Công văn 2774/GSQL-GQ4

Công văn 2774/GSQL-GQ4 năm 2018 hướng dẫn cách thể hiện ngôn ngữ tiếng Anh khi từ chối trên chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa do Cục Giám sát quản lý về hải quan ban hành

Nội dung toàn văn Công văn 2774/GSQL-GQ4 2018 cách ghi tiếng Anh từ chối chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa


TỔNG CỤC HẢI QUAN
CỤC GSQL VỀ HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2774/GSQL-GQ4
V/v hướng dẫn cách thể hiện ngôn ngữ tiếng Anh khi từ chối trên chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa

Hà Nội, ngày 06 tháng 09 năm 2018

 

Kính gửi: Cục Hải quan các tỉnh, thành phố.

Để thống nhất thực hiện cách thể hiện ngôn ngữ tiếng Anh trên C/O trong trường hợp từ chối C/O, Cục Giám sát quản lý về hải quan gửi kèm theo đây Hướng dẫn cách ghi nội dung từ chối tại ô số 4 của C/O (một số lí do thường gặp) và phần dịch tiếng Anh tương ứng để Cục Hải quan các tỉnh, thành phố tham khảo.

Lưu ý: Việc từ chối C/O phải căn cứ theo các quy định tại Thông tư của Bộ Công Thương hướng dẫn thực hiện các Hiệp định thương mại tự do, quy định tại Điều 22 Thông tư số 38/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 về từ chối Chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa.

Cục Giám sát quản lý về hải quan thông báo để Cục Hải quan các tỉnh, thành phố biết và thực hiện./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- PTCT Mai Xuân Thành (để b/c);
- Lưu: VT, GQ4 (3b).

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Nhất Kha

 

HƯỚNG DẪN

CÁCH GHI NỘI DUNG TỪ CHỐI TẠI Ô SỐ 4 CỦA C/O BẰNG TIẾNG ANH
(Ban hành kèm công văn số 2774/GSQL-GQ4 ngày 06/9/2018)

STT

Nội dung tiếng Việt

Phần dịch tham khảo tiếng Anh

1

C/O cấp thay thế nhưng không đáp ứng quy định về cấp thay thế (thiếu dẫn chiếu số C/O ban đầu)

Replacement C/O does not meet replacement rule (No original reference number on replacement C/O)

2

Tiêu chí xuất xứ không phù hợp (ví dụ: RVC, WO, CTSH, CTH...)

Ineligible origin criteria (for example: RVC, WO, CTSH, CTH...)

3

Dấu, chữ ký trên C/O không có trong bộ dấu, chữ ký mẫu

Unrecognised/unmatched stamp or signature as provided to Viet Nam Customs.

4

Khai báo trên C/O sai khác với khai báo trên tờ khai và thực tế hàng nhập khẩu (ví dụ: tên hàng, mã số HS, số lượng, trọng lượng....)

Information discrepancy between C/O and customs declaration OR between C/O and actual import (for example: commodity name, description, quantity, weight...)

5

Mã số HS trên C/O không đúng với thực tế hàng hóa nhập khẩu khai trên tờ khai hải quan

HS code on C/O does not match actual goods in customs declaration

6

C/O được cấp sau nhưng không đánh dấu vào ô “Issued Restroactively”

Restroactively issued C/O but unticked “Issued Retroactively”

7

C/O được cấp sau nhưng đánh dấu vào ô “Issued Restroactively” không đúng quy định (chưa đến 3 ngày đã tích hoặc quá 3 ngày nhưng không tích)

Incorrectly ticked “Issued Retroactively”

8

Quá thời hạn xác minh mà cơ quan hải quan không nhận được kết quả

Verification results not received by customs administration within retroactive check time

9

Phụ lục đính kèm C/O không được cấp theo quy định

Ineligible annex/attachment to C/O

10

C/O cấp trong trường hợp có hóa đơn bên thứ 3 nhưng tại ô số 7 không thể hiện tên nước phát hành hóa đơn

Third party invoicing, invoice-issuing country not shown in box 7

11

C/O mẫu E cấp thay thế (Hiệp định không quy định)

Replacement C/O form E (not specified in the ACFTA)

12

Tại ô số 1 C/O đứng tên người thừa ủy quyền (Mu E)

Name of entrusted party in box 1

13

Ô số 11 không có chữ ký của người xuất khẩu (Mẫu E, D...)

No exporter’s signature in box 11

14

Trường hợp lô hàng nhập khẩu quá cảnh qua một nước thành viên/không thành viên nhưng hồ sơ hải quan không có vận tải đơn chở suốt, chứng từ vận tải được cấp tại nước xuất khẩu

Transit through Member/Non-member countries, no through B/L or transportation documents issued in exporting country

15

Trường hợp hóa đơn bên thứ 3 nhưng C/O không cấp đúng quy định

Third party invoicing, incorrectly issued C/O

16

C/O không đúng thể thức quy định

Incorrect C/O form

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 2774/GSQL-GQ4

Loại văn bảnCông văn
Số hiệu2774/GSQL-GQ4
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành06/09/2018
Ngày hiệu lực06/09/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcXuất nhập khẩu
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Công văn 2774/GSQL-GQ4

Lược đồ Công văn 2774/GSQL-GQ4 2018 cách ghi tiếng Anh từ chối chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Công văn 2774/GSQL-GQ4 2018 cách ghi tiếng Anh từ chối chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa
                Loại văn bảnCông văn
                Số hiệu2774/GSQL-GQ4
                Cơ quan ban hànhCục Giám sát quản lý về hải quan
                Người kýNguyễn Nhất Kha
                Ngày ban hành06/09/2018
                Ngày hiệu lực06/09/2018
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcXuất nhập khẩu
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật6 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Công văn 2774/GSQL-GQ4 2018 cách ghi tiếng Anh từ chối chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa

                        Lịch sử hiệu lực Công văn 2774/GSQL-GQ4 2018 cách ghi tiếng Anh từ chối chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa

                        • 06/09/2018

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 06/09/2018

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực