Nội dung toàn văn Công văn 2284/TTg-KTN điều chỉnh quy hoạch phát triển khu công nghiệp tỉnh Lạng Sơn 2015
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2284/TTg-KTN | Hà Nội, ngày 15 tháng 12 năm 2015 |
Kính gửi: | - Bộ Kế hoạch và Đầu tư; |
Xét đề nghị của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 10051/BKHĐT-QLKKT ngày 13 tháng 11 năm 2015 về việc bổ sung các khu công nghiệp của tỉnh Lạng Sơn vào quy hoạch phát triển các khu công nghiệp Việt Nam, Thủ tướng Chính phủ có ý kiến như sau:
1. Đồng ý Điều chỉnh quy hoạch phát triển các khu công nghiệp tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020 như đề nghị của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại công văn nêu trên, cụ thể: Điều chỉnh tăng diện tích khu công nghiệp Đồng Bành từ 207 ha lên 321,76 ha (Phụ lục kèm theo).
2. Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn tiếp thu ý kiến của các Bộ, tổ chức thực hiện quy hoạch đã được duyệt; chỉ đạo các cơ quan liên quan xây dựng quy hoạch chi tiết, thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu tư, mở rộng khu công nghiệp phù hợp với khả năng thu hút đầu tư, tuân thủ các quy định của pháp luật; khẩn trương thực hiện đầu tư xây dựng nhà máy xử lý nước thải tập trung theo quy định./.
Nơi nhận: | KT. THỦ TƯỚNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC QUY HOẠCH CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH LẠNG SƠN ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Công văn số 2284/TTg-KTN ngày 15 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: ha
TT | KCN | Diện tích quy hoạch | Tình hình thực hiện | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất) | Phương án Điều chỉnh quy hoạch | ||||
Diện tích thực tế đã thành lập/cấp GCNĐT | Diện tích quy hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT | Diện tích dự kiến quy hoạch đến 2020 | Diện tích tăng so với quy hoạch được duyệt | Diện tích giảm so với quy hoạch được duyệt | Diện tích quy hoạch Điều chỉnh (thành lập mới và mở rộng) đến năm 2020 | ||||
I | KCN được phê duyệt theo Quyết định số 1107/QĐ-TTg ngày 21/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ | ||||||||
1 | KCN Đồng Bành | 207 | 321,76 |
| 321,76 | 321,76 | 114,76 |
| 321,76 |
| Tổng cộng | 207 | 321,76 |
| 321,76 | 321,76 | 114,76 |
| 321,76 |