Nội dung toàn văn Công văn 2628/TTg-KTN năm 2014 điều chỉnh quy hoạch khu công nghiệp xử lý nước thải tập trung tại khu công nghiệp
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2628/TTg-KTN | Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2014 |
Kính gửi: | - Bộ Kế hoạch và Đầu tư; |
Xét đề nghị của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 8418/TTr-BKHĐT ngày 07 tháng 11 năm 2014 về báo cáo kết quả rà soát, điều chỉnh quy hoạch phát triển khu công nghiệp trên phạm vi cả nước đến năm 2020, của Bộ Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 5160/BTNMT-TCMT ngày 20 tháng 11 năm 2014 về việc báo cáo tình hình xây dựng, vận hành hệ thống xử lý nước thải tập trung tại các khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, Thủ tướng Chính phủ có ý kiến như sau:
1. Về quy hoạch phát triển các khu công nghiệp và tình hình đầu tư
a) Đồng ý điều chỉnh quy hoạch phát triển các khu công nghiệp đến năm 2020 của 31 tỉnh, thành phố gồm: Bắc Kạn, Lai Châu, Hà Giang, Hòa Bình, Sơn La, Yên Bái, Hải Phòng, Quảng Ninh, Vĩnh Phúc, Hà Nam, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Đà Nẵng, Bình Định, Ninh Thuận, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Kon Tum, Tây Ninh, Đồng Nai, An Giang, Cần Thơ, Kiên Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Tiền Giang, Đồng Tháp, Sóc Trăng và Trà Vinh như đề nghị của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại tờ trình nêu trên (Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo), cụ thể:
- Đưa ra khỏi quy hoạch 05 khu công nghiệp và giảm diện tích 06 khu công nghiệp chưa được thành lập tại 05 tỉnh: Hà Nam, Vĩnh Phúc, Tây Ninh, Bến Tre và Tiền Giang;
- Giảm diện tích 16 khu công nghiệp đã được thành lập tại 09 tỉnh, thành phố gồm: Hòa Bình, Quảng Ninh, Hải Phòng, Vĩnh Phúc, Hà Nam, Đà Nẵng, Gia Lai, An Giang và Cần Thơ;
- Điều chỉnh tăng, diện tích 04 khu công nghiệp đã được thành lập tại 03 tỉnh: Hòa Bình, Vĩnh Phúc và Đồng Tháp.
b) Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố cần đẩy mạnh hơn nữa công tác thu hút đầu tư vào các khu công nghiệp; 10 tỉnh có tỷ lệ lấp đầy khu công nghiệp thấp nhất (Phụ lục III kèm theo), định kỳ 6 tháng/lần có báo cáo về tình hình thu hút đầu tư gửi cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
2. Về xử lý nước thải tập trung: yêu cầu các tỉnh, thành phố còn khu công nghiệp đang hoạt động chưa có hệ thống xử lý nước thải tập trung (Phụ lục IV kèm theo) lập phương án, lộ trình thực hiện và thời gian hoàn thành gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ; giao Bộ Tài nguyên và Môi trường kiểm tra, giám sát tình hình xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung của các địa phương nêu trên.
3. Giao Bộ Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với các Bộ, ngành có liên quan khẩn trương trình đề án điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển khu công nghiệp đến năm 2020 của các tỉnh, thành phố còn lại; theo dõi và hỗ trợ các địa phương trong việc thu hút đầu tư, xây dựng và phát triển các khu công nghiệp theo quy hoạch; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc chấp hành các quy định về quy hoạch, cấp giấy chứng nhận đầu tư và thành lập khu công nghiệp.
4. Bộ Tài nguyên và Môi trường khẩn trương xây dựng, trình Thủ tướng Chính phủ ban hành Chỉ thị về tăng cường công tác bảo vệ môi trường tại các khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp.
5. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
- Thực hiện các biện pháp tháo gỡ khó khăn và xử lý dứt điểm tình trạng khu công nghiệp chậm triển khai, kém hiệu quả, các dự án đầu tư trong khu công nghiệp chậm triển khai, vi phạm pháp luật;
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc chấp hành các quy định về quy hoạch chi tiết, môi trường, đất đai tại các khu công nghiệp;
- Thực hiện tốt công tác phổ biến quy hoạch, hỗ trợ bồi thường, giải phóng mặt bằng, tái định cư các hộ dân thu hồi đất;
- Tiếp tục tổ chức thực hiện nghiêm túc Chỉ thị số 07/CT-TTg ngày 02 tháng 3 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về chấn chỉnh công tác quản lý và nâng cao hiệu quả hoạt động của các khu kinh tế, khu công nghiệp và cụm công nghiệp; định kỳ rà soát, đảm bảo việc phát triển các khu công nghiệp trên địa bàn tuân thủ theo quy hoạch được phê duyệt./.
| KT. THỦ TƯỚNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY HOẠCH CÁC KHU CÔNG NGHIỆP ĐẾN NĂM 2020 CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Công văn số 2628/TTg-KTN ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Tỉnh Bắc Kạn
Đơn vị: ha
TT | KCN | Diện tích quy hoạch | Tình hình thực hiện | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất) | Phương án điều chỉnh quy hoạch | ||||
Diện tích thực tế đã thành lập/cấp GCNĐT | Diện tích quy hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch đến 2020 | Diện tích tăng so với quy hoạch được duyệt | Diện tích giảm so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020 | ||||
|
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(1) | (7)=(1)-(5) | (8)=(5)-(2) |
| KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, MỘT PHẦN DIỆN TÍCH CHƯA THỰC HIỆN | ||||||||
| KCN Thanh Bình | 153 | 74 | 80 | 153 | 153 |
|
| 80 |
| Tổng cộng | 153 | 74 | 80 | 153 | 153 |
|
| 80 |
Tỉnh Lai Châu
Đơn vị: ha
TT | KCN | Diện tích quy hoạch | Tình hình thực hiện | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất) | Phương án điều chỉnh quy hoạch | ||||
Diện tích thực tế đã thành lập/cấp GCNĐT | Diện tích quy hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch đến 2020 | Diện tích tăng so với quy hoạch được duyệt | Diện tích giảm so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020 | ||||
|
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(1) | (7)=(1)-(5) | (8)=(5)-(2) |
| KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, TOÀN BỘ DIỆN TÍCH CHƯA THỰC HIỆN | ||||||||
1 | Mường So | 200 |
| 200 | 220 | 200 |
| 200 |
|
2 | Tam Đường | 200 |
| 200 | 200 | 200 |
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng | 400 |
| 400 | 420 | 400 |
| 400 |
|
Tỉnh Hà Giang
Đơn vị: ha
TT | KCN | Diện tích quy hoạch | Tình hình thực hiện | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất) | Phương án điều chỉnh quy hoạch | ||||
Diện tích thực tế đã thành lập/cấp GCNĐT | Diện tích quy hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch đến 2020 | Diện tích tăng so với quy hoạch được duyệt | Diện tích giảm so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020 | ||||
|
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(1) | (7)=(1)-(5) | (8)=(5)-(2) |
| KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, ĐÃ THỰC HIỆN QUY HOẠCH (TOÀN BỘ DIỆN TÍCH ĐÃ THÀNH LẬP) | ||||||||
1 | KCN Bình Vàng | 255 | 255 |
| 255 | 255 |
|
|
|
| Tổng cộng | 255 | 255 |
| 255 | 255 |
|
|
|
Tỉnh Hòa Bình
Đơn vị: ha
TT | KCN | Diện tích quy hoạch | Tình hình thực hiện | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất) | Phương án điều chỉnh quy hoạch | ||||
Diện tích thực tế đã thành lập/cấp GCNĐT | Diện tích quy hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch đến 2020 | Diện tích tăng so với quy hoạch được duyệt | Diện tích giảm so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020 | ||||
|
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(1) | (7)=(1)-(5) | (8)=(5)-(2) |
I | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, ĐÃ THỰC HIỆN QUY HOẠCH (TOÀN BỘ DIỆN TÍCH ĐÃ THÀNH LẬP) | ||||||||
1 | KCN Lương Sơn | 230 | 231 |
| 81 | 81 |
| 149 |
|
2 | KCN Bờ Trái Sông Đà | 86 | 86 |
| 77 | 77 |
| 9 |
|
3 | KCN Yên Quang | 200 | 200 |
| 200 | 200 |
|
|
|
4 | KCN Lạc Thịnh | 200 | 220 |
| 220 | 220 | 20 |
|
|
II | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTg VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, TOÀN BỘ DIỆN TÍCH CHƯA THỰC HIỆN | ||||||||
5 | KCN Nam Lương Sơn | 200 |
| 200 | 200 | 200 |
|
| 200 |
6 | KCN Mông Hóa | 200 |
| 200 | 236 | 236 | 36 |
| 236 |
7 | KCN Thanh Hà | 300 |
| 300 | 282 | 282 |
| 18 | 282 |
8 | KCN Nhuận Trạch | 200 |
| 200 | 214 | 214 | 14 |
| 214 |
| Tổng cộng | 1.616 | 737 | 900 | 1.510 | 1.510 | 70 | 176 | 773 |
Tỉnh Sơn La
Đơn vị: ha
TT | KCN | Diện tích quy hoạch | Tình hình thực hiện | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất) | Phương án điều chỉnh quy hoạch | ||||
Diện tích thực tế đã thành lập/cấp GCNĐT | Diện tích quy hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch đến 2020 | Diện tích tăng so với quy hoạch được duyệt | Diện tích giảm so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020 | ||||
|
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(1) | (7)=(1)-(5) | (8)=(5)-(2) |
I | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, MỘT PHẦN DIỆN TÍCH CHƯA | ||||||||
1 | Mai Sơn | 150 | 64 | 86 | 150 | 150 |
|
| 64 |
| Tổng cộng | 150 | 64 | 86 | 150 | 150 |
|
| 64 |
Tỉnh Yên Bái
Đơn vị: ha
TT | KCN | Diện tích quy hoạch | Tình hình thực hiện | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất) | Phương án điều chỉnh quy hoạch | ||||
Diện tích thực tế đã thành lập/cấp GCNĐT | Diện tích quy hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch đến 2020 | Diện tích tăng so với quy hoạch được duyệt | Diện tích giảm so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020 | ||||
|
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(1) | (7)=(1)-(5) | (8)=(5)-(2) |
I | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, ĐÃ THỰC HIỆN QUY HOẠCH (TOÀN BỘ DIỆN TÍCH ĐÃ THÀNH LẬP) | ||||||||
1 | KCN Minh Quân | 112 | 112 |
| 112 | 112 |
|
|
|
2 | KCN Âu Lâu | 120 | 120 |
| 120 | 120 |
|
|
|
II | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, MỘT PHẦN DIỆN TÍCH CHƯA THỰC HIỆN | ||||||||
3 | KCN phía Nam | 400 | 138 | 262 | 400 | 400 |
|
| 262 |
| Tổng cộng | 632 | 370 | 262 | 632 | 632 |
|
| 262 |
Thành phố Hải Phòng
Đơn vị: ha
TT | KCN | Diện tích quy hoạch | Tình hình thực hiện | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất) | Phương án điều chỉnh quy hoạch | ||||
Diện tích thực tế đã thành lập/cấp GCNĐT | Diện tích quy hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch đến 2020 | Diện tích tăng so với quy hoạch được duyệt | Diện tích giảm so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020 | ||||
|
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(1) | (7)=(1)-(5) | (8)=(5)-(2) |
I | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC THÀNH LẬP TRƯỚC QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG | ||||||||
1 | Đồ Sơn - Hải Phòng | 150 | 150 |
| 150 | 150 |
|
|
|
II | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, MỘT PHẦN DIỆN TÍCH CHƯA THỰC HIỆN | ||||||||
2 | Nomura - Hải Phòng | 353 | 153 | 200 | 353 | 353 |
|
| 200 |
3 | Nam Cầu Kiền | 457 | 263 | 194 | 457 | 457 |
|
| 194 |
4 | An Dương | 800 | 196 | 604 | 196 | 196 |
| 604 | - |
III | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, TOÀN BỘ DIỆN TÍCH CHƯA THỰC HIỆN | ||||||||
5 | An Hưng- Đại Bản | 450 |
| 450 | 450 | 450 |
|
| 450 |
6 | Tiên Thanh - Tiên Lãng | 450 |
| 450 | 450 | 450 |
|
| 450 |
7 | Giang Biên II - Vĩnh Bảo | 400 |
| 400 | 400 | 400 |
|
| 400 |
8 | Vinh Quang - Vĩnh Bảo | 350 |
| 350 | 350 | 350 |
|
| 350 |
9 | An Hòa - Vĩnh Bảo | 200 |
| 200 | 200 | 200 |
|
| 200 |
10 | Ngũ Phúc - Kiến Thụy | 450 |
| 450 | 450 | 450 |
|
| 450 |
11 | Đóng tàu Vinh Quang - Tiên Lãng | 1.000 |
| 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
12 | Cầu Cựu - An Lão | 106 |
| 106 | 106 | 106 |
|
| 106 |
| Tổng cộng | 5.166 | 762 | 4.404 | 4.562 | 4.562 |
| 604 | 3.800 |
Tỉnh Quảng Ninh
Đơn vị: ha
TT | KCN | Diện tích quy hoạch | Tình hình thực hiện | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất) | Phương án điều chỉnh quy hoạch | ||||
Diện tích thực tế đã thành lập/cấp GCNĐT | Diện tích quy hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch đến 2020 | Diện tích tăng so với quy hoạch được duyệt | Diện tích giảm so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020 | ||||
|
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(1) | (7)=(1)-(5) | (8)=(5)-(2) |
I | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC THÀNH LẬP TRƯỚC QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTg | ||||||||
1 | Cái Lân | 305.5 | 305.5 |
| 305.5 | 305.5 |
|
|
|
2 | Hải Yên | 182 | 182.4 |
| 182 | 182 |
|
|
|
3 | Việt Hưng | 301 | 301 |
| 301 | 301 |
|
|
|
4 | Đông Mai | 160 | 160 |
| 160 | 160 |
|
|
|
II | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, MỘT PHẦN DIỆN TÍCH CHƯA THỰC HIỆN | ||||||||
5 | Hoành Bồ | 1.033 | 681 | 352 | 1.033 | 1.033 |
|
|
|
III | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, TOÀN BỘ DIỆN TÍCH CHƯA THỰC HIỆN | ||||||||
6 | Phương Nam | 700 |
| 700 | 700 | 700 |
|
|
|
7 | DV Đầm Nhà Mạc | 1.500 |
| 1.500 | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
8 | Quán Triều | 150 |
| 150 | 150 | 150 |
|
|
|
9 | Phụ trợ ngành than | 400 |
| 400 | 400 | 400 |
|
|
|
10 | Tiên Yên | 150 |
| 150 | 150 | 150 |
|
|
|
| Tổng cộng | 4.882 | 1.630 | 3.252 | 4.882 | 4.882 | - | - | - |
Tỉnh Vĩnh Phúc
Đơn vị: ha
TT | KCN | Diện tích quy hoạch | Tình hình thực hiện | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất) | Phương án điều chỉnh quy hoạch | ||||
Diện tích thực tế đã thành lập/cấp GCNĐT | Diện tích quy hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch đến 2020 | Diện tích tăng so với quy hoạch được duyệt | Diện tích giảm so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020 | ||||
|
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(1) | (7)=(1)-(5) | (8)=(5)-(2) |
I | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC THÀNH LẬP TRƯỚC QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG | ||||||||
1 | Bình Xuyên | 271 | 277 |
| 277 | 277 | 6 |
|
|
2 | Kim Hoa | 50 | 50 |
| 50 | 50 |
|
|
|
II | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, ĐÃ THỰC HIỆN QUY HOẠCH (TOÀN BỘ DIỆN TÍCH ĐÃ THÀNH LẬP) | ||||||||
3 | Bá Thiện | 327 | 327 |
| 327 | 327 |
|
|
|
4 | Khai Quang | 197 | 197 |
| 215 | 215 | 18 |
| 18 |
III | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, MỘT PHẦN DIỆN TÍCH CHƯA THỰC HIỆN | ||||||||
5 | Bình Xuyên II | 700 | 485 | 215 | 485 | 485 |
| 215 |
|
6 | Bá Thiện II | 350 | 308 | 42 | 308 | 308 |
| 42 |
|
7 | Phúc Yên | 150 | 135 | 15 | 135 | 135 |
| 15 |
|
IV | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, TOÀN BỘ DIỆN TÍCH CHƯA THỰC HIỆN | ||||||||
8 | Vĩnh Thịnh | 270 |
|
| 270 | 270 |
|
| 270 |
9 | Tam Dương I | 700 |
|
| 700 | 700 |
|
| 700 |
10 | Lập Thạch I | 150 |
|
| 150 | 150 |
|
| 150 |
11 | Lập Thạch II | 250 |
|
| 250 | 250 |
|
| 250 |
12 | Tam Dương II | 750 |
|
| 750 | 750 |
|
| 750 |
13 | Nam Bình Xuyên | 304 |
|
| 304 | 304 |
|
| 304 |
14 | Sông Lô 1 | 200 |
|
| 200 | 200 |
|
| 200 |
15 | Sông Lô 2 | 180 |
|
| 180 | 180 |
|
| 180 |
16 | Thái Hòa, Liễu Sơn, Liên Hòa | 600 |
|
| 600 | 600 |
|
| 600 |
17 | Chấn Hưng | 131 |
|
| 131 | 131 |
|
| 131 |
18 | Sơn Lôi | 300 |
|
| 300 | 300 |
|
| 300 |
| Tổng cộng | 5.880 | 1.779 | 272 | 5.632 | 5.632 | 24 | 272 | 3.853 |
Tỉnh Hà Nam
Đơn vị: ha
TT | KCN | Diện tích quy hoạch | Tình hình thực hiện | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất) | Phương án điều chỉnh quy hoạch | ||||
Diện tích thực tế đã thành lập/cấp GCNĐT | Diện tích quy hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch đến 2020 | Diện tích tăng so với quy hoạch được duyệt | Diện tích giảm so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020 | ||||
|
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(1) | (7)=(1)-(5) | (8)=(5)-(2) |
I | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC THÀNH LẬP TRƯỚC QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTg | ||||||||
1 | Đồng Văn I | 208 | 209 |
| 209 | 209 |
|
|
|
2 | Đồng Văn II | 320 | 321 |
| 321 | 321 |
|
|
|
II | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, ĐÃ THỰC HIỆN QUY HOẠCH (TOÀN BỘ DIỆN TÍCH ĐÃ THÀNH LẬP) | ||||||||
3 | Châu Sơn | 171 | 170 |
| 170 | 170 |
|
|
|
III | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, MỘT PHẦN DIỆN TÍCH CHƯA THỰC HIỆN | ||||||||
4 | Hòa Mạc | 203 | 131 | 72 | 131 | 131 |
| 72 |
|
IV | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, TOÀN BỘ DIỆN TÍCH CHƯA THỰC HIỆN | ||||||||
5 | KCN Kim Bảng (Ascendas - Protrade cũ) | 300 |
| 300 | 300 | 300 |
|
| 300 |
6 | KCN hỗ trợ Đồng Văn III (ITAHAN cũ) | 300 |
| 300 | 300 | 300 |
|
| 300 |
7 | KCN Liêm Phong | 200 |
| 200 | 143 | 143 |
| 57 | 143 |
8 | KCN Liêm Cần- Thanh Bình | 200 |
| 200 | 200 | 200 |
|
| 200 |
| Tổng cộng | 1.902 | 831 | 1.072 | 1.774 | 1.774 |
| 129 | 943 |
Tỉnh Hà Tĩnh
Đơn vị: ha
TT | KCN | Diện tích quy hoạch | Tình hình thực hiện | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất) | Phương án điều chỉnh quy hoạch | ||||
Diện tích thực tế đã thành lập/cấp GCNĐT | Diện tích quy hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch đến 2020 | Diện tích tăng so với quy hoạch được duyệt | Diện tích giảm so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020 | ||||
|
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(1) | (7)=(1)-(5) | (8)=(5)-(2) |
I | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, ĐÃ THỰC HIỆN QUY HOẠCH (TOÀN BỘ DIỆN TÍCH ĐÃ THÀNH LẬP) | ||||||||
1 | KCN Gia Lách | 100 | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
|
V | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, TOÀN BỘ DIỆN TÍCH CHƯA THỰC HIỆN | ||||||||
2 | KCN Hạ Vàng | 100 |
| 100 | 100 | 100 |
|
| 100 |
| Tổng cộng | 200 | 100 | 100 | 200 | 200 |
|
| 100 |
Tỉnh Quảng Bình
Đơn vị: ha
TT | KCN | Diện tích quy hoạch | Tình hình thực hiện | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất) | Phương án điều chỉnh quy hoạch | ||||
Diện tích thực tế đã thành lập/cấp GCNĐT | Diện tích quy hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch đến 2020 | Diện tích tăng so với quy hoạch được duyệt | Diện tích giảm so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020 | ||||
|
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(1) | (7)=(1)-(5) | (8)=(5)-(2) |
I | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC THÀNH LẬP TRƯỚC QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG | ||||||||
1 | KCN Tây Bắc Đồng Hới | 66 | 66 |
| 66 | 66 |
|
|
|
II | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, MỘT PHẦN DIỆN TÍCH CHƯA THỰC HIỆN | ||||||||
2 | KCN Bắc Đồng Hới | 150 | 105 | 45 | 150 | 150 |
|
|
|
III | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, TOÀN BỘ DIỆN TÍCT CHƯA THỰC HIỆN | ||||||||
3 | KCN Tây Bắc Quán Hàu | 300 |
|
| 300 | 300 |
|
| 300 |
4 | KCN Cam Liên | 450 |
|
| 450 | 450 |
|
| 450 |
5 | KCN Bang | 450 |
|
| 450 | 450 |
|
| 450 |
6 | KCN Lý Trạch | 250 |
|
| 250 | 250 |
|
| 250 |
| Tổng cộng | 1.666 | 171 | 45 | 1.666 | 1.666 |
|
| 1.495 |
Tỉnh Quảng Trị
Đơn vị: ha
TT | KCN | Diện tích quy hoạch | Tình hình thực hiện | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất) | Phương án điều chỉnh quy hoạch | ||||
Diện tích thực tế đã thành lập/cấp GCNĐT | Diện tích quy hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch đến 2020 | Diện tích tăng so với quy hoạch được duyệt | Diện tích giảm so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020 | ||||
|
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(1) | (7)=(1)-(5) | (8)=(5)-(2) |
I | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC THÀNH LẬP TRƯỚC QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG | ||||||||
1 | KCN Nam Đông Hà | 99 | 99 |
| 99 | 99 |
|
|
|
II | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, MỘT PHẦN DIỆN TÍCH CHƯA THỰC HIỆN | ||||||||
2 | KCN Quán Ngang | 205 | 139 | 66 | 205 | 205 |
|
| 66 |
II | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, TOÀN BỘ DIỆN TÍCH CHƯA THỰC HIỆN | ||||||||
3 | KCN Tây Bắc Hồ Xá | 294 |
| 294 | 294 | 294 |
|
| 294 |
| Tổng cộng | 598 | 238 | 360 | 598 | 598 |
|
| 360 |
Thành phố Đà Nẵng
Đơn vị: ha
TT | KCN | Diện tích quy hoạch | Tình hình thực hiện | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất) | Phương án điều chỉnh quy hoạch | ||||
Diện tích thực tế đã thành lập/cấp GCNĐT | Diện tích quy hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch đến 2020 | Diện tích tăng so với quy hoạch được duyệt | Diện tích giảm so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020 | ||||
|
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(1) | (7)=(1)-(5) | (8)=(5)-(2) |
I | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC THÀNH LẬP TRƯỚC QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG | ||||||||
1 | Hòa Cầm | 137 | 137 |
| 137 | 137 |
|
|
|
2 | Liên Chiểu | 374 | 289 | 85 | 289 | 289 |
| 85 |
|
3 | Đà Nẵng | 50 | 50 |
| 50 | 50 |
|
|
|
4 | Hòa Khánh | 424 | 396 | 28 | 396 | 396 |
| 28 |
|
| Hòa Khánh mở rộng | 217 | 133 | 84 | 133 | 133 |
| 84 |
|
II | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, TOÀN BỘ DIỆN TÍCH CHƯA THỰC HIỆN | ||||||||
5 | Hòa Cầm 2 | 150 |
| 150 | 150 | 150 |
|
| 150 |
6 | Hòa Ninh | 200 |
| 200 | 200 | 200 |
|
| 200 |
| Tổng cộng | 1.552 | 1.005 | 547 | 1.355 | 1.355 |
| 197 | 350 |
Tỉnh Bình Định
Đơn vị: ha
TT | KCN | Diện tích quy hoạch | Tình hình thực hiện | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất) | Phương án điều chỉnh quy hoạch | ||||
Diện tích thực tế đã thành lập/cấp GCNĐT | Diện tích quy hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch đến 2020 | Diện tích tăng so với quy hoạch được duyệt | Diện tích giảm so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020 | ||||
|
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(1) | (7)=(1)-(5) | (8)=(5)-(2) |
I | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC THÀNH LẬP TRƯỚC QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTg | ||||||||
1 | Phú Tài | 341 | 346 |
| 346 | 346 |
|
|
|
2 | Long Mỹ | 110 | 110 |
| 110 | 110 |
|
|
|
II | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, ĐÃ THỰC HIỆN QUY HOẠCH (TOÀN BỘ DIỆN TÍCH ĐÃ THÀNH LẬP) | ||||||||
3 | Nhơn Hòa | 320 | 314 |
| 314 | 314 |
|
|
|
4 | Cát Trinh | 375 | 368 |
| 368 | 368 |
|
|
|
III | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, TOÀN BỘ DIỆN TÍCH CHƯA THỰC HIỆN | ||||||||
5 | Hòa Hội | 340 |
|
| 340 | 340 |
|
| 340 |
6 | Bình Nghi - Nhơn Tân | 228 |
|
| 228 | 228 |
|
| 228 |
| Tổng cộng | 1.714 | 1.138 |
| 1.706 | 1.706 |
|
| 568 |
Tỉnh Ninh Thuận
Đơn vị: ha
TT | KCN | Diện tích quy hoạch | Tình hình thực hiện | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất) | Phương án điều chỉnh quy hoạch | ||||
Diện tích thực tế đã thành lập/cấp GCNĐT | Diện tích quy hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch đến 2020 | Diện tích tăng so với quy hoạch được duyệt | Diện tích giảm so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020 | ||||
|
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(1) | (7)=(1)-(5) | (8)=(5)-(2) |
I | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC THÀNH LẬP TRƯỚC QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG | ||||||||
1 | Phước Nam | 370 | 370 |
| 370 | 370 |
|
|
|
II | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, ĐÃ THỰC HIỆN QUY HOẠCH (TOÀN BỘ DIỆN TÍCH ĐÃ THÀNH LẬP) | ||||||||
2 | Du Long | 410 | 407 |
| 407 | 407 |
|
|
|
III | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, TOÀN BỘ DIỆN TÍCH CHƯA THỰC HIỆN | ||||||||
3 | Cà Ná | 1.000 |
|
| 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
| Tổng cộng | 1.780 | 777 |
| 1.777 | 1.777 |
|
| 1.000 |
Tỉnh Gia Lai
Đơn vị: ha
TT | KCN | Diện tích quy hoạch | Tình hình thực hiện | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất) | Phương án điều chỉnh quy hoạch | ||||
Diện tích thực tế đã thành lập/cấp GCNĐT | Diện tích quy hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch đến 2020 | Diện tích tăng so với quy hoạch được duyệt | Diện tích giảm so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020 | ||||
|
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(1) | (7)=(1)-(5) | (8)=(5)-(2) |
I | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC THÀNH LẬP TRƯỚC QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG | ||||||||
1 | Trà Đa (GĐ1 và MR) | 198 | 198 |
| 198 | 198 |
|
|
|
II | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, TOÀN BỘ DIỆN TÍCH CHƯA THỰC HIỆN | ||||||||
2 | Tây Pleiku | 200 |
|
| 200 | 200 |
|
| 200 |
| Tổng cộng | 398 | 198 |
| 398 | 398 |
|
| 200 |
Tỉnh Đắk Lắk
Đơn vị: ha
TT | KCN | Diện tích quy hoạch | Tình hình thực hiện | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất) | Phương án điều chỉnh quy hoạch | ||||
Diện tích thực tế đã thành lập/cấp GCNĐT | Diện tích quy hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch đến 2020 | Diện tích tăng so với quy hoạch được duyệt | Diện tích giảm so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020 | ||||
|
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(1) | (7)=(1)-(5) | (8)=(5)-(2) |
| KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, ĐÃ THỰC HIỆN QUY HOẠCH (TOÀN BỘ DIỆN TÍCH ĐÃ THÀNH LẬP) | ||||||||
1 | Hòa Phú | 182 | 182 |
| 182 | 182 |
|
|
|
| Tổng cộng | 182 | 182 |
| 182 | 182 |
|
|
|
Tỉnh Đắk Nông
Đơn vị: ha
TT | KCN | Diện tích quy hoạch | Tình hình thực hiện | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất) | Phương án điều chỉnh quy hoạch | ||||
Diện tích thực tế đã thành lập/cấp GCNĐT | Diện tích quy hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch đến 2020 | Diện tích tăng so với quy hoạch được duyệt | Diện tích giảm so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020 | ||||
|
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(1) | (7)=(1)-(5) | (8)=(5)-(2) |
I | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC THÀNH LẬP TRƯỚC QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG | ||||||||
1 | KCN Tâm Thắng | 181 | 181 |
| 181 | 181 |
|
|
|
II | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYÉT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, TOÀN BỘ DIỆN TÍCH CHƯA THỰC HIỆN | ||||||||
2 | KCN Nhân Cơ | 100 |
| 100 | 100 | 100 |
|
| 100 |
| Tổng cộng | 281 | 181 | 100 | 281 | 281 |
|
| 100 |
Tỉnh Kon Tum
Đơn vị: ha
TT | KCN | Diện tích quy hoạch | Tình hình thực hiện | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất) | Phương án điều chỉnh quy hoạch | ||||
Diện tích thực tế đã thành lập/cấp GCNĐT | Diện tích quy hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch đến 2020 | Diện tích tăng so với quy hoạch được duyệt | Diện tích giảm so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020 | ||||
|
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(1) | (7)=(1)-(5) | (8)=(5)-(2) |
I | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC THÀNH LẬP TRƯỚC QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG | ||||||||
1 | Sao Mai | 150 | 79 | 71 | 150 | 150 |
|
| 71 |
II | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, MỘT PHẦN DIỆN TÍCH CHƯA THỰC HIỆN | ||||||||
2 | Hòa Bình | 130 | 59 | 71 | 130 | 130 |
|
| 71 |
III | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, TOÀN BỘ DIỆN TÍCH CHƯA THỰC HIỆN | ||||||||
3 | Đắc Tô | 150 |
| 150 | 150 | 150 |
|
| 150 |
| Tổng cộng | 430 | 138 | 292 | 430 | 430 |
|
| 292 |
Tỉnh Tây Ninh
Đơn vị: ha
TT | KCN | Diện tích quy hoạch | Tình hình thực hiện | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất) | Phương án điều chỉnh quy hoạch | ||||
Diện tích thực tế đã thành lập/cấp GCNĐT | Diện tích quy hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch đến 2020 | Diện tích tăng so với quy hoạch được duyệt | Diện tích giảm so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020 | ||||
|
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(1) | (7)=(1)-(5) | (8)=(5)-(2) |
I | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC THÀNH LẬP TRƯỚC QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG | ||||||||
1 | KCN Trảng Bàng | 190 | 190 |
| 190 | 190 |
|
|
|
2 | KCX&CN Linh Trung III | 203 | 203 |
| 203 | 203 |
|
|
|
II | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, ĐÃ THỰC HIỆN QUY HOẠCH (TOÀN BỘ DIỆN TÍCH ĐÃ THÀNH LẬP) | ||||||||
3 | KCN Phước Đông | 2.200 | 2.200 |
| 2.200 | 2.200 |
|
|
|
4 | KCN Thành Thành Công (BourBon- An Hòa) | 760 | 760 |
| 760 | 760 |
|
|
|
III | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, MỘT PHẦN DIỆN TÍCH CHƯA THỰC HIỆN | ||||||||
5 | KCN Chà Là | 200 | 42 | 158 | 200 | 200 |
|
| 158 |
IV | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, TOÀN BỘ DIỆN TÍCH CHƯA THỰC HIỆN | ||||||||
6 | KCN Hiệp Thạnh | 250 |
| 250 | 250 | 250 |
|
| 250 |
7 | KCN Thanh Điền | 300 |
| 300 | 166 | 166 |
| 134 | 166 |
| Tổng cộng | 4.103 | 3.395 | 708 | 3.969 | 3.969 |
| 134 | 574 |
Tỉnh Đồng Nai
Đơn vị: ha
TT | KCN | Diện tích quy hoạch | Tình hình thực hiện | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất) | Phương án điều chỉnh quy hoạch | ||||
