Công văn 204/TTTD-XLTT

Công văn 204/TTTD-XLTT hướng dẫn báo cáo thông tin tín dụng thẻ theo Quyết định 51/2007/QĐ-NHNN do Trung tâm Thông tin tín dụng ban hành

Nội dung toàn văn Công văn 204/TTTD-XLTT hướng dẫn báo cáo thông tin tín dụng thẻ


NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM
TRUNG TÂM THÔNG TIN
TÍN DỤNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------

Số: 204/TTTD-XLTT
V/v hướng dẫn thực hiện báo cáo thông tin tín dụng thẻ theo QĐ 51/2007/QĐ-NHNN  

Hà Nội, ngày 04 tháng 06 năm 2010

 

Kính gửi:

- Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố;
- Tổ chức tín dụng, tổ chức khác có hoạt động thông tin tín dụng thẻ.

 

Triển khai Quyết định 51/2007/QĐ-NHNN ngày 31/12/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Trung tâm Thông tin tín dụng (CIC) hướng dẫn việc thực hiện báo cáo thông tin tín dụng thẻ như sau:

1. Nội dung báo cáo

Tách riêng file báo cáo thông tin tín dụng thẻ từ file K1T và file K3T thành các file T1T và T3T. Cụ thể mẫu file như sau:

1.1. Mẫu file K1

- Tên file: T1T

- Nội dung file

# Các khách hàng của CN TCTD thứ nhất

K1|Ngày BC|Mã CN TCTD|Tên CN TCTD|

# Khách hàng thứ 1.

101|Ngày phát sinh(10 ký tự)|K101 (30 ký tự)|

102|K102 (150 ký tự) (Tên tổ chức/chủ thẻ)|K103 (150 ký tự)|K104 (40 ký tự)|

103|K1051 (200 ký tự)|K1052 (Bảng mã 01/CIC)|

104|K1053 (100 ký tự)|K1054 (100 ký tự)|

105|K1055 (100 ký tự)|K1056 (100 ký tự)|

106|K1061 (Bảng mã 09/CIC)|K1062 (1=Cư trú; 0=Không cư trú)|

107|K107 (20 ký tự)|

108|K1081 (20 ký tự)|K1082 (10 ký tự)|

109|K134 (250 ký tự)|

110|K160 (10 ký tự)|K1611 (20 ký tự)|K1612 (10 ký tự)|K1613 (Bảng mã 01/CIC)|

111|K162 (100 ký tự)|Số CMT (20 ký tự)|Ngày CMT (10 ký tự)|Nơi cấp CMT(Bảng mã 01/CIC)|

130|K163 (3 ký tự)|

131|K1641(25 ký tự)|K1642(10 ký tự)|K1643(10 ký tự)|

131+|K1641(25 ký tự)|K1642(10 ký tự)|K1643(10 ký tự)|

134|K411 (2 ký tự)|K412 (100 ký tự)|K413 (VND)|K413 (USD)|

135|K421(30 ký tự)|Mã loại TS (Bảng mã 04/CIC)|Mô tả TS (250 ký tự)|

135+|K421(30 ký tự)|Mã loại TS (Bảng mã 04/CIC)|Mô tả TS (250 ký tự)|

136|K802 (VND)|K802 (USD)|

# Khách hàng thứ 2.

101|Ngày phát sinh (10 ký tự)|K101 (30 ký tự)|

102|K102 (150 ký tự) (Tên tổ chức/chủ thẻ)|K103 (150 ký tự)|K104 (40 ký tự)|

# Tổng số hồ sơ khách hàng của CN TCTD thứ nhất

EN: ssssss|

 

# Các khách hàng của CN TCTD thứ hai

K1|Ngày BC|Mã CN TCTD|Tên CN TCTD|

….

# Tổng số hồ sơ khách hàng của CN TCTD thứ hai

EN: ssssss|

…..

- Chú ý nội dung file thay đổi như sau:

+ Bỏ dòng chỉ tiêu 132 và 133;

+ Đối với chủ thẻ có từ hai thẻ trở lên báo cáo theo chỉ tiêu 131+| cho các thẻ tiếp theo;

+ Sửa dòng chỉ tiêu 135, thêm chỉ tiêu K421 thông tin về mã số tài sản đảm bảo;

+ Hạn mức tín dụng là tổng hạn mức tín dụng của chủ thẻ.

1.2. Mẫu file K3

- Tên file: T3T

- Nội dung file

# Các khách hàng của CN TCTD thứ nhất

K3|Ngày BC|Mã CNTCTD|Tên CNTCTD| mm/yyyy |

# Khách hàng thứ 1.

101|Ngày phát sinh(10 ký tự)|K101 (30 ký tự)|K102 (150 ký tự)|

701|K30101|K30103|K30105|K30107|K30109|K30102|K30104|K30106|K30108|K30110|

# Khách hàng thứ 2.

101|Ngày phát sinh(10 ký tự)|K101 (30 ký tự)|K102 (150 ký tự)|

701|K30101|K30103|K30105|K30107|K30109|K30102|K30104|K30106|K30108|K30110|

….

# Dòng tổng số khách hàng của CN TCTD thứ 1

EN:ssssss|

# Thông tin về dư nợ các khách hàng của CN TCTD thứ 2

K3|Ngày BC|Mã CNTCTD|Tên CNTCTD| mm/yyyy |

…….

# Dòng tổng số khách hàng của CN TCTD thứ 2

EN: ssssss|

2. Tổ chức tín dụng thực hiện

- Chậm nhất đến ngày 30/06/2010, Tổ chức tín dụng phải báo cáo toàn bộ hồ sơ pháp lý (K1) và toàn bộ dư nợ (K3) của các khách hàng thẻ tín dụng chốt đến thời điểm 30/05/2010.

- Tổ chức tín dụng thực hiện báo cáo 1 tháng/1 lần, chậm nhất ngày 15 hàng tháng gửi số liệu đến cuối tháng trước liền kề. Đối với K1 báo cáo toàn bộ khách hàng thẻ tín dụng phát sinh trong tháng, K3 báo cáo toàn bộ khách hàng hiện đang có dư nợ tín dụng thẻ.

Trường hợp nếu Ngân hàng không báo cáo, CIC sẽ báo cáo Thống đốc NHNN để xử lý vi phạm hành chính theo quy định hiện hành.

Trong quá trình nghiên cứu và thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị liên hệ với phòng Thu thập và Xử lý thông tin (04.33.553.903) để phối hợp giải quyết.

Rất mong sự phối hợp của Quý Ngân hàng.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- PTĐ Nguyễn Đồng Tiến (để b/c);
- BGĐ, các phòng CIC (để biết);
- Lưu: VT, NCPT, XLTT.

GIÁM ĐỐC




Phạm Công Uẩn

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 204/TTTD-XLTT

Loại văn bảnCông văn
Số hiệu204/TTTD-XLTT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành04/06/2010
Ngày hiệu lực04/06/2010
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTiền tệ - Ngân hàng
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật14 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Công văn 204/TTTD-XLTT hướng dẫn báo cáo thông tin tín dụng thẻ


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Công văn 204/TTTD-XLTT hướng dẫn báo cáo thông tin tín dụng thẻ
                Loại văn bảnCông văn
                Số hiệu204/TTTD-XLTT
                Cơ quan ban hànhTrung tâm Thông tin tín dụng
                Người kýPhạm Công Uẩn
                Ngày ban hành04/06/2010
                Ngày hiệu lực04/06/2010
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTiền tệ - Ngân hàng
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật14 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản được căn cứ

                        Văn bản hợp nhất

                          Văn bản gốc Công văn 204/TTTD-XLTT hướng dẫn báo cáo thông tin tín dụng thẻ

                          Lịch sử hiệu lực Công văn 204/TTTD-XLTT hướng dẫn báo cáo thông tin tín dụng thẻ

                          • 04/06/2010

                            Văn bản được ban hành

                            Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                          • 04/06/2010

                            Văn bản có hiệu lực

                            Trạng thái: Có hiệu lực