Công văn 2353/SXD-TTXD

Công văn 2353/SXD-TTXD năm 2014 thực hiện Thông tư 11/2014/TT-BXD về công khai thông tin về năng lực hoạt động xây dựng do Sở Xây dựng thành phố Cần Thơ ban hành

Nội dung toàn văn Công văn 2353/SXD-TTXD 2014 thực hiện 11/2014/TT-BXD công khai thông tin năng lực hoạt động xây dựng Cần Thơ


UBND TP. CẦN THƠ
SỞ XÂY DỰNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 2353/SXD-TTXD
V/v thực hiện Thông tư số 11/2014/TT-BXD của Bộ trưng Bộ Xây dựng

Cn Thơ, ngày 30 tháng 9 năm 2014

 

Kính gửi:

- Các Sở, ban, ngành thành phố;
- Ủy ban nhân dân các quận, huyện;
- Các Hiệp hội, Hội chuyên ngành xây dựng thành phố;
- Các tổ chức, cá nhân hoạt động xây dựng.

 

Căn cứ Thông tư s 11/2014/TT-BXD, ngày 25 tháng 8 năm 2014 ca Btrưng B Xây dng v việc quy định công khai tng tin v năng lc hot động xây dng ca t chc, nhân tham gia hoạt động xây dng công trình (gi tt là Thông tư 11).

Thc hin ý kiến ch đạo ca Ch tch y ban nhân dân thành ph Cn Thơ tại Công văn s 4895/UBND-XDĐT ngày 23 tháng 9 năm 2014 v việc giao Sở Xây dựng triển khai thc hin Thông 11.

Sở Xây dng hưng dn việc thc hin Thông tư 11 trên đa bàn thành phvi những ni dung ch yếu sau:

1. Sở Xây dng là quan đu mi tiếp nhn đăng ký tng tin t ngày 10 tháng 10 năm 2014 đi với các t chc hoạt động xây dng đã có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tại Png Đăng ký Kinh doanh - S Kế hoch và Đu tư thành ph Cn Thơ và các nhân đưc Sở Xây dựng thành ph Cn Thơ cp chứng ch hành nghề.

Trong thi gian 30 ngày làm việc, k t ngày nhận được đầy đ thông tin hp l v năng lc hoạt đng xây dng do t chc, nhân cung cấp, Sở Xây dựng có trách nhiệm công b thông tin trên trang thông tin điện tử do mình quản lý http://cantho.gov.vn/wps/portal/soxd và có văn bản xác nhận đã công bố gi cho t chc, nhân.

Mi tng tin v năng lc hot đng xây dựng ca t chc, nhân đưc công b trên trang thông tin điện t ca Sở Xây dựng được chuyển v B Xây dựng (Cc Quản lý hoạt động xây dựng) đ xem xét tích hợp d liu, công b trên trang thông tin đin t do B Xây dựng quản lý làm s la chọn t chc, cá nhân tham gia các hoạt đng xây dựng trong phạm vi cả nước quy đnh ti Khon 3 Điu 8 Ngh định 15/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 ca Chính ph vQuản lý cht ng công trình xây dựng.

2. Cung cp, tiếp nhn, xem xét, công b và qun lý thông tin v năng lc hoạt động xây dựng được thc hiện trong các lĩnh vực:

a) Lập dự án đu tư xây dựng công trình;

b) Qun lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

c) Thiết kế quy hoch xây dựng;

d) Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình;

đ) Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng;

e) Giám sát cht ng công trình xây dựng;

g) Kiểm đnh, giám đnh cht lưng công trình xây dựng;

h) Kho sát, thiết kế, thi công xây dựng công trình.

3. Thông tin v năng lc hot đng xây dựng:

a) Đi với t chc là những thông tin v địa ch doanh nghip, địa ch trs chính; ngưi đại din theo pháp lut; quyết định thành lp; Giấy chứng nhn đăng ký doanh nghip; vn điu lệ; s lưng cán b, nhân viên ch trì các b môn ca t chc; h thng quản lý chất lưng; mt s công trình tiêu biu theo loi, quy mô công trình đã và đang thc hin, hình thc tham gia, công việc thc hin, hình thc khen thưng;

b) Đi với nhân là thông tin chung ca nhân như h tên, năm sinh, địa chthưng trú; thông tin vtrình đ chuyên môn, chng ch hành nghề, s năm kinh nghiệm trong các nh vc hot đng xây dựng, công trình tiêu biểu đã và đang thc hin.

4. Cung cấp tng tin năng lc hoạt đng xây dựng:

a) T chc, nhân hoạt động xây dng nhu cu công b thông tin vnăng lc hot động xây dng gi bn đăng ký, tệp tin đăng ký công b thông tin và h sơ năng lc đăng ký công b theo mẫu đến Sở Xây dựng đ được xem xét, công b trên trang thông tin điện t ca S Xây dng. Các tệp tin gi đến Sở Xây dựng phi được đnh dng (.pdf; .doc; .docx; .zip; .rar).

b) Bn đăng ký công b thông tin khai theo mẫu tại các Ph lc kèm theo ng dẫn này, gồm:

- Ph lc s 01 đi với t chc công b thông tin;

- Ph lc s 02 đối với nhân công b thông tin. c) H năng lc đăng ký công b, gm:

- Bản sao y bản chính định dng (.pdf) các loi giấy t ca t chc: Giấy chứng nhn đăng ký doanh nghip; giấy chứng nhn đầu tư được cấp theo quy định ca pháp lut; đăng ký hoạt động do quan có thẩm quyền ca nước mà nhà thu mang quc tch cấp trong trưng hp là nhà thu nước ngoài;

- Bn sao y bản chính định dng (.pdf) các loi giy t ca nhân: Văn bng, chứng ch đào to, giấy phép hành nghề, Hợp đồng lao động ca các nhân ch trì các b môn trong t chc.

d) Đối vi t chc hoạt đng xây dng ớc ngoài thì bn đăng ký, h sơ năng lc đăng ký công bvà các giấy t khác liên quan phải được dịch ra tiếng Việt và có công chng hoặc hp pháp hóa lãnh s.

Ngoài ra, Thông tư 11 còn quy đnh những nội dung v: Thay đi, b sung tng tin; qun lý việc đăng ti thông tin; tch nhiệm ca t chc, nhân cung cấp thông tin năng lực hot động xây dng; g b thông tin năng lc hot động xây dng ca t chc, nhân đã đưc công b; hành vi vi phạm ca t chc, cá nhân đã công b thông tin

Sở Xây dựng giới thiệu các ni dung ch yếu ca Thông tư số 11/2014/TT- BXD, ngày 25 tháng 8 năm 2014 ca B trưng B Xây dựng đến quý quan đnghiên cu, thc hin. Trong quá trình thc hin, nếu có vưng mắc, đ ngh gửi ý kiến v Sở Xây dng đ được xem xét, h trợ. Các trưng hp vượt thẩm quyn, Sở Xây dng trách nhiệm báo cáo y ban nhân dân thành ph và đ xut BXây dựng b sung, điều chnh, sa đi cho phù hp.

Thông tư s 11/2014/TT-BXD ca Bộ trưng B Xây dựng đã được đăng tải trên Cng thông tin điện t Bộ Xây dng và Trang tng tin đin t Sở Xây dựng thành ph Cn Thơ./.

 (Đính kèm Ph lc s 01 đi vi t chc công b thông tin và Ph lc s02 đi với cá nhân công b thông tin)

 

 

Nơi nhn:
- Như trên;
- VP UBND thành phố (thay báo cáo);
- VP Bộ Xây dng (thay báo o);
- B Sở, ĐVSN, Các phòng CMNV;
- Lưu: VT, PTTXD.

GIÁM ĐỐC




Nguyễn Tấn Dược

 

PHỤ LỤC SỐ 01

(Ban hành m theo Thông tư số: 11/2014/TT-BXD ngày 25/8/2014 của Bộ Xây dng Mẫu cung cấp thông tin của Tổ chức tham gia hoạt động xây dng)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

--------------------

………….., ngày     tháng     năm

ĐĂNG KÝ CÔNG BỐ THÔNG TIN VỀ NĂNG LC HOẠT ĐỘNG XÂY DNG

Kính gửi: Cơ quan đu mối

I. THÔNG TIN CHUNG

1. Tên đơn vị:

2. Địa chỉ trụ sở chính:

Số điện thoi:                                        Số fax:

Email:                                                   Website:

3. Địa chỉ Văn phòng đi din, Văn phòng chi nhánh (nếu có):

4. Người đi din theo pháp luật:

- Họ và tên:

- Chức vụ:

5. Quyết đnh thành lp:

Cơ quan ký quyết đnh:                          ,Số:                              , ngày:

6. Giy chứng nhn đăng ký doanh nghip:

Số:                               , ngày cấp                                 , Cơ quan cấp:

7. Vốn điu lệ:

8. Số lượng n bộ, nhân viên có chuyên môn cao của Tổ chc (chỉ tính người đang tham gia nộp BHXH): ……….. người.

Trong đó:

+ Tn đi học: ………. người.

+ Đi học: ……….. người.

Bảng thống kê cán bộ, nhân viên có chuyên môn cao của Tổ chức

STT

nh vực hoạt đng

Số lượng

Ghi chú

1

Chủ nhiệm lập dự án

 

 

2

Giám đốc tư vn qun lý dự án

 

 

3

Chủ nhiệm đồ án quy hoạch đô thị

 

 

4

Chủ trì bộ môn chuyên ngành quy hoạch đô thị

 

 

5

Chủ nhiệm kho sát xây dựng

 

 

6

Chủ nhiệm thiết kế XDCT

 

 

7

Chủ trì thiết kế XDCT

 

 

8

Chỉ huy trưng công trường

 

 

9

K xây dựng

 

 

10

Kiến trúc

 

 

11

K sư kinh tế xây dựng

 

 

Kỹ chun ngành xây dng khác

 

 

Cử nhân chun ngành kinh tế

 

 

(Ghi chú: Căn c theo Nghị đnh số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 và của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dng công trình và Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ v lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô th, chủ nhiệm lập dự án, giám đốc vấn quản lý dự án, chủ nhim đồ án quy hoch đô th, chủ trì bộ môn chun ngành quy hoạch đô th, chủ nhiệm khảo sát xây dng, chủ nhiệm thiết kế XDCT; Chỉ huy trưng công trưng, Chủ trì thiết kế XDCT ghi rõ Hạng 1, Hạng 2 hoặc công trình cấp I, cấp II, cấp III...đã tham gia thc hiện)

Bảng thông tin các cá nhân chủ chốt biên chế làm việc không thời hạn trong tổ chức

STT

Họ và tên

Trình độ, chuyên môn, số và loại Chứng ch

Snăm kinh nghiệm

Ghi chú

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

9. Có hệ thống qun lý cht lượng: □ Có □ Không

- Schứng chỉ ISO:

- Cơ quan chứng nhn:

10. Phòng thí nghiệm có thí nghiệm chuyên ngành xây dng: (nếu có)

- Tên, địa chỉ phòng thí nghiệm và mã số phòng thí nghiệm:

11. Thống kê các dự án, công trình tiêu biu đã đang thc hiện trong vòng 03 năm gn nht:

(mỗi lĩnh vực hoạt động không quá 02 công trình).

STT

Tên, loại dự án, công trình, công việc thực hiện

Hình thức tham gia (thầu chính/phụ)

Địa điểm, Quy mô dự án cấp công trình

Tên chđầu tư

Giá trị thực hiện

Ghi chú

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

12. Nêu những lĩnh vực thuộc thế mnh ca tổ chc:

………………………………………………………………………………………………

13. Các công trình được khen thưởng:

STT

Tên công trình, loại cấp công trình, địa đim xây dng, công việc thực hiện

Hình thức khen thưng

quan khen thưng

Ghi chú

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

14. Các công trình vi phm:

STT

Tên công trình, loại cấp công trình, địa điểm xây dng, công việc thực hiện

Mức độ vi phạm

Ghi chú

1

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

15. Tổ chức tự đánh giá điều kin năng lực và xếp hng theo quy định.

(Căn c theo Nghị đnh số 12/2009/-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ v quản lý dự án đầu tư xây dng công trình)

……………………………………………………………………………………………

II. THÔNG TIN NĂNG LỰC CÁC TỔ CHC HOẠT ĐỘNG: LP D ÁN, QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU XÂY DỰNG, THIT KẾ QUY HOẠCH XÂY DNG, KHẢO SÁT XÂY DỰNG, THIT KẾ, THẨM TRA THIT KẾ, GIÁM SÁT CHẤT ỢNG NG TRÌNH, KIM ĐỊNH, GIÁM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG

1. Lĩnh vực lập dự án đầu tư xây dựng công trình:

Loại công trình

Số lượng dự án đã thực hin theo loại dự án đầu tư XDCT

Ghi chú

Quan trng quốc gia, A

B

C

 

Dân dụng

 

 

 

 

Công nghiệp

 

 

 

 

Giao thông

 

 

 

 

Hạ tầng k thuật

 

 

 

 

Nông nghiệp và Phát trin nông thôn

 

 

 

 

2. Lĩnh vực qun lý dự án đu tư XDCT:

Loại công trình

Số lượng dự án đã thực hin theo loại dự án đầu tư XDCT

Ghi chú

Quan trng quốc gia, A

B

C

 

Dân dụng

 

 

 

 

Công nghiệp

 

 

 

 

Giao thông

 

 

 

 

Hạ tầng k thuật

 

 

 

 

Nông nghiệp và Phát trin nông thôn

 

 

 

 

3. Lĩnh vực thiết kế quy hoạch xây dựng:

Loại đô thị

Số lượng đồ án quy hoch đã thực hin

Ghi chú

Đô thị loi đặc biệt

 

 

Đô thị loi I

 

 

Đô thị loi II

 

 

Đô thị loi III

 

 

Đô thị loi IV

 

 

Đô thị loi V

 

 

4. Lĩnh vực kho sát xây dựng công trình:

Loại công trình

Số lượng công trình đã thực hiện theo cấp công trình

Ghi chú

Đặc biệt

I

II

III

IV

 

Dân dụng

 

 

 

 

 

 

Công nghiệp

 

 

 

 

 

 

Giao thông

 

 

 

 

 

 

Hạ tầng k thuật

 

 

 

 

 

 

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

 

 

 

5. Lĩnh vực hot động thiết kế, thm tra thiết kế xây dựng:

Loại công trình

Số lượng công trình đã thực hiện theo cấp công trình

Ghi chú

Đặc biệt

I

II

III

IV

 

Dân dụng

 

 

 

 

 

 

Công nghiệp

 

 

 

 

 

 

Giao thông

 

 

 

 

 

 

Hạ tầng k thuật

 

 

 

 

 

 

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

 

 

 

6. Lĩnh vực giám sát cht lượng công trình xây dng:

Loại công trình

Số lượng công trình đã thực hiện theo cấp công trình

Ghi chú

Đặc biệt

I

II

III

IV

 

Dân dụng

 

 

 

 

 

 

Công nghiệp

 

 

 

 

 

 

Giao thông

 

 

 

 

 

 

Hạ tầng k thuật

 

 

 

 

 

 

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

 

 

 

7. Lĩnh vực kim đnh, giám đnh cht lượng công trình xây dựng:

Loại công trình

Số lượng công trình đã thực hiện theo cấp công trình

Ghi chú

Đặc biệt

I

II

III

IV

 

Dân dụng

 

 

 

 

 

 

Công nghiệp

 

 

 

 

 

 

Giao thông

 

 

 

 

 

 

Hạ tầng k thuật

 

 

 

 

 

 

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

 

 

 

III. THÔNG TIN NĂNG LC TỔ CHC HOẠT ĐỘNG THI CÔNG XÂY DNG

1. Thống kê các công trình đã thực hiện:

Loại công trình

Số lượng công trình đã thực hiện theo cấp công trình

Ghi chú

Đặc biệt

I

II

III

IV

 

Dân dụng

 

 

 

 

 

 

Công nghiệp

 

 

 

 

 

 

Giao thông

 

 

 

 

 

 

Hạ tầng k thuật

 

 

 

 

 

 

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

 

 

 

2. Thống kê máy móc thiết bị thi công chủ yếu thuộc quyn sở hữu:

Loi máy thi công

Số lượng

Công suất

Tính năng

Nước sn xut

Năm sản xut

Cht lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chúng tôi xin cam đoan nhng thông tin kê khai ở trên là đúng sự tht, nếu sai cng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm tớc pháp luật.

 

 

TÊN TỔ CHC

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

 

PHỤ LỤC SỐ 02

(Ban hành m theo Thông tư số: 11/2014/TT-BXD ngày 25/8/2014 của Bộ Xây dng
Mẫu cung cấp thông tin của Cá nhân tham gia hoạt động xây dng công trình)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

--------------------

………….., ngày     tháng     năm

ĐĂNG KÝ CÔNG BỐ THÔNG TIN CÁ NHÂN THAM GIA HOẠT ĐNG XÂY DNG NG TRÌNH

Kính gửi: quan đầu mối

1. Họ và tên:

2. Năm sinh:

3. Địa chỉ thường trú:

- Số điện thoi:

- Email:

4. Schứng minh thư nhân dân:                         ,ngày cấp:                     ,nơi cấp:

5. Trình độ chuyên môn:

(Bằng cấp, chng chỉ đào tạo…)

6. Schứng chỉ hành ngh:                                , nơi cp                       , thời hạn:

7. Số năm kinh nghiệm trong các lĩnh vực:

8. Thống kê tối đa 2 công vic (công trình) tiêu biu tương ng với mỗi lĩnh vực hot động đã và đang thc hiện trong ng 05 năm gn nht:

……………………………………………………………………………………………………

……….

Tôi xin cam đoan nhng thông tin kê khai ở trên là đúng sự tht, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 

 

NGƯỜI KHAI

( và ghi rõ họ tên)

 

Ghi chú:

- Mẫu đăng ký đăng tải thông tin này chỉ áp dụng cho cá nhân tham gia hành nghề hoạt động xây dng độc lập.

- Cá nhân đang tham gia trong tổ chức hoạt động xây dng không đưc phép đăng ký đăng tải thông tin theo mẫu này, trưng hp phát hin vi phạm sẽ bị đưa vào danh sách vi phạm và bị gỡ bỏ thông tin trên Trang thông tin điện tử của Cơ quan đầu mối quản lý.

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 2353/SXD-TTXD

Loại văn bảnCông văn
Số hiệu2353/SXD-TTXD
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành30/09/2014
Ngày hiệu lực30/09/2014
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcXây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật10 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Công văn 2353/SXD-TTXD

Lược đồ Công văn 2353/SXD-TTXD 2014 thực hiện 11/2014/TT-BXD công khai thông tin năng lực hoạt động xây dựng Cần Thơ


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Công văn 2353/SXD-TTXD 2014 thực hiện 11/2014/TT-BXD công khai thông tin năng lực hoạt động xây dựng Cần Thơ
                Loại văn bảnCông văn
                Số hiệu2353/SXD-TTXD
                Cơ quan ban hànhThành phố Cần Thơ
                Người kýNguyễn Tấn Dược
                Ngày ban hành30/09/2014
                Ngày hiệu lực30/09/2014
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcXây dựng - Đô thị
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật10 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Công văn 2353/SXD-TTXD 2014 thực hiện 11/2014/TT-BXD công khai thông tin năng lực hoạt động xây dựng Cần Thơ

                      Lịch sử hiệu lực Công văn 2353/SXD-TTXD 2014 thực hiện 11/2014/TT-BXD công khai thông tin năng lực hoạt động xây dựng Cần Thơ

                      • 30/09/2014

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 30/09/2014

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực