện áp dưới tải, đồ thị vòng .
- Thử điện áp tăng cao và đo dòng điện rò cách điện chính.
- Kiểm tra các biến dòng chân sứ.
- Kiểm tra tổng hợp máy biến điện áp.
- Hiệu chỉnh các thông số .
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính : 1 máy
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | 3 pha 220 KV | 1pha 220 ¸500 KV | ||
<125MVA | < 250MVA | <100MVA | >100MVA | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
EA.212 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Điện năng | KWh | 5,400 | 6,000 | 5,400 | 6,000 |
| Vải phin trắng 0,8m | m | 1,350 | 1,500 | 0,900 | 1,000 |
| Giẻ lau | kg | 1,350 | 1,500 | 0,900 | 1,000 |
| Băng cách điện | cuộn | 1,350 | 1,500 | 0,900 | 1,000 |
| Cồn công nghiệp | kg | 1,350 | 1,500 | 0,900 | 1,000 |
| Giấy nhám số 0 | tờ | 2,700 | 3,000 | 1,800 | 2,000 |
| Dây điện 2 ´1,5 mm2 | m | 5,400 | 6,000 | 4,500 | 5,000 |
| Cáp bọc 7´ 2,5 mm2 | m | 0,900 | 1,000 | 0,900 | 1,000 |
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| Kỹ sư 4,0/8 | công | 39,64 | 44,00 | 26,56 | 29,33 |
| Công nhân 5,0 /7 | công | 16,99 | 18,86 | 11,38 | 12,57 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Hợp bộ đo Tgd | ca | 1,134 | 1,260 | 0,851 | 0,945 |
| 10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính : 1 máy
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| Mê gôm mét | ca | 0,675 | 0,750 | 0,675 | 0,750 |
| Hợp bộ thí nghiệm cao áp | ca | 0,567 | 0,630 | 0,567 | 0,630 |
| Máy chụp sóng | ca | 0,567 | 0,630 | 0,567 | 0,630 |
| Hợp bộ đo lường | ca | 0,675 | 0,750 | 0,450 | 0,500 |
| Máy đo điện trở một chiều | ca | 0,360 | 0,400 | 0,360 | 0,400 |
| Xe thang nâng | ca | 0,170 | 0,189 | 0,170 | 0,189 |
| Máy đo tỷ số biến | ca | 1,520 | 1,950 | 1,250 | 1,590 |
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
Ghi chú: |
|
|
|
|
| |
- Trường hợp thí nghiệm ngắn mạch được nhân hệ số 1,1. |
EA.22000 Thí nghiệm máy biến áp- U £ 35KV
EA.22100 Thí nghiệm máy biến áp - U 22 ¸ 35KV
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ .
- Đo Tgd và điện dung các cuộn dây máy biến áp, sứ đầu vào cho máy biến áp .
- Đo tỷ số biến các nấc cuộn dây máy biến áp.
- Đo điện trở một chiều các nấc cuộn dây máy biến áp.
- Xác định cực tính và tổ đấu dây máy biến áp.
- Thí nghiệm tổn hao không tải.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.
- Kiểm tra tổng hợp máy biến áp.
- Hiệu chỉnh các thông để đóng điện.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính : 1 máy
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | 3pha | 1pha | ||
<1MVA | >1MVA | <100kVA | <500kVA | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
EA.221 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Điện năng | KWh | 1,800 | 2,000 | 1,085 | 1,206 |
| Vải phin trắng 0,8m | m | 0,450 | 0,500 | 0,271 | 0,302 |
| Giẻ lau | kg | 0,450 | 0,500 | 0,271 | 0,302 |
| Băng cách điện | cuộn | 0,900 | 1,000 | 0,543 | 0,603 |
| Cồn công nghiệp | kg | 0,450 | 0,500 | 0,271 | 0,302 |
| Giấy nhám số 0 | tờ | 0,450 | 0,500 | 0,271 | 0,302 |
| Dây điện 2 ´1,5 mm2 | m | 1,800 | 2,000 | 1,085 | 1,206 |
| Cáp bọc 4 ´ 2,5 mm2 | m | 0,450 | 0,500 | 0,271 | 0,302 |
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| Kỹ sư 4,0/8 | công | 5,44 | 6,04 | 3,28 | 3,65 |
| Công nhân 5,0 /7 | công | 2,33 | 2.59 | 1.41 | 1,56 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Mê gôm mét | ca | 0,180 | 0,200 | 0,144 | 0,160 |
| Hợp bộ thí nghiệm cao áp | ca | 0,227 | 0,252 | 0,139 | 0,154 |
| 10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính : 1 máy
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |||
| Hợp bộ đo lường | ca | 0,225 | 0,250 | 0,185 | 0,205 | |||
| Hợp bộ đo Tgd | ca |
| 0,238 |
|
| |||
| Máy đo điện trở một chiều | ca | 0,180 | 0,200 | 0,144 | 0,160 | |||
| Máy đo tỷ số biến | ca | 0,360 | 0,400 | 0,231 | 0,300 | |||
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 | |||
Ghi chú: |
|
|
|
|
| ||||
Bảng mức trên xác định cho MBA không có tự động Điều chỉnh điện áp dưới tải, khi thí nghiệm MBA có tự động Điều chỉnh điện áp dưới tải được nhân hệ số 1,2 Bảng mức trên xác định cho máy biến áp lực 3 pha <35kV có 2 cuộn dây: Trường hợp thí nghiệm máy biến áp có thêm cuộn dây thứ 3 hoặc đầu trích dự phòng (chuyển đổi điện áp lưới phân phối ) sử dụng bảng mức nhân hệ số 1,1; | |||||||||
EA.22200 Thí nghiệm máy biến áp- U 3¸15KV
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ .
- Đo tỷ số biến các nấc cuộn dây máy biến áp.
- Đo điện trở một chiều các nấc cuộn dây máy biến áp.
- Xác định cực tính và tổ đấu dây máy biến áp.
- Thí nghiệm tổn hao không tải.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp
- Kiểm tra tổng hợp máy biến áp.
- Hiệu chỉnh các thông để đóng điện;
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính : 1 máy
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | 3pha | 1pha | ||
<1MVA | >1MVA | <100kVA | <500kVA | |||
EA.222 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Điện năng | KWh | 1,620 | 1,800 | 0,977 | 1,085 |
| Vải phin trắng 0,8m | m | 0,360 | 0,40 | 0,217 | 0,241 |
| Giẻ lau | kg | 0,360 | 0,40 | 0,217 | 0,241 |
| Băng cách điện | cuộn | 0,720 | 0,80 | 0,434 | 0,482 |
| Cồn công nghiệp | kg | 0,360 | 0,40 | 0,217 | 0,241 |
| Giấy nhám số 0 | tờ | 0,360 | 0,40 | 0,217 | 0,241 |
| Dây điện 2 ´1,5 mm2 | m | 1,440 | 1,600 | 0,868 | 0,965 |
| Cáp bọc 4´2,5 mm2 | m | 0,36 | 0,400 | 0,217 | 0,241 |
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| Kỹ sư 4,0/8 | công | 4,35 | 4,83 | 2,63 | 2,92 |
| Công nhân 5,0 /7 | công | 1,87 | 2,07 | 1,13 | 1,25 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Mê gôm mét | ca | 0,144 | 0,160 | 0,117 | 0,130 |
| Hợp bộ thí nghiệm cao áp | ca | 0,181 | 0,202 | 0,109 | 0,121 |
| Hợp bộ đo lường | ca | 0,180 | 0,200 | 0,146 | 0,162 |
| Máy đo điện trở một chiều | ca | 0,144 | 0,160 | 0,117 | 0,130 |
| Máy đo tỷ số biến | ca | 0,288 | 0,320 | 0,237 | 0,240 |
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
Ghi chú: | ||||||
- Bảng mức trên xác định cho máy biến áp lực 3 pha £ 15kV có 2 cuộn dây. Trường hợp thí nghiệm máy biến áp có thêm cuộn dây thứ 3 hoặc đầu trích dự phòng (chuyển đổi điện áp lưới phân phối) sử dụng bảng mức nhân hệ số 1,1. |
EA.30000 máy biến điện áp
EA.31000 Thí nghiệm biến điện áp 1 pha, phân áp bằng tụ điện
u 66¸500KV
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện trở một chiều.
- Đo điện dung, Tgd.
- Đo tỷ số biến, sai số.
- Kiểm tra cực tính.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn và nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính : 1 pha | ||||||
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Điện áp (KV) | |||
66¸110 | 220 | 500 | ||||
EA.310 | Vật liệu |
|
|
|
| |
| Điện năng | KWh | 1,667 | 2,000 | 2,400 | |
| Giẻ lau | kg | 0,125 | 0,150 | 0,180 | |
| Giấy nhám số 0 | tờ | 0,167 | 0,200 | 0,240 | |
| Băng cách điện | cuộn | 0,167 | 0,200 | 0,240 | |
| Cồn công nghiệp | kg | 0,167 | 0,200 | 0,240 | |
| Dây điện 2 ´1,5 mm2 | m | 0,833 | 1,000 | 1,200 | |
| Nhân công |
|
|
|
| |
| Kỹ sư 4,0/8 | công | 4,11 | 5,14 | 6,46 | |
| Công nhân 5,0 /7 | công | 1,76 | 2,20 | 2,77 | |
| Máy thi công |
|
|
|
| |
| Hợp bộ đo Tgd | ca | 0,161 | 0,179 | 0,198 | |
| Mê gôm mét | ca | 0,090 | 0,100 | 0,111 | |
| Hợp bộ đo lường | ca | 0,135 | 0,150 | 0,167 | |
| Hợp bộ thí nghiệm cao áp | ca | 0,134 | 0,149 | 0,165 | |
| Xe thang nâng | ca | 0,040 | 0,045 | 0,050 | |
| Máy đo tỷ số biến | ca | - | 0,255 | - | |
|
|
| 10 | 20 | 30 | |
Ghi chú: | ||||||
Bảng mức trên xác định cho máy biến điện áp 1 pha, trường hợp thí nghiệm 3 bộ biến điện áp pha thì từ bộ thứ 2 áp dụng định mức trên nhân hệ số 0,8. | ||||||
EA.32000 Thí nghiệm biến điện áp cảm ứng 1 pha- U 66 ¸500KV
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện trở một chiều.
