Công văn 2838/BGDĐT-CSVC

Nội dung toàn văn Công văn 2838/BGDĐT-CSVC 2023 rà soát nhu cầu đầu tư cơ sở vật chất thiết bị trường học


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2838/BGDĐT-CSVC
V/v rà soát thực trạng, nhu cầu đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị trường học

Hà Nội, ngày 09 tháng 06 năm 2023

Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Thực hiện Nghị quyết số 88/2014/QH13 ngày 28/11/2014 của Quốc hội về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông, Nghị quyết số 19-NQ/TW ngày 25/10/2017 Hội nghị lần thứ 6 Ban chấp hành trung ương khóa XII, về tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập và Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025, Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo thực hiện một số nội dung sau:

- Rà soát, thống kê, tổng hợp số liệu theo Đ cương báo cáo và các Phụ lục đính kèm văn bản này, bảo đảm trung thực, chính xác làm căn cứ đ Bộ Giáo dục và Đào tạo xây dựng các báo cáo đề xuất về nhu cầu để xây dựng các chương trình, đề án, dự án hỗ trợ các địa phương;

- Tổng hợp, phân tích, đánh giá tình hình thực hiện các mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ hằng năm theo yêu cầu tại công văn số 5115/BGDĐT-CSVC ngày 07/10/2022 về việc triển khai nội dung thành phần giáo dục và đào tạo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;

- Khi tổng hợp số liệu, không làm thay đổi nội dung, bố cục của các biểu mẫu. Bản cứng báo cáo của các địa phương gửi về Bộ Giáo dục và Đào tạo theo địa chỉ: Số 35 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội; bản mềm gửi về địa chỉ email: [email protected] trước ngày 31/7/2023.

Trân trọng./.


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Sở GDĐT các tỉnh/TP trực thuộc TW;

- Lưu: VT, CSVC(Trung).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Phạm Ngọc Thưởng

ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO

(Kèm theo Công văn s 2838/BGDĐT-CSVC ngày 09/6/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

UBND TỈNH ....
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:      /BC-UBND

..., ngày   tháng   năm 2023

(DỰ THẢO)

BÁO CÁO

Việc sắp xếp lại các trường liên cấp, liên xã, thu gọn các điểm trường trên nguyên tắc tạo thuận li cho người dân và phù hợp với nhu cầu, điều kiện thực tế của mỗi địa phương, địa bàn cụ thể; bảo đảm định mức học sinh/lớp. gắn với nâng cao chất lượng giáo dục

I. Khái quát điều kiện tự nhiên xã hội của địa phương

- Khái quát diện tích, số huyện (quận), xã (phường), dân số...

- Đánh giá ưu điểm, nhược điểm và những bất cập của mạng lưới trường học đối với việc nâng cao chất lượng dạy học, chất lượng nguồn nhân lực, phục vụ cho phát triển kinh tế xã hội của tỉnh/thành phố.

- Chủ trương về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã.

II. Chủ trương của địa phương

- Tỉnh (Thành) ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân có những chủ trương gì về việc quy hoạch lại mạng lưới trường, lớp học (Liệt kê các văn bản chỉ đạo: Nghị quyết; Quyết định;....);

- Cụ thể hóa các chủ trương, chính sách bằng các Chương trình, đề án cụ thể (Liệt kê các Chương trình, đề án);

- Nguồn lực tài chính để thực hiện các chương trình, đề án: Tổng nguồn lực tài chính, trong đó: Ngân sách trung ương, ngân sách Tỉnh, ngân sách của các Quận/huyện, Xã/Phường, xã hội hóa...

III. Tổ chức triển khai thực hiện:

1. Tổ chức thực hiện:

- Phân công nhiệm vụ, tổ chức thực hiện: Phân công nhiệm vụ cho các sở, ngành, chính quyền địa phương các cấp; các tổ chức chính trị, xã hội... (Nhiệm vụ của từng đơn vị, tổ chức, cá nhân trong việc tổ chức thực hiện như thế nào).

- Vai trò của Sở Giáo dục và Đào tạo

2. Kết quả thực hiện:

- Thực trạng quy mô trường, lớp học, điểm trường, so sánh 02 thời điểm năm 2020 và năm 2023

- Khái quát kết quả (dự kiến) sau khi tiến hành rà soát, sắp xếp, tổ chức lại các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông ở tỉnh (tính đến năm 2023 và lộ trình đến năm 2025), bao gồm các nội dung cơ bản;

(Có phụ lục s 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9 đính kèm)

3. Những giải pháp thực hiện

4. Những hạn chế vướng mắc trong quá trình thực hiện

- Về cơ chế chính, sách

- Về điều kiện tự nhiên, xã hội (Phân bố dân cư (học sinh); Sự vào cuộc của các sở, ngành, chính quyền địa phương, các tổ chức chính trị xã hội, cán bộ công chức, nhân viên trong ngành; Sự ủng hộ của phụ huynh học sinh...)

- Điều kiện kinh tế, tài chính:

- Nhng hạn chế khác...

IV. Kiến nghị, đề xuất

- Với Chính phủ

- Với Bộ GDĐT

- Những vấn đề cần cân nhắc thêm theo các vùng miền khác nhau?

- Khác...

PHỤ LỤC I

THỐNG KÊ CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH TRƯỜNG MẦM NON
(Kèm theo Công văn số 2838/BGDĐT-CSVC ngày 09 tháng 6 năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

I. Thông tin chung

STT

Nội dung

Số lượng năm 2020

Số lượng năm 2023

1

Tổng số trường

2

Tổng số điểm trường

3

Tổng số học sinh

- Số học sinh điểm trường chính

- Số học sinh ở điểm trường lẻ

4

Tổng số lớp

- Số lớp điểm trường chính

- S lớp điểm trường l

II. Hiện trạng cơ sở vật chất

STT

Các hạng mục công trình

Số lượng

Nhu cầu đầu tư bổ sung

Nhu cầu kinh phí

Tổng số

Kiên cố

Bán kiên cố

Nh, mượn tạm

Nông thôn mi(1)

Phát triển KT-XH(2)

Gim nghèo bền vững(3)

Ngân sách địa phương

Xã hội hóa

1

Khối phòng nuôi dưỡng, chăm sóc và phục vụ giáo dục trẻ

1.1

Khối phòng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ

Khu sinh hot chung

Khu ngủ

Khu vệ sinh

Hiên chơi, đón trẻ

Kho nhóm, lớp

Phòng giáo viên

1.2

Phòng giáo dục thể chất, phòng giáo dục nghệ thuật

Phòng giáo dục th chất

Phòng giáo dục nghệ thuật

Phòng đa năng

1.3

Sân chơi riêng

1.4

Phòng tin học

1.5

Thư viện

2

Khối phòng t chức ăn

2.1

Nhà bếp

2.2

Kho thực phẩm

3

Khối ph tr

3.1

Phòng hp

3.2

Phòng Y tế

3.3

Nhà công v cho giáo viên

3.4

Nhà kho

3.5

Sân vườn

(1) Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022

(2) Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021

(3) Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18/01/2022

PHỤ LỤC II

THỐNG KÊ CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH TRƯỜNG TIỂU HỌC
(Kèm theo Công văn số 2838/BGDĐT-CSVC ngày 09 tháng 6 năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

I. Thông tin chung

STT

Nội dung

Số lượng năm 2020

Số lượng năm 2023

1

Tổng số trường

2

Tổng số điểm trường

3

Tổng số học sinh

- Số học sinh điểm trường chính

- Số học sinh điểm trường l

4

Tổng số lớp

- S lớp điểm trường chính

- S lớp điểm trường lẻ

II. Hiện trạng cơ sở vật chất

STT

Các hạng mục công trình

Số lượng

Nhu cầu đầu tư bổ sung

Nhu cầu kinh phí

Tổng số

Kiên cố

Bán kiên cố

Nhờ, mượn tạm

Nông thôn mới (1)

Phát triển KT-XH(2)

Giảm nghèo bền vững(3)

Ngân sách địa phương

Xã hội hóa

1

Khối phòng hc tập

1.1

Phòng hc

1.2

Phòng hc b môn Âm nhạc

1.3

Phòng hc b môn Mỹ thuật

1.4

Phòng hc bộ môn Khoa học - công nghệ

1.5

Phòng hc b môn Tin hc

1.6

Phòng học đa chức năng

2

Khối phòng hỗ trợ học tập

2.1

Thư viện

2.2

Phòng thiết bị giáo dục

2.3

Phòng tư vấn học đường và hỗ tr giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập

2.4

Phòng Đội Thiếu niên

2.5

Phòng truyền thống

3

Khối ph tr

3.1

Phòng họp

3.2

Phòng Y tế trường học

3.3

Nhà kho

3.4

Khu đ xe học sinh

3.5

Khu vệ sinh học sinh

3.6

Phòng giáo viên

3.7

Phòng nghỉ giáo viên

3.8

Nhà công vụ cho giáo viên

4

Khu sân chơi, thể dục thể thao

4.1

Sân trường

4.2

Sân thể dục thể thao

4.3

Nhà đa năng

5

Khối phục vụ sinh hoạt

5.1

Nhà bếp

5.2

Kho thực phẩm

5.3

Nhà ăn

5.4

Phòng ở nội trú

5.5

Phòng quản lý học sinh

5.6

Phòng sinh hoạt chung

(1) Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022

(2) Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021

(3) Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18/01/2022

PHỤ LỤC III

THỐNG KÊ CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
(Kèm theo Công văn số 2838/BGDĐT-CSVC ngày 09 tháng 6 năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

I. Thông tin chung

STT

Nội dung

Số lượng năm 2020

Số lượng năm 2023

1

Tổng số trường

2

Tổng số điểm trường

3

Tổng số học sinh

- S học sinh ở điểm trường chính

- S học sinh ở điểm trường l

4

Tổng số lớp

- Slớp điểm trường chính

- Số lớp điểm trường l

II. Hiện trạng cơ sở vật chất

STT

Các hạng mục công trình

Số lượng

Nhu cầu đầu tư bổ sung

Nhu cầu kinh phí

Tổng số

Kiên cố

Bán kiên cố

Nhờ, mượn tạm

Nông thôn mới (1)

Phát triển KT-XH(2)

Giảm nghèo bền vững(3)

Ngân sách địa phương

Xã hội hóa

1

Khối phòng hc tập

1.1

Phòng hc

1.2

Phòng học bộ môn Âm nhạc

1.3

Phòng học bộ môn Mỹ thuật

1.4

Phòng học bộ môn Công nghệ

1.5

Phòng học bộ môn Khoa học tự nhiên

1.6

Phòng học bộ môn Tin học

1.7

Phòng học đa chức năng

1.8

Phòng học bộ môn Khoa học xã hội

2

Khối phòng hỗ trợ học tập

2.1

Thư viện

2.2

Phòng thiết bị giáo dục

2.3

Phòng tư vấn học đường và hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập

2.4

Phòng Đoàn, Đội

2.5

Phòng truyền thống

3

Khối phụ trợ

3.1

Phòng họp

3.2

Phòng các tổ chuyên môn

3.3

Phòng y tế trường học

3.4

Nhà kho

3.5

Khu để xe học sinh

3.6

Khu vsinh học sinh

3.7

Phòng nghỉ giáo viên

3.8

Phòng giáo viên

3.9

Nhà công v cho giáo viên

4

Khu sân chơi, thể dc thể thao

4.1

Sân trường

4.2

Sân thể dc thể thao

4.3

Nhà đa năng

5

Khối phc v sinh hot

5.1

Nhà bếp

5.2

Kho thực phẩm

5.3

Nhà ăn

5.4

Phòng ni trú

5.5

Phòng quản lý học sinh

5.6

Phòng sinh hot chung

5.7

Nhà văn hóa

(1) Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022

(2) Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021

(3) Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18/01/2022

PHỤ LỤC IV

THỐNG KÊ CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Kèm theo Công văn số 2838/BGDĐT-CSVC ngày 09 tháng 6 năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

I. Thông tin chung

STT

Nội dung

Số lượng năm 2020

Số lượng năm 2023

1

Tổng số trường

2

Tổng số điểm trường

3

Tổng số học sinh

- S học sinh ở điểm trường chính

- S học sinh ở điểm trường l

4

Tổng số lớp

- Slớp điểm trường chính

- Số lớp điểm trường l

II. Hiện trạng cơ sở vật chất

STT

Các hạng mục công trình

Số lượng

Nhu cầu đầu tư bổ sung

Nhu cầu kinh phí

Tổng số

Kiên cố

Bán kiên cố

Nhờ, mượn tạm

Nông thôn mới (1)

Phát triển KT-XH(2)

Giảm nghèo bền vững(3)

Ngân sách địa phương

Xã hội hóa

1

Khối phòng hc tập

1.1

Phòng hc

1.2

Phòng học bộ môn Âm nhạc

1.3

Phòng học bộ môn Mỹ thuật

1.4

Phòng học bộ môn Công nghệ

1.5

Phòng học bộ môn Tin học

1.6

Phòng học đa chức năng

1.7

Phòng học bộ môn Vật lý

1.8

Phòng học bộ môn Hóa học

1.9

Phòng học bộ môn Sinh học

1.10

Phòng học bộ môn Khoa học xã hội

2

Khối phòng hỗ trợ học tập

2.1

Thư viện

2.2

Phòng thiết bị giáo dục

2.3

Phòng tư vấn học đường

2.4

Phòng Đoàn Thanh niên

2.5

Phòng truyền thống

3

Khối phụ trợ

3.1

Phòng họp

3.2

Phòng các tổ chuyên môn

3.3

Phòng y tế trường học

3.4

Nhà kho

3.5

Khu để xe học sinh

3.6

Khu vệ sinh học sinh

3.7

Phòng ngh giáo viên

3.8

Phòng giáo viên

3.9

Nhà công vụ cho giáo viên

4

Khu sân chơi, thể dục thể thao

4.1

Sân trường

4.2

Sân thể dục thể thao

4.3

Nhà đa năng

5

Khối phục vụ sinh hoạt

5.1

Nhà bếp

5.2

Kho thực phẩm

5.3

Nhà ăn

5.4

Phòng ở nội trú

5.5

Phòng quản lý học sinh

5.6

Phòng sinh hoạt chung

5.7

Nhà văn hóa

(1) Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022

(2) Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021

(3) Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18/01/2022

PHỤ LỤC V

THỐNG KÊ CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH TRƯỜNG PHỔ THÔNG CÓ NHIỀU CẤP HỌC
(Kèm theo Công văn số 2838/BGDĐT-CSVC ngày 09 tháng 6 năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

I. Thông tin chung

STT

Nội dung

Số lượng năm 2020

Số lượng năm 2023

1

Tổng số trường

2

Tổng số điểm trường

3

Tổng số học sinh

- S học sinh ở điểm trường chính

- S học sinh ở điểm trường l

4

Tổng số lớp

- Slớp điểm trường chính

- Số lớp điểm trường l

STT

Nội dung

Số lượng năm 2020

Số lượng năm 2023

1

Trường Tiểu học - THCS

2

Trường THCS - THPT

3

Trường TH - THCS - THPT

II. Hiện trạng cơ sở vật chất

STT

Các hạng mục công trình

Số lượng

Nhu cầu đầu tư bổ sung

Nhu cầu kinh phí

Tổng số

Kiên cố

Bán kiên cố

Nhờ, mượn tạm

Nông thôn mới (1)

Phát triển KT-XH(2)

Giảm nghèo bền vững(3)

