Nội dung toàn văn Công văn 1782/BXD-VP công bố Định mức dự toán xây dựng công trình – Phần lắp đặt máy, thiết bị
BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1782/BXD-VP | Hà Nội, ngày 16 tháng 08 năm 2007 |
Kính gửi: | - Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ |
Căn cứ Nghị định số 36/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 04 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 06 năm 2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình – Phần lắp đặt máy, thiết bị kèm theo văn bản này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo hướng dẫn tại Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25 tháng 7 năm 2007 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Nơi nhận: | KT.BỘ TRƯỞNG |
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN
ÁP DỤNG ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XDCT – PHẦN LẮP ĐẶT MÁY, THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ
Định mức dự toán xây dựng công trình – phần lắp đặt máy và thiết bị công nghệ (sau đây gọi tắt là định mức dự toán lắp đặt máy) là định mức kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, lao động, máy thi công để hoàn thành công tác lắp đặt 1 tấn máy, thiết bị kể từ khi mở hòm, kiểm tra máy cho đến khi hoàn thành lắp đặt, kết thúc việc chạy thử kiểm tra chất lượng lắp đặt.
Khái niệm “máy” dùng trong tập định mức dự toán lắp đặt máy này được hiểu là phần chính của thiết bị, các phụ tùng, các cụm chi tiết của thiết bị tháo rời và các vật liệu khác đi theo thiết bị
I. NỘI DUNG VÀ KẾT CẤU ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN LẮP ĐẶT MÁY
1- Nội dung định mức dự toán lắp đặt máy
1.1 - Mức hao phí vật liệu :
Là khối lượng các loại vật liệu (đã bao gồm cả hao hụt vật liệu trong thi công) cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị sản phẩm lắp đặt. Mức hao phí vật liệu được tính theo đơn vị tính phù hợp, mức hao phí vật liệu khác được tính bằng tỷ lệ % so với chi phí vật liệu đã được định mức .
Mức hao phí vật liệu đã được định mức chưa bao gồm vật liệu bôi trơn, năng lượng phục vụ vận hành khi chạy thử (không tải và có tải theo quy định), hiệu chỉnh phần điện của thiết bị, thử máy để bàn giao và vật liệu liên kết các thành phần của thiết bị hoặc các công việc có yêu cầu kỹ thuật riêng (hàn, thông rửa thiết bị bằng hoá chất...) trong quá trình lắp đặt.
1..2 - Mức hao phí lao động :
Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp thực hiện để hoàn thành một đơn vị sản phẩm lắp đặt.
1.3 - Mức hao phí máy thi công :
Là số ca máy sử dụng để hoàn thành một đơn vị sản phẩm lắp đặt. Mức hao phí máy thi công chính trong dây chuyền công nghệ lắp đặt được tính bằng số lượng ca máy sử dụng, đối với mức hao phí máy khác được tính bằng tỷ lệ % so với mức chi phí sử dụng máy chính.
2- Kết cấu tập định mức dự toán lắp đặt máy
Định mức lắp đặt máy được kết cấu 3 phần:
+ Phần I : Định mức dự toán lắp đặt máy và thiết bị
+ Phần II : Phân loại cách lắp đặt máy, thiết bị theo nhóm, loại máy, thiết bị
+ Phần III : Phụ lục
Tập định mức dự toán lắp đặt máy được trình bày theo nhóm, loại máy, thiết bị cần lắp đặt và được mã hoá theo hệ mã thống nhất.
II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN LẮP ĐẶT MÁY
Định mức dự toán được áp dụng để lập đơn giá công tác lắp đặt máy, thiết bị công trình, làm cơ sở xác định dự toán chi phí xây dựng, tổng mức đầu tư của dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
1 - Công tác lắp đặt máy, thiết bị được định mức bao gồm nội dung các công việc như sau:
1.1 Mở hòm, kiểm tra trước khi lắp đặt tại hiện trường;
1.2 Gia công các tấm căn kê máy ;
1.3 Vận chuyển máy trong phạm vi 30m
1.4. Vạch dấu định vị , lấy tim cốt theo thiết kế;
1.5. Lau chùi thay dầu mỡ bảo quản;
1.6. Lắp ráp tổ hợp, lắp các cụm, các bộ phận tổ thành (tuỳ theo nhóm máy), lắp toàn bộ cỗ máy. Đưa máy lên vị trí , Điều chỉnh cân bằng ;
1.7. Chạy thử máy để kiểm tra chất lượng lắp đặt.
Thời gian chạy thử máy không tải và có tải theo qui định của hồ sơ kỹ thuật của máy; nếu không có quy định thì căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật của máy, chất lượng chế tạo và quá trình theo dõi lắp đặt máy để xác định thời gian chạy thử theo quy định trong bảng số 2 phần III của tập định mức dự toán này.
Chạy thử máy không tải, có tải để nghiệm thu, sơn phủ thiết bị (nếu có) được xác định riêng. Khi chạy thử máy nếu có sự cố xảy ra là của nhà thầu thì nhà thầu lắp đặt phải sửa lại cho đạt yêu cầu; nếu sự cố do chất lượng máy hoặc do nguyên nhân khác gây nên thì chi phí khắc phục hậu quả sự cố này được tính riêng..
2 - Tập định mức dự toán lắp đặt máy được qui định theo nhóm máy cần lắp và cách lắp đặt máy, cụ thể :
2.1. Những máy có cùng tính năng kỹ thuật được phân vào một nhóm.
Ví dụ :
- Máy gia công kim loại thông dụng (Máy tiện, khoan, bào, doa, mài, cắt đột, ...)
- Máy và thiết bị nâng chuyển (Cần cẩu các loại, cần trục các loại, thang máy ...)
- Máy bơm và quạt các loại.v.v..
2.2. Việc lắp đặt từng loại máy trong từng nhóm máy được thể hiện theo bốn cách lắp đặt A,B,C,D như nội dung trong bảng phân loại cách lắp đặt máy, thiết bị theo nhóm, loại máy, thiết bị trong phần II của định mức dự toán này.
Yêu cầu kỹ, mỹ thuật đối với từng cách lắp đặt tăng dần từ A đến D; định mức hao phí lắp đặt được xác định phù hợp theo từng cách lắp đặt.
2.3. Các máy chưa có tên trong bảng phân loại được sử dụng theo định mức lắp đặt máy thuộc nhóm máy có tính năng kỹ thuật tương tự; trường hợp không sử dụng được theo định mức lắp đặt máy tương tự thì áp dụng theo định mức tổ hợp và lắp đặt máy khác có mã số 1.24.0000
3. Định mức lắp đặt máy được xác định trong Điều kiện lắp đặt ở độ cao và độ sâu
≤ 1m, trường hợp lắp đặt máy ở các Điều kiện khác với quy định trên thì mức hao phí nhân công, máy thi công được Điều chỉnh theo hệ số quy định trong bảng số 1 phần III trong định mức dự toán này.
4. Mức hao phí nhân công và máy thi công đã được định mức cho lắp đặt một tấn máy bằng biện pháp thi công thủ công kết hợp cơ giới. Trường hợp lắp đặt hoàn toàn bằng thủ công thì mức hao phí nhân công được định mức được nhân với hệ số Km quy định dưới đây và không tính hao phí máy thi công lắp đặt.
Lắp đặt loại A : Km = 1,3
Lắp đặt loại B : Km= 1,34
Lắp đặt loại C : Km= 1,4
Lắp đặt loại D : Km= 1,45
5. Máy gồm nhiều khối, nhiều bộ phận có trọng lượng như nhau, có các chi tiết yêu cầu kỹ thuật lắp đặt giống nhau, thì có thể tính định mức lắp đặt cho từng khối, từng bộ phận, từng cụm chi tiết theo cách lắp đặt, lấy đó làm cơ sở để tính định mức cho lắp đặt từng khối, từng bộ phận, từng cụm chi tiết tương tự. Mức hao phí nhân công, máy thi công lắp đặt mỗi khối, mỗi bộ phận, từng cụm chi tiết sau được tính bình quân không nhỏ hơn 80% mức hao phí nhân công, máy thi công lắp đặt của khối, của bộ phận đầu tiên.
6. Máy đã lắp ráp, tổ hợp rồi nhưng trước khi lắp theo yêu cầu kỹ thuật phải tháo rời các cụm chi tiết, các khối, các bộ phận, để làm sạch, cạo rỉ, lau dầu mỡ , khi lắp những cụm chi tiết , những khối , những bộ phận đó đòi hỏi những Điều kiện kỹ thuật lắp theo cách lắp loại nào thì được áp dụng định mức lắp đặt theo cách lắp đặt loại đó.
7. Trong quá trình lắp đặt máy nếu phải thay đổi thiết bị thi công để phù hợp với thực tế hiện trường (do tầm với của cẩu có sức nâng như thể hiện trong định mức không đủ, tận dụng thiết bị sẵn có của công trình) thì căn cứ vào biện pháp thi công để lựa chọn thiết bị thi công phù hợp thay thế lạo thiết bị thi công đã ghi trong tập định mức dự toán này;
8. Đối với những máy có khối lượng lớn trước khi lắp đặt phải qua lắp ráp tổ hợp thành từng cụm chi tiết, nếu lượng que hàn lớn hơn lượng que hàn đã định mức cho việc tổ hợp thì lượng que hàn này được tính riêng, trên cơ sở yêu cầu của thiết kế lắp ráp máy đó.
9. Việc xác định cách lắp đặt áp dụng theo quy định như sau:
9.1. Cách lắp đặt loại A
Máy và thiết bị thuộc cách lắp đặt loại A là loại máy và thiết bị khi lắp các khối, các bộ phận máy đã hoàn chỉnh, được liên kết với nhau bằng then, chốt, định vị, hoặc bu lông thành cỗ máy hoàn chỉnh.
9.2. Cách lắp đặt loại B
Máy và thiết bị thuộc cách lắp loại B là loại máy và thiết bị khi lắp các khối, bộ phận, các cụm chi tiết có đủ Điều kiện của cách lắp loại A và thêm những Điều kiện sau:
- Khi lắp các khối, các bộ phận, các cụm chi tiết phải lắp các chi tiết trong từng khối, từng bộ phận, từng cụm chi tiết phải rà cạo sơ qua các mặt tiếp xúc.
- Các chi tiết lắp đặt – lắp lên thành khối phải qua các khớp nối, ổ trượt, ổ lăn, ổ bi lót đỡ trục đỡ .
9.3. Cách lắp đặt loại C
Máy và thiết bị thuộc cách lắp loại C là loại máy và thiết bị khi lắp các khối, các bộ phận, các cụm chi tiết, có đủ các Điều kiện kỹ thuật lắp của cách lắp loại A và B ngoài ra còn thêm những Điều kiện sau đây :
- Máy phải lắp các khối, các bộ phận, các cụm chi tiết có chuyển động khứ hồi, truyền động xích, truyền động dây da, đường trượt, bánh xe răng, vít vô tận ... khi lắp phải rà cạo sơ qua các mặt tiếp xúc của các chi tiết.
- Ngoài các Điểm nêu trên, nếu máy có kết cấu ở dạng tháo rời ra nhiều khối, nhiều bộ phận, nhiều cụm chi tiết phải qua lắp ráp tổ hợp rồi mới lắp thành cỗ máy hoàn chỉnh.
9.4 - Cách lắp đặt loại D
Máy thuộc cách lắp đặt loại D là loại máy khi lắp các khối, các bộ phận, các tổ, các cụm chi tiết có đủ các Điều kiện kỹ thuật của cách lắp đặt loại A,B,C và thêm những Điều kiện kỹ thuật sau đây :
Máy phải lắp từng khối, từng bộ phận, từng tổ, từng cụm chi tiết đòi hỏi kỹ thuật phức tạp và độ chính xác cao như lắp lên thành cỗ máy, thành dãy máy, máy đặt chồng lên nhau hay máy lắp lên thành dây chuyền sản xuất dài gồm nhiều máy, khi lắp phải qua lắp các khối, các bộ phận, các tổ, các cụm chi tiết có đủ các dạng chuyển động liên kết với nhau bằng các-đăng
10. Những công việc nằm ngoài mức hao phí của các công tác lắp đặt đã đã được định mức thì được Điều chỉnh, bổ sung vào dự toán công tác lắp đặt theo nội dung và nguyên tắc như sau:
10.1 Vận chuyển máy ngoài cự ly 30m và vận chuyển máy bằng thủ công áp dụng theo nội dung quy định trong các bảng 3 và 4 phần III của tập định mức dự toán này.
10.2 Trường hợp phải tháo để cạo rỉ , lau dầu mỡ trước khi lắp đặt (nếu có) và mức hao phí nhân công để cạo rỉ lớn hơn 0,5 công cho một tấn máy lắp đặt thì được bổ sung hao phí nhân công cho các khối lượng máy, thiết bị cần tháo và cạo rỉ.
10.3 Phải sửa chữa, thay thế mới các chi tiết cho máy trước khi lắp đặt, do máy giao nhận bị hư hỏng, mất các chi tiết.
10.4 Phải gia công, tinh chế một số chi tiết máy như : Nhiệt luyện, hàn... khi lắp đặt máy
10.5 Phải sơn phủ toàn máy sau khi đã lắp đặt.
10.6 Công tác sửa chữa bánh răng, rà cạo palie, ổ trục
10.7 Công tác thí nghiệm, hiệu chỉnh phần cơ của thiết bị trước khi đưa vào vận hành.
10.8 Giàn giáo, sàn đạo thi công lắp đặt máy.
Phần 1:
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN LẮP ĐẶT MÁY, THIẾT BỊ
1.01.0000 Lắp đặt Máy gia công kim loại thông dụng
Thành phần công việc
Tháo mở hòm, kiểm tra lau chùi máy, gia công căn kê, vận chuyển máy trong phạm vi 30m. Vạch dấu, định vị, xác định tim cốt theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị trí, chạy thử nội bộ máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp đặt.
Đơn vị tính : 1 tấn
| Thành phần hao phí | Đơn vị | Máy có khối lượng (Tấn) | ||||||||
≤ 0.1 | > 0.1 đến ≤ 0.5 | > 0.5 đến ≤ 1 | |||||||||
Cách lắp đặt | |||||||||||
A | B | C | A | B | C | A | B | C | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mỡ các loại | kg | 5,00 | 5,00 | 6,50 | 2,00 | 2,00 | 2,60 | 1,14 | 1,14 | 1,49 |
| Dầu các loại | kg | 5,50 | 5,50 | 7,50 | 2,20 | 2,20 | 3,00 | 1,26 | 1,26 | 1,71 |
1.01.0 | Thép tấm d = 1...20 mm | kg | 7,50 | 7,50 | 10,00 | 3,00 | 3,00 | 4,00 | 1,71 | 1,71 | 2,29 |
| Xăng | kg | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 0,80 | 0,80 | 0,80 | 0,46 | 0,46 | 0,46 |
| Cao su tấm (lá) | kg | 0,20 | 0,20 | 0,25 | 0,08 | 0,08 | 0,10 | 0,05 | 0,05 | 0,06 |
| Đồng lá 0,5-1 mm | kg | 0,15 | 0,15 | 0,20 | 0,06 | 0,06 | 0,08 | 0,03 | 0,03 | 0,05 |
| Ván kê lót | m3 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| Vật liệu khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 |
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bậc thợ 3,5/7 | công | 27,00 | 54,00 | 84,0 | 10,80 | 21,60 | 33,60 | 6,65 | 13,29 | 20,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tời điện 0,5 Tấn | ca | 1,00 | 1,05 | 1,10 |
|
|
|
|
|
|
| Tời điện 1 Tấn | ca |
|
|
| 0,40 | 0,42 | 0,44 |
|
|
|
| Tời điện 1.5 Tấn | ca |
|
|
|
|
|
| 0,20 | 0,21 | 0,22 |
| Máy khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 101 | 201 | 301 | 102 | 202 | 302 | 103 | 203 | 303 |
1.01.0000 Lắp đặt Máy gia công kim loại thông dụng
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Máy có khối lượng (Tấn) | |||||||||
> 1 đến ≤ 5 | > 5 đến ≤ 10 | > 10 đến ≤ 15 | ||||||||||
Cách lắp đặt | ||||||||||||
A | B | C | A | B | C | A | B | C | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.01.0 | Mỡ các loại | kg | 1,00 | 1,00 | 1,30 | 0,89 | 0,89 | 1,15 | 0,82 | 0,82 | 1,06 | |
| Dầu các loại | kg | 1,10 | 1,10 | 1,50 | 0,98 | 0,98 | 1,33 | 0,90 | 0,90 | 1,22 | |
| Thép tấm d = 1...20 mm | kg | 1,50 | 1,50 | 2,00 | 1,33 | 1,33 | 1,78 | 1,22 | 1,22 | 1,63 | |
| Xăng | kg | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,36 | 0,36 | 0,36 | 0,33 | 0,33 | 0,33 | |
| Cao su tấm (lá) | kg | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | |
| Đồng lá 0,5-1 mm | kg | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | |
| Ván kê lót | m3 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
| Vật liệu khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | |
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Bậc thợ 3,5/7 | công | 6,48 | 12,96 | 20,16 | 5,85 | 11,70 | 18,20 | 4,42 | 8,84 | 13,75 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Cần trục 10 tấn | ca | 0,200 | 0,210 | 0,220 |
|
|
|
|
|
| |
| Cần trục 16 tấn | ca |
|
|
| 0,184 | 0,190 | 0,198 |
|
|
| |
| Cần trục 25 tấn | ca |
|
|
|
|
|
| 0,173 | 0,178 | 0,183 | |
| Máy khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | |
|
|
| 104 | 204 | 304 | 105 | 205 | 305 | 106 | 206 | 306 | |
1.01.0000 Lắp đặt Máy gia công kim loại thông dụng
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Máy có khối lượng (Tấn) | ||||||||
> 15 đến ≤ 20 | > 20 đến ≤ 30 | > 30 đến ≤ 40 | |||||||||
Cách lắp đặt | |||||||||||
A | B | C | A | B | C | A | B | C | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mỡ các loại | kg | 0,78 | 0,78 | 1,02 | 0,76 | 0,76 | 0,99 | 0,74 | 0,74 | 0,97 |
| Dầu các loại | kg | 0,86 | 0,86 | 1,18 | 0,84 | 0,84 | 1,14 | 0,82 | 0,82 | 1,11 |
| Thép tấm d = 1...20 mm | kg | 1,18 | 1,18 | 1,57 | 1,14 | 1,14 | 1,52 | 1,11 | 1,11 | 1,49 |
1.01.0 | Xăng | kg | 0,31 | 0,31 | 0,31 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
| Cao su tấm (lá) | kg | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,03 | 0,03 | 0,04 |
| Đồng lá 0,5-1 mm | kg | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,03 |
| Ván kê lót | m3 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| Vật liệu khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 |
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bậc thợ 3,5/7 | công | 3,88 | 7,76 | 12,08 | 3,24 | 6,48 | 10,08 | 3,09 | 6,17 | 9,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cần trục 25 tấn | ca | 0,168 | 0,172 | 0,177 |
|
|
|
|
|
|
| Cầu trục 40 tấn | ca |
|
|
| 0,165 | 0,168 | 0,172 |
|
|
|
| Cầu trục 50 Tấn | ca |
|
|
|
|
|
| 0,122 | 0,126 | 0,127 |
| Máy khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 |
|
|
| 107 | 207 | 307 | 108 | 208 | 308 | 109 | 209 | 309 |
1.01.0000 Lắp đặt Máy gia công kim loại thông dụng
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Máy có khối lượng (Tấn) | ||||||||
> 40 đến ≤ 50 | > 50 đến ≤ 60 | > 60 | |||||||||
Cách lắp đặt | |||||||||||
A | B | C | A | B | C | A | B | C | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mỡ các loại | kg | 0,73 | 0,73 | 0,95 | 0,73 | 0,73 | 0,95 | 0,72 | 0,72 | 0,94 |
| Dầu các loại | kg | 0,81 | 0,81 | 1,10 | 0,80 | 0,80 | 1,09 | 0,79 | 0,79 | 1,08 |
| Thép tấm d = 1...20 mm | kg | 1,10 | 1,10 | 1,47 | 1,09 | 1,09 | 1,45 | 1,08 | 1,08 | 1,44 |
1.01.0 | Xăng | kg | 0,29 | 0,29 | 0,29 | 0,29 | 0,29 | 0,29 | 0,29 | 0,29 | 0,29 |
| Cao su tấm (lá) | kg | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,03 | 0,03 | 0,04 |
| Đồng lá 0,5-1 mm | kg | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,03 |
| Ván kê lót | m3 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| Vật liệu khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 |
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bậc thợ 3,5/7 | công | 2,93 | 5,87 | 9,13 | 2,84 | 5,68 | 8,84 | 2,70 | 5,40 | 8,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cầu trục 60 tấn | ca | 0,137 | 0,139 | 0,142 |
|
|
|
|
|
|
| Cầu trục 90 tấn | ca |
|
|
| 0,136 | 0,138 | 0,141 | 0,135 | 0,137 | 0,140 |
| Máy khác | ca | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 |
|
|
| 110 | 210 | 310 | 111 | 211 | 311 | 112 | 212 | 312 |
1.02.0000 Lắp đặt Máy gia công kim loại bằng áp lực
Thành phần công việc
Tháo mở hòm, kiểm tra lau chùi máy, gia công căn kê, vận chuyển máy trong phạm vi 30m. Vạch dấu, định vị, xác định tim cốt theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị trí, chạy thử nội bộ máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp đặt.
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Máy có khối lượng (Tấn) | |||
≤ 0.5 | > 0.5 đến ≤ 1 | |||||
Cách lắp đặt | ||||||
B | C | B | C | |||
|
|
|
|
|
|
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Mỡ các loại | kg | 2,00 | 2,60 | 1,00 | 1,30 |
| Dầu các loại | kg | 2,20 | 3,00 | 1,10 | 1,50 |
1.02.0 | Thép tấm d = 1...20 mm | kg | 3,00 | 4,00 | 1,50 | 2,00 |
| Xăng | kg | 0,80 | 0,80 | 0,40 | 0,40 |
| Đồng lá 0,5-1 mm | kg | 0,06 | 0,08 | 0,03 | 0,04 |
| Dây chì | kg | 0,20 | 0,20 | 0,10 | 0,10 |
| Ván kê lót | m3 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,01 |
| Vật liệu khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| Bậc thợ 4/7 | công | 28,51 | 44,35 | 13,58 | 21,12 |
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công | ca |
|
|
|
|
| Tời điện 0,5 Tấn | ca |
|
|
|
|
| Tời điện 1 Tấn | ca | 0,42 | 0,44 |
|
|
| Tời điện 1.5 Tấn | ca |
|
| 0,21 | 0,22 |
| Máy khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 |
|
|
| 201 | 301 | 202 | 302 |
1.02.0000 Lắp đặt Máy gia công kim loại bằng áp lực
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Máy có khối lượng (Tấn) | |||||
> 1 đến ≤ 5 | > 5 đến ≤ 10 | > 10 đến ≤ 15 | ||||||
Cách lắp đặt | ||||||||
B | C | B | C | B | C | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mỡ các loại | kg | 1,00 | 1,30 | 0,89 | 1,15 | 0,82 | 1,06 |
1.02.0 | Dầu các loại | kg | 1,10 | 1,50 | 0,98 | 1,33 | 0,90 | 1,22 |
| Thép tấm d = 1...20 mm | kg | 1,50 | 2,00 | 1,33 | 1,78 | 1,22 | 1,63 |
| Xăng | kg | 0,40 | 0,40 | 0,36 | 0,36 | 0,33 | 0,33 |
| Đồng lá 0,5-1 mm | kg | 0,03 | 0,04 | 0,03 | 0,04 | 0,02 | 0,03 |
| Dây chì | kg | 0,10 | 0,10 | 0,09 | 0,09 | 0,08 | 0,08 |
| Ván kê lót | m3 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| Vật liệu khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
| Bậc thợ 4/7 | công | 11,88 | 18,48 | 9,65 | 15,02 | 8,22 | 12,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công | ca |
|
|
|
|
|
|
| Cần trục 10 tấn | ca | 0,210 | 0,220 |
|
|
|
|
| Cần trục 16 tấn | ca |
|
| 0,190 | 0,198 |
|
|
| Cần trục 25 tấn | ca |
|
|
|
| 0,178 | 0,183 |
| Máy khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 |
|
|
| 203 | 303 | 204 | 304 | 205 | 305 |
1.02.0000 Lắp đặt Máy gia công kim loại bằng áp lực
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Máy có khối lượng (Tấn) | |||||
> 15 đến ≤ 20 | > 20 đến ≤ 30 | > 30 đến ≤ 40 | ||||||
Cách lắp đặt | ||||||||
B | C | B | C | B | C | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mỡ các loại | kg | 0,78 | 1,02 | 0,76 | 0,99 | 0,74 | 0,97 |
1.02.0 | Dầu các loại | kg | 0,86 | 1,18 | 0,84 | 1,14 | 0,82 | 1,11 |
| Thép tấm d = 1...20 mm | kg | 1,18 | 1,57 | 1,14 | 1,52 | 1,11 | 1,49 |
| Xăng | kg | 0,31 | 0,31 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
| Đồng lá 0,5-1 mm | kg | 0,02 | 0,03 | 0,02 | 0,03 | 0,02 | 0,03 |
| Dây chì | kg | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,07 | 0,07 |
| Ván kê lót | m3 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| Vật liệu khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
| Bậc thợ 4/7 | công | 7,59 | 11,81 | 6,85 | 10,66 | 6,42 | 9,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công | ca |
|
|
|
|
|
|
| Cần trục 25 tấn | ca | 0,172 | 0,177 |
|
|
|
|
| Cầu trục 40 tấn | ca |
|
| 0,168 | 0,172 |
|
|
| Cầu trục 50 Tấn | ca |
|
|
|
| 0,126 | 0,127 |
| Máy khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 |
|
|
| 206 | 306 | 207 | 307 | 208 | 308 |
1.02.0000 Lắp đặt Máy gia công kim loại bằng áp lực
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Máy có khối lượng (Tấn) | |||
> 40 đến ≤ 50 | > 50 | |||||
Cách lắp đặt | ||||||
B | C | B | C | |||
|
|
|
|
|
|
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Mỡ các loại | kg | 0,73 | 0,95 | 0,72 | 0,94 |
1.02.0 | Dầu các loại | kg | 0,81 | 1,10 | 0,80 | 1,08 |
| Thép tấm d = 1...20 mm | kg | 1,10 | 1,47 | 1,08 | 1,45 |
| Xăng | kg | 0,29 | 0,29 | 0,29 | 0,29 |
| Đồng lá 0,5-1 mm | kg | 0,02 | 0,03 | 0,02 | 0,03 |
| Dây chì | kg | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
| Ván kê lót | m3 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| Vật liệu khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| Bậc thợ 4/7 | công | 5,94 | 9,24 | 5,33 | 8,29 |
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công | ca |
|
|
|
|
| Cầu trục 60 tấn | ca | 0,139 | 0,142 |
|
|
| Cầu trục 90 tấn | ca |
|
| 0,138 | 0,140 |
| Máy khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 |
|
|
| 209 | 309 | 210 | 310 |
1.03.0000 Tổ hợp và lắp đặt Thiết bị nâng chuyển
Thành phần công việc
Tháo mở hòm, kiểm tra lau chùi máy, gia công căn kê, vận chuyển máy trong phạm vi 30m. Vạch dấu, định vị, xác định tim cốt theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị trí, chạy thử nội bộ máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp đặt.
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Máy có khối lượng (Tấn) | ||||||||
≤ 0.1 | > 0.1 đến ≤ 0.5 | > 0.5 đến ≤ 1 | |||||||||
Cách lắp đặt | |||||||||||
A | B | C | A | B | C | A | B | C | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mỡ các loại | kg | 6,00 | 6,00 | 7,80 | 2,40 | 2,40 | 3,12 | 1,20 | 1,20 | 1,56 |
1.03.0 | Dầu các loại | kg | 6,60 | 6,60 | 9,00 | 2,64 | 2,64 | 3,60 | 1,32 | 1,32 | 1,80 |
| Thép tấm d = 1...20 mm | kg | 9,00 | 9,00 | 12,00 | 3,60 | 3,60 | 4,80 | 1,80 | 1,80 | 2,40 |
| Que hàn các loại | kg | 0,60 | 0,60 | 0,90 | 0,24 | 0,24 | 0,36 | 0,12 | 0,12 | 0,18 |
| Đất đèn | kg | 3,00 | 3,00 | 3,00 | 1,20 | 1,20 | 1,20 | 0,60 | 0,60 | 0,60 |
| Ô xy | chai | 0,45 | 0,45 | 0,45 | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
| Xăng | kg | 2,40 | 2,40 | 2,40 | 0,96 | 0,96 | 0,96 | 0,48 | 0,48 | 0,48 |
| Đồng lá 0,5-1 mm | kg | 0,18 | 0,18 | 0,24 | 0,07 | 0,07 | 0,10 | 0,04 | 0,04 | 0,05 |
| Dây chì | kg | 0,60 | 0,60 | 0,60 | 0,24 | 0,24 | 0,24 | 0,12 | 0,12 | 0,12 |
| Ván kê lót | m3 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| Vật liệu khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 |
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bậc thợ 4/7 | công | 41,77 | 83,54 | 129,9 | 29,48 | 58,97 | 91,73 | 11,14 | 22,28 | 34,65 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tời điện 0,5 Tấn | ca | 1,43 | 1,50 | 1,6 |
|
|
|
|
|
|
| Tời điện 1 Tấn | ca |
|
|
| 0,57 | 0,60 | 0,63 |
|
|
|
| Tời điện 1.5 Tấn | ca |
|
|
|
|
|
| 0,29 | 0,30 | 0,31 |
| Máy hàn điện | ca | 0,36 | 0,36 | 0,4 | 0,14 | 0,15 | 0,18 | 0,07 | 0,07 | 0,09 |
| Máy hàn hơi | ca | 1,07 | 1,10 | 1,3 | 0,43 | 0,44 | 0,54 | 0,21 | 0,22 | 0,27 |
| Máy khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 |
|
|
| 101 | 201 | 301 | 102 | 202 | 302 | 103 | 203 | 303 |
1.03.0000 Tổ hợp và lắp đặt Thiết bị nâng chuyển
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Máy có khối lượng (Tấn) | ||||||||
> 1 đến ≤ 5 | > 5 đến ≤ 10 | > 10 đến ≤ 15 | |||||||||
Cách lắp đặt | |||||||||||
A | B | C | A | B | C | A | B | C | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mỡ các loại | kg | 1,00 | 1,00 | 1,30 | 0,89 | 0,89 | 1,15 | 0,82 | 0,82 | 1,06 |
1.03.0 | Dầu các loại | kg | 1,10 | 1,10 | 1,50 | 0,98 | 0,98 | 1,33 | 0,90 | 0,90 | 1,22 |
| Thép tấm d = 1...20 mm | kg | 1,50 | 1,50 | 2,00 | 1,33 | 1,33 | 1,78 | 1,22 | 1,22 | 1,63 |
| Que hàn các loại | kg | 0,10 | 0,10 | 0,15 | 0,09 | 0,09 | 0,13 | 0,08 | 0,08 | 0,12 |
| Đất đèn | kg | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,44 | 0,44 | 0,44 | 0,41 | 0,41 | 0,41 |
| Ô xy | chai | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Xăng | kg | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,36 | 0,36 | 0,36 | 0,33 | 0,33 | 0,33 |
| Đồng lá 0,5-1 mm | kg | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,02 | 0,02 | 0,03 |
| Dây chì | kg | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
| Ván kê lót | m3 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| Vật liệu khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 |
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bậc thợ 4/7 | công | 8,35 | 16,71 | 25,99 | 6,79 | 13,57 | 21,12 | 5,78 | 11,57 | 17,99 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cần trục 10 tấn | ca | 0,200 | 0,210 | 0,220 |
|
|
|
|
|
|
| Cần trục 16 tấn | ca |
|
|
| 0,184 | 0,190 | 0,198 |
|
|
|
| Cần trục 25 tấn | ca |
|
|
|
|
|
| 0,173 | 0,178 | 0,183 |
| Máy hàn hơi | ca | 0,150 | 0,154 | 0,188 | 0,138 | 0,140 | 0,169 | 0,130 | 0,130 | 0,156 |
| Máy hàn điện | ca | 0,050 | 0,051 | 0,063 | 0,046 | 0,046 | 0,056 | 0,043 | 0,043 | 0,052 |
| Máy khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 |
|
|
| 104 | 204 | 304 | 105 | 205 | 305 | 106 | 206 | 306 |
1.03.0000 Tổ hợp và lắp đặt Thiết bị nâng chuyển
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Máy có khối lượng (Tấn) | ||||||||
> 15 đến ≤ 25 | > 25 đến ≤ 50 | > 50 đến ≤ 100 | |||||||||
Cách lắp đặt | |||||||||||
A | B | C | A | B | C | A | B | C | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mỡ các loại | kg | 1,01 | 1,01 | 1,31 | 0,96 | 0,96 | 1,25 | 0,93 | 0,93 | 1,21 |
1.03.0 | Dầu các loại | kg | 1,11 | 1,11 | 1,51 | 1,05 | 1,05 | 1,44 | 1,03 | 1,03 | 1,40 |
| Thép tấm d = 1...20 mm | kg | 1,51 | 1,51 | 2,02 | 1,44 | 1,44 | 1,92 | 1,40 | 1,40 | 1,87 |
| Que hàn các loại | kg | 0,10 | 0,10 | 0,15 | 0,10 | 0,10 | 0,14 | 0,09 | 0,09 | 0,14 |
| Đất đèn | kg | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,48 | 0,48 | 0,48 | 0,47 | 0,47 | 0,47 |
| Ô xy | chai | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
| Xăng | kg | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,38 | 0,38 | 0,38 | 0,37 | 0,37 | 0,37 |
| Đồng lá 0,5-1 mm | kg | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,03 | 0,03 | 0,04 |
| Dây chì | kg | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
| Ván kê lót | m3 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| Vật liệu khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 |
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bậc thợ 4/7 | công | 5,09 | 10,19 | 15,85 | 4,70 | 9,40 | 14,62 | 4,38 | 8,77 | 13,64 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cần trục 30 tấn | ca | 0,200 | 0,205 | 0,211 |
|
|
|
|
|
|
| Cần trục 60 tấn | ca |
|
|
| 0,165 | 0,168 | 0,171 |
|
|
|
| Cần trục 125 tấn | ca |
|
|
|
|
|
| 0,162 | 0,164 | 0,168 |
| Máy hàn điện | ca | 0,050 | 0,050 | 0,060 | 0,048 | 0,048 | 0,057 | 0,048 | 0,047 | 0,056 |
| Máy hàn hơi | ca | 0,150 | 0,150 | 0,179 | 0,145 | 0,144 | 0,172 | 0,143 | 0,141 | 0,168 |
| Máy khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 107 | 207 | 307 | 108 | 208 | 308 | 109 | 209 | 309 |
1.03.0000 Tổ hợp và lắp đặt Thiết bị nâng chuyển
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Máy có khối lượng (Tấn) | ||||||||
> 100 đến ≤ 150 | > 150 đến ≤ 200 | > 200 | |||||||||
Cách lắp đặt | |||||||||||
A | B | C | A | B | C | A | B | C | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mỡ các loại | kg | 0,93 | 0,93 | 1,20 | 0,92 | 0,92 | 1,20 | 0,92 | 0,92 | 1,19 |
1.03.0 | Dầu các loại | kg | 1,02 | 1,02 | 1,39 | 1,01 | 1,01 | 1,38 | 1,01 | 1,01 | 1,38 |
| Thép tấm d = 1...20 mm | kg | 1,39 | 1,39 | 1,85 | 1,38 | 1,38 | 1,84 | 1,38 | 1,38 | 1,84 |
| Que hàn các loại | kg | 0,09 | 0,09 | 0,14 | 0,09 | 0,09 | 0,14 | 0,09 | 0,09 | 0,14 |
| Đất đèn | kg | 0,46 | 0,46 | 0,46 | 0,46 | 0,46 | 0,46 | 0,46 | 0,46 | 0,46 |
| Ô xy | chai | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
| Xăng | kg | 0,37 | 0,37 | 0,37 | 0,37 | 0,37 | 0,37 | 0,37 | 0,37 | 0,37 |
| Đồng lá 0,5-1 mm | kg | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,03 | 0,03 | 0,04 |
| Dây chì | kg | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
| Ván kê lót | m3 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| Vật liệu khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 |
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bậc thợ 4/7 | công | 4,00 | 8,00 | 12,44 | 3,86 | 7,73 | 12,02 | 3,55 | 7,09 | 11,03 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cầu trục 125 -<=180T | ca | 0,087 | 0,088 | 0,090 |
|
|
|
|
|
|
| Cầu trục 180- <=250T | ca |
|
|
| 0,174 | 0,176 | 0,179 |
|
|
|
| Cầu trục >250 tấn | ca |
|
|
|
|
|
| 0,173 | 0,176 | 0,179 |
| Máy hàn điện | ca | 0,026 | 0,025 | 0,030 | 0,051 | 0,050 | 0,060 | 0,051 | 0,050 | 0,060 |
| Máy hàn hơi | ca | 0,077 | 0,076 | 0,090 | 0,153 | 0,152 | 0,180 | 0,153 | 0,151 | 0,179 |
| Máy khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 110 | 210 | 310 | 111 | 211 | 311 | 112 | 212 | 312 |
1.04.0000 Tổ hợp và lắp đặt thiết bị Băng tải
Thành phần công việc
Tháo mở hòm, kiểm tra lau chùi máy, gia công căn kê, vận chuyển máy trong phạm vi 30m. Vạch dấu, định vị, xác định tim cốt theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị trí, chạy thử nội bộ máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp đặt.
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Máy có khối lượng (Tấn) | |||||
≥ 2 đến <5 | ≥ 5 đến < 10 | ≥ 10 đến < 15 | ||||||
Cách lắp đặt | ||||||||
C | D | C | D | C | D | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mỡ các loại | kg | 1,69 | 1,69 | 1,43 | 1,50 | 1,38 | 1,38 |
| Dầu các loại | kg | 1,95 | 1,95 | 1,65 | 1,73 | 1,59 | 1,59 |
1.04.0 | Thép tấm d = 1...20 mm | kg | 2,60 | 2,60 | 2,20 | 2,31 | 2,12 | 2,12 |
| Que hàn các loại | kg | 0,20 | 0,20 | 0,16 | 0,17 | 0,16 | 0,16 |
| Đất đèn | kg | 0,65 | 0,65 | 0,55 | 0,58 | 0,53 | 0,53 |
| Ô xy | chai | 0,10 | 0,10 | 0,08 | 0,09 | 0,08 | 0,08 |
| Xăng | kg | 0,52 | 0,52 | 0,44 | 0,46 | 0,42 | 0,42 |
| Đồng lá 0,5-1 mm | kg | 0,05 | 0,05 | 0,04 | 0,05 | 0,04 | 0,04 |
| Dây chì | kg | 0,13 | 0,13 | 0,11 | 0,12 | 0,11 | 0,11 |
| Ván kê lót | m3 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| Vật liệu khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 |
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
| Bậc thợ 4/7 | công | 23,15 | 33,07 | 18,81 | 26,87 | 16,03 | 22,90 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
| Cần trục 10 tấn | ca | 0,143 | 0,150 |
|
|
|
|
| Cần trục 16 tấn | ca |
|
| 0,129 | 0,133 |
|
|
| Cần trục 25 tấn | ca |
|
|
|
| 0,119 | 0,123 |
| Máy hàn điện | ca | 0,041 | 0,042 | 0,037 | 0,037 | 0,034 | 0,034 |
| Máy hàn hơi | ca | 0,122 | 0,125 | 0,110 | 0,111 | 0,102 | 0,103 |
| Máy khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 301 | 401 | 302 | 402 | 303 | 403 |
1.04.0000 Tổ hợp và lắp đặt thiết bị Băng tải
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Máy có khối lượng (Tấn) | |||||
≥ 15 đến < 25 | ≥ 25 đến < 50 | ≥ 50 đến < 100 | ||||||
Cách lắp đặt | ||||||||
C | D | C | D | C | D | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mỡ các loại | kg | 1,31 | 1,31 | 1,25 | 1,25 | 1,21 | 1,21 |
| Dầu các loại | kg | 1,51 | 1,51 | 1,44 | 1,44 | 1,40 | 1,40 |
1.04.0 | Thép tấm d = 1...20 mm | kg | 2,02 | 2,02 | 1,92 | 1,92 | 1,87 | 1,87 |
| Que hàn các loại | kg | 0,15 | 0,15 | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 |
| Đất đèn | kg | 0,50 | 0,50 | 0,48 | 0,48 | 0,47 | 0,47 |
| Ô xy | chai | 0,08 | 0,08 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
| Xăng | kg | 0,40 | 0,40 | 0,38 | 0,38 | 0,37 | 0,37 |
| Đồng lá 0,5-1 mm | kg | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| Dây chì | kg | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,09 | 0,09 |
| Ván kê lót | m3 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| Vật liệu khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 |
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
| Bậc thợ 4/7 | công | 14,47 | 20,67 | 13,02 | 18,60 | 12,30 | 17,57 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
| Cần trục 30 tấn | ca | 0,114 | 0,117 |
|
|
|
|
| Cần trục 60 tấn | ca |
|
| 0,093 | 0,095 |
|
|
| Cần trục 125 tấn | ca |
|
|
|
| 0,091 | 0,093 |
| Máy hàn điện | ca | 0,032 | 0,033 | 0,031 | 0,031 | 0,030 | 0,030 |
| Máy hàn hơi | ca | 0,097 | 0,098 | 0,093 | 0,093 | 0,091 | 0,091 |
| Máy khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 |
|
|
| 304 | 404 | 305 | 405 | 306 | 406 |
1.04.0000 Tổ hợp và lắp đặt thiết bị Băng tải
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Máy có khối lượng (Tấn) | |||||
≥ 100 đến < 150 | ≥ 150 đến < 200 | > 200 | ||||||
Cách lắp đặt | ||||||||
C | D | C | D | C | D | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mỡ các loại | kg | 1,20 | 1,20 | 1,20 | 1,20 | 1,19 | 1,19 |
| Dầu các loại | kg | 1,39 | 1,39 | 1,38 | 1,38 | 1,38 | 1,38 |
1.04.0 | Thép tấm d = 1...20 mm | kg | 1,85 | 1,85 | 1,84 | 1,84 | 1,84 | 1,84 |
| Que hàn các loại | kg | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 |
| Đất đèn | kg | 0,46 | 0,46 | 0,46 | 0,46 | 0,46 | 0,46 |
| Ô xy | chai | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
| Xăng | kg | 0,37 | 0,37 | 0,37 | 0,37 | 0,37 | 0,37 |
| Đồng lá 0,5-1 mm | kg | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| Dây chì | kg | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
| Ván kê lót | m3 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| Vật liệu khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 |
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
| Bậc thợ 4/7 | công | 11,58 | 16,54 | 10,98 | 15,69 | 9,30 | 13,29 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
| Cầu trục 125 -<=180T | ca | 0,180 | 0,184 |
|
|
|
|
| Cầu trục 180- <=250T | ca |
|
| 0,179 | 0,183 |
|
|
| Cầu trục >250 tấn | ca |
|
|
|
| 0,179 | 0,183 |
| Máy hàn điện | ca | 0,060 | 0,060 | 0,060 | 0,060 | 0,060 | 0,060 |
| Máy hàn hơi | ca | 0,180 | 0,180 | 0,180 | 0,179 | 0,179 | 0,179 |
| Máy khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 307 | 407 | 308 | 408 | 309 | 409 |
Ghi chú : Trường hợp lắp đặt băng tải phải gia công các chi tiết căn, kê bằng thép hình thì được tính riêng
1.05.0000 Lắp đặt Máy Bơm và quạt các loại
Thành phần công việc
Tháo mở hòm, kiểm tra lau chùi máy, gia công căn kê, vận chuyển máy trong phạm vi 30m. Vạch dấu, định vị, xác định tim cốt theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị trí, chạy thử nội bộ máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp đặt.
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Máy có khối lượng (Tấn) | |||||||
≤ 0.1 | > 0.1 đến ≤ 0.5 | |||||||||