Diện tích thực tế đã thành lập/cấp GCNĐT | Diện tích quy hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch đến 2020 | Diện tích tăng so với quy hoạch được duyệt | Diện tích giảm so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020 | ||||
|
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(1) | (7)=(1)-(5) | (8)=(5)-(2) |
I | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC THÀNH LẬP TRƯỚC QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG | ||||||||
1 | Agtex Long Bình | 43 | 43 |
| 43 | 43 |
|
|
|
2 | An Phước | 201 | 201 |
| 201 | 201 |
|
|
|
3 | Biên hòa I | 335 | 335 |
| 335 | 335 |
|
|
|
4 | Biên hòa II | 365 | 365 |
| 365 | 365 |
|
|
|
5 | Dệt may Nhơn Trạch | 184 | 184 |
| 184 | 184 |
|
|
|
6 | Gò Dầu | 184 | 184 |
| 184 | 184 |
|
|
|
7 | Hố Nai (GĐ1 & 2) | 497 | 497 |
| 497 | 497 |
|
|
|
8 | Long Thành | 488 | 488 |
| 488 | 488 |
|
|
|
9 | Long Bình (LOTECO) | 100 | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
|
10 | Nhơn Trạch I | 447 | 447 |
| 447 | 447 |
|
|
|
11 | Nhơn Trạch II | 331 | 331 |
| 331 | 331 |
|
|
|
12 | Nhơn Trạch III | 697 | 697 |
| 697 | 697 |
|
|
|
13 | Nhơn Trạch V | 309 | 309 |
| 309 | 309 |
|
|
|
14 | Nhơn Trạch II - Nhơn Phú | 183 | 183 |
| 183 | 183 |
|
|
|
15 | Nhơn Trạch II - Lộc Khang | 70 | 70 |
| 70 | 70 |
|
|
|
16 | Nhơn Trạch VI | 315 | 315 |
| 315 | 315 |
|
|
|
17 | Sông Mây (GĐ1 & 2) | 474 | 474 |
| 474 | 474 |
|
|
|
18 | Tam Phước | 323 | 323 |
| 323 | 323 |
|
|
|
19 | Thạnh Phú | 177 | 177 |
| 177 | 177 |
|
|
|
20 | Suối Tre | 150 | 150 |
| 150 | 150 |
|
|
|
II | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, ĐÃ THỰC HIỆN QUY HOẠCH (TOÀN BỘ DIỆN TÍCH ĐÃ THÀNH LẬP) | ||||||||
1 | Ông Kèo | 823 | 823 |
| 823 | 823 |
|
|
|
2 | Bàu Xéo | 500 | 500 |
| 500 | 500 |
|
|
|
3 | Lộc An - Bình Sơn | 498 | 498 |
| 498 | 498 |
|
|
|
4 | Long Khánh | 264 | 264 |
| 264 | 264 |
|
|
|
5 | Giang Điền | 529 | 529 |
| 529 | 529 |
|
|
|
6 | Dầu Giây | 331 | 331 |
| 331 | 331 |
|
|
|
III | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, MỘT PHẦN DIỆN TÍCH CHƯA THỰC HIỆN | ||||||||
1 | Định Quán (cũ và mở rộng) | 161 | 54 | 107 | 161 | 161 |
|
| 107 |
2 | Long Đức | 580 | 281 | 299 | 580 | 580 |
|
| 299 |
3 | Amata | 674 | 513 | 161 | 674 | 674 |
|
| 161 |
4 | Tân Phú | 130 | 54 | 76 | 130 | 130 |
|
| 76 |
5 | Xuân Lộc | 309 | 109 | 200 | 309 | 309 |
|
| 200 |
IV | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, TOÀN BỘ DIỆN TÍCH CHƯA THỰC HIỆN | ||||||||
1 | Công Nghệ cao Long Thành | 500 | 0 | 500 | 500 | 500 |
|
| 500 |
2 | Cẩm Mỹ | 300 | 0 | 300 | 300 | 300 |
|
| 300 |
3 | Phước Bình | 190 | 0 | 190 | 190 | 190 |
|
| 190 |
4 | Gia Kiệm | 330 | 0 | 330 | 330 | 330 |
|
| 330 |
| Tổng cộng | 11.992 | 9.830 | 2.163 | 11.992 | 11.992 |
|
| 2.162 |
Tỉnh An Giang
Đơn vị: ha
TT | KCN | Diện tích quy hoạch | Tình hình thực hiện | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất) | Phương án điều chỉnh quy hoạch | ||||
Diện tích thực tế đã thành lập/cấp GCNĐT | Diện tích quy hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch đến 2020 | Diện tích tăng so với quy hoạch được duyệt | Diện tích giảm so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020 | ||||
|
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(1) | (7)=(1)-(5) | (8)=(5)-(2) |
I | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, MỘT PHẦN DIỆN TÍCH CHƯA THỰC HIỆN | ||||||||
1 | Bình Long | 150 | 31 | 119 | 114 | 114 |
| 36 | 83 |
2 | Bình Hòa | 250 | 132 | 118 | 232 | 232 |
| 18 | 100 |
II | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, TOÀN BỘ DIỆN TÍCH CHƯA THỰC HIỆN | ||||||||
1 | Vàm Cống | 200 |
| 200 | 200 | 200 |
|
| 200 |
2 | Hội An | 100 |
| 100 | 100 | 100 |
|
| 100 |
| Tổng cộng | 700 | 162 | 538 | 645 | 645 |
| 55 | 483 |
Thành phố cần Thơ
Đơn vị: ha
TT | KCN | Diện tích quy hoạch | Tình hình thực hiện | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất) | Phương án điều chỉnh quy hoạch | ||||
Diện tích thực tế đã thành lập/cấp GCNĐT | Diện tích quy hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch đến 2020 | Diện tích tăng so với quy hoạch được duyệt | Diện tích giảm so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020 | ||||
|
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(1) | (7)=(1)-(5) | (8)=(5)-(2) |
I | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC THÀNH LẬP TRƯỚC QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG | ||||||||
1 | Trà Nóc I | 135.67 | 135.67 |
| 135.67 | 135.67 |
|
|
|
2 | Trà Nóc II | 165 | 155 |
| 155 | 150.5 |
| 14.5 |
|
3 | Hưng Phú I | 350 | 262 |
| 262 | 262 |
| 88 |
|
II | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, TOÀN BỘ | ||||||||
4 | Hưng Phú 2A | 226 | 134.3 |
| 134.3 | 134.3 |
| 25 |
|
| Hưng Phú 2B | 67 |
| 67 | 67 |
|
| ||
III | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, MỘT PHẦN DIỆN TÍCH CHƯA THỰC HIỆN | ||||||||
5 | Thốt Nốt | 600 | 104.3 | 496 | 600 | 600 |
|
| 496 |
IV | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, TOÀN BỘ DIỆN TÍCH CHƯA THỰC HIỆN | ||||||||
6 | Ô Môn | 600 |
| 600 | 600 | 600 |
|
| 600 |
7 | Bắc Ô Môn | 400 |
| 400 | 400 | 400 |
|
| 400 |
| Tổng cộng | 2.477 | 858 | 1.496 | 2.354 | 2.349 | - | 128 | 1.496 |
Tỉnh Kiên Giang
Đơn vị: ha
TT | KCN | Diện tích quy hoạch | Tình hình thực hiện | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất) | Phương án điều chỉnh quy hoạch | ||||
Diện tích thực tế đã thành lập/cấp GCNĐT | Diện tích quy hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch đến 2020 | Diện tích tăng so với quy hoạch được duyệt | Diện tích giảm so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020 | ||||
|
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(1) | (7)=(1)-(5) | (8)=(5)-(2) |
I | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, ĐÃ THỰC HIỆN QUY HOẠCH (TOÀN BỘ DIỆN TÍCH ĐÃ THÀNH LẬP) | ||||||||
1 | Thạch Lộc | 250 | 250 |
| 250 | 250 |
|
|
|
2 | Thuận Yên | 141 | 141 |
| 141 | 141 |
|
|
|
II | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, TOÀN BỘ DIỆN TÍCH CHƯA THỰC HIỆN | ||||||||
3 | Xẻo Rô | 200 |
|
| 200 | 200 |
|
| 200 |
4 | Tắc Cậu | 68 |
|
| 68 | 68 |
|
| 68 |
5 | Kiên Lương II | 100 |
|
| 100 | 100 |
|
| 100 |
| Tổng cộng | 759 | 391 |
| 759 | 759 |
|
| 368 |
Tỉnh Bến Tre
Đơn vị: ha
TT | KCN | Diện tích quy hoạch | Tình hình thực hiện | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất) | Phương án điều chỉnh quy hoạch | ||||
Diện tích thực tế đã thành lập/cấp GCNĐT | Diện tích quy hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch đến 2020 | Diện tích tăng so với quy hoạch được duyệt | Diện tích giảm so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020 | ||||
|
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(1) | (7)=(1)-(5) | (8)=(5)-(2) |
I | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC THÀNH LẬP TRƯỚC QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG | ||||||||
1 | KCN Giao Long | 167 | 167 |
| 167 | 167 |
|
|
|
II | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, ĐÃ THỰC HIỆN QUY HOẠCH (TOÀN BỘ DIỆN TÍCH ĐÃ THÀNH LẬP) | ||||||||
2 | KCN An Hiệp | 72 | 72 |
| 72 | 72 |
|
|
|
III | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, TOÀN BỘ DIỆN TÍCH CHƯA THỰC HIỆN | ||||||||
3 | KCN Giao Hòa | 270 |
| 270 | 249 | 249 |
| 22 | 249 |
4 | KCN Thanh Tân | 200 |
| 200 | 184 | 184 |
| 16 | 184 |
5 | KCN Phước Long | 200 |
| 200 | 182 | 182 |
| 18 | 182 |
6 | KCN Thành Thới | 150 |
| 150 | 150 | 150 |
|
| 150 |
7 | KCN Phú Thuận | 230 |
| 230 | 230 | 230 |
|
| 230 |
8 | KCN An Hiệp (mở rộng) | 150 |
| 150 | 138 | 138 |
| 12 | 138 |
| Tổng cộng | 1.439 | 239 | 1.200 | 1.372 | 1.372 |
| 67 | 1.133 |
Tỉnh Vĩnh Long
Đơn vị: ha
TT | KCN | Diện tích quy hoạch | Tình hình thực hiện | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất) | Phương án điều chỉnh quy hoạch | ||||
Diện tích thực tế đã thành lập/cấp GCNĐT | Diện tích quy hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch đến 2020 | Diện tích tăng so với quy hoạch được duyệt | Diện tích giảm so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020 | ||||
|
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(1) | (7)=(1)-(5) | (8)=(5)-(2) |
I | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC THÀNH LẬP TRƯỚC QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG | ||||||||
1 | KCN Hòa Phú | 137 | 122 |
| 122 | 122 |
|
|
|
| KCN Hòa Phú mở rộng | 130 | 130 |
| 130 | 130 |
|
|
|
II | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, ĐÃ THỰC HIỆN QUY HOẠCH (TOÀN BỘ DIỆN TÍCH ĐÃ THÀNH LẬP) | ||||||||
2 | KCN Bình Minh | 132 | 132 |
| 132 | 132 |
|
|
|
III | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, TOÀN BỘ DIỆN TÍCH CHƯA THỰC HIỆN | ||||||||
3 | KCN Đông Bình | 350 |
| 350 | 350 | 350 |
|
| 350 |
4 | KCN Bình Tân | 400 |
| 400 | 400 | 400 |
|
| 400 |
5 | KCN An Định | 200 |
| 200 | 200 | 200 |
|
| 200 |
| Tổng cộng | 1.349 | 384 | 950 | 1.334 | 1.334 |
|
| 950 |
Tỉnh Tiền Giang
Đơn vị: ha
TT | KCN | Diện tích quy hoạch | Tình hình thực hiện | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất) | Phương án điều chỉnh quy hoạch | ||||
Diện tích thực tế đã thành lập/cấp GCNĐT | Diện tích quy hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch đến 2020 | Diện tích tăng so với quy hoạch được duyệt | Diện tích giảm so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020 | ||||
|
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(1) | (7)=(1)-(5) | (8)=(5)-(2) |
I | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC THÀNH LẬP TRƯỚC QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG | ||||||||
1 | KCN Mỹ Tho | 79 | 79 |
| 79 | 79 |
|
|
|
2 | KCN Tân Hương | 197 | 197 |
| 197 | 197 |
|
|
|
II | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, ĐÃ THỰC HIỆN QUY HOẠCH (TOÀN BỘ DIỆN TÍCH ĐÃ THÀNH LẬP) | ||||||||
3 | KCN Dịch dầu khí Soài Rạp | 285 | 285 |
| 285 | 285 |
|
|
|
4 | KCN Long Giang | 540 | 540 |
| 540 | 540 |
|
|
|
III | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, TOÀN BỘ DIỆN TÍCH CHƯA THỰC HIỆN | ||||||||
5 | KCN Tân Phước 1 | 470 |
| 470 | 470 | 470 |
|
| 470 |
6 | KCN Tân Phước 2 | 300 |
| 300 | 300 | 300 |
|
| 300 |
7 | KCN Bình Đông | 212 |
| 212 | 212 | 212 |
|
| 212 |
| Tổng cộng | 2.083 | 1.101 | 982 | 2.083 | 2.083 |
|
| 982 |
Tỉnh Đồng Tháp
Đơn vị: ha
TT | KCN | Diện tích quy hoạch | Tình hình thực hiện | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất) | Phương án điều chỉnh quy hoạch | ||||
Diện tích thực tế đã thành lập/cấp GCNĐT | Diện tích quy hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch đến 2020 | Diện tích tăng so với quy hoạch được duyệt | Diện tích giảm so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020 | ||||
|
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(1) | (7)=(1)-(5) | (8)=(5)-(2) |
I | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC THÀNH LẬP TRƯỚC QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG | ||||||||
1 | Sa Đéc | 132 | 132 | - | 132 | 132 |
|
|
|
2 | Trần Quốc Toản | 58 | 58 |
| 58 | 58 |
|
|
|
II | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, MỘT PHẦN DIỆN TÍCH CHƯA THỰC HIỆN | ||||||||
3 | Sông Hậu | 60 | 66 |
| 66 | 66 |
| 6 |
|
IV | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, TOÀN BỘ DIỆN TÍCH CHƯA THỰC HIỆN | ||||||||
| Trần Quốc Toản mở rộng | 70 |
| 70 | 70 | 70 |
|
| 70 |
| Sa Đéc mở rộng (Khu A2) | 90 |
| 90 | 90 | 90 |
|
| 90 |
4 | Sông Hậu 2 | 150 |
| 150 | 150 | 150 |
|
| 150 |
5 | Ba Sao | 150 |
| 150 | 150 | 150 |
|
| 150 |
6 | Tân Kiều | 150 |
| 150 | 150 | 150 |
|
| 150 |
7 | Trường Xuân-Hưng Thạnh | 150 |
| 150 | 150 | 150 |
|
| 150 |
8 | KCN- công nghệ cao | 250 |
| 250 | 250 | 250 |
|
| 250 |
| Tổng cộng | 1.260 | 256 | 1.010 | 1.266 | 1.266 |
| 6 | 1.010 |
Tỉnh Sóc Trăng
Đơn vị: ha
TT | KCN | Diện tích quy hoạch | Tình hình thực hiện | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất) | Phương án điều chỉnh quy hoạch | ||||
Diện tích thực tế đã thành lập/cấp GCNĐT | Diện tích quy hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch đến 2020 | Diện tích tăng so với quy hoạch được duyệt | Diện tích giảm so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020 | ||||
|
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(1) | (7)=(1)-(5) | (8)=(5)-(2) |
I | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC THÀNH LẬP TRƯỚC QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG | ||||||||
1 | KCN An Nghiệp | 243 | 243 |
| 243 | 243 |
|
|
|
II | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, ĐÃ THỰC HIỆN QUY HOẠCH (TOÀN BỘ DIỆN TÍCH ĐÃ THÀNH LẬP) | ||||||||
2 | KCN Trần Đề | 120 | 120 |
| 120 | 120 |
|
|
|
III | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, TOÀN BỘ DIỆN TÍCH CHƯA THỰC HIỆN | ||||||||
3 | KCN Đại Ngãi | 80 |
| 80 | 80 | 80 |
|
| 80 |
4 | KCN Vĩnh Châu | 158 |
| 158 | 158 | 158 |
|
| 158 |
5 | KCN Long Hưng | 200 |
| 200 | 200 | 200 |
|
| 200 |
5 | KCN Mỹ Thanh | 305 |
| 305 | 305 | 305 |
|
| 305 |
| Tổng cộng | 1.106 | 363 | 743 | 1.106 | 1.106 | - | - | 743 |
Tỉnh Trà Vinh
Đơn vị: ha
TT | KCN | Diện tích quy hoạch | Tình hình thực hiện | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất) | Phương án điều chỉnh quy hoạch | ||||
Diện tích thực tế đã thành lập/cấp GCNĐT | Diện tích quy hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch đến 2020 | Diện tích tăng so với quy hoạch được duyệt | Diện tích giảm so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020 | ||||
|
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(1) | (7)=(1)-(5) | (8)=(5)-(2) |
I | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, ĐÃ THỰC HIỆN QUY HOẠCH (TOÀN BỘ DIỆN TÍCH ĐÃ THÀNH LẬP) | ||||||||
1 | KCN Cầu Quan | 120 | 120 |
| 120 | 120 |
|
|
|
II | KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, ĐÃ THỰC HIỆN QUY HOẠCH (MỘT PHẦN DIỆN TÍCH CHƯA THỰC HIỆN) | ||||||||
2 | KCN Long Đức | 216 | 100 | 116 | 216 | 216 |
|
| 116 |
| Tổng cộng | 336 | 220 | 116 | 336 | 336 |
|
| 116 |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC KHU CÔNG NGHIỆP LOẠI KHỎI QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN CÁC KHU CÔNG NGHIỆP VÀ GIẢM DIỆN TÍCH ĐẾN NĂM 2020 CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Công văn số 2628/TTg-KTN ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Khu công nghiệp | Địa phương | Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) | Diện tích đề nghị loại bỏ hoặc giảm (ha) | Phương án điều chỉnh quy hoạch (ha) | Ghi chú |
| CẢ NƯỚC |
| 2.990 | 1.928 | 1.062 |
|
I | Đồng bằng sông Hồng |
| 550 | 407 | 143 |
|
1 | KCN Liêm Phong | Hà Nam | 200 | 57 | 143 | Giảm diện tích còn 143 ha |
2 | KCN Vĩnh Tường | Vĩnh Phúc | 200 | 200 |
| Loại khỏi quy hoạch |
3 | KCN Hội Hợp | Vĩnh Phúc | 150 | 150 |
| Loại khỏi quy hoạch |
II | Đông Nam Bộ |
| 700 | 534 | 166 |
|
4 | KCN Bàu Hai Năm | Tây Ninh | 200 | 200 |
| Loại khỏi quy hoạch |
5 | KCN Gia Bình | Tây Ninh | 200 | 200 |
| Loại khỏi quy hoạch |
6 | KCN Thanh Điền | Tây Ninh | 300 | 134 | 166 | Giảm diện tích còn 166 ha |
III | Đồng bằng sông Cửu Long |
| 1.740 | 987 | 753 |
|
7 | KCN Giao Hoà | Bến Tre | 270 | 21 | 249 | Giảm diện tích còn 249 ha |
8 | KCN Thanh Tân | Bến Tre | 200 | 16 | 184 | Giảm diện tích còn 184 ha |
9 | KCN Phước Long | Bến Tre | 200 | 18 | 182 | Giảm diện tích còn 182 ha |
10 | KCN An Hiệp (mở rộng) | Bến Tre | 150 | 12 | 138 | Giảm diện tích còn 138 ha |
11 | KCN Dịch vụ dầu khí | Tiền Giang | 920 | 920 |
| Loại khỏi quy hoạch |
PHỤ LỤC III
DANH SÁCH 10 TỈNH CÓ TỶ LỆ LẤP ĐẦY KCN THẤP NHẤT
(Ban hành kèm theo Công văn số 2628/TTg-KTN ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: ha
TT | Tỉnh | Số KCN | Đất công nghiệp có thể cho thuê | Đất đã cho thuê | Tỷ lệ lấp đầy (%) |
1 | Sơn La | 0 | 40 |
| 0.00 |
2 | Bình Thuận | 2 | 1573.83 | 169.55 | 10.77 |
3 | Ninh Thuận | 0 | 558.7 | 62.075 | 11.11 |
4 | Cà Mau | 0 | 526 | 81.11 | 15.42 |
5 | Hòa Bình | 2 | 519.07 | 83.53 | 16.09 |
6 | Hà Tĩnh | 0 | 65.56 | 13.7 | 20.90 |
7 | Kiên Giang | 0 | 273.46 | 57.63 | 21.07 |
8 | Cao Bằng | 0 | 59.3 | 14 | 23.61 |
9 | Hưng Yên | 3 | 1557.9 | 408.62 | 26.23 |
10 | Thanh Hóa | 2 | 828.24 | 249.41 | 30.11 |
PHỤ LỤC IV
DANH SÁCH 30 TỈNH/THÀNH PHỐ CÓ KCN ĐÃ ĐI VÀO HOẠT ĐỘNG CHƯA CÓ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI TẬP TRUNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 2628/TTg-KTN ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tỉnh | Số KCN đi vào hoạt động | Số KCN có hệ thống xử lý nước thải tập trung | Tỷ lệ (%) |
1 | Yên Bái | 2 | 0 | 0.0 |
2 | An Giang | 1 | 0 | 0.0 |
3 | Quảng Bình | 1 | 0 | 0.0 |
4 | Lâm Đồng | 1 | 0 | 0.0 |
5 | Đắk Lắk | 1 | 0 | 0.0 |
6 | Kon Tum | 2 | 0 | 0.0 |
7 | Lào Cai | 2 | 0 | 0.0 |
8 | Quảng Trị | 1 | 0 | 0.0 |
9 | Hậu Giang | 1 | 0 | 0.0 |
10 | Phú Thọ | 2 | 0 | 0.0 |
11 | Nghệ An | 2 | 0 | 0.0 |
12 | Ninh Bình | 4 | 1 | 25.0 |
13 | Hải Phòng | 3 | 1 | 33.3 |
14 | Nam Định | 3 | 1 | 33.3 |
15 | Đồng Tháp | 3 | 1 | 33.3 |
16 | Hòa Bình | 2 | 1 | 50.0 |
17 | Thanh Hóa | 2 | 1 | 50.0 |
18 | Hà Nam | 4 | 2 | 50.0 |
19 | Vĩnh Long | 2 | 1 | 50.0 |
20 | Thái Nguyên | 2 | 1 | 50.0 |
21 | Thái Bình | 4 | 2 | 50.0 |
22 | Bắc Giang | 3 | 2 | 66.7 |
23 | Bắc Ninh | 9 | 6 | 66.7 |
24 | Hải Dương | 9 | 6 | 66.7 |
25 | Quảng Ninh | 3 | 2 | 66.7 |
26 | Phú Yên | 3 | 2 | 66.7 |
27 | Vĩnh Phúc | 4 | 3 | 75.0 |
28 | Đồng Nai | 29 | 25 | 86.2 |
29 | Hà Nội | 9 | 8 | 88.9 |
30 | Bình Dương | 26 | 25 | 96.2 |