Nội dung toàn văn Công văn 2085/TCTS-KTBVNL 2014 cách ghi nghề khai thác hải sản theo quy định EC
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2085/TCTS-KTBVNL | Hà Nội, ngày 11 tháng 08 năm 2014 |
Kính gửi: Hiệp hội chế biến và Xuất khẩu thủy sản Việt Nam
Ngày 12 tháng 11 năm 2013, Tổng cục Thủy sản đã ban công văn số 3027/TCTS-KTBVNL về việc hướng dẫn cách ghi nghề khai thác trong Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác. Tuy nhiên, ngày 11/12/2013, liên minh Châu Âu ban hành Quy định số 1379/2013 về tổ chức thị trường chung đối với sản phẩm thủy sản và thủy sản nuôi (có hiệu lực từ 01/01/2014), trong đó có nội dung liên quan đến hướng dẫn cách ghi nghề khai thác được sử dụng trên nhãn mác đối với các sản phẩm có nguồn gốc từ thủy sản khai thác.
Để thực hiện đúng quy định của Liên minh Châu Âu, tránh vướng mắc trong việc xuất khẩu thủy sản vào thị trường này, Tổng cục Thủy sản đề nghị Hiệp hội chế biến và Xuất khẩu thủy sản Việt Nam thông báo đến các doanh nghiệp thành viên việc áp dụng cách ghi nghề khai thác thủy sản theo quy định số 1379/2013 của Liên minh Châu Âu thay cho cách ghi nghề khai thác tại công văn số 3027/TCTS-KTBVNL của Tổng cục Thủy sản ngày 12/11/2013 (Phụ lục hướng dẫn cách khai báo nghề khai thác gửi kèm).
Tổng cục Thủy sản đề nghị Hiệp hội chế biến và Xuất khẩu thủy sản Việt Nam phối hợp thực hiện./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo công văn số 2085/TCTS-KTBVNL ngày 11 tháng 8 năm 2014 của Tổng cục Thủy sản)
BẢNG VIẾT TẮT ĐỐI VỚI CÁC NGHỀ KHAI THÁC THỦY SẢN
(Căn cứ theo quy định số 1379/2013 ngày 11/12/2013 của EU về tổ chức chung của thị trường đối với sản phẩm nuôi và khai thác)
Họ nghề khai thác | Quy định viết tắt đối với từng loại nghề | |
Nghề lưới kéo/Nghề lưới giã (Trawls) | Nghề giã sào/Nghề kéo giã sào/Nghề kéo đôi (Beam trawls) | TBB |
Nghề kéo đáy đơn/Nghề giã ván đáy (Bottom otter trawls) | OTB | |
Nghề kéo đôi đáy/Nghề kéo đôi (Bottom pair trawls) | PTB | |
Nghề giã ván trung tầng (Midwater otter trawls) | OTM | |
Nghề kéo đôi nổi (Pelagic pair trawls) | PTM | |
Nghề giã ván đôi (Otter twin trawls) | OTT | |
Nghề rê và các loài tương tự (Gillnets and similar nets) | Nghề rê cố định (Set gillnets) | GNS |
Nghề rê trôi (Driftnets) | GND | |
Nghề rê bao (Encircling gillnets) | GNC | |
Nghê rê ba lớp (Trammel nets) | GTR | |
Nghề rê ba lớp kết hợp (Combined trammel and gillnets) | GTN | |
Nghề lưới bao và nâng (Surrounding nets and lift nets) | Nghề vây (Purse seines) | PS |
Nghề vó mành (Boat operated lift nets) | LNB | |
Nghề vó mành cố định (Shore-operated stationary lift nets) | LNS | |
Nghề câu (Hooks and lines) | Nghề câu tay (Hand lines) Nghề câu vẩy (Pole and lines) | LHP |
Nghề câu tay và câu chạy (Có máy thu câu) (Hand lines and pole lines (mechanised)) | LHM | |
Nghề câu vàng cố định (Set longlines) | LLS | |
Nghề câu vàng trôi nổi (Longlines (drifting)) | LLD | |
Nghề lưới vét | Nghề lưới vét kéo bằng tàu (Boat dredges) | DRB |
Nghề lưới vét kéo bằng tay ở trên tàu (Hand dredges used on board a vessel) | DRH | |
Nghề lồng bẫy (Pots and traps) | Lồng (bẫy) Pots (traps) | FPO |