- Thử cách điện vòng.
- Đo tỷ số biến, sai số.
- Kiểm tra cực tính.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn và nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính :1pha | ||||||
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Điện áp (KV) | |||
66 ¸110 | 220 | 500 | ||||
EA.320 | Vật liệu |
|
|
|
| |
| Điện năng | KWh | 1,667 | 2,000 | 2,400 | |
| Giẻ lau | kg | 0,125 | 0,150 | 0,180 | |
| Băng cách điện | cuộn | 0,167 | 0,200 | 0,240 | |
| Giấy nhám số 0 | tờ | 0,167 | 0,200 | 0,240 | |
| Cồn công nghiệp | kg | 0,167 | 0,200 | 0,240 | |
| Dây điện 2 ´1,5 mm2 | m | 0,833 | 1,000 | 1,200 | |
| Nhân công |
|
|
|
| |
| Kỹ sư 4,0/8 | công | 4,11 | 5,14 | 6,46 | |
| Công nhân 5,0 /7 | công | 1,76 | 2,20 | 2,77 | |
| Máy thi công |
|
|
|
| |
| Mê gôm mét | ca | 0,090 | 0,100 | 0,111 | |
| Hợp bộ thí nghiệm cao áp | ca | 0,134 | 0,149 | 0,165 | |
| Hợp bộ đo lường | ca | 0,135 | 0,150 | 0,167 | |
| Máy đo điện trở một chiều | ca | 0,108 | 0,120 | 0,133 | |
| Xe thang nâng | ca | 0,040 | 0,045 | 0,050 | |
| Máy đo tỷ số biến | ca | - | 0,255 | - | |
|
|
|
|
|
| |
|
|
| 10 | 20 | 30 | |
Ghi chú: |
|
|
|
|
| |
- Bảng mức trên xác định cho máy biến điện áp 1 pha, trường hợp thí nghiệm 3 bộ biến điện áp 1 pha thì từ bộ thứ 2 áp dụng định mức trên nhân hệ số 0,8. |
EA.33000 Thí nghiệm biến điện áp cảm ứng U ≤ 35KV
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện trở một chiều.
- Đo tổn hao điện môi (khi cần).
- Đo tỷ số biến, sai số.
- Kiểm tra cực tính.
- Thử cách điện vòng.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn và nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính : 1 bộ | |||||||||
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Điện áp 22-35 KV | Điện áp <15 KV | |||||
1pha | 3pha | 1pha | 3pha | ||||||
EA.330 | Vật liệu |
|
|
|
|
| |||
| Điện năng | KWh | 1,333 | 1,600 | 1,067 | 1,440 | |||
| Giẻ lau | kg | 0,100 | 0,150 | 0,080 | 0,135 | |||
| Băng cách điện | cuộn | 0,133 | 0,200 | 0,107 | 0,180 | |||
| Giấy nhám số 0 | tờ | 0,133 | 0,200 | 0,107 | 0,180 | |||
| Cồn công nghiệp | kg | 0,133 | 0,200 | 0,107 | 0,180 | |||
| Dây điện 2 ´1,5 mm2 | m | 0,667 | 1,000 | 0,533 | 0,900 | |||
| Nhân công |
|
|
|
|
| |||
| Kỹ sư 4,0/8 | công | 2,31 | 3,86 | 2,08 | 3,47 | |||
| Công nhân 5,0 /7 | công | 0,99 | 1,65 | 0,89 | 1,49 | |||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |||
| Mê gôm mét | ca | 0,090 | 0,100 | 0,081 | 0,093 | |||
| Hợp bộ thí nghiệm cao áp | ca | 0,119 | 0,149 | 0,108 | 0,138 | |||
| Hợp bộ đo lường | ca | 0,135 | 0,150 | 0,122 | 0,140 | |||
| Máy đo điện trở một chiều | ca | 0,108 | 0,120 | 0,097 | 0,112 | |||
| Máy đo tỷ số biến | ca | 0,200 | 0,235 | 0,170 | 0,218 | |||
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 | |||
Ghi chú: |
|
|
|
|
| ||||
Bảng mức trên xác định cho máy biến điện áp 1 pha, trường hợp thí nghiệm 3 bộ biến điện áp 1 pha thì từ bộ thứ 2 được nhân hệ số 0,8. | |||||||||
EA.40000 Biến dòng điện
EA.41000 Thí nghiệm biến dòng điện- U 66¸500kV
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện trở một chiều.
- Đo tổn hao điện môi.
- Đo tỷ số biến, sai số.
- Kiểm tra đặc tính từ hoá.
- Kiểm tra cực tính.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính : 1 cái | |||||
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Điện áp (KV) | ||
66¸110 | 220 | 500 | |||
EA.410 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Điện năng | KWh | 1,500 | 1,875 | 2,344 |
| Giẻ lau | kg | 0,150 | 0,188 | 0,234 |
| Giấy nhám số 0 | tờ | 0,150 | 0,188 | 0,234 |
| Cồn công nghiệp | kg | 0,300 | 0,375 | 0,469 |
| Băng cách điện | cuộn | 0,100 | 0,125 | 0,156 |
| Dây điện 2 ´1,5 mm2 | m | 1,200 | 1,500 | 1,875 |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Kỹ sư 4,0/8 | công | 3,19 | 4,77 | 7,18 |
| Công nhân 5,0 /7 | công | 1,37 | 2,04 | 3,08 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Hợp bộ đo Tgd | ca | 0,120 | 0,133 | 0,148 |
| Mê gôm mét | ca | 0,090 | 0,100 | 0,111 |
| Hợp bộ thí nghiệm cao áp | ca | 0,150 | 0,166 | 0,185 |
| Hợp bộ đo lường | ca | 0,135 | 0,150 | 0,167 |
| Máy đo điện trở một chiều | ca | 0,108 | 0,120 | 0,133 |
| Xe thang nâng | ca | 0,045 | 0,050 | 0,055 |
| Máy đo tỷ số biến | ca | 0,235 | 0,380 | 0,444 |
|
|
| 10 | 20 | 30 |
Ghi chú: | |||||
1.Bảng mức trên xác định cho biến dòng điện đã có 3 cuộn dây nhị thứ, trường hợp thí nghiệm biến dòng điện có số cuộn dây nhị thứ ³ 4 sử dụng bảng mức nhân hệ số 1,1. | |||||
2.Bảng mức trên xác định cho biến dòng điện 1 pha, trường hợp thí nghiệm 3 bộ biến dòng điện 1 pha thì từ bộ thứ 2 được nhân hệ số 0,8. |
EA.42000 Thí nghiệm biến dòng điện - U £ 1kV; £15kV; 22¸35kV
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện trở một chiều.
- Đo tỷ số biến, sai số.
- Kiểm tra đặc tính từ hoá.
- Kiểm tra cực tính.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính : 1 cái | |||||
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại biến dòng | ||
<1 KV | <15 KV | 22¸35 KV | |||
EA.420 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Điện năng | KWh | 0,300 | 0,960 | 1,200 |
| Giẻ lau | kg | 0,050 | 0,096 | 0,120 |
| Giấy nhám số 0 | tờ | 0,060 | 0,096 | 0,120 |
| Cồn công nghiệp | kg | 0,100 | 0,192 | 0,240 |
| Băng cách điện | cuộn | 0,040 | 0,064 | 0,080 |
| Dây điện 2 ´1,5 mm2 | m | 0,200 | 0,768 | 0,960 |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Kỹ sư 4,0/8 | công | 1,15 | 2,30 | 2,87 |
| Công nhân 5,0 /7 | công | 0,49 | 0,99 | 1,23 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Mê gôm mét | ca | 0,040 | 0,065 | 0,081 |
| Hợp bộ đo lường | ca | 0,050 | 0,097 | 0,122 |
| Hợp bộ thí nghiệm cao áp | ca | - | 0,108 | 0,135 |
| Máy đo điện trở một chiều | ca | 0,040 | 0,078 | 0,097 |
| Máy đo tỷ số biến | ca | 0,185 | 0,095 | 0,143 |
|
|
| 10 | 20 | 30 |
Ghi chú: | |||||
1- Bảng mức trên xác định cho biến dòng điện đã có 3 cuộn dây nhị thứ, trường hợp thí nghiệm biến dòng điện có số cuộn dây nhị thứ ³ 4 sử dụng bảng mức nhân hệ số 1,1. 2- Bảng mức trên xác định cho biến dòng điện 1 pha, trường hợp thí nghiệm 3 bộ biến dòng điện 1 pha thì từ bộ thứ 2 được nhân hệ số 0,8.
|
EA.50000 Kháng điện
EA.51000 Thí nghiệm kháng điện dầu, máy tạo trung tính cuộn dập hồ quang
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ .
- Đo trở kháng cuộn dây.
- Đo điện trở một chiều .
- Đo Tgd sứ đầu vào và cuộn dây .
- Đo tổn hao không tải (nếu cần).
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.
- Kiểm tra các biến dòng chân sứ.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
|
|
|
| Đơn vị tính : (bộ) 1 pha | ||
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kháng điện dầu | Máy tạo trung tính | ||
< 35 KV | 500 KV | |||||
EA.510 | Vật liệu |
|
|
|
| |
| Điện năng | KWh | 1,000 | 3,000 | 1,300 | |
| Vải phin trắng 0,8m | m | 0,233 | 0,700 | 0,303 | |
| Giẻ lau | kg | 0,167 | 0,500 | 0,217 | |
| Băng cách điện | cuộn | 0,167 | 0,500 | 0,217 | |
| Cồn công nghiệp | kg | 0,167 | 0,500 | 0,217 | |
| Giấy nhám số 0 | tờ | 0,400 | 1,200 | 0,520 | |
| Dây điện 2 ´1,5 mm2 | m | 0,667 | 2,000 | 0,867 | |
| Cáp bọc 7´2,5 mm2 | m | 0,167 | 0,500 | 0,217 | |
| Nhân công |
|
|
|
| |
| Kỹ sư 4,0/8 | công | 4,64 | 18,57 | 5,76 | |
| Công nhân 5,0 /7 | công | 1,99 | 7,96 | 2,47 | |
| Máy thi công |
|
|
|
| |
| Hợp bộ đo Tgd | ca | - | 0,596 | - | |
| Mê gôm mét | ca | 0,210 | 0,630 | 0,273 | |
| Hợp bộ thí nghiệm cao áp | ca | 0,132 | 0,397 | 0,172 | |
| Hợp bộ đo lường | ca | 0,105 | 0,315 | 0,137 | |
| Máy đo điện trở một chiều | ca | 0,084 | 0,252 | 0,109 | |
| Xe thang nâng | ca | 0,040 | 0,199 | - | |
| Máy đo tỷ số biến | ca |
|
| 0,283 | |
|
|
| 10 | 20 | 30 | |
Ghi chú: | ||||||
1. Bảng mức trên tính cho loại kháng 1 pha, đối với kháng 3 pha nhân hệ số 1,2 | ||||||
2. Thí nghiệm cuộn dập hồ quang sử dụng bảng mức thí nghiệm máy tạo trung tính nhân hệ số 1,1 với cuộn dập hồ quang có chuyển nấc bằng tay; hệ số 1,2 với cuộn dập hồ quang có chuyển nấc tự động. | ||||||
EA.52000 Thí nghiệm điện kháng khô và cuộn cản cao tần các cấp điện áp
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện trở một chiều
- Đo trở kháng cuộn dây.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: (bộ) 1 pha | ||||||
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kháng điện khô | Cuộn cản cao tần | ||
EA.520 | Vật liệu |
|
|
| ||
| Điện năng | KWh | 0,267 | 0,333 | ||
| Vải phin trắng 0,8m | m | 0,062 | 0,078 | ||
| Giẻ lau | kg | 0,044 | 0,056 | ||
| Băng cách điện | cuộn | 0,044 | 0,056 | ||
| Cồn công nghiệp | kg | 0,044 | 0,056 | ||
| Giấy nhám số 0 | tờ | 0,107 | 0,133 | ||
| Dây điện 2 ´1,5 mm2 | m | 0,178 | 0,222 | ||
| Nhân công |
|
|
| ||
| Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,83 | 1,03 | ||
| Công nhân 5,0 /7 | công | 0,35 | 0,44 | ||
| Máy thi công |
|
|
| ||
| Mê gôm mét | ca | 0,056 | 0,070 | ||
| Hợp bộ thí nghiệm cao áp | ca | 0,036 | - | ||
| Hợp bộ đo lường | ca | 0,084 | 0,105 | ||
| Máy đo điện trở một chiều | ca | 0,022 | 0,028 | ||
|
|
| 10 | 20 | ||
Ghi chú: |
|
|
|
|
| |
Bảng mức trên xác định cho kháng điện khô, cuộn cản cao tần đã bao gồm cả chống sét van. | ||||||
Chương 2:
THÍ NGHIỆM KHÍ CỤ ĐIỆN, TRANG BỊ ĐIỆN
EB.10000 Máy cắt
Quy định áp dụng:
1. Thí nghiệm máy cắt đã xác định với loại máy cắt truyền động bằng lò xo, trường hợp thí nghiệm máy cắt bộ truyền động bằng khí nén, thuỷ lực được nhân hệ số 1,15.
2. Công tác thí nghiệm máy cắt ³ 220kV đã bao gồm tụ san áp.
3. Khi thí nghiệm tủ máy cắt hợp bộ được sử dụng bảng mức máy cắt tương ứng nhân hệ số 1,2 và đã bao gồm các biến dòng điện, liên động cách ly và tiếp đất.
4. Khi thí nghiệm thiết bị đóng cắt recloser (bao gồm thiết bị đóng cắt, các biến dòng điện, biến điện áp, Điều khiển xa) được sử dụng bảng mức máy cắt tương ứng nhân hệ số 1,2.
EB.11000 Thí nghiệm máy cắt khí SF6
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra độ kín, áp suất và tiếp Điểm.
- Kiểm tra động cơ tích năng.
- Đo điện trở cách điện.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.
- Thao tác đóng cắt cơ khí.
- Kiểm tra hệ thống truyền động.
- Kiểm tra các chu trình làm việc.
- Đo điện trở tiếp xúc của các tiếp Điểm.
- Đo thời gian đóng cắt và hệ số không đồng thời.
- Kiểm tra quá trình làm việc các tiếp Điểm.
- Thí nghiệm tụ san áp, điện trở hạn dòng (nếu có).
- Hiệu chỉnh các thông số để đóng điện;
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính :1bộ (3pha)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Điện áp (KV) | ||||
500 | 220 | 66 ¸110 | <35 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
EB.110 | Vật liệu |
|
|
|
|
| |
| Điện năng | KWh | 20,000 | 14,000 | 9,800 | 6,860 | |
| Cồn công nghiệp | kg | 0,600 | 0,420 | 0,294 | 0,206 | |
| Vải phin trắng 0,8m | m | 0,500 | 0,350 | 0,245 | 0,172 | |
| Giẻ lau | kg | 0,500 | 0,350 | 0,245 | 0,172 | |
| Giấy nhám số 0 | tờ | 0,500 | 0,350 | 0,245 | 0,172 | |
| Dây điện 2 ´1,5 mm2 | m | 3,000 | 2,100 | 1,470 | 1,029 | |
| Nhân công |
|
|
|
|
| |
| Kỹ sư 4,0/8 | công | 27,72 | 16,63 | 11,11 | 7,71 | |
| Công nhân 5,0 /7 | công | 11,88 | 7,13 | 4,76 | 3,31 | |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| Mê gôm mét | ca | 0,500 | 0,350 | 0,245 | 0,172 | |
| Hợp bộ thí nghiệm cao áp | ca | 0,350 | 0,221 | 0,154 | 0,108 | |
| Thiết bị kiểm tra áp lực | ca | 0,600 | 0,378 | 0,265 | 0,185 | |
| Máy chụp sóng | ca | 0,480 | 0,302 | 0,212 | 0,148 | |
| Máy đo điện trở tiếp xúc | ca | 0,120 | 0,084 | 0,059 | 0,041 | |
| Máy đo điện trở một chiều | ca | 0,120 | 0,084 | 0,059 | 0,041 | |
| Xe thang nâng | ca | 0,105 | 0,066 | 0,046 | - | |
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 | |
Ghi chú : |
|
|
|
|
| ||
- Bảng mức trên đã xác định cho máy cắt ³ 110kV có 3 bộ truyền động riêng, trường hợp thí nghiệm máy cắt ³ 110kV chung một bộ truyền động được nhân hệ số 0,9. | |||||||
EB.12000 Thí nghiệm máy cắt dầu
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Thao tác đóng cắt cơ khí.
- Kiểm tra động cơ tích năng.
- Kiểm tra chu trình tự đóng lại.
- Đo điện trở tiếp xúc.
- Đo tgd.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện trở 1 chiều cuộn đóng, cuộn cắt .
- Kiểm tra quá trình làm việc các tiếp Điểm và đồng thời.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.
- Hiệu chỉnh các thông số để đóng điện.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
|
|
| Đơn vị tính : 1bộ (3pha ) | ||
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Điện áp (KV) | ||
220 | 66 ¸110 | <35 | |||
EB.12 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Điện năng | KWh | 12,000 | 8,400 | 5,880 |
| Mỡ các loại | kg | 0,200 | 0,140 | 0,098 |
| Cồn công nghiệp | kg | 0,400 | 0,280 | 0,196 |
| Vải phin trắng 0,8m | m | 1,000 | 0,700 | 0,490 |
| Giẻ lau | kg | 1,000 | 0,700 | 0,490 |
| Giấy nhám số 0 | tờ | 0,500 | 0,350 | 0,245 |
| Dây điện 2 ´1,5 mm2 | m | 2,100 | 1,470 | 1,029 |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Kỹ sư 4,0/8 | công | 17,01 | 11,91 | 8,34 |
| Công nhân 5,0 /7 | công | 7,29 | 5,10 | 3,57 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy chụp sóng | ca | 0,363 | 0,254 | 0,178 |
| Mê gôm mét | ca | 0,420 | 0,294 | 0,206 |
| Hợp bộ thí nghiệm cao áp | ca | 0,265 | 0,144 | 0,144 |
| Hợp bộ đo Tgd | ca | 0,318 | 0,222 | 0,156 |
| Máy đo điện trở tiếp xúc | ca | 0,101 | 0,071 | 0,049 |
| Máy đo điện trở 1 chiều | ca | 0,101 | 0,071 | 0,049 |
| Xe thang nâng | ca | 0,079 | 0,043 | - |
|
|
| 10 | 20 | 30 |
Ghi chú: | |||||
- Trường hợp thí nghiệm máy cắt dầu nếu có biến dòng chân sứ sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 1,2. |
EB.13000 Thí nghiệm máy cắt không khí
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra độ kín và áp suất.
- Thao tác đóng cắt cơ khí.
- Kiểm tra chu trình tự đóng lại.
- Đo điện trở tiếp xúc.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện trở 1 chiều cuộn đóng, cuộn cắt .
- Kiểm tra quá trình làm việc các tiếp Điểm và đồng thời.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.
- Hiệu chỉnh các thông số để đóng điện.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
|
|
|
| Đơn vị tính : 1bộ (3pha ) | ||||
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Điện áp (KV) | |||||
220 | 66¸110 | 35 | ||||||
EB.130 | Vật liệu |
|
|
|
| |||
| Điện năng | KWh | 21,000 | 14,700 | 10,290 | |||
| Cồn công nghiệp | kg | 0,630 | 0,441 | 0,309 | |||
| Vải phin trắng 0,8m | m | 0,525 | 0,368 | 0,257 | |||
| Giẻ lau | kg | 0,525 | 0,368 | 0,257 | |||
| Giấy nhám số 0 | tờ | 0,525 | 0,368 | 0,257 | |||
| Dây điện 2 ´1,5 mm2 | m | 3,150 | 2,205 | 1,544 | |||
| Nhân công |
|
|
|
| |||
| Kỹ sư 4,0/8 | công | 23,81 | 16,67 | 11,67 | |||
| Công nhân 5,0 /7 | công | 10,21 | 7,14 | 5,00 | |||
| Máy thi công |
|
|
|
| |||
| Máy chụp sóng | ca | 0,363 | 0,254 | 0,178 | |||
| Mê gôm mét | ca | 0,420 | 0,294 | 0,206 | |||
| Hợp bộ thí nghiệm cao áp | ca | 0,265 | 0,185 | 0,130 | |||
| Thiết bị kiểm tra áp lực | ca | 0,454 | 0,318 | 0,222 | |||
| Máy đo điện trở tiếp xúc | ca | 0,101 | 0,071 | 0,049 | |||
| Máy đo điện trở 1 chiều | ca | 0,101 | 0,071 | 0,049 | |||
| Xe thang nâng | ca | 0,079 | 0,056 | - | |||
|
|
| 10 | 20 | 30 | |||
EB.14000 Thí nghiệm máy cắt chân không – U £ 35KV
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra động cơ tích năng.
- Kiểm tra hệ thống truyền động.
- Thao tác đóng cắt cơ khí.
- Kiểm tra các chu trình làm việc.
- Kiểm tra quá trình làm việc các tiếp Điểm.
- Đo điện trở tiếp xúc.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện trở 1 chiều cuộn đóng, cuộn cắt .
- Đo thời gian đóng cắt và hệ số không đồng thời.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp, kiểm tra dòng rò.
- Xác định độ mòn tiếp Điểm ban đầu.
- Hiệu chỉnh các thông số để đóng điện.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính : 1bộ (3pha) | |||
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
EB.140 | Vật liệu |
|
|
| Điện năng | KWh | 4,802 |
| Cồn công nghiệp | kg | 0,144 |
| Vải phin trắng 0,8m | m | 0,120 |
| Giẻ lau | kg | 0,120 |
| Giấy nhám số 0 | tờ | 0,120 |
| Dây điện 2 ´1,5 mm2 | m | 0,720 |
| Nhân công |
|
|
| Kỹ sư 4,0/8 | công | 5,45 |
| Công nhân 5,0 /7 | công | 2,33 |
| Máy thi công |
|
|
| Máy chụp sóng | ca | 0,104 |
| Mê gôm mét | ca | 0,086 |
| Hợp bộ thí nghiệm cao áp | ca | 0,130 |
| Thiết bị kiểm tra áp lực | ca | 0,090 |
| Máy đo điện trở tiếp xúc | ca | 0,040 |
| Máy đo điện trở một chiều | ca | 0,040 |
|
|
| 10 |
EB.20000 Dao cách ly
EB.21000 Thí nghiệm dao cách ly thao tác bằng điện
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Kiểm tra động cơ truyền động.
- Đo điện trở tiếp xúc .
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.
- Thử nghiệm và hiệu chỉnh liên động cắt, đóng.
- Kiểm tra thao tác các truyền động.
- Hiệu chỉnh các thông số để đóng điện.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính : 1bộ (3 pha) | |||||||||
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Điện áp (KV ) | ||||||
500 | 220 | 66 ¸110 | <35 | ||||||
EB.210 | Vật liệu |
|
|
|
|
| |||
| Điện năng | KWh | 2,400 | 1,920 | 1,536 | 1,229 | |||
| Dây điện 2 ´1,5 mm2 | m | 1,000 | 0,800 | 0,640 | 0,512 | |||
| Giẻ lau | kg | 0,200 | 0,160 | 0,128 | 0,102 | |||
| Cồn công nghiệp | kg | 0,200 | 0,160 | 0,128 | 0,102 | |||
| Giấy nhám số 0 | tờ | 1,000 | 0,800 | 0,640 | 0,512 | |||
| Nhân công |
|
|
|
|
| |||
| Kỹ sư 4,0/8 | công | 7,03 | 5,63 | 4,50 | 3,59 | |||
| Công nhân 5,0 /7 | công | 3,01 | 2,41 | 1,93 | 1,54 | |||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |||
| Máy đo điện trở tiếp xúc | ca | 0,075 | 0,068 | 0,061 | 0,055 | |||
| Mê gôm mét | ca | 0,100 | 0,090 | 0,081 | 0,073 | |||
| Hợp bộ thí nghiệm cao áp | ca | 0,130 | 0,117 | 0,105 | 0,095 | |||
| Xe thang nâng | ca | 0,039 | 0,035 | 0,032 | - | |||
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 | |||
Ghi chú: |
|
|
|
| |||||
1- Bảng mức trên tính cho dao cách ly có động cơ truyền động, chưa có tiếp đất, trường hợp thí nghiệm dao cách ly có tiếp đất thì định mức nhân công và máy thi công được nhân hệ số 1,10 cho tiếp đất một phía; hệ số 1,15 cho tiếp đất hai phía.
2- Bảng mức trên tính cho dao cách ly 3 pha, trường hợp thí nghiệm dao cách ly 1 pha định mức được nhân hệ số 0,4 .
3- Trường hợp thí nghiệm dao cắt tải 3 pha Điều khiển bằng điện độc lập được nhân hệ số 0,8.
EB.22000 Thí nghiệm dao cách ly thao tác bằng cơ khí.
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện trở tiếp xúc .
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.
- Thử nghiệm và hiệu chỉnh liên động cắt, đóng và tiếp Điểm.
- Kiểm tra thao tác các truyền động.
- Hiệu chỉnh các thông số để đóng điện.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính : 1bộ (3 pha) | ||||||
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Điện áp (KV) | |||
500 | 220 | 66¸110 | <35 | |||
EB.220 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Điện năng | KWh | 1,500 | 1,200 | 0,960 | 0,768 |
| Dây điện 2 ´1,5 mm2 | m | 1,000 | 0,800 | 0,640 | 0,512 |
| Giẻ lau | kg | 0,200 | 0,160 | 0,128 | 0,102 |
| Cồn công nghiệp | kg | 0,200 | 0,160 | 0,128 | 0,102 |
| Giấy nhám số 0 | tờ | 1,000 | 0,800 | 0,640 | 0,512 |
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| Kỹ sư 4,0/8 | công | 5,67 | 4,54 | 3,63 | 2,89 |
| Công nhân 5,0 /7 | công | 2,43 | 1,94 | 1,56 | 1,24 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy đo điện trở tiếp xúc | ca | 0,056 | 0,050 | 0,045 | 0,041 |
| Mê gôm mét | ca | 0,100 | 0,090 | 0,081 | 0,073 |
| Hợp bộ thí nghiệm cao áp | ca | 0,126 | 0,113 | 0,102 | 0,092 |
| Xe thang nâng | ca | 0,038 | 0,034 | 0,031 | - |
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
Ghi chú: | ||||||
1- Bảng mức trên tính cho dao cách ly không có dao tiếp đất, trường hợp thí nghiệm dao cách ly có tiếp đất thì định mức nhân công và máy thi công được nhân hệ số 1,10 cho tiếp đất một phía; hệ số 1,15 cho tiếp đất hai phía. | ||||||
2- Bảng mức trên tính cho dao cách ly 3 pha, trường hợp dao cách ly 1 pha định mức được nhân hệ số 0,4. | ||||||
3- Trường hợp thí nghiệm các thiết bị : Dao cắt tải 3 pha được nhân hệ số 0,4; Cầu chì cao áp 3 pha và cầu chì tự rơi 3 pha (FCO) được nhân hệ số 0,10 |
EB.30000 Thí nghiệm Thanh cái
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.
- Đo điện trở tiếp xúc các mối nối.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính : 1 phân đoạn | ||||||||||
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Điện áp (KV) |
| ||||||
| 500 | 220 | 66 ¸110 | <35 |
| |||||
EB.300 | Vật liệu |
|
|
|
|
| ||||
| Điện năng | KWh | 2,400 | 1,920 | 1,536 | 1,229 | ||||
| Dây điện 2 ´1,5 mm2 | m | 1,000 | 0,800 | 0,640 | 0,512 | ||||
| Giẻ lau | kg | 0,200 | 0,160 | 0,128 | 0,102 | ||||
| Cồn công nghiệp | kg | 0,200 | 0,160 | 0,128 | 0,102 | ||||
| Giấy nhám số 0 | tờ | 1,000 | 0,800 | 0,640 | 0,512 | ||||
| Nhân công |
|
|
|
|
| ||||
| Kỹ sư 4,0/8 | công | 2,27 | 1,81 | 1,45 | 1,16 | ||||
| Công nhân 5,0 /7 | công | 0,97 | 0,78 | 0,62 | 0,50 | ||||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||||
| Mê gôm mét | ca | 0,075 | 0,060 | 0,048 | 0,038 | ||||
| Máy đo điện trở tiếp xúc | ca | 0,048 | 0,038 | 0,031 | 0,025 | ||||
| Hợp bộ thí nghiệm cao áp | ca | 0,135 | 0,108 | 0,086 | 0,069 | ||||
| Xe thang nâng | ca | 0,041 | 0,032 | 0,026 | - | ||||
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 | ||||
|
|
|
|
|
| |||||
Ghi chú: |
|
|
|
|
| |||||
- Phân đoạn thanh cái đã bao gồm các cách điện và các mối nối thuộc phân đoạn. Trường hợp đo điện trở tiếp xúc của mối nối riêng thì định mức nhân công cho mỗi mối nối được nhân hệ số 0,05. | ||||||||||
EB.40000 Thí nghiệm cách điện
Quy định áp dụng:
1. Chỉ dùng cho cách điện độc lập không dùng cho cách điện thuộc thanh cái hoặc thuộc các thiết bị hợp bộ.
2. Ngoại trừ các thí nghiệm cách điện do nhà cung cấp (Đại lý và nhà sản xuất) chịu trách nhiệm; Bảng mức thí nghiệm cách điện chỉ áp dụng cho thí nghiệm xác suất các cách điện theo yêu cầu của cấp có thẩm quyền .
