Công văn 262/CNTH8

Công văn 262/CNTH8 năm 2016 về khảo sát xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật mật mã dân sự do Cục Công nghệ tin học - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành

Nội dung toàn văn Công văn 262/CNTH8 khảo sát xây dựng quy chuẩn kỹ thuật mật mã dân sự 2016


NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM
CỤC CÔNG NGHỆ TIN HỌC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 262/CNTH8
V/v khảo sát xây dựng Quy chuẩn k thuật mật mã dân sự

Hà Nội, ngày 04 tháng 03 năm 2016

 

Kính gửi: Các tổ chức tín dụng

Trin khai Luật An toàn thông tin mạng s 86/2015/QH13 ngày 19/11/2015, Cục Công nghệ tin học - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và Cc Quản lý mật mã dân sự và kiểm định sản phẩm mật mã - Ban Cơ yếu Chính phủ phối hợp triển khai xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mật mã dân sự áp dụng cho lĩnh vực ngân hàng.

Để có cơ sở xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật, Cục Công nghệ tin học đề nghị Quý Đơn vị cung cấp đầy đủ thông tin theo phiếu khảo sát tại Phụ lục 01 đính kèm.

Phiếu khảo sát, đề nghị gửi về Cục Công nghệ tin học, số 64 Nguyễn Chí Thanh - Đống Đa - Hà Nội trước ngày 15/3/2016 (bản mềm gửi về hộp thư điện tử: [email protected]).

Thông tin liên hệ; Phòng An ninh thông tin - Cục Công nghệ tin học, điện thoại: 04.37731386, fax: 04.38358135, email cnth8@sbv.gov.vn.

Rất mong nhận được sự quan tâm, hợp tác của Quý Đơn vị.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: CNTH. CNTH8.
Đính kèm:
- Phụ lục 01: Phiếu khảo sát.

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Phan Thái Dũng

 

PHIẾU KHẢO SÁT TÌNH HÌNH SỬ DỤNG SẢN PHẨM MẬT MÃ DÂN SỰ

(Kèm theo công văn số 262/CNTH8 ngày 4 tháng 3 năm 2016)

Cục Công nghệ tin học cam kết giữ bí mật các thông tin riêng của tổ chức và chỉ dùng thông tin cung cấp lại Phiếu Điều tray cho Mục đích khảo sát, tổng hợp về hiện trạng sử dụng sn phẩm mật mã đ bo đảm an toàn và bảo mật thông tin Việt Nam năm 2016.

THÔNG TIN CỦA ĐƠN VỊ ĐƯỢC KHẢO SÁT

Tên đơn vị

………………………………………………………………………………………

Địa chỉ

………………………………………………………………………………………

 

CÁN BỘ CUNG CẤP THÔNG TIN

Họ và tên

………………………………………………………………………………………

Chức vụ

………………………………………………………………………………………

Điện thoại

………………………………………………………………………………………

Email

………………………………………………………………………………………

I. TỔNG QUAN

1. Mục tiêu khảo sát:

- Xây dựng cơ s thực tin đ ban hành các Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về kỹ thuật mật mã sử dụng trong lĩnh vực ngân hàng đ bảo vệ thông tin không thuộc phạm vi bí mật nhà nước;

- Đánh giá tình hình sử dụng sản phẩm mật mã dân sự để bảo v thông tin không thuộc phạm vi bí mật nhà nước tại các ngân hàng;

2. Sản phẩm mật mã dân sự:

- Định nghĩa:

+ Mật mã dân sự là k thuật mật mã và sản phẩm mật mã được sử dụng để bảo mật hoặc xác thực đối với thông tin không thuộc phạm vi bí mật nhà nước. (Theo quy định tại Khoản 18 Điều 3 Luật an toàn thông tin mạng)

+ Sản phẩm mật mã dân sự là các tài liệu, trang thiết bị k thuật và nghiệp vụ mật mã để bảo vệ thông tin không thuộc phạm vi bí mật nhà nước. (Theo quy định tại Khoản 1 Điều 30 Luật an toàn thông tin mạng)

- Về đặc tính k thuật của sản phẩm mật mã:

Sản phẩm mật mã dân sự được mô tả là các hệ thng, thiết bị, các mô-đun và mạch tích hợp, các phần mềm chuyên dụng có chức năng bảo vệ thông tin bằng k thuật mật mã sử dụng “Thuật toán mật mã đi xứng" hoặc “Thuật toán mật mã không đi xứng”.

3. Cách trả li câu hỏi:

- Với những câu hỏi đã có sẵn phương án trả lời, xin chọn câu trả lời thích hp bng cách đánh dấu X vào ô □ tương ứng.

- Nếu đơn vị cần bổ sung thêm thông tin thì có th viết vào phần Nội dung bổ sung ở cuối Phiếu khảo sát.

II. NỘI DUNG CHÍNH

Câu 1. Quý đơn vị có biết Nghị định số 73/2007/NĐ-CP ngày 08/5/2007 của Chính phủ về hoạt động nghiên cứu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng mật mã để bảo vệ thông tin không thuộc phạm vi bí mật Nhà nước?

□ Có                 □ Không

Câu 2. Quý đơn vị sử dụng các loại sản phẩm mật mã dân s nào sau đây?

Nếu có, đ nghị ghi rõ (Tên sn phm, chức năng của sn phẩm, thuật toán mật mã hiện đang sử dụng (độ dài khóa mật mã), hàm băm bảo mật, mã xác thực thông điệp, tiêu chuẩn an toàn và bảo mật thông tin của sn phẩm, nhà cung cấp và nguồn gốc xuất xứ)


□ Nhóm 1: Các sản phẩm sinh khóa mật mã, qun lý hoặc lưu trữ khóa mật mã:

TT

Tên sản phẩm / Chức năng của sn phẩm

Tham số của nhà sản xuất

Tham số thực tế sử dụng

Thuật toán mật mã (độ dài khóa mật mã), phân phi và thỏa thuận khóa

Hàm băm bo mt (SHA)

Mã xác thực thông điệp (MAC)

1

ABC /Sinh khóa, qun lý và lưu trữ khóa mật mã

Tiêu chuẩn mã hóa:

FIPS 140-2. CC EAL…

Hỗ trợ mã hóa:

AES, 3DES, DES, RSA, RC4, HMAC SHA-1; SHA512; SEED cncryption..,

Hãng sản xuất/ Nước sản xuất:

- Thuật toán mật mã đi xứng: TDES (168), AES(192)

- Thuật toán mật mã không đối xứng: RSA(1024)

SHA-1, SHA-256

HMAC-SHA-1, SSL3- SHA-1-MAC

 

 

 

 

 

 

 

□ Nhóm 2: Thành phần mật mã trong hệ thống PK1:

TT

Tên sản phẩm / Chức năng của sn phẩm

Tham số của nhà sản xuất

Tham số thực tế sử dụng

Thuật toán mật mã (độ dài khóa mật mã), phân phi và thỏa thuận khóa

Hàm băm bo mt (SHA)

Mã xác thực thông điệp (MAC)

1

ABC/ Mã hóa, sinh khóa, qun lý và lưu trữ khóa trong hệ thống PK1

Tiêu chuẩn mã hóa:

FIPS 140-2, CC EAL..

Hỗ trợ mã hóa:

AES, 3DES, DES, RSA, RC4, HMAC SHA-1; SHA512: SEED cncryption...

Hãng sản xuất/ Nước sản xuất:

- Thuật toán mật mã đi xứng: TDES (168), AES(192)

- Thuật toán mật mã không đối xứng: RSA(1024)

SHA-1, SHA-256

HMAC-SHA-1, SSL3- SHA-1-MAC

 

 

 

 

 

 

□ Nhóm 3: Các sn phẩm bảo mật d liệu lưu tr:

TT

Tên sản phẩm / Chức năng của sn phẩm

Tham số của nhà sản xuất

Tham số thực tế sử dụng

Thuật toán mật mã (độ dài khóa mật mã), phân phi và thỏa thuận khóa

Hàm băm bo mt (SHA)

Mã xác thực thông điệp (MAC)

1

ABC/ Dùng để bảo mật dữ liệu lưu trữ dưới dạng file, thư Mục, phân vùng ổ cứng.

Tiêu chuẩn mã hóa:

FIPS 140-2, CC EAL..

Hỗ trợ mã hóa:

AES, 3DES, DES, RSA, RC4, HMAC SHA-1; SHA512: SEED cncryption...

Hãng sản xuất/ Nước sản xuất:

- Thuật toán mật mã đi xứng: TDES (168), AES(192)

- Thuật toán mật mã không đối xứng: RSA(1024)

SHA-1, SHA-256

HMAC-SHA-1, SSL3- SHA-1-MAC

 

 

 

 

 

 

□ Nhóm 4: Các sn phẩm bo mật dữ liệu:

TT

Tên sản phẩm / Chức năng của sn phẩm

Tham số của nhà sản xuất

Tham số thực tế sử dụng

Thuật toán mật mã (độ dài khóa mật mã), phân phi và thỏa thuận khóa

Hàm băm bo mt (SHA)

Mã xác thực thông điệp (MAC)

1

ABC/ Bảo mật giao dịch Web và giao dịch truyền file

Tiêu chuẩn mã hóa:

FIPS 140-2, CC EAL..

Hỗ trợ mã hóa:

AES, 3DES, DES, RSA, RC4, HMAC SHA-1; SHA512: SEED cncryption...

Hãng sản xuất/ Nước sản xuất:

- Thuật toán mật mã đi xứng: TDES (168), AES(192)

- Thuật toán mật mã không đối xứng: RSA(1024)

SHA-1, SHA-256

HMAC-SHA-1, SSL3- SHA-1-MAC

 

 

 

 

 

 

 

□ Nhóm 5: Các sn phẩm bo mật luồng IP và bo mật kênh:

TT

Tên sản phẩm / Chức năng của sn phẩm

Tham số của nhà sản xuất

Tham số thực tế sử dụng

Thuật toán mật mã (độ dài khóa mật mã), phân phi và thỏa thuận khóa

Hàm băm bo mt (SHA)

Mã xác thực thông điệp (MAC)

1

ABC/ Thiết bị tạo kênh bảo mật VPN

Tiêu chuẩn mã hóa:

FIPS 140-2, CC EAL..

Hỗ trợ mã hóa:

AES, 3DES, DES, RSA, RC4, HMAC SHA-1; SHA512: SEED cncryption...

Hãng sản xuất/ Nước sản xuất:

- Thuật toán mật mã đi xứng: TDES (112), AES(192)

- Thuật toán mật mã không đối xứng: RSA(1024)

SHA-1, SHA-256

HMAC-SHA-1, SSL3- SHA-1-MAC

 

 

 

 

 

 

□ Nhóm 6: Các sn phẩm bo mật thoại tương tự thoại số:

TT

Tên sản phẩm / Chức năng của sn phẩm

Tham số của nhà sản xuất

Tham số thực tế sử dụng

Thuật toán mật mã (độ dài khóa mật mã), phân phi và thỏa thuận khóa

Hàm băm bo mt (SHA)

Mã xác thực thông điệp (MAC)

1

ABC/ Bảo mật tín hiệu thoại (tương tự, số)

Tiêu chuẩn mã hóa:

FIPS 140-2, CC EAL..

Hỗ trợ mã hóa:

AES, 3DES, DES, RSA, RC4, HMAC SHA-1; SHA512: SEED cncryption...

Hãng sản xuất/ Nước sản xuất:

- Thuật toán mật mã đi xứng: TDES (168), AES(192)

- Thuật toán mật mã không đối xứng: RSA(1024)

SHA-1, SHA-256

HMAC-SHA-1, SSL3- SHA-1-MAC

 

 

 

 

 

 

□ Nhóm 7: Các sn phẩm bảo mậttuyến:

TT

Tên sản phẩm / Chức năng của sn phẩm

Tham số của nhà sản xuất

Tham số thực tế sử dụng

Thuật toán mật mã (độ dài khóa mật mã), phân phi và thỏa thuận khóa

Hàm băm bo mt (SHA)

Mã xác thực thông điệp (MAC)

1

ABC/ Bảo mật sóng ngắn

Tiêu chuẩn mã hóa:

FIPS 140-2, CC EAL..

Hỗ trợ mã hóa:

AES, 3DES, DES, RSA, RC4, HMAC SHA-1; SHA512; SEED cncryption...

Hãng sản xuất/ Nước sản xuất:

- Thuật toán mật mã đối xứng: TDES (112), AES(256)

 

 

 

 

 

 

 

 

□ Nhóm 8: Các sn phm bo mật Fax, điện báo:

TT

Tên sản phẩm / Chức năng của sn phẩm

Tham số của nhà sản xuất

Tham số thực tế sử dụng

Thuật toán mật mã (độ dài khóa mật mã), phân phi và thỏa thuận khóa

Hàm băm bo mt (SHA)

Mã xác thực thông điệp (MAC)

1

ABC/ Bảo mật dữ liệu Fax

Tiêu chuẩn mã hóa:

FIPS 140-2, CC EAL..

Hỗ trợ mã hóa:

AES, 3DES, DES, RSA, RC4, HMAC SHA-1; SHA512; SEED cncryption...

Hãng sản xuất/ Nước sản xuất:

- Thuật toán mật mã đi xứng: TDES (112), AES(256)

- Trao đổi khóa Diffie-Hellman Elliptical 384 bit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

□ Nhóm 9: Các sn phẩm mật mã khác:

TT

Tên sản phẩm / Chức năng của sn phẩm

Tham số của nhà sản xuất

Tham số thực tế sử dụng

Thuật toán mật mã (độ dài khóa mật mã), phân phi và thỏa thuận khóa

Hàm băm bo mt (SHA)

Mã xác thực thông điệp (MAC)

1

ABC

Tiêu chuẩn mã hóa:

FIPS 140-2, CC EAL..

Hỗ trợ mã hóa:

AES, 3DES, DES, RSA, RC4, HMAC SHA-1; SHA512; SEED cncryption...

Hãng sản xuất/ Nước sản xuất:

- Thuật toán mật mã đi xứng: TDES (168), AES(192)

- Thuật toán mật mã không đối xứng: RSA(1024)

SHA-1, SHA-256

HMAC-SHA-1, SSL3- SHA-1-MAC

 

 

 

 

 

 

 

Câu 3. Đánh giá thuận lợi và những khó khăn khi triển khai v hoạt động an toàn và bảo mật thông tin?

……………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………….

Câu 4. Các kiến nghị đxuất của Quý đơn vị đi với Nhà nước v an toàn và bo mật thông tin?

……………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………….

Nội dung cần bổ sung

……………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………….

 


Cán bộ cung cấp thông tin
(Ký và ghi rõ họ, tên)

………, Ngày ….. tháng .... năm 2016
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

 

HƯỚNG DẪN KÊ KHAI CÁC NHÓM SẢN PHẨM MẬT MÃ DÂN SỰ

(Kèm theo Phiếu khảo sát tình hình sử dụng sản phẩm mật mã dân sự)

Nhóm 1: Các sản phẩm sinh khóa mật mã, quản lý hoặc lưu trữ khóa mật mã

Đây là các sản phẩm sinh hoặc lưu trữ khóa bí mật, quản lý khóa cho các sản phẩm mật mã. Ví dụ một s sản phẩm hiện đang kinh doanh trên thị trường: Alliance Key Manager, KeySecure....

Nhóm các sản phm này có chức năng mật mã chính là sinh khóa, quản lý và lưu trữ khóa mật mã: sử dụng các thuật toán mật mã đối xứng như: DES, TDES, RC4, AES (128, 192, 256 bít)...., các thuật toán mật mã không đối xứng như: RSA (512­-4096 bít). DSA(512-1024 bít). Diffie-Hellman (512-2048 bít)...; một số nguyên thủy mật mã khác như: HMAC-SHA1, HMAC-SHA256, HMAC-SHA384, HMAC- SHA512...

Các sản phẩm này được sử dụng với Mục đích sinh khóa mật mã, quản lý hoặc lưu trữ khóa mật mã cho các thiết bị mật mã trong các trung tâm dữ liệu, các ngân hàng, các công ty tài chính, bảo him...

Nhóm 2: Thành phần mật mã trong h thống PK1

Đây là các sản phẩm có chức năng mã hóa, sinh khóa, quản lý và lưu trữ khóa trong hệ thống PK1. Ví dụ một số sản phẩm hiện đang kinh doanh trên thị trường: SafeNet ProtectServer HSM, Luna CA, Luna G5; Luna SA...

Nhóm các sn phẩm này có chức năng mật mã chính là mã hóa, sinh khóa, quản lý và lưu trữ khóa: sử dụng các thuật toán mật mã đi xứng như: TDES, RC2, RC4, RC5, CAST-3, CAST-128, AES (128, 192, 256 bít)..., các thuật toán mật mã không đối xứng như: RSA (512-4096 t), DSA (512-1024 bít), Diffie-Hellman (512-2048 bít), ECDSA (đến 512 bít)....

Các sn phm này được sử dụng trong các t chức cung cấp dịch vụ chữ ký s công cộng, các công ty sử dụng chữ ký số để kê khai thuế qua mạng, các ngân hàng, các công ty tài chính, bo him...

Nhóm 3: Các sản phẩm bo mật dữ liệu lưu trữ

Đây là các sn phẩm dùng để bảo mật dữ liệu lưu trữ dưới dạng file, thư Mục, phân vùng ổ cứng hoặc bảo mật toàn bộ cứng, bảo mật USB. Ví dụ một s sản phm hiện đang kinh doanh trên thị trường: SafeNet ProtectFile, DT4000...

Các sản phẩm này có chức năng mật mã chính là mã hóa tệp, thư Mục và ổ đĩa; sử dụng các thuật toán mật mã đối xứng như: DES, TDES, AES (128, 192, 256 bít),...

Các sn phẩm này được sử dụng đ bo mật dữ liu trong các ngân hàng, các công ty tài chính, bảo him, các cơ quan kim toán, thng kê...

Nhóm 4: Các sản phẩm bo mật dữ liệu

Bao gm các sản phẩm cụ thể: card/thiết bị bảo mật dữ liu, sn phẩm bo mật CSDL, bảo mật thư điện t, bảo mật giao dịch Web và giao dịch truyền file. Ví dụ một số sản phẩm hin đang kinh doanh trên thị trường: SafeNet ProtectDB, Datacryptor® AP…

Các sản phẩm này có chức năng mật mã chính là mã hóa dữ liệu; sử dụng các thuật toán mật mã đối xứng như: DES, TDES, AES (128, 192, 256 bít),....

Các sản phẩm này được sử dụng để bo mật dữ liệu trong các tổ chức có yêu cầu cao v bảo mật d liệu như các ngân hàng, các công ty tài chính, bảo him...

Nhóm 5: Các sản phẩm bảo mật lung IP và bo mật kênh

Đây là các sản phẩm bảo mật mạng riêng o VPN, sản phẩm bo mật luồng IP, sản phẩm bảo mật kênh Ethernet, kênh E1, xDSL, SDH, cáp quang. Ví dụ mt s sản phẩm hiện đang kinh doanh trên thị trường: CN6040 Series Eneryptors, E1 Link Cryptor, InforGuard EGM/EG1M,...

Các sản phẩmy có chức năng mật mã chính là mã hóa kênh truyền như: kênh Ethernet, kênh cáp quang, kênh E1 (âm thanh, dữ liệu, hình ảnh) và sử dụng các thuật toán mật mã như: TDES, AES (128, 192, 256 bít),...

Các sản phẩm này đưc sdụng để bảo mật dữ liệu trên kênh truyền trong các ngân hàng, các công ty tài chính, bảo hiểm, bưu chính vin thông; giao thông vận tải, giáo dục...

Nhóm 6:c sản phẩm bo mật thoại tương tự và thoại s

Đây là các sản phẩm sử dụng cho việc bảo mật tiếng nói truyền qua mạng điện thoại cố định theo kỹ thuật tương tự hoặc kỹ thuật số. Ví d một số sản phẩm hiện đang kinh doanh trên thị trường: TopSec Mobile, Cellerypt Mobile for Secret Client Version...

Các sản phẩm này có chức năng mật mã chính là bảo mật tín hiệu thoại (tương tự, s) và sử dụng các thuật toán mậtđối xứng như: AES (128 hoặc 256 bít), mật mã không đi xứng như trao đi khóa Diffie-Hellman dựa trên đường cong elliptic 384 bít...

Các sản phẩm này được sử dụng để bảo mật tín hiệu thoại cho cá nhân, các ngân hàng, các công ty tài chính, bảo hiểm, bưu chính viễn thông, giao thông vận tải, giáo dục...

Nhóm 7: Các sản phẩm bảo mật vô tuyến

Bao gồm các sn phẩm bảo mật sóng ngn, sóng cực ngắn; bo mật không dây; các thiết bị liên lạc, Điều khin từ xa có bảo mật; thiết bị định vị vệ tinh có bảo mật. Ví dụ một s sản phẩm hiện đang kinh doanh trên thị trường: Multicom Radio Encryption HC-2650, DSP 9000 Secure Radio Encryption...

Các sản phẩm này có chức năng mật mã chính là bảo mật sóng ngắn, sóng cực ngn; bảo mật không dây; các thiết bị liên lạc, Điều khiển từ xa có bảo mật; thiết bị định vị vệ tinh có bảo mật.

Các sản phẩm này được sử dụng đ bo mật dữ liệu cho cá nhân, các ngân hàng, các công ty tài chính, bảo hiểm, bưu chính viễn thông, giao thông vận tải, giáo dục.

Nhóm 8: Các sản phẩm bo mật Fax, điện báo

Các sản phẩm này sử dụng đ bảo mật dữ liệu Fax, bảo mật thông tin điện báo. Ví dụ một số sản phẩm hiện đang kinh doanh trên thị trường: Cryptofax HC-4220, TopSec 711...

Các sn phẩm này có chức năng mật mã chính là bảo mật dữ liệu fax, sử dụng các thuật toán mật mã như AES (128 hoặc 256 bít), trao đổi khóa Diffie-Hellman hoặc phân phi khóa sử dụng th thông minh….

Các sn phẩm này được sử dụng đ bảo mật dữ liệu cho các ngân hàng, các công ty tài chính, bo hiểm, bưu chính viễn thông, giao thông vận ti, giáo dục ...

Nhóm 9: Các sản phẩm mật mã khác.

Các sản phẩm không đưc phân loại vào các nhóm trên nhưng có chức năng bảo v thông tin bằng kỹ thuật mật mã.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 262/CNTH8

Loại văn bảnCông văn
Số hiệu262/CNTH8
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành04/03/2016
Ngày hiệu lực04/03/2016
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTiền tệ - Ngân hàng, Công nghệ thông tin
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật8 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Công văn 262/CNTH8 khảo sát xây dựng quy chuẩn kỹ thuật mật mã dân sự 2016


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Công văn 262/CNTH8 khảo sát xây dựng quy chuẩn kỹ thuật mật mã dân sự 2016
                Loại văn bảnCông văn
                Số hiệu262/CNTH8
                Cơ quan ban hànhNgân hàng Nhà nước
                Người kýPhan Thái Dũng
                Ngày ban hành04/03/2016
                Ngày hiệu lực04/03/2016
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTiền tệ - Ngân hàng, Công nghệ thông tin
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật8 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được căn cứ

                    Văn bản hợp nhất

                      Văn bản gốc Công văn 262/CNTH8 khảo sát xây dựng quy chuẩn kỹ thuật mật mã dân sự 2016

                      Lịch sử hiệu lực Công văn 262/CNTH8 khảo sát xây dựng quy chuẩn kỹ thuật mật mã dân sự 2016

                      • 04/03/2016

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 04/03/2016

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực