Công văn 2908/LĐTBXH-KHTC

Công văn 2908/LĐTBXH-KHTC năm 2016 báo cáo tổng kết 10 năm về các nội dung liên quan đến phòng, chống lãng phí do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành

Nội dung toàn văn Công văn 2908/LĐTBXH-KHTC báo cáo tổng kết 10 năm nội dung liên quan phòng chống lãng phí 2016


BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2908/LĐTBXH-KHTC
V/v báo cáo tổng kết 10 năm về các nội dung liên quan đến phòng, chống lãng phí

Hà Nội, ngày 05 tháng 08 năm 2016

 

Kính gửi: Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ

Thực hiện Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, chỉ thị của Bộ chính trị, nghị quyết Trung ương 3 (khóa X), các nghị quyết và nghị định của Chính phủ, chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ và hướng dẫn của Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đã ban hành chương trình hành động tổng thvề thực hành tiết kiệm, chống lãng phí tại các Quyết định số 03/2006/QĐ-BLĐTBXH ngày 07/6/2006, Quyết định số 932/QĐ-LĐTBXH ngày 30/6/2015 về việc ban hành Chương trình hành động của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về tăng cường thực hành tiết kiệm, chống lãng phí. Hàng năm đều có văn bản hướng dẫn các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ xây dựng kế hoạch và đưa nhiệm vụ thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trở thành nhiệm vụ thường xuyên, liên tục của cơ quan, đơn vị, cán bộ, công chức, viên chức. Qua hơn 10 năm triển khai thực hiện đã có những chuyn biến tích cực trong nhận thức về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của các cơ quan, đơn vị và cán bộ, công chức, viên chức; công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí đã trở thành nhiệm vụ thường xuyên, liên tục và bước đầu có nhiều kết quả tích cực.

Để có cơ sở báo cáo tổng kết về các nội dung liên quan đến phòng, chống lãng phí theo yêu cầu của Ban chỉ đạo tổng kết 10 năm thực hiện Nghị quyết Trung ương 3 (khóa X) tại Kế hoạch số 01-KH/BCĐ ngày 14/6/2016 và Công văn số 614-CV/BCSĐ ngày 21/07/2016 của Ban Cán sự đảng Bộ Tài chính, Bộ (Vụ Kế hoạch - Tài chính) đề nghị các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ tổng kết 10 năm thực hiện Nghị quyết Trung ương 3 (khóa X) về các nội dung liên quan đến phòng, chống lãng phí.

Thời hạn các đơn vị gửi báo cáo tổng kết về Bộ (qua Vụ Kế hoạch - Tài chính) theo đề cương và mẫu biu quy định tại Kế hoạch số 01-KH/BCĐ ngày 14/6/2016 ngày 14/6/2016 của Ban Chỉ đạo tổng kết và phụ lục số 01 và 02 kèm theo Công văn này trước ngày 12/8/2016 để tổng hợp, báo cáo theo quy định./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Lãnh đạo Bộ (để báo cáo);
- Lưu VP, KHTC.

TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH




Phạm Quang Phụng

 

PHỤ LỤC 01

THỐNG