EB.41000 Thí nghiệm cách điện đứng, treo
Thành phần công việc :
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Thử điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp, phân bố điện áp.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính : phần tử, cái, bát | |||||||
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cách điện đứng | Cách điện treo | |||
66¸500kV | 3 ¸35kV | Để rời | Đã lắp thành chuỗi | ||||
(Phần tử ) | ( Cái ) | (Bát ) | (Bát) | ||||
'EB.410 | Vật liệu |
|
|
|
|
| |
| Điện năng | KWh | 0,300 | 0,150 | 0,075 | 0,053 | |
| Cồn công nghiệp | kg | 0,050 | 0,025 | 0,013 | 0,009 | |
| Dây điện 2 ´1,5 mm2 | m | 0,100 | 0,050 | 0,025 | 0,018 | |
| Giẻ lau | kg | 0,050 | 0,025 | 0,013 | 0,009 | |
| Nhân công |
|
|
|
|
| |
| Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,04 | 0,03 | 0,02 | 0,01 | |
| Công nhân 5,0 /7 | công | 0,02 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| Mê gôm mét | ca | 0,040 | 0,020 | 0,010 | 0,007 | |
| Hợp bộ thí nghiệm cao áp | ca | 0,010 | 0,007 | 0,005 | 0,004 | |
| Xe thang nâng | ca | 0,010 | - | - | - | |
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 | |
Ghi chú : |
|
|
|
|
| ||
1- Bảng mức trên tính cho thí nghiệm cách điện treo tại hiện trường với số lượng £ 100 bát; trường hợp thí nghiệm số lượng lớn hơn 100 bát, từ bát thứ 101 được nhân hệ số 0,5. | |||||||
2- Trường hợp thí nghiệm tập trung tại xưởng (phòng) định mức thí nghiệm được nhân hệ số 0,3. | |||||||
EB.42000 Thí nghiệm cách điện xuyên
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo tổn hao điện môi tgd và điện dung.
- Thử điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao .
Đơn vị tính : 1 cái | |||||||||
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Điện áp (KV) | ||||||
500 | 220 | 66 ¸110 | 22¸35 | ||||||
EB.420 | Vật liệu |
|
|
|
|
| |||
| Điện năng | KWh | 1,350 | 1,215 | 1,094 | 0,675 | |||
| Cồn công nghiệp | kg | 0,225 | 0,203 | 0,182 | 0,113 | |||
| Dây điện 2 ´1,5 mm2 | m | 0,450 | 0,405 | 0,365 | 0,225 | |||
| Giẻ lau | kg | 0,225 | 0,203 | 0,182 | 0,113 | |||
| Nhân công |
|
|
|
|
| |||
| Kỹ sư 4,0/8 | công | 1,91 | 1,53 | 1,22 | 0,98 | |||
| Công nhân 5,0 /7 | công | 0,82 | 0,66 | 0,52 | 0,42 | |||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |||
| Mê gôm mét | ca | 0,105 | 0,084 | 0,067 | 0,054 | |||
| Hợp bộ đo Tgd | ca | 0,134 | 0,107 | 0,086 | 0,068 | |||
| Hợp bộ thí nghiệm cao áp | ca | 0,134 | 0,107 | 0,086 | 0,068 | |||
| Xe thang nâng | ca | 0,040 | 0,032 | 0,026 | - | |||
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 | |||
Ghi chú: |
|
|
|
|
| ||||
- Khi thí nghiệm cách điện xuyên điện áp từ 1KV đến 15 KV sử dụng bảng mức điện áp 22¸35 KV nhân hệ số 0,8, riêng máy thi công không tính hợp bộ đo Tgd. | |||||||||
EB.50000 Thí nghiệm tụ điện
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện dung.
- Đo tổn hao điện môi Tgd
- Thử điện áp tăng cao.
- Kiểm tra dòng điện từng pha.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính :1 tụ | ||||||
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Điện áp | |||
>1000V | <1000V | |||||
EB.500 | Vật liệu |
|
|
| ||
| Điện năng | KWh | 0,270 | 0,216 | ||
| Cồn công nghiệp | kg | 0,045 | 0,036 | ||
| Dây điện 2 ´1,5 mm2 | m | 0,090 | 0,072 | ||
| Giẻ lau | kg | 0,045 | 0,036 | ||
| Nhân công |
|
|
| ||
| Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,39 | 0,31 | ||
| Công nhân 5,0 /7 | công | 0,17 | 0,13 | ||
| Máy thi công |
|
|
| ||
| Mê gôm mét | ca | 0,022 | 0,017 | ||
| Hợp bộ đo Tgd | ca | 0,027 | 0,022 | ||
| Hợp bộ thí nghiệm cao áp | ca | 0,027 | 0,022 | ||
|
|
| 10 | 20 | ||
Ghi chú: |
|
|
|
|
| |
- Bảng mức xác định thí nghiệm tụ độc lập, trường hợp thí nghiệm nhiều tụ cùng một hiện trường thì từ tụ thứ 3 định mức được nhân hệ số 0,6 | ||||||
EB.60000 Thí nghiệm cáp lực
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện
- Đo điện dung và tổn hao điện môi.
- Thử điện áp tăng cao, đo dòng rò.
- Đo thông mạch.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: 1sợi, 1ruột | ||||||
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cáp lực điện áp (KV) | |||
> 220 | 66 ¸ 110 | >1 ¸35 | <1 | |||
EB.600 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Điện năng | KWh | 5,760 | 3,840 | 0,960 | - |
| Cồn công nghiệp | kg | 0,768 | 0,512 | 0,128 | - |
| Dây điện 2 ´1,5 mm2 | m | 0,768 | 0,512 | 0,128 | 0,013 |
| Vải phin trắng 0,8m | m | 0,768 | 0,512 | 0,128 | - |
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| Kỹ sư 3,0/8 | công | 3,76 | 3,33 | 0,78 | 0,08 |
| Công nhân 4,0 /7 | công | 1,61 | 1,43 | 0,33 | 0,03 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Mê gôm mét | ca | 0,090 | 0,072 | 0,058 | 0,046 |
| Hợp bộ đo Tgd | ca | 0,126 | 0,101 | 0,081 | - |
| Hợp bộ thí nghiệm cao áp | ca | 0,439 | 0,351 | 0,081 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
Ghi chú: | ||||||
1- Bảng mức xác định cho cáp khô, 1 ruột: a) Trường hợp thí nghiệm cáp từ 2 ruột trở lên thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,5. b) Trường hợp thí nghiệm cáp dầu được nhân hệ số 1,1. c) Trường hợp cần thí nghiệm dầu cách điện cho cáp áp dụng mức tương ứng trong chương 8. 2- Trường hợp thí nghiệm cáp dài >50 mét mà đầu kia bị khuất thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,05. 3- Trường hợp phải thí nghiệm màn chắn và chống thấm dọc cho cáp ³ 35 KV thì sử dụng bảng mức tương ứng nhân hệ số 1,5. |
EB.70000 Thí nghiệm Aptômát và khởi động từ
Quy định áp dụng:
1. Định mức này chỉ sử dụng thí nghiệm các áptômát độc lập, không sử dụng cho thí nghiệm các áptômát nằm trong các thiết bị trọn bộ (kể cả trong tủ hợp bộ).
2. Trường hợp thí nghiệm áptômát và khởi động từ có động cơ Điều khiển và bảo vệ (tương ứng máy cắt hạ thế) được nhân hệ số 1,2.
3. Bảng mức tính cho áptômát và khởi động từ loại 3 pha, trường hợp thí nghiệm áptômát và khởi động từ một pha được nhân hệ số 0,4.
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Kiểm tra điện trở tiếp xúc .
- Đo điện trở 1 chiều cuộn Điều khiển, bảo vệ.
- Kiểm tra hoạt động của cơ cấu Điều khiển, bảo vệ.
- Kiểm tra đặc tính cắt nhiệt, cắt nhanh.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
EB.71000 Thí nghiệm aptomat và khởi động từ ³ 300A
Đơn vị tính : 1 cái | ||||||
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dòng điện (A) | |||
> 2000 | 1000 ¸ 2000 | 500¸<1000 | 300¸<500 | |||
EB.710 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Điện năng | KWh | 3,000 | 2,400 | 1,920 | 1,536 |
| Dây điện 2 ´1,5 mm2 | m | 0,200 | 0,160 | 0,128 | 0,102 |
| Giẻ lau | kg | 0,100 | 0,080 | 0,064 | 0,051 |
| Giấy nhám số 0 | tờ | 0,300 | 0,240 | 0,192 | 0,154 |
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| Kỹ sư 3,0/8 | công | 1,85 | 1,32 | 0,93 | 0,74 |
| Công nhân 4,0 /7 | công | 0,79 | 0,57 | 0,40 | 0,32 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Thiết bị tạo dòng | ca | 0,204 | 0,163 | 0,131 | 0,104 |
| Mê gôm mét | ca | 0,100 | 0,080 | 0,064 | 0,051 |
| Máy đo điện trở tiếp xúc | ca | 0,136 | 0,109 | 0,087 | 0,070 |
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
EB.72000 Thí nghiệm aptomat và khởi động từ < 300A
Đơn vị tính : 1 cái | ||||||
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dòng điện (A) | |||
< 300 | < 100 | <50 | <10 | |||
'EB.720 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Điện năng | KWh | 1,075 | 0,753 | 0,572 | 0,343 |
| Dây điện 2 ´1,5 mm2 | m | 0,072 | 0,050 | 0,038 | 0,023 |
| Giẻ lau | kg | 0,036 | 0,025 | 0,019 | 0,011 |
| Giấy nhám số 0 | tờ | 0,108 | 0,075 | 0,057 | 0,034 |
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| Kỹ sư 3,0/8 | công | 0,66 | 0,46 | 0,35 | 0,21 |
| Công nhân 4,0 /7 | công | 0,28 | 0,20 | 0,15 | 0,09 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Thiết bị tạo dòng | ca | 0,073 | 0,051 | 0,039 | 0,023 |
| Mê gôm mét | ca | 0,036 | 0,025 | 0,019 | 0,011 |
| Máy đo điện trở tiếp xúc | ca | 0,049 | 0,034 | 0,026 | 0,016 |
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
Chương 3:
THÍ NGHIỆM CHỐNG SÉT VAN, TIẾP ĐẤT
EC.10000 Chống sét van và bộ đếm sét
Quy định áp dụng:
1. Bảng mức quy định cho một bộ chống sét van 1pha với 3 phần tử, trường hợp thí nghiệm bộ chống sét van 1pha có số phần tử lớn hơn 3 được sử dụng bảng mức tương ứng nhân hệ số 1,1.
2. Bảng mức quy định cho thí nghiệm một bộ chống sét van 1pha, trường hợp thí nghiệm 3 bộ 1pha thì từ bộ thứ 2 được nhân hệ số 0,8.
Thành phần công việc
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo dòng điện rò với điện áp một chiều.
- Đo dòng điện rò với điện áp xoay chiều, phóng điện, đặc tính Von-Ampe, đo tổn hao công suất.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
EC.11000 Thí nghiệm chống sét van 22 ¸500kV
Đơn vị tính : bộ (1pha) | ||||||
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Điện áp (KV) | |||
500 | 220 | 66 ¸110 | 22¸35 | |||
EC.110 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Điện năng | KWh | 0,500 | 0,450 | 0,405 | 0,324 |
| Cồn công nghiệp | kg | 0,100 | 0,090 | 0,081 | 0,065 |
| Dây điện 2 ´1,5 mm2 | m | 0,200 | 0,180 | 0,162 | 0,130 |
| Giẻ lau | kg | 0,100 | 0,090 | 0,081 | 0,065 |
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| Kỹ sư 4,0/8 | công | 1,03 | 0,92 | 0,83 | 0,28 |
| Công nhân 5,0 /7 | công | 0,56 | 0,49 | 0,45 | 0,15 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Mê gôm mét | ca | 0,146 | 0,129 | 0,116 | 0,039 |
| Hợp bộ thí nghiệm cao áp | ca | 0,204 | 0,181 | 0,163 | 0,054 |
| Xe thang nâng | ca | 0,061 | 0,054 | 0,049 | - |
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
EC.12000 Thí nghiệm chống sét van đến u£ 15kV
Đơn vị tính : bộ (1pha)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Điện áp (KV) | Thiết bị | ||
10 ¸15 | 3¸6 | <1 | Đếm sét | |||
EC.120 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Điện năng | KWh | 0,259 | 0,233 | - | 0,117 |
| Cồn công nghiệp | kg | 0,052 | 0,047 | 0,023 | 0,023 |
| Dây điện 2 ´ 1,5 mm2 | m | 0,104 | 0,093 | - | 0,047 |
| Giẻ lau | kg | 0,052 | 0,047 | 0,023 | 0,023 |
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| Kỹ sư 3,0/8 | công | 0,22 | 0,20 | 0,10 | 0,12 |
| Công nhân 4,0 /7 | công | 0,12 | 0,11 | 0,05 | 0,06 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Mê gôm mét | ca | 0,031 | 0,028 | 0,014 | - |
| Hợp bộ thí nghiệm cao áp | ca | 0,044 | 0,039 | 0,020 | - |
| Máy Điều chỉnh điện áp 1pha | ca | - | - | - | 0,100 |
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
EC.20000 Đo điện trở tiếp đất
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện áp bước và điện áp tiếp xúc (nếu cần).
- Đo liền mạch tiếp đất đến tất cả các mối nối.
- Đo điện trở tiếp đất của hệ thống.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
EC.21000 Thí nghiệm tiếp đất trạm biến áp
|
|
|
| Đơn vị tính : | hệ thống | |||
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Điện áp (KV) | |||||
500 | 220 | 66 ¸110 | <35 | |||||
EC.210 | Vật liệu |
|
|
|
|
| ||
| Dây điện 2 ´1,5 mm2 | m | 5,000 | 4,000 | 3,200 | 1,600 | ||
| Nhân công |
|
|
|
|
| ||
| Kỹ sư 3,0/8 | công | 9,51 | 7,61 | 6,08 | 3,04 | ||
| Công nhân 4,0 /7 | công | 5,12 | 4,20 | 3,28 | 1,64 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy đo điện trở tiếp địa | ca | 1,625 | 1,300 | 1,040 | 0,520 | ||
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 | ||
EC.22000 Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôi
|
|
|
| Đơn vị tính : 1 vị trí | |
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột điện, cột thu lôi | ||
Cột thép | Cột bê tông | ||||
'EC.220 | Vật liệu |
|
|
| |
| Dây điện 2 ´1,5 mm2 | m | 0,210 | 0,147 | |
| Nhân công |
|
|
| |
| Kỹ sư 3,0/8 | công | 0,55 | 0,38 | |
| Công nhân 4,0 /7 | công | 0,29 | 0,21 | |
| Máy thi công |
|
|
| |
| Máy đo điện trở tiếp địa | ca | 0,105 | 0,074 | |
|
|
| 10 | 20 | |
Ghi chú: | |||||
- Bảng mức trên quy định với địa hình bình thường, khi thí nghiệm ở địa hình đồi núi có độ dốc | |||||
Chương 4:
THÍ NGHIỆM RƠLE BẢO VỆ VÀ TỰ ĐỘNG ĐIỆN
Quy định áp dụng:
- Đối với rơle bảo vệ nhiều chức năng, khi thí nghiệm chức năng chính được tính hệ số 1, từ chức năng thứ 2 (gồm chức năng dòng điện, điện áp, so lệch, Khoảng cách) được nhân hệ số 0,5; Các chức năng còn lại được nhân hệ số 0,2 ; Riêng các chức năng không có trong thông số yêu cầu chỉnh định cho đóng điện được nhân hệ số 0,1 định mức thí nghiệm loại rơ le một chức năng tương ứng.
ED.11000 Thí nghiệm Rơle so lệch (kỹ thuật số)
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, kiểm tra tình trạng bên ngoài, kiểm tra tín hiệu chung, lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế, kiểm tra nguồn cung cấp, kiểm tra cách điện, kiểm tra đặc tính, đặc tuyến, kiểm tra tổng thể từng chức năng, cài đặt, truy cập, hiệu chỉnh các thông số, kiểm tra thông số dưới tải, phối hợp bảo vệ các đầu (so lệch dọc), xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
|
|
|
| Đơn vị tính : 1bộ | ||||
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Rơ le so lệch ( kỹ thuật số ) | |||||
Máy biến áp | Thanh cái | Dọc ĐZ | ||||||
ED.110 | Vật liệu |
|
|
|
| |||
| Điện năng | KWh | 0,400 | 0,800 | 0,480 | |||
| Vải phin trắng 0,8m | m | 0,016 | 0,032 | 0,019 | |||
| Cồn công nghiệp | kg | 0,040 | 0,080 | 0,048 | |||
| Nhân công |
|
|
|
| |||
| Kỹ sư 5,0/8 | công | 6,00 | 12,00 | 7,20 | |||
| Máy thi công |
|
|
|
| |||
| Mê gôm mét | ca | 0,080 | 0,160 | 0,096 | |||
| Hợp bộ thí nghiệm rơle | ca | 0,240 | 0,480 | 0,288 | |||
|
|
| 10 | 20 | 30 | |||
Ghi chú : |
|
|
|
|
| |||
1.Trường hợp thí nghiệm khối phụ trợ cho rơ le so lệch thanh cái, khối kết nối (ngăn thiết bị mở rộng) với rơ le so lệch thanh cái hiện có được nhân hệ số 0,1. 2. Trường hợp thí nghiệm rơle so lệch thanh cái 110kV có số ngăn > 9 và thanh cái 220kV có số ngăn > 5 được nhân hệ số 1,1. 3.Trường hợp thí nghiệm rơ le so lệch điện từ, điện tử được nhân hệ số 1,2; Rơle so lệch trở kháng cao được nhân hệ số 0,6 mức tương ứng. 4. Bảng mức xác định cho rơle so lệch với máy biến áp 3 cuộn dây, trường hợp thí nghiệm rơle so lệch với máy biến áp 2 cuộn dây được nhân hệ số 0,8. | ||||||||
ED.12000 Thí nghiệm Rơle Khoảng cách
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến.
- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.
- Phối hợp bảo vệ hai đầu.
- Kiểm tra thông số dưới tải.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
|
|
|
| Đơn vị tính : 1 bộ | |
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Điện từ, điện tử | Kỹ thuật số | |
ED.120 | Vật liệu |
|
|
| |
| Điện năng | KWh | 2,000 | 1,800 | |
| Vải phin trắng 0,8m | m | 0,100 | 0,090 | |
| Cồn công nghiệp | kg | 0,050 | 0,045 | |
| Nhân công |
|
|
| |
| Kỹ sư 5,0/8 | công | 9,60 | 8,00 | |
| Máy thi công |
|
|
| |
| Mê gôm mét | ca | 0,230 | 0,192 | |
| Hợp bộ thí nghiệm rơle | ca | 0,461 | 0,384 | |
|
|
| 10 | 20 | |
ED.13000 Thí nghiệm Rơle: Điện áp, dòng điện.
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến .
- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.
- Kiểm tra thông số dưới tải.
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
|
|
|
|
| Đơn vị tính : 1bộ | ||||
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Điện áp | Dòng điện | |||||
Điện từ, điện tử | Kỹ thuật số | Điện từ, điện tử | Kỹ thuật số | ||||||
ED.130 | Vật liệu |
|
|
|
|
| |||
| Điện năng | KWh | 1,000 | 0,500 | 1,200 | 0,600 | |||
| Vải phin trắng 0,8m | m | 0,020 | 0,010 | 0,020 | 0,010 | |||
| Cồn công nghiệp | kg | 0,050 | 0,025 | 0,050 | 0,025 | |||
| Nhân công |
|
|
|
|
| |||
| Kỹ sư 5,0/8 | công | 2,02 | 1,68 | 2,88 | 2,40 | |||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |||
| Mê gôm mét | ca | 0,050 | 0,042 | 0,072 | 0,060 | |||
| Hợp bộ thí nghiệm rơle | ca | 0,165 | 0,137 | 0,235 | 0,196 | |||
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 | |||
Ghi chú: |
|
|
|
|
| ||||
1- Trường hợp thí nghiệm các rơ le quá tải, quá kích thì được sử dụng bảng mức rơ le dòng điện nhân hệ số 0,6. 2- Trường hợp thí nghiệm rơ le dòng điện có hướng sử dụng định mức rơ le dòng điện nhân hệ số 1,15. | |||||||||
ED.14000 Thí nghiệm Rơle: Trung gian - Thời gian - Tín hiệu .
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến .
- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
|
|
|
| Đơn vị tính : 1 cái | |||
Thành phần hao phí | Mã hiệu | Đơn vị | Trung gian, Thời gian | Tín hiệu | |||
| Điện từ, điện tử | Kỹ thuật số | Điện từ, điện tử | Kỹ thuật số | |||
Vật liệu | ED.140 |
|
|
|
|
| |
Điện năng |
| KWh | 0,400 | 0,200 | 0,200 | 0,100 | |
Vải phin trắng 0,8m |
| m | 0,016 | 0,013 | 0,016 | 0,013 | |
Cồn công nghiệp |
| kg | 0,040 | 0,032 | 0,040 | 0,032 | |
Nhân công |
|
|
|
|
|
| |
Kỹ sư 5,0/8 |
| công | 0,53 | 0,44 | 0,48 | 0,40 | |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| |
Mê gôm mét |
| ca | 0,048 | 0,040 | 0,043 | 0,036 | |
Hợp bộ thí nghiệm rơle |
| ca | 0,077 | 0,064 | 0,069 | 0,058 | |
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 | |
ED.15000: Thí nghiệm Rơle: công suất, dòng và áp thứ tự nghịch, thứ tự không, tần số.
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến .
- Kiểm tra thực hiện từng chức năng.
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
|
|
|
| Đơn vị tính : 1bộ | |||
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất; U2, I2; U0, I0 | Tần số | |||
Điện từ, điện tử | Kỹ thuật số | Điện từ, điện tử | Kỹ thuật số | ||||
ED.150 | Vật liệu |
|
|
|
|
| |
| Điện năng | KWh | 2,000 | 1,000 | 1,000 | 0,500 | |
| Vải phin trắng 0,8m | m | 0,100 | 0,080 | 0,100 | 0,080 | |
| Cồn công nghiệp | kg | 0,050 | 0,040 | 0,050 | 0,040 | |
| Nhân công |
|
|
|
|
| |
| Kỹ sư 5,0/8 | công | 2,64 | 2,20 | 2,11 | 1,76 | |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| Mê gôm mét | ca | 0,048 | 0,040 | 0,038 | 0,032 | |
| Hợp bộ thí nghiệm rơle | ca | 0,166 | 0,138 | 0,133 | 0,111 | |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 | |
ED.16000 Thí nghiệm rơle: Cắt (Đầu ra); Bảo vệ chống hư hỏng máy cắt
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến .
- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
|
|
|
| Đơn vị tính : 1 bộ | |||
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cắt (Đầu ra) | Chống hư hỏng máy cắt | |||
Điện từ, điện tử | Kỹ thuật số | Điện từ, điện tử | Kỹ thuật số | ||||
ED.160 | Vật liệu |
|
|
|
|
| |
| Điện năng | KWh | 0,400 | 0,200 | 0,600 | 0,300 | |
| Vải phin trắng 0,8m | m | 0,080 | 0,064 | 0,080 | 0,064 | |
| Cồn công nghiệp | kg | 0,040 | 0,032 | 0,040 | 0,032 | |
| Nhân công |
|
|
|
|
| |
| Kỹ sư 5,0/8 | công | 0,58 | 0,48 | 1,63 | 1,36 | |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| Mê gôm mét | ca | 0,048 | 0,040 | 0,072 | 0,060 | |
| Hợp bộ thí nghiệm rơle | ca | 0,077 | 0,064 | 0,115 | 0,096 | |
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 | |
ED.17000 Thí nghiệm rơle : Tự động đóng lại, kiểm tra đồng bộ.
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài
- Kiểm tra tín hiệu chung .
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến .
- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
|
|
|
| Đơn vị tính : 1 bộ | |||||
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tự động đóng lại | Kiểm tra đồng bộ | |||||
Điện từ, điện tử | Kỹ thuật số | Điện từ, điện tử | Kỹ thuật số | ||||||
ED.170 | Vật liệu |
|
|
|
|
| |||
| Điện năng | KWh | 2,000 | 1,000 | 2,400 | 1,200 | |||
| Vải phin trắng 0,8m | m | 0,100 | 0,050 | 0,100 | 0,080 | |||
| Cồn công nghiệp | kg | 0,050 | 0,025 | 0,050 | 0,040 | |||
| Nhân công |
|
|
|
|
| |||
| Kỹ sư 5,0/8 | công | 2,11 | 1,76 | 2,53 | 2,10 | |||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |||
| Mê gôm mét | ca | 0,060 | 0,050 | 0,072 | 0,060 | |||
| Hợp bộ thí nghiệm rơle | ca | 0,104 | 0,086 | 0,124 | 0,104 | |||
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 | |||
Ghi chú: |
|
|
|
|
| ||||
- Trường hợp thí nghiệm rơ le tự động đóng lại có thêm chức năng kiểm tra đồng bộ được nhân hệ số 1,2. | |||||||||
ED.18000 Thí nghiệm Hợp bộ rơle tự động Điều chỉnh điện áp, rơle tự động nạp ắc quy, rơle ghi sự cố.
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến .
- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.
- Thử tải, chế độ nạp ắc quy.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
|
|
|
| Đơn vị tính :1 bộ | ||||||
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Điều chỉnh điện áp | Tự động nạp ắc quy ( KTS ) | Ghi chụp sự cố ( KTS ) | |||||
Điện từ, điện tử | Kỹ thuật số | |||||||||
ED.180 | Vật liệu |
|
|
|
|
| ||||
| Điện năng | KWh | 2,000 | 1,000 | 1,600 | 1,800 | ||||
| Vải phin trắng 0,8m | m | 0,100 | 0,080 | 0,100 | 0,180 | ||||
| Cồn công nghiệp | kg | 0,050 | 0,040 | 0,100 | 0,135 | ||||
| Nhân công |
|
|
|
|
| ||||
| Kỹ sư 5,0/8 | công | 10,36 | 8,64 | 2,30 | 9,60 | ||||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||||
| Mê gôm mét | ca | 0,060 | 0,050 | 0,014 | 0,060 | ||||
| Hợp bộ thí nghiệm rơle | ca | 0,284 | 0,237 | 0,068 | 0,284 | ||||
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 | ||||
Ghi chú: |
|
|
|
|
| |||||
1. Bảng mức thí nghiệm rơ le ghi chụp sự cố đã bao gồm chức năng định vị sự cố. 2. Trường hợp thí nghiệm rơ le tự động Điều chỉnh điện áp có kèm theo khối chỉ thị nấc được nhân hệ số 1,1. | ||||||||||
ED.19000 Thí nghiệm rơle Giám sát mạch cắt; giám sát mạch dòng và mạch áp
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến .
- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
|
|
|
| Đơn vị tính : 1 bộ | ||||||
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Giám sát mạch cắt | Giám sát mạch dòng, mạch áp | ||||||
Điện từ, điện tử | Kỹ thuật số | Điện từ, điện tử | Kỹ thuật số | |||||||
ED.190 | Vật liệu |
|
|
|
|
| ||||
| Điện năng | KWh | 1,200 | 0,600 | 1,000 | 0,500 | ||||
| Vải phin trắng 0,8m | m | 0,100 | 0,080 | 0,100 | 0,050 | ||||
| Cồn công nghiệp | kg | 0,050 | 0,040 | 0,050 | 0,025 | ||||
| Nhân công |
|
|
|
|
| ||||
| Kỹ sư 5,0/8 | công | 1,79 | 1,49 | 1,49 | 1,24 | ||||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||||
| Mê gôm mét | ca | 0,022 | 0,018 | 0,015 | 0,013 | ||||
| Hợp bộ thí nghiệm rơle | ca | 0,058 | 0,048 | 0,048 | 0,040 | ||||
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 | ||||
|
|
|
|
|
|
| ||||
ED.20000 Thí nghiệm rơle: Hơi, dòng dầu.
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu và trình tự lập sơ đồ thí nghiệm.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra cơ cấu .
- Kiểm tra độ kín có gia nhiệt .
- Nạp dầu vào tháp cao 4 mét.
- Điều chỉnh góc nghiêng lắp đặt.
- Hiệu chỉnh tốc độ dòng chẩy.
- Kiểm tra đặc tính đặc tuyến, hiệu chỉnh các thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
|
|
|
| Đơn vị tính : 1bộ | |
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Rơle hơi | Rơle dòng dầu | |
ED.200 | Vật liệu |
|
|
| |
| Điện năng | KWh | 2,000 | 1,600 | |
| Giẻ lau | kg | 0,500 | 0,400 | |
| Dầu biến áp | kg | 4,000 | 3,200 | |
| Nhân công |
|
|
| |
| Kỹ sư 5,0/8 | công | 2,81 | 2,24 | |
| Máy thi công |
|
|
| |
| Thiết bị kiểm tra áp lực | ca | 0,100 | 0,080 | |
| Mê gôm mét | ca | 0,025 | 0,020 | |
|
|
| 10 | 20 | |
ED.21000 Thí nghiệm thiết bị tích hợp mức ngăn
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Lập trình lôgic, vẽ sơ đồ 1 sợi, sơ đồ liên động.
- Cài đặt các thông số Điều khiển, bảo vệ, tín hiệu.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.
- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.
- Kiểm tra hệ thống thông tin.
- Kiểm tra thông số dưới tải.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
|
|
|
| Đơn vị tính : 1 bộ |
| ||||
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| |||||
| |||||||||
ED.210 | Vật liệu |
|
|
| |||||
| Điện năng | KWh | 1,500 |
| |||||
| Vải phin trắng 0,8m | m | 0,300 |
| |||||
| Cồn công nghiệp | kg | 0,150 |
| |||||
| Nhân công |
|
|
| |||||
| Kỹ sư 5,0/8 | công | 14,40 |
| |||||
| Máy thi công |
|
|
| |||||
| Mê gôm mét | ca | 0,115 |
| |||||
| Hợp bộ thí nghiệm rơ le | ca | 0,250 |
| |||||
|
|
| 10 |
| |||||
Ghi chú: |
|
|
|
|
|
| |||
1. Bảng mức trên xác định với chức năng Điều khiển, khi thí nghiệm các chức năng khác (bảo vệ, đo lường) được nhân hệ số 0,5. |
| ||||||||
2. Khi thí nghiệm thiết bị Điều khiển tích hợp đối với MBA ( đã bao gồm cả các ngăn tổng MBA) được nhân với hệ số 2 |
| ||||||||
3. Khi thí nghiệm thiết bị Điều khiển tích hợp cho một thiết bị ( bộ I/O vào/ ra) được nhân hệ số 0,2 . |
| ||||||||
|
ED.22000 Thí nghiệm thiết bị tích hợp mức trạm
(Khối Điều khiển trung tâm)
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Nạp phần mềm chuyên dụng.
- Lập trình logic, vẽ sơ đồ 1sợi, sơ đồ liên động.
- Thiết lập và kiểm tra hoạt động của mạng Điều khiển.
- Kiểm tra giao diện và các thiết bị khác.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.
- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.
- Kiểm tra hệ thống thông tin.
- Kiểm tra hệ thống cơ sở dữ liệu.
- Kiểm tra thông số dưới tải.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính : 1bộ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | |
ED.220 | Vật liệu |
|
| |
| Điện năng | KWh | 1,050 | |
| Vải phin trắng 0,8m | m | 0,210 | |
| Cồn công nghiệp | kg | 0,105 | |
| Nhân công |
|
| |
| Kỹ sư 5,0/8 | công | 11,52 | |
| Máy thi công |
|
| |
| Mê gôm mét | ca | 0,092 | |
| Hợp bộ thí nghiệm rơ le | ca | 0,200 | |
Ghi chú: |
|
| 10 | |
1- Bảng mức xác định cho khối Điều khiển tích hợp trung tâm sau khi các ngăn đã được thí nghiệm. | ||||
2- Trường hợp mở rộng phải TN các ngăn có thiết bị Điều khiển tích hợp kết nối khối Điều khiển trung tâm được sử dụng bảng mức trên nhân hệ số như sau: | ||||
a) Đối với ngăn MBA và ngăn cho máy cắt vòng hệ số 0,3. | ||||
b) Đối với ngăn lộ đường dây hệ số 0,2 cho mỗi ngăn lộ |
Chương 5:
THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG ĐIỆN
EE.10000 Thí nghiệm Ampemét, vônmét.
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra cách điện .
- Kiểm tra đồng hồ, bộ biến đổi và điện trở cuộn dây.
- Kiểm tra ở trạng thái có điện, hiệu chỉnh các thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
|
|
|
| Đơn vị tính : 1 cái | ||||||
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ampemét | Vônmét | ||||||
AC | DC | AC | DC | |||||||
EE.100 | Vật liệu |
|
|
|
|
| ||||
| Điện năng | KWh | 0,500 | 0,250 | 0,500 | 0,250 | ||||
| Vải phin trắng 0,8m | m | 0,010 | 0,010 | 0,010 | 0,010 | ||||
| Cồn công nghiệp | kg | 0,010 | 0,010 | 0,010 | 0,010 | ||||
| Dây điện 2 ´1,5 mm2 | m | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,100 | ||||
| Nhân công |
|
|
|
|
| ||||
| Kỹ sư 3,0/8 | công | 0,69 | 0,63 | 0,69 | 0,63 | ||||
| Công nhân 4,0 /7 | công | 0,37 | 0,34 | 0,37 | 0,34 | ||||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||||
| Máy đo vạn năng | ca | 0,020 | 0,018 | 0,020 | 0,018 | ||||
| Mê gôm mét | ca | 0,015 | 0,014 | 0,015 | 0,014 | ||||
| Bộ nguồn AC-DC | ca | 0,040 | 0,037 | 0,040 | 0,037 | ||||
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 | ||||
|
|
|
|
|
|
| ||||
EE.20000 Thí nghiệm Ampemét, vônmét có bộ biến đổi; báo chạm đất, đo độ lệch điện áp; chỉ thị nấc MBA, đồng bộ kế; tần số kế
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra cách điện .
- Kiểm tra đồng hồ, bộ biến đổi, điện trở cuộn dây.
- Kiểm tra ở trạng thái có điện, hiệu chỉnh các thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
|
|
|
| Đơn vị tính :1 cái | |||
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ampemét, Vônmét có bộ Biến đổi | Báo chạm đất , lệch điện áp | Nấc MBA Đồng bộ kế | Tần số kế | |
EE.200 | Vật liệu |
|
|
|
|
| |
| Điện năng | KWh | 0,300 | 0,150 | 0,600 | 0,450 | |
| Vải phin trắng 0,8m | m | 0,010 | 0,010 | 0,010 | 0,010 | |
| Cồn công nghiệp | kg | 0,010 | 0,010 | 0,010 | 0,010 | |
| Dây điện 2 ´1,5 mm2 | m | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,100 | |
| Nhân công |
|
|
|
|
| |
| Kỹ sư 3,0/8 | công | 0,72 | 0,72 | 1,43 | 1,29 | |
| Công nhân 4,0 /7 | công | 0,39 | 0,39 | 0,77 | 0,69 | |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| Máy đo vạn năng | ca | 0,010 | 0,010 | 0,010 | 0,010 | |
| Máy phát tần số | ca | - | - | - | 0,040 | |
| Mê gôm mét | ca | 0,015 | 0,015 | 0,015 | 0,015 | |
| Bộ nguồn AC-DC | ca | 0,040 | 0,040 | 0,040 | 0,040 | |
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 | |
|
|
|
|
|
|
|
EE.30000 Thí nghiệm đồng hồ: công suất 3 pha hữu công, vô công; có bộ biến đổi, không có bộ biến đổi; góc pha.
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra cách điện .
- Kiểm tra đồng hồ, bộ biến đổi, điện trở cuộn dây.
- Kiểm tra sai số.
- Kiểm tra ở trạng thái có điện, hiệu chỉnh các thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
|
|
|
| Đơn vị tính : 1 cái | ||
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đồng hồ công suất 3 pha | Góc pha | ||
Có biến đổi | Không biến đổi | |||||
EE.300 | Vật liệu |
|
|
|
| |
| Điện năng | KWh | 0,450 | 0,225 | 0,450 | |
| Vải phin trắng 0,8m | m | 0,010 | 0,010 | 0,010 | |
| Cồn công nghiệp | kg | 0,010 | 0,010 | 0,010 | |
| Dây điện 2 ´1,5 mm2 | m | 0,100 | 0,100 | 0,100 | |
| Nhân công |
|
|
|
| |
| Kỹ sư 3,0/8 | công | 1,43 | 1,14 | 1,29 | |
| Công nhân 4,0 /7 | công | 0,77 | 0,62 | 0,69 | |
| Máy thi công |
|
|
|
| |
| Máy đo vạn năng | ca | 0,010 | 0,008 | 0,010 | |
| Máy phát tần số | ca | - | - | 0,040 | |
| Mê gôm mét | ca | 0,015 | 0,012 | 0,015 | |
| Bộ nguồn AC-DC | ca | 0,040 | 0,032 | 0,040 | |
|
|
|
|
|
| |
|
|
| 10 | 20 | 30 | |
EE.40000 Thí nghiệm công tơ 1pha; công tơ 3 pha
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tự chuyển, tự quay.
- Bộ ghi công suất.
- Chuyển mạch thời gian.
- Lập trình cài đặt và truy cập, hiệu chỉnh thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
|
|
|
| Đơn vị tính : 1 cái | |||
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Công tơ 1 pha | Công tơ 3 pha | |||
điện từ | điện tử | điện từ | Kỹ thuật số lập trình | ||||
EE.400 | Vật liệu |
|
|
|
|
| |
| Điện năng | KWh | 1,000 | 0,800 | 1,200 | 0,960 | |
| Vải phin trắng 0,8m | m | 0,010 | 0,008 | 0,012 | 0,010 | |
| Cồn công nghiệp | kg | 0,010 | 0,008 | 0,012 | 0,010 | |
| Dây điện 2 ´1,5 mm2 |