Nội dung toàn văn Công văn 1781 TM/XNK đưa máy móc, thiết bị sang Lào phục vụ khai thác gỗ
BỘ THƯƠNG MẠI |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1781 TM/XNK |
Hà Nội, ngày 11 tháng 10 năm 2002 |
Kính gửi: Công ty Xuất nhập khẩu Tổng hợp và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh (IMEXCO)
Trả lời công văn số 371/IM-XNK ngày 10/10/2002 của Công ty Xuất nhập khẩu Tổng hợp và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh về việc nêu trên;
Bộ Thương mại đồng ý Công ty Xuất nhập khẩu Tổng hợp và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh được đưa một số máy móc thiết bị sang Lào phục vụ cho việc khai thác và vận chuyển gỗ (theo danh mục đính kèm).
- Cửa khẩu tạm xuất, tái nhập: Cầu Treo/Nậm Cắn/Lao Bảo.
- Thời hạn tạm xuất: Từ 15/10/2002.
- Thời hạn tái nhập: Đến 31/12/2003.
Công ty Xuất nhập khẩu Tổng hợp và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh phải thực hiện các quy định của Nhà nước về việc tạm xuất, tái nhập thiết bị để phục vụ việc thi công tại Lào./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI |
DANH MỤC
THIẾT BỊ, MÁY MÓC VÀ PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI PHỤC VỤ KHAI THÁC VÀ VẬN CHUYỂN GỖ TẠI LÀO
(Kèm theo công văn số 1781TM/XNK ngày 11 tháng 10 năm 2002 của Bộ Thương mại)
TT |
Tên máy móc, thiết bị |
Đơn vị tính |
Số khung |
Số máy |
Số lượng |
1 |
Đầu kéo Kamaz Biển số: 62L-1742 |
chiếc |
9568 |
519613 |
01 |
2 |
Reo - Cần cẩu Biển số: 60K - 7861 |
chiếc |
26925 |
56584 |
01 |
3 |
Reo - Cần cẩu Biển số: 57H - 4325 |
chiếc |
12926 |
88313 |
01 |
4 |
Reo - Đầu kéo Biển số: 60K - 2895 |
chiếc |
10307 |
89730 |
01 |
5 |
Dàn máy cưa CD4 có máy nổ tự hành |
chiếc |
|
|
02 |
6 |
Máy nổ reo dự phòng |
chiếc |
|
T-673-485426 |
01 |
7 |
Cần bá lan cẩu gỗ 10 tấn bằng khung sắt |
chiếc |
|
|
02 |
8 |
Máy cưa xăng - STILL 066 |
chiếc |
|
|
02 |
9 |
Vật tư cũ dự phòng sửa chữa thay thế |
tấn |
|
|
05 |
10 |
Máy nổ phục vụ cưa mâm |
cái |
|
|
08 |
11 |
Máy cày kéo gỗ Jondeer 4020 |
chiếc |
404D.R-665-475R |
T-213R21423R47R |
01 |
12 |
Máy cày kéo gõ Jondeer 3020 |
chiếc |
314DR-735-125R |
T-310R7450R27R |
01 |
13 |
Máy cày kéo gỗ Jondeer 3020 |
chiếc |
203DR-216-135R |
T423R3140R41R |
01 |