Nội dung toàn văn Công văn 2173/QLCL-TTPC năm 2013 báo cáo kết quả tiếp nhận xử lý kiến nghị hành chính
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2173/QLCL-TTPC | Hà Nội, ngày 19 tháng 11 năm 2013 |
Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Vụ Pháp chế)
Thực hiện văn bản số 5148/BNN-PC ngày 04 tháng 11 năm 2013 của Bộ NN&PTNT về việc báo cáo tình hình, kết quả công tác tiếp nhận, xử lý, phản ánh kiến nghị về quy định hành chính và giải quyết thủ tục hành chính, Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản báo cáo kết quả (số liệu cập nhật từ 01/01/2012 đến 30/9/2013), như sau:
1. Tình hình, kết quả công tác tiếp nhận, xử lý, phản ánh kiến nghị về quy định hành chính (Phụ lục I)
2. Tình hình, kết quả giải quyết các thủ tục hành chính (Phụ lục II)
3. Tình hình thực hiện công tác báo cáo về kiểm soát thủ tục hành chính (Phụ lục III).
4. Đánh giá chung (Phụ lục IV).
5. Khảo sát hạ tầng công nghệ thông tin (Phụ lục V)
Kính chuyển Vụ Pháp chế tổng hợp./.
Nơi nhận: | KT. CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ CÔNG TÁC TIẾP NHẬN, XỬ LÝ, PHẢN ÁNH KIẾN NGHỊ VỀ QUY ĐỊNH HÀNH CHÍNH
TT | Nơi nhận PAKN | Tổng số PAKN | Hình thức tiếp nhận | Đã xử lý | Đang xử lý | Không thuộc thẩm quyền xử lý | |||||||||
Quy định hành chính | Hành vi | Văn bản (đơn, thư, Fax) | Trang thông tin, thư điện tử | Điện thoại | Trực tiếp bằng lời nói | Phương tiện truyền thông, báo chí | Khác (hội thảo, hội nghị, phiếu lấy ý kiến) | Quy định hành chính | Hành vi | Quy định hành chính | Hành vi | Quy định hành chính | Hành vi | ||
1 | Cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 56 | 31 | 42 | 45 | 0 | 0 | 0 | 0 | 56 | 31 | 0 | 0 | 0 |
|
PHỤ LỤC II
BIỂU MẪU VỀ TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH.
TT | Tên TTHC | Tổng số hồ sơ nhận giải quyết | Kết quả | |||||
Số hồ sơ đã giải quyết | Số hồ sơ đang giải quyết | |||||||
Tổng số | Trả đúng hạn | Trả quá hạn | Tổng số | Chưa đến hạn | Quá hạn | |||
2=3+6 | 3=4+5 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | ||
I | Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đăng ký kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo VSATTP cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản | 446 | 437 | 437 | 0 | 09 | 09 | 0 |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo VSATTP cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản | 446 | 437 | 437 | 0 | 09 | 09 | 0 |
3 | Kiểm tra chứng nhận chất lượng, ATTP lô hàng thủy sản xuất khẩu | 98125 | 98065 | 97879 | 186 | 60 | 60 | 0 |
II | Nông lâm sản và muối |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đăng ký xuất khẩu sản phẩm có nguồn gốc động vật sang Việt Nam | 147 | 138 | 138 | 0 | 09 | 09 | 0 |
2 | Nước đăng ký xuất khẩu sản phẩm có nguồn gốc thực vật sang Việt Nam | 39 | 38 | 38 | 0 | 01 | 01 | 0 |
III | Hoạt động kiểm nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đánh giá lần đầu và chỉ định phòng thử nghiệm chất lượng NLTS | 06 | 03 | 03 | 0 | 03 | 03 | 0 |
2 | Đánh giá lại và chỉ định phòng thử nghiệm chất lượng NLTS | 10 | 05 | 05 | 0 | 05 | 05 | 0 |
3 | Đánh giá mở rộng và chỉ định phòng thử nghiệm chất lượng NLTS | 08 | 08 | 08 | 0 | 0 | 0 | 0 |
IV | Đăng ký nội dung quảng cáo | 04 | 04 | 04 | 0 | 0 | 0 | 0 |
PHỤ LỤC III
BIỂU MẪU VỀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC BÁO CÁO VỀ KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | Tên/loại cơ quan, đơn vị báo cáo | Tần suất báo cáo (theo năm) | Hình thức báo cáo | Thời hạn báo cáo | Mức độ chính xác | Cách thức theo dõi, kiểm tra chất lượng báo cáo, kết quả báo cáo | ||||||||
Văn bản | Thư điện tử | Hệ thống thông tin, quản lý | Đúng hạn | Quá hạn | Không báo cáo | Do nguyên nhân khách quan | Dưới 50% | Từ 50% đến 70% | Từ 70% đến 100% | Kiểm tra (đoàn kiểm tra định kỳ, đột xuất) | Ứng dụng công nghệ thông tin | |||
1 | Các đơn vị thuộc Cục (Bc về Cục) | Quý, năm | Văn bản | Thư điện tử |
| Đúng hạn | 02 |
|
|
|
| x | (01 Đoàn kiểm tra của Bộ) | Có |
2 | Cục (Bc Bộ) | Quý, năm | Văn bản |
|
| Đúng hạn | 01 lần |
|
|
|
| x | (01 Đoàn kiểm tra của Bộ) | Có |
PHỤ LỤC IV
TỒN TẠI, HẠN CHẾ, NGUYÊN NHÂN VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP.
1. Tồn tại, hạn chế
Stt | Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân | Nếu đồng ý, đánh dấu x |
A | Tồn tại, hạn chế |
|
1 | Thiếu cơ chế kiểm soát tập trung |
|
2 | Thiếu sự công khai, minh bạch |
|
3 | Không có cơ chế giúp người dân giám sát | x |
4 | Báo cáo thủ công, thiếu chính xác và không kịp thời | x |
5 | Không xác định được nguyên nhân của việc quá hạn, không giải quyết thủ tục hành chính/phản ánh, kiến nghị |
|
6 | Tồn tại, hạn chế khác (nêu rõ) |
|
B | Nguyên nhân |
|
1 | Do năng lực, ý thức cán bộ, công chức, yếu kém |
|
2 | Thiếu biên chế | x |
3 | Thiếu cơ sở hạ tầng (trụ sở, trang thiết bị văn phòng) | x |
4 | Hạ tầng công nghệ thông tin (máy tính, đường truyền internet) chưa đầy đủ | x |
5 | Nhiều nơi chưa thiết lập được hệ thống một cửa điện tử hiện đại | x |
6 | Chưa có cơ chế pháp lý quy định cụ thể trách nhiệm, quyền hạn của các cơ quan, công chức trong việc tiếp nhận, xử lý và công khai hóa kết quả giải quyết phản ánh, kiến nghị và tình hình kết quả giải quyết thủ tục hành chính | x |
7 | Nguyên nhân khác (nêu rõ) |
|
2. Đề xuất, giải pháp
Stt | Đề xuất, giải pháp | Nếu đồng ý đề nghị đánh dấu x |
1 | Tập huấn, đào tạo cán bộ | x |
2 | Tăng cường, bổ sung biên chế | x |
3 | Đầu tư cơ sở hạ tầng (trụ sở, trang thiết bị văn phòng) | x |
4 | Trang bị máy tính, đường truyền internet (nêu rõ nhu cầu: 1 máy tính, 02 máy tính,... đường truyền internet) | x |
5 | Thiết lập hệ thống thông tin tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính và tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính (dùng chung trên toàn quốc) | x |
6 | Ban hành văn bản QPPL để điều chỉnh những vấn đề đang tồn tại | x |
7 | Giải pháp khác (nêu rõ) |
|
PHỤ LỤC V
KHẢO SÁT HẠ TẦNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN.
TT | Tên đơn vị | Tổng số cơ quan, đơn vị | Số máy tính được trang bị | Đường truyền Internet | Trình độ tin học của cán bộ công chức, viên chức | Biên chế chuyên trách về công nghệ thông tin | Thiết lập hệ thống một cửa điện tử | Nhu cầu | |||||||||
Cao | Thấp | Chưa có | Đáp ứng yêu cầu | Chưa đáp ứng yêu cầu | Đủ | Chưa đủ | Đã thiết lập | Chưa thiết lập | Máy tính (số lượng cụ thể) | Internet | Đào tạo tin học | Biên chế CNTT | Thiết lập hệ thống một cửa điện tử | ||||
I | Cơ quan Cục | 01 | 45 | x |
|
| x |
|
| x |
| x | 06 |
| x | x | x |
II | Các đơn vị thuộc Cục | ||||||||||||||||
1 | Cq NB | 01 | 10 | x |
|
| x |
|
| x |
| x | 01 |
| x | x | x |
2 | Cq TB | 01 | 8 | x |
|
| x |
|
| x |
|
|
|
|
|
| x |
3 | TTV1 | 01 | 29 | x |
|
| x |
|
| x |
| x |
|
| x | x | x |
4 | TTV2 | 01 | 34 |
|
|
| x |
| x |
|
| x | 21 |
| x |
|
|
5 | TTV3 | 01 | 34 | x |
|
| x |
|
| x |
|
| 6 |
| x | x | x |
6 | TTV4 | 01 | 74 | x |
|
| x |
| x |
|
| x |
|
| x |
|
|
7 | TTV5 | 01 | 53 | x |
|
| x |
| x |
|
| x | 03 |
|
|
|
|
8 | TTV6 | 01 | 50 | x |
|
| x |
|
| x |
| x | 10 |
| x | x | x |