Công văn 2398/BKHĐT-TH

Công văn 2398/BKHĐT-TH về đánh giá kết quả thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và các giải pháp thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2021 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành

Nội dung toàn văn Công văn 2398/BKHĐT-TH 2021 đánh giá Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 6 tháng đầu năm


BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2398/BKHĐT-TH
V/v đánh giá kết quả thực hiện Kế hoạch PTKTXH 6 tháng đầu năm và các giải pháp thực hiện Kế hoạch PTKTXH 6 tháng cuối năm 2021

Hà Nội, ngày 28 tháng 4 năm 2021

 

Kính gửi: Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ

Thực hiện Chương trình công tác năm 2021 của Chính phủ, để chuẩn bị xây dựng Báo cáo “Đánh giá kết quả thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và các giải pháp thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2021” của Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ chuẩn bị các nội dung để xây dựng báo cáo theo Đcương và Biểu mẫu tại Phụ lục đính kèm.

Nội dung báo cáo đề nghị cung cấp đầy đủ thông tin, số liệu bám sát mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu tại Nghị quyết số 142/2020/QH14 của Quốc hội về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021; trên cơ sở ước kết quả thực hiện 6 tháng đầu năm, tập trung phân tích, làm rõ các yếu tố thuận lợi, khó khăn, thách thức, dự báo các diễn biến mới và kiến nghị, đề xuất các giải pháp thực hiện trong 6 tháng cuối năm. Nhiệm vụ, giải pháp đề ra cần cụ thể, nhằm mục tiêu tiếp tục thực hiện đồng bộ, quyết liệt, hiệu quả các Nghị quyết, quy định của Đảng, Quốc hội và Nghị quyết của Chính phủ về phát triển kinh tế - xã hội năm 2021; chú trọng kiểm soát lạm phát, bảo đảm ổn định kinh tế vĩ mô và các cân đối lớn của nền kinh tế; tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ, thúc đẩy đổi mới sáng tạo, chuyển đổi số, phát triển nền kinh tế số, xã hội số; phát triển ổn định, bền vững thị trường bất động sản và thị trường chứng khoán; đẩy mạnh rà soát, bổ sung, hoàn thiện thể chế, cơ chế, chính sách để huy động và sử dụng hiệu quả mọi nguồn lực phục vụ phát triển đất nước; tích cực tháo gỡ khó khăn, vướng mắc cho sản xuất, kinh doanh bằng thể chế, cơ chế, chính sách phù hợp; xử lý hiệu quả những vấn đề tồn đọng kéo dài.

Đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ chuẩn bị các nội dung nêu trên, gửi báo cáo về Bộ Kế hoạch và Đầu tư bằng văn bản và qua thư điện tử, địa chỉ: [email protected] trước ngày 08 tháng 5 năm 2021 để tổng hợp chung báo cáo Chính phủ.

Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý Cơ quan./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ KH&ĐT: Lãnh đạo Bộ, các đơn vị thuộc B
ộ;
- Lưu: VT, Vụ TH.

BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Chí Dũng

 

PHỤ LỤC I

ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI 6 THÁNG ĐẦU NĂM VÀ CÁC GIẢI PHÁP THỰC HIỆN KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI 6 THÁNG CUỐI NĂM 2021

Trên cơ sở ước kết quả thực hiện 6 tháng đầu năm, đề nghị các Cơ quan tập trung phân tích, làm rõ các nội dung theo đề cương dưới đây:

TT

Nội dung

Đơn vị chủ trì theo dõi, đánh giá, báo cáo

I

Tình hình triển khai Nghị quyết Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng, các Nghị quyết của Quốc hội, Chính phủ vthực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021

Các bộ, cơ quan trung ương

II

Tình hình thực hiện “mục tiêu kép”, vừa phòng, chống đại dịch Covid-19, vừa phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội trong trạng thái bình thường mới

Các bộ, cơ quan trung ương

III

Nâng cao hiệu quả công tác xây dựng gắn với thực thi nghiêm pháp luật; rà soát, sửa đổi, bổ sung các cơ chế, chính sách, quy định của pháp luật, nhất là trong lĩnh vực thuế, đất đai, tài nguyên, môi trường, đầu tư, xây dựng, thương mại, quản lý thị trường...

Các bộ, cơ quan trung ương

IV

Tình hình thực hiện lập các quy hoạch quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh giai đoạn 2021-2030

Các bộ, cơ quan trung ương

V

Đánh giá chi tiết tình hình phát triển từng ngành, lĩnh vực

 

1

Tình hình thực hiện mục tiêu tăng trưởng kinh tế

Các bộ, cơ quan trung ương

2

Tình hình thực hiện mục tiêu ổn định kinh tế vĩ mô, kiểm soát lạm phát và bảo đảm các cân đối lớn

 

-

Tình hình thực hiện mục tiêu kiểm soát lạm phát

Các bộ, cơ quan trung ương

-

Tình hình thực hiện một số cân đối lớn của nền kinh tế

 

+

Tích lũy, tiêu dùng

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

+

Thu, chi ngân sách nhà nước

Bộ Tài chính

+

Xuất, nhập khẩu

Bộ Công Thương

+

Năng lượng, đặc biệt là điện

Bộ Công Thương

+

Bảo đảm an ninh lương thực

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

3

Tình hình thực hiện các nhiệm vụ cơ cấu lại kinh tế và phát triển các ngành, lĩnh vực trọng tâm

 

-

Công nghiệp (trong đó phân tích khả năng cạnh tranh, chuyển dịch nội ngành và khả năng cạnh tranh của một số sản phẩm chủ yếu, chủ lực,...)

Bộ Công Thương

-

Nông nghiệp (trong đó phân tích khả năng cạnh tranh, chuyển dịch nội ngành và khả năng cạnh tranh của một số sản phẩm chủ yếu, chủ lực,...)

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

-

Dịch vụ (trong đó phân tích khả năng cạnh tranh, chuyển dịch nội ngành và khả năng cạnh tranh của một số sản phẩm chủ yếu, chủ lực,...)

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

Riêng nội dung:

 

+

Du lịch (trong đó phân tích khả năng cạnh tranh, chuyển dịch nội ngành và khả năng cạnh tranh của một số sản phẩm chủ yếu, chủ lực,...)

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

+

Vận tải hành khách và hàng hóa, logistics

Bộ Giao thông vận tải

+

Thương mại trong nước

Bộ Công Thương

+

Dịch vụ công nghệ thông tin và truyền thông

Bộ Thông tin và Truyền thông

+

Dịch vụ tài chính - ngân hàng

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

+

Dịch vụ khác, như: dịch vụ giáo dục và đào tạo; dịch vụ khoa học và công nghệ; dịch vụ y tế...

Bộ Giáo dục và Đào tạo; Bộ Khoa học và Công nghệ; Bộ Y tế...

-

Phát triển một số thị trường:

 

+

Thị trường tiền tệ, tín dụng

Ngân hàng nhà nước Việt Nam

+

Thị trường chứng khoán, bảo hiểm

Bộ Tài chính

+

Thị trường bất động sản

Bộ Xây dựng

+

Thị trường khoa học, công nghệ

Bộ Khoa học và Công nghệ

+

Thị trường lao động

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

4

Tình hình thực hiện các nhiệm vụ cải thiện môi trường kinh doanh, hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp; phát triển các mô hình kinh doanh mới dựa trên ứng dụng công nghệ số

 

-

Tình hình xây dựng, hoàn thiện hệ thống pháp luật và tổ chức thi hành pháp luật nhm cải thiện môi trường đầu tư, kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia

Bộ Tư pháp, Bộ Kế hoạch và Đầu tư

-

Tình hình xây dựng chính sách phát triển các mô hình kinh tế mới dựa trên nền tảng công nghệ số

Các bộ, cơ quan trung ương

-

Tình hình phát triển doanh nghiệp nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân

Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp, Văn phòng Chính phủ

-

Tình hình phát triển hệ sinh thái khởi nghiệp, thúc đẩy khởi nghiệp sáng tạo

Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Khoa học và Công nghệ

5

Tình hình huy động và sử dụng các nguồn vốn đầu tư phát triển; phát triển hệ thống kết cấu hạ tầng; phát triển vùng và phát triển đô thị, nông thôn

 

-

Tình hình huy động và sử dụng các nguồn vốn đầu tư phát triển, như: vốn ngân sách nhà nước[1]; vốn đầu tư của doanh nghiệp nhà nước; vốn đầu tư của khu vực dân cư và tư nhân; vốn đầu tư nước ngoài (bao gồm FDI); vốn huy động khác.

Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Ủy ban quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp (đối với vốn đầu tư của DNNN)

-

Xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng đồng bộ với một số công trình hiện đại

Các bộ, cơ quan trung ương

 

Trong đó tập trung:

 

+

Giao thông

Bộ Giao thông vận tải

+

Thông tin, truyền thông

Bộ Thông tin và Truyền thông

+

Năng lượng

Bộ Công Thương

+

Nông nghiệp

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thông

+

Thương mại

Bộ Công Thương

-

Tình hình thực hiện công tác quy hoạch, phát triển vùng, liên kết vùng, vùng kinh tế trọng điểm, khu kinh tế, khu công nghiệp

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

-

Kinh tế biển gắn với bảo vệ chủ quyền quốc gia và an ninh trật tự, an toàn xã hội

Bộ Tài nguyên và Môi trường

-

Phát triển đô thị

Bộ Xây dựng

-

Xây dựng nông thôn mới

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

6

Tình hình thực hiện mục tiêu phát triển nguồn nhân lực, đi mới giáo dục, đào tạo, giáo dục nghề nghiệp gắn với tăng cường tiềm lực khoa học, công nghệ, nâng cao năng suất lao động

Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

Trong đó:

 

-

Đổi mới giáo dục, đào tạo

Bộ Giáo dục và Đào tạo

-

Phát triển giáo dục nghề nghiệp, xây dựng quan hệ lao động hài hòa, tiến bộ

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

-

Phát triển, tăng cường tiềm lực khoa học công nghệ

Bộ Khoa học và Công nghệ

-

Năng suất lao động

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

7

Tình hình thực hiện các mục tiêu về văn hóa, xã hội, thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội, nâng cao đi sống nhân dân

 

 

Công tác bảo đảm an sinh xã hội; bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm bệnh nghề nghiệp và tai nạn lao động; chăm sóc người có công; chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật, người tâm thần, đối tượng yếu thế trong xã hội; nâng cao thu nhập, xóa đói giảm nghèo, thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững; tạo việc làm; thực hiện các quyền của trẻ em, phát triển thanh niên, thúc đẩy bình đẳng giới và vì sự tiến bộ của phụ nữ.

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

-

Phát triển văn hóa, nghthuật; thể dục thể thao (gồm qun chúng và thành tích cao)

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

-

Phát triển hệ thống bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm xã hội Việt Nam

-

Bảo hiểm y tế; tình trạng già hóa dân số; công tác y tế, chăm sóc sức khỏe nhân dân

Bộ Y tế

-

Thực hiện chính sách dân tộc

Ủy ban dân tộc

-

Thực hiện chính sách tôn giáo

Bộ Nội vụ

-

Thông tin, truyền thông

Bộ Thông tin và Truyền thông, Đài Tiếng nói Việt Nam, Đài Truyền hình Việt Nam, Thông tấn xã Việt Nam

-

Phòng, chống tệ nạn xã hội, tìm kiếm cứu nạn, phòng chống cháy, nổ

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Công an

8

Tình hình thực hiện quản lý tài nguyên, bảo vệ môi trường và ứng phó với biến đổi khí hậu

 

-

Quản lý tài nguyên, bảo vệ môi trường và ứng phó với biến đổi khí hậu; triển khai và thực hiện Chương trình nghị sự 2030 vì sự phát triển bền vững; khai thác và sử dụng các nguồn lực tài nguyên, nhất là đất đai, tài nguyên khoáng sản, tài nguyên nước...

Bộ Tài nguyên và Môi trường

-

Ngăn ngừa và xử lý các cơ sở gây ô nhiễm môi trường, đặc biệt tình hình khai thác cát sỏi trái phép, xử lý cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng

Các bộ, cơ quan trung ương

-

Phòng, chống thiên tai, hạn hán, sạt lở, xâm nhập mặn, nước biển dâng...

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

9

Thực hiện cải cách hành chính, cải cách tư pháp; nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước; phòng, chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí

 

-

Thực hiện cải cách hành chính

Văn phòng Chính phủ

-

Thực hiện cải cách hành chính tư pháp

Bộ Tư pháp

-

Thực hiện xây dựng Chính phủ điện tử, cung cấp dịch vụ công trực tuyến

Bộ Thông tin và Truyền thông

-

Chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức, chấp hành kỷ luật, kỷ cương; sắp xếp và tinh gọn bộ máy; hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước

Bộ Nội vụ

-

Công tác phòng, chống tham nhũng, giải quyết khiếu nại, tố cáo

Thanh tra Chính phủ, Bộ Công an

10

Tình hình thực hiện nhiệm vụ về củng cố quốc phòng, an ninh và công tác đối ngoại, hội nhập quốc tế

 

-

Tình hình thực hiện nhiệm vụ về củng cố quốc phòng, an ninh, bảo vệ chủ quyền quốc gia

Bộ Quốc phòng

-

Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế, xã hội gn với bảo đảm an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội, phòng, chống tội phạm...

Bộ Quốc phòng, Bộ Công an

-

Triển khai hiệu quả công tác đối ngoại và hội nhập quốc tế

Bộ Ngoại giao

 

PHỤ LỤC II

BIỂU MẪU BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI 6 THÁNG ĐẦU NĂM VÀ CÁC GIẢI PHÁP THỰC HIỆN KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI 6 THÁNG CUỐI NĂM 2021

Biểu mẫu 1

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU CỦA KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021 THEO NGHỊ QUYẾT SỐ SỐ 124/2020/QH14 CỦA QUỐC HỘI

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Mục tiêu năm 2021

Ước thực hiện 6 tháng

Dự kiến đánh giá kết quả thực hiện cả năm (Không đạt/Đạt/Vượt)

Đơn vị chủ trì theo dõi, đánh giá

1

Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước (GDP)

%

Khong 6

BKHĐT

2

GDP bình quân đầu người

USD

Khoảng 3.700

BKHĐT

3

Tốc độ tăng chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân

%

Khoảng 4

BKHĐT

4

Tỷ trọng đóng góp của năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP) vào tăng trưởng

%

Khoảng 45-47

BKHĐT

5

Tốc độ tăng năng suất lao động xã hội

%

Khoảng 4,8

BKHĐT

6

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

- Trong đó: Tỷ lệ lao động qua đào tạo có văn bằng, chứng ch

%

Khoảng 66 Khoảng 25,5

Bộ LĐTBXH

7

Tỷ lệ dân số tham gia bo hiểm y tế

%

Khoảng 91

Bộ YT

8

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều

điểm %

1-1,5

Bộ LĐTBXH

9

Tlệ dân cư khu vực thành thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung

%

Trên 90

BXD

10

Tỷ lệ thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị

%

Trên 87

BTNMT

11

Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

%

Khoảng 91

BKHĐT

12

Tỷ lệ che phủ rừng

%

Khoảng 42

BNNPTNT

 

Biểu mẫu 2

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC CÂN ĐỐI LỚN CỦA NỀN KINH TẾ

TT

Chtiêu

Đơn vị

Thực hiện năm 2020

Mục tiêu năm 2021

Ước thực hiện 6 tháng năm 2021

Đơn vị chủ trì theo dõi, đánh giá

Mục tiêu

So với thực hiện năm 2020 (%)

Ước thực hiện 6 tháng

So với thực hiện 6 tháng năm 2020 (%)

I

VTÍCH LŨY - TIÊU DÙNG

 

 

 

 

 

 

BKHĐT

1

GDP theo giá hiện hành1

Nghìn tỷ đồng

Khoảng 8 triệu tỷ đồng

Khoảng 9 triệu tỷ đồng

 

...

 

2

Cơ cấu tích lũy, tiêu dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu dùng cuối cùng

%

73,8

71,3

 

...

...

 

 

Tích lũy tài sản

%

26,2

28,7

 

...

...

 

3

So sánh với GDP

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu dùng cuối cùng

%

75,2

71,0

 

...

 

 

Tích lũy tài sản

%

26,7

28,6

 

...

 

 

Tiết kiệm

%

29,1

28,0

 

...

 

II

VỀ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC2

 

 

 

 

 

 

BTC

A

Tổng thu ngân sách nhà nước

Nghìn tỷ đồng

1.507,8

1.343,3

 

 

 

 

1

Thu nội địa

Nghìn tỷ đồng

1.290,9

1.133,5

 

 

 

 

2

Thu từ dầu thô

Nghìn tỷ đồng

34,6

23,2

 

 

 

 

3

Thu cân đi từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

Nghìn tỷ đồng

177,5

178,5

 

 

 

 

4

Thu viện trợ

Nghìn tỷ đồng

4,8

8,1

 

 

 

 

B

Tổng chi ngân sách nhà nước

Nghìn tỷ đồng

1.788,0

1.687,0

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi đầu tư phát triển (bao gồm cả nguồn vốn bổ sung từ nguồn dự phòng NSNN, tăng thu ngân sách địa phương tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết)

Nghìn tỷ đồng

550,0

477,3

 

 

 

 

 

Chi thường xuyên (bao gồm chi cải cách tiền lương, tinh giản biên chế)

Nghìn tỷ đồng

1.127,4

1.062,2

 

 

 

 

C

Bội chi ngân sách nhà nước

Nghìn tỷ đồng

251,35

343,67

 

 

 

 

 

So với GDP

%

3,99

4,00

 

 

 

 

III

VỀ XUẤT NHẬP KHU HÀNG HÓA

Tỷ USD

545,4

554,4

101,7

 

 

Bộ CT

1

Xuất khẩu hàng hóa

 

 

 

 

 

 

 

-

Giá trị xuất khẩu hàng hóa

Tỷ USD

282,7

280,4

99,2

 

 

 

 

Trong đó: tỷ trọng xuất khẩu của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (không kể dầu thô)

%

71,8

...

 

 

 

 

2

Nhập khẩu hàng hóa

 

 

 

 

 

 

 

-

Giá trị nhập khẩu hàng hóa

Tỷ USD

262,7

274,0

104,3

 

 

 

 

Trong đó: tỷ trọng nhập khẩu của doanh nghiệp có vn đầu tư nước ngoài

%

64,3

...

 

 

 

 

3

Xuất/Nhập siêu

Tỷ USD

Xuất siêu 20 tỷ USD

Xuất siêu 6,4 tỷ USD

 

 

 

 

 

Tỷ lệ xuất/nhập siêu so với tng giá trị xuất khẩu hàng hóa

%

Xuất siêu 7,1%

Xuất siêu 2,3%

 

 

 

 

IV

VỀ NGUỒN ĐIỆN

 

 

 

 

 

 

BCT

1

Tổng công suất nguồn điện

MW

69.280

66.938

96,620

 

 

 

2

Tỷ lệ dự phòng công suất nguồn điện (không bao gồm điện gió, điện mặt trời)

%

25,9

21,3

 

 

 

 

3

Điện thương phẩm

Tỷ KWh

215,2

235,2

109,3

 

 

 

4

Điện sản xuất và nhập khẩu toàn hệ thống

T KWh

245,9

268-269,9

109-109,8

 

 

 

______________________

1 Theo số liệu quy mô kinh tế đã đánh giá lại.

2 Theo số liệu quy mô kinh tế đã đánh giá lại.

 

Biểu mẫu 3

CƠ CẤU KINH TẾ VÀ NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG

TT

Ch tiêu

Đơn vị

Thực hiện năm 2020

Mục tiêu năm 2021

Ước thực hiện 6 tháng năm 2021

Đơn vị chủ trì theo dõi, đánh giá

Mục tiêu

So với thực hiện năm 2020 (%)

Ước thực hiện 6 tháng

So với thực hiện 6 tháng năm 2020 (%)

I

THEO GIÁ HIỆN HÀNH

 

 

 

 

 

 

BKHĐT

1

GDP theo nội tệ1

Nghìn tỷ đồng

Khoảng 8 triệu tỷ đồng

Khoảng 9 triệu tỷ đồng

 

 

 

 

2

GDP theo ngoại t

Tỷ USD

343,6

Khoảng 370

 

 

 

 

3

GDP bình quân đầu người

USD

3.521

Khoảng 3.700

 

 

 

 

4

Cơ cấu GDP

 

 

 

 

 

 

 

-

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

14,85

 

 

 

 

 

-

Công nghiệp và xây dựng

%

33,72

 

 

 

 

 

-

Dịch vụ

%

41,63

 

 

 

 

 

-

Thuế sn phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

%

9,80

 

 

 

 

 

5

Năng suất lao động xã hội2

Triệu đồng/lao động

150,0

163,6

109,10

 

 

 

-

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

Triệu đồng/lao động

53,9

61,6

114,27

 

 

 

-

Công nghiệp và xây dựng

Triệu đồng/lao động

180,8

196,3

108,54

 

 

 

-

Dịch vụ

Triệu đồng/lao động

175,6

190,9

108,70

 

 

 

II

THEO GIÁ SO SÁNH

 

 

 

 

 

 

BKHĐT

1

Tốc độ tăng GDP

%

2,91

khoảng 6

 

 

 

 

-

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

2,68

...

 

 

 

 

-

Công nghiệp và xây dựng

%

3,98

...

 

 

 

 

-

Dịch vụ

%

2,34

...

 

 

 

 

-

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

%

1,70

...

 

 

 

 

2

Tốc độ tăng năng suất lao động xã hội

%

5,39

4,84

 

 

 

 

-

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

10,61

9,14

 

 

 

 

-

Công nghiệp và xây dựng

%

3,67

4,73

 

 

 

 

-

Dịch vụ

%

2,26

4,20

 

 

 

 

III

ĐÓNG GÓP CỦA NĂNG SUT CÁC NHÂN TỐ TỔNG HỢP (TFP) VÀO TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ

%

44,43

45-47

 

 

 

BKHĐT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

________________________

1 Theo số liệu quy mô kinh tế đã đánh giá lại.

2 Theo số liệu quy mô kinh tế đã đánh giá lại.

 

Biểu mẫu 4

TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN NGÀNH, LĨNH VỰC KINH TẾ CHỦ YẾU

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Thực hiện năm 2020

Mục tiêu năm 2021

Ước thực hiện 6 tháng năm 2021

Đơn vị chủ trì theo dõi, đánh giá

Mục tiêu

So với thực hiện năm 2020 (%)

Ước thực hiện 6 tháng

So với thực hiện 6 tháng năm 2020 (%)

I

VCÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

Bộ CT

1

Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)

%

3,4

khoảng 8-9

 

...

 

 

2

Tỷ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo trong GDP

%

16,69

24,43

 

...

 

 

3

Một số sản phẩm chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

-

Dầu thô khai thác

Triệu tấn

11,47

10,06

87,7

...

...

 

-

Khí đốt (khí thiên nhiên)

Tỷ m3

9,03

9,75

108,0

...

...

 

-

Khí hóa lỏng (LPG)

Nghìn tấn

777,0

1.100,0

141,6

...

...

 

-

Than sạch

Triệu tấn

...

61,20

...

...

...

 

 

+ Sản xuất trong nước

Triệu tấn

48,38

42,60

88,1

...

...

 

 

+ Than nhập khẩu

Triệu tấn

...

18,60

...

...

...

 

-

Ô tô

Nghìn chiếc

249

285

114,5

...

...

 

-

Xe máy

Nghìn chiếc

3.075

3.000

97,6

...

...

 

-

Động cơ diezen (VEAM)

cái

...

13.150

...

...

...

 

-

Máy công cụ (MIE)

cái

...

1.300

...

...

...

 

-

Điện thoại di động

Triệu cái

233

240

103,0

...

...

 

-

Ti vi

Nghìn cái

18.242

15.500

85,0

...

...

 

-

Vải dệt từ sợi tự nhiên

Triệu m2

667,2

660,0

98,9

...

...

 

-

Vải dệt từ sợi tổng hợp và nhân tạo

Triệu m2

951,7

1.100,0

115,6

...

...

 

-

Quần áo mặc thường

Triệu cái

4427

5130

115,9

...

...

 

-

Giày dép da

Triệu đôi

289

322

111,4

...

...

 

II

VNÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THY SẢN

 

 

 

 

 

 

Bộ NNPTNT

1

Một số sản phẩm nông nghiệp chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

-

Lương thực có hạt

 

 

 

 

 

 

 

+

Trong đó: Lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích

Nghìn ha

7.277,8

7.310,0

100,4

...

...

 

 

Sản lượng

Triệu tấn

42.8

43,1

100,6

...

...

 

 

Năng sut

Tạ/ha

58,7

58,9

100,3

...

...

 

+

Trong đó: Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích

Nghìn ha

943,8

950,0

100,7

...

...

 

 

Sản lượng

Triệu tấn

4,6

4,6

101,0

...

...

 

 

Năng suất

Tạ/ha

48,7

48,8

100,2

...

...

 

-

Cây công nghiệp lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

+

Cà phê

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích

Nghìn ha

632,0

682,0

107,9

...

...

 

 

Sản lượng (Nhân)

Nghìn tấn

1.690,0

1.749,0

103,5

...

...

 

 

Năng suất

Tạ/ha

26,7

25,6

95,9

...

...

 

+

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích

Nghìn ha

108,0

108,0

100,0

...

...

 

 

Sản lượng (Búp tươi)

Nghìn tấn

1.020,0

1.047,6

102,7

...

...

 

 

Năng suất

Tạ/ha

94,4

97,0

102,8

...

...

 

+

Cao su

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích

Nghìn ha

730,0

740,0

101,4

...

...

 

 

Sản lượng (Mủ khô)

Nghìn tấn

1.182,5

1.309,8

110,8

...

...

 

 

Năng suất

Tạ/ha

16,2

17,7

109,3

...

...

 

+

Hồ tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích

Nghìn ha

110,0

115,0

104,5

...

...

 

 

Sản lượng

Nghìn tn

268,3

278,2

103,7

...

...

 

 

Năng suất

Tạ/ha

24,4

24,2

99,2

...

...

 

+

Điều

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích

Nghìn ha

279,0

280,0

100,4

...

...

 

 

Sản lượng

Nghìn tấn

333,8

360,0

107,8

...

...

 

 

Năng suất

Tạ/ha

12,0

12,9

107,5

...

...

 

-

Thịt hơi các loại

Nghìn tấn

5.388

5.725

106,3

 

 

 

 

Trong đó thịt lợn

Nghìn tấn

3.459

3.669

106,1

...

...

 

2

Một số chỉ tiêu sản xuất lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích rừng trồng mới tập trung

Nghìn ha

220

250

113,6

...

...

 

-

Sản lượng gỗ khai thác

Triệu m3

20,5

23

112,2

...

...

 

3

Sản lượng thủy sản

Nghìn tấn

8.402

8.910

106,0

...

...

 

-

Nuôi trng

Nghìn tấn

4.561

4.810

105,5

...

...

 

-

Khai thác

Nghìn tấn

3.841

4.100

106,7

...

...

 

III

VỀ DỊCH VỤ

 

 

 

 

 

 

Bộ CT

 

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng xã hội

Nghìn tỷ đồng

5.060

5.385

106,42

...

...

 

IV

VỀ DOANH NGHIỆP VÀ KINH TẾ TẬP TH

 

 

 

 

 

 

BKHĐT

1

Doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng số doanh nghiệp đăng ký thành lập (lũy kế)

Nghìn doanh nghiệp

1.415,5

 

 

...

...

 

-

Số doanh nghiệp hoạt động trong nền kinh tế (không tính các doanh nghiệp đã giải thể)

Nghìn doanh nghiệp

811,5

 

 

...

...

 

-

Số doanh nghiệp đăng ký mới

Nghìn doanh nghiệp

134,9

 

 

...

...

 

-

Tổng số vốn đăng ký của doanh nghiệp thành lập mới

Nghìn doanh nghiệp

2.235,6

 

 

...

...

 

-

Số doanh nghiệp hoàn tất thủ tục giải thể

Nghìn doanh nghiệp

17,5

 

 

...

...

 

2

Kinh tế tập thể

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng số hợp tác xã

Hợp tác xã

26.112

28.000

107,230

...

...

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Thành lập mới

Hợp tác xã

2.175

2.500

114,94

...

...

 

+

Giải thể

Hợp tác xã

756

350

46,30

...

...

 

-

Tổng số thành viên trong hợp tác xã

Nghìn thành viên

6.160

6.600

107,14

...

...

 

-

Tổng số Liên hiệp hợp tác xã

Liên hiệp hợp tác xã

100

105

105,00

...

...

 

-

Tổng số hợp tác xã thành viên của Liên hiệp hợp tác xã

Hợp tác xã

636

700

110,06

...

...

 

-

Tổng số tổ hợp tác

Tổ hợp tác

119.248

120.000

100,63

...

...

 

-

Tổng số thành viên của tổ hợp tác

Nghìn thành viên

1.665

1.550

93,09

...

...

 

V

VỀ ĐÔ THỊ, NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ đô thị hóa

%

40

40,5-41,5

 

...

 

Bộ XD

2

Tỷ lệ số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

62

68

 

...

 

Bộ NNPTNT

 

Biểu mẫu 5

VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TOÀN XÃ HỘI (theo giá hiện hành)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Thực hiện năm 2020

Mục tiêu năm 2021

Ước thực hiện 6 tháng năm 2021

Đơn vị ch trì theo dõi, đánh giá

Mục tiêu

So với thực hiện năm 2020 (%)

Ước thực hiện 6 tháng

So với thực hiện 6 tháng năm 2020 (%)

1

Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội

Nghìn tỷ đồng

2.164,5

Khoảng 3 triệu tỷ đồng

 

...

...

Bộ KHĐT

 

So với GDP

%

34,4

33,8

 

...

 

2

Cơ cấu

 

 

 

 

 

 

BKHĐT

-

Khu vực kinh tế Nhà nước

 

33,7

...

 

...

...

 

 

+ Vốn ngân sách Nhà nước

%

23,3

...

 

...

...

 

 

+ Vốn vay

%

5,9

...

 

...

...

 

 

+ Vốn của các doanh nghiệp Nhà nước và nguồn vốn khác

%

4,5

...

 

...

 

 

-

Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước

%

44,9

...

 

...

...

 

-

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

%

21,4

...

 

...

...

 

3

Đầu tư trực tiếp nước ngoài

 

 

 

 

 

 

Bộ KHĐT

-

Vốn đầu tư thực hiện

Tỷ USD

19,98

21-22

105,1-110,1

...

...

 

-

Vốn đăng ký

Tỷ USD

28,53

38-40

133,2-140,2

...

...

 

 

Biểu mẫu 6

CÁC LĨNH VỰC XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG

TT

Chỉ tiêu

Đơn v

Thực hiện năm 2020

Mục tiêu năm 2021

Ước thực hiện 6 tháng năm 2021

Đơn vị chủ trì theo dõi, đánh giá

Mục tiêu

So với thực hiện năm 2020 (%)

Ước thực hiện 6 tháng

So với thực hiện 6 tháng năm 2020 (%)

I

VỀ DÂN S

 

 

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Triệu người

97,6

98,7

101,1

...

...

Bộ KHĐT

 

Trong đó: dân số nông thôn

Triệu người

61,7

62,5

101,3

...

...

 

2

Tuổi thọ trung bình (tính từ lúc sinh)

Tuổi

73,7

73,8

100,1

...

...

Bộ KHĐT

3

Tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh

Số bé trai/100 bé gái

112,1

111,4

 

...

 

BYT

II

VỀ GIÁO DỤC

 

 

 

 

 

 

B GDĐT

1

Tỷ lệ học sinh di học đúng tuổi cấp Trung học cơ sở

%

91,0

 

 

 

 

2

Tỷ lệ học sinh di học đúng tuổi cấp Trung học phổ thông

%

68,7

 

 

 

 

3

Tỷ lệ huy động trẻ nhà trẻ

%

28,0

31,0

 

 

 

4

Tỷ lệ huy động trẻ mẫu giáo

%

90,5

93,0

 

 

 

5

Kết quả phổ cập giáo dục trung học cơ sở

 

 

 

 

 

 

-

Kết quả phổ cập giáo dục trung học cơ sở (tỉnh đạt chuẩn mức độ 1)

%

73,8

60,3

 

 

 

-

Kết quả phổ cập giáo dục trung học cơ sở (tỉnh đạt chuẩn mức độ 2 )

%

15,9

23,8

 

 

 

-

Kết quả phổ cập giáo dục trung học cơ sở (tỉnh đạt chuẩn mức độ 3)

%

10,3

15,9

 

 

 

6

Tỷ lệ số lượt người được tham gia đào tạo, bồi dưỡng tại các cơ sở giáo dục thường xuyên

%

32,0

25,0

 

 

 

7

Tỷ lệ giảng viên đại học có bng tiến sĩ

%

28,0

30,0

 

 

 

III

VLAO ĐỘNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên

Triệu người

54,6

54,6

97,85

...

...

BKHĐT

2

Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nn kinh tế

Triệu người

53,4

53,2

97,26

...

...

BKHĐT

 

Trong đó tỷ lệ lao động nông nghiệp

%

32,8

31,9

 

...

 

 

3

Số người đi làm việc nước ngoài theo hợp đồng

Nghìn người

78,6

90,0

45,96

...

Bộ LĐTBXH

4

Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ tuổi tham gia bảo hiểm xã hội

%

32,7

35,0

 

...

 

Bộ LĐTBXH

5

Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ tuổi tham gia bảo hiểm thất nghiệp

%

27,0

28,0

 

...

 

Bộ LĐTBXH

IV

V Y TẾ

 

 

 

 

 

 

Bộ YT

1

Số bác sỹ trên 1 vạn dân

 

9,0

9,2

 

...

 

 

2

Tỷ suất chết của người mẹ trong thời gian thai sản trên 100.000 trẻ đẻ sống

Người

45,8

45,5

 

...

 

 

3

Tỷ suất tử vong của trẻ em dưới 1 tuổi (trên 1.000 trẻ đẻ ra sống)

13,9

13,7

 

...

 

 

4

Tỷ suất tử vong của trẻ em dưới 5 tuổi (trên 1.000 trẻ đẻ ra sống)

22,3

20,4

 

...

 

 

5

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng (cân nặng theo tuổi)

%

11,5

11,7

 

...

 

 

6

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi)

%

19,6

19,2

 

...

 

 

7

Tỷ lệ dân số được quản lý, theo dõi và chăm sóc, bảo vệ sức khỏe

%

38,1

60,0

 

...

 

 

8

Số dược sỹ đại học trên 1 vạn dân

Dược sỹ đại học

3,0

3,1

 

...

 

 

9

Số điều dưỡng viên trên 1 vạn dân

Điều dưỡng viên

11,5

113,0

 

...

 

 

10

Tỷ lệ hài lòng của người dân với dịch vụ y tế

%

83,6

>80

 

...

 

 

V

VỀ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH

 

 

 

 

 

 

BNV

1

Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ bình quân cnước (Par-Index)

%

85,5

85,5

 

...

 

 

2

Chỉ scải cách hành chính của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương bình quân cả nước (Par-Index)

%

82,0

82,0

 

...

 

 

3

Chỉ số hài lòng về sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước bình quân cả nước (SIPAS)

%

85,0

86,0

 

...

 

 

4

Tổng biên chế hưởng lương ngân sách nhà nước

Nghìn người

2.088,2

 

 

...

 

 

5

Số biên chế công chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước

Nghìn người

253,5

 

 

...

 

 

6

Tỷ lệ tinh gin biên chế công chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước

%

2,3

 

 

...

 

 

7

Số biên chế sự nghiệp hưởng lương từ ngân sách nhà nước

Nghìn người

1.834,7

 

 

...

 

 

8

Tỷ lệ tinh giản biên chế sự nghiệp hưởng lương từ ngân sách nhà nước

%

3,1

 

 

...

 

 

VI

VMÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung

%

90,0

90,0

 

...

 

Bộ XD

2

Tỷ lệ dân số khu vực nông thôn được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh

%

90,5

90,2

 

...

 

Bộ NNPTNT

3

Tỷ lệ thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị đảm bảo tiêu chuẩn, quy chuẩn

%

87,0

> 87

 

...

 

BTNMT

 



[1] Gồm: (i) Vốn trong nước, bao gồm trái phiếu Chính phủ, bội chi ngân sách địa phương, xổ số kiến thiết và vốn từ nguồn thu từ cổ phần hóa, thoái vốn của Nhà nước tại một số doanh nghiệp; (ii) vốn nước ngoài, bao gồm vn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài, vốn viện trợ không hoàn lại).

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 2398/BKHĐT-TH

Loại văn bảnCông văn
Số hiệu2398/BKHĐT-TH
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành28/04/2021
Ngày hiệu lực28/04/2021
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội, Thương mại
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật3 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Công văn 2398/BKHĐT-TH

Lược đồ Công văn 2398/BKHĐT-TH 2021 đánh giá Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 6 tháng đầu năm


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Công văn 2398/BKHĐT-TH 2021 đánh giá Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 6 tháng đầu năm
                Loại văn bảnCông văn
                Số hiệu2398/BKHĐT-TH
                Cơ quan ban hànhBộ Kế hoạch và Đầu tư
                Người kýNguyễn Chí Dũng
                Ngày ban hành28/04/2021
                Ngày hiệu lực28/04/2021
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội, Thương mại
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật3 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Công văn 2398/BKHĐT-TH 2021 đánh giá Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 6 tháng đầu năm

                            Lịch sử hiệu lực Công văn 2398/BKHĐT-TH 2021 đánh giá Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 6 tháng đầu năm

                            • 28/04/2021

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                            • 28/04/2021

                              Văn bản có hiệu lực

                              Trạng thái: Có hiệu lực