Ngân sách địa phương

Xã hội hóa

1

Phòng học cấp Tiểu học

2

Phòng học cấp Trung học cơ sở

3

Phòng học cấp Trung học phổ thông

4

Phòng học b môn Âm nhc

5

Phòng học b môn Mỹ thuật

6

Phòng học b môn Khoa học-công nghệ

7

Phòng học bộ môn Tin học

8

Phòng học bộ môn Khoa học t nhiên

9

Phòng học bộ môn Công ngh

10

Phòng học b môn Vật lý

11

Phòng học bộ môn Hóa học

12

Phòng học bộ môn Sinh học

13

Phòng học bộ môn Khoa học xã hội

14

Phòng học đa chức năng

15

Thư viện

(1) Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022

(2) Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021

(3) Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18/01/2022

PHỤ LỤC VI

TỔNG HỢP THỰC TRẠNG THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ DÙNG, ĐỒ CHƠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON
(Kèm theo Công văn số 2838/BGDĐT-CSVC ngày 09 tháng 6 năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

STT

Thiết bị

Đơn vị tính

Thiết bị dạy học hiện có

Tỷ lệ đáp ứng nhu cầu tối thiểu (%)

Nhu cầu mua sắm bổ sung TBDH

Tổng số

Trong đó

Còn sử dụng tốt

Hư hỏng nhưng khc phục, sửa chữa đưc

Hư hỏng không khc phục, sửa chữa đưc

Số lượng

Giá dự toán (triệu đồng)

I

Thiết bị dạy học tối thiểu

 

1

Nhóm trẻ 3 - 12 tháng tuổi

Bộ

2

Nhóm trẻ 12 - 24 tháng tuổi

Bộ

3

Nhóm trẻ 24 - 36 tháng tuổi

Bộ

 

4

Lớp mẫu giáo 3 - 4 tuổi

Bộ

5

Lớp mẫu giáo 4 - 5 tuổi

Bộ

 

6

Lớp mẫu giáo 5-6 tuổi

Bộ

7

Thiết bị, đồ chơi ngoài trời

Bộ

II

Thiết bị dùng chung

1

Máy tính

Bộ

2

Phần mềm tin học

Bộ

 

3

Máy chiếu

Bộ

4

Thiết bị âm thanh

Bộ

 

III

Thiết bị khác

Bộ

 

1

Thiết bị, đồ chơi tự làm

Cái/chiếc

 

2

Thiết bị khác

Cái/chiếc

 

IV

Thiết bị TDTT

1

Bộ

2

Bộ

3

Bộ

.

PHỤ LỤC VII

TỔNG HỢP THỰC TRẠNG THIẾT BỊ DẠY HỌC THEO QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 37/2021/TT-BGDĐT
(Kèm theo Công văn số 2838/BGDĐT-CSVC ngày 09 tháng 6 năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

STT

Thiết bị

Tỷ lệ đáp ứng nhu cầu dạy học (%)

Nhu cầu mua sắm

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

Số lượng

Giá dự toán (triệu đồng)

I

Thiết bị dy học tối thiểu

1

Thiết bị dạy học môn Tiếng Việt

2

Thiết bị dạy học môn Toán

3

Thiết bị dạy học môn Ngoại ngữ

4

Thiết bị dạy học môn Đạo đức

5

Thiết bị dạy học môn Tự nhiên xã hội

6

Thiết bị dạy học môn Lịch sử - Địa lý

7

Thiết bị dạy học môn Khoa học

8

Thiết bị dạy học môn Tin học

9

Thiết bị dạy học môn Công nghệ

10

Thiết bị dạy học môn Giáo dục thể chất

11

Thiết bị dạy học môn Âm nhạc

12

Thiết bị dạy học môn Mỹ thuật

13

Thiết bị Hoạt động trải nghiệm

14

Thiết bị dạy học dùng chung

II

Hệ thống bàn ghế học sinh

1

Loại 2 chỗ ngồi

2

Loại khác

PHỤ LỤC VIII

TỔNG HỢP THỰC TRẠNG THIẾT BỊ DẠY HỌC THEO QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 38/2021/TT-BGDĐT
(Kèm theo Công văn số 2838/BGDĐT-CSVC ngày 09 tháng 6 năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

STT

Thiết bị

Tỷ lệ đáp ứng nhu cầu dạy học (%)

Nhu cầu mua sắm

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

Số lượng

Giá dự toán (triệu đồng)

I

Thiết bị dy học tối thiểu

1

Thiết bị dạy học môn Ngữ văn

2

Thiết bị dạy học môn Toán

3

Thiết bị dạy học môn Ngoại ngữ

4

Thiết bị dạy học môn Giáo dục công dân

5

Thiết bị dạy học môn Lịch sử - Địa lý

6

Thiết bị dạy học môn Khoa học tự nhiên

7

Thiết bị dạy học môn Tin học

8

Thiết bị dạy học môn Giáo dục thể chất

9

Thiết bị dạy học môn Âm nhạc

10

Thiết bị dạy học môn Mỹ thuật

11

Thiết bị Hoạt động trải nghiệm

12

Thiết bị dạy học dùng chung

II

Hệ thống bàn ghế học sinh

1

Loại 2 chỗ ngồi

2

Loại khác

PHỤ LỤC IX

TỔNG HỢP THỰC TRẠNG THIẾT BỊ DẠY HỌC THEO QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 39/2021/TT-BGDĐT
(Kèm theo Công văn số 2838/BGDĐT-CSVC ngày 09 tháng 6 năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

STT

Thiết bị

Tỷ lệ đáp ứng nhu cầu dạy học (%)

Nhu cầu mua sm

Lớp 10

Lớp 11

Lớp 12

Số lượng

Giá dự toán (triệu đồng)

I

Thiết bị dạy học tối thiểu

1

Thiết bị dạy học môn Ngữ văn

2

Thiết bị dạy học môn Toán

3

Thiết bị dạy học môn Ngoại ngữ

4

Thiết bị dạy học môn Giáo dục thể chất

5

Thiết bị dạy học môn Lịch sử

6

Thiết bị dạy học môn Địa lý

7

Thiết bị dạy học môn Giáo dục Kinh tế - Pháp luật

8

Thiết bị dạy học môn Vật lý

9

Thiết bị dạy học môn Hóa học

10

Thiết bị dạy học môn Sinh học

11

Thiết bị dạy học môn Công nghệ

12

Thiết bị dạy học môn Tin học

13

Thiết bị dạy học môn Âm nhạc

14

Thiết bị dạy học môn Mỹ thuật

15

Thiết bị Hoạt động trải nghiệm

16

Thiết bị dạy học dùng chung

II

Hệ thống bàn ghế học sinh

1

Loại 2 chỗ ngồi

2

Loại khác

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 2838/BGDĐT-CSVC

Loại văn bảnCông văn
Số hiệu2838/BGDĐT-CSVC
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành09/06/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcGiáo dục
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật10 tháng trước
(23/06/2023)
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Công văn 2838/BGDĐT-CSVC

Lược đồ Công văn 2838/BGDĐT-CSVC 2023 rà soát nhu cầu đầu tư cơ sở vật chất thiết bị trường học


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Công văn 2838/BGDĐT-CSVC 2023 rà soát nhu cầu đầu tư cơ sở vật chất thiết bị trường học
                Loại văn bảnCông văn
                Số hiệu2838/BGDĐT-CSVC
                Cơ quan ban hànhBộ Giáo dục và Đào tạo
                Người kýPhạm Ngọc Thưởng
                Ngày ban hành09/06/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcGiáo dục
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật10 tháng trước
                (23/06/2023)

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Công văn 2838/BGDĐT-CSVC 2023 rà soát nhu cầu đầu tư cơ sở vật chất thiết bị trường học

                            Lịch sử hiệu lực Công văn 2838/BGDĐT-CSVC 2023 rà soát nhu cầu đầu tư cơ sở vật chất thiết bị trường học

                            • 09/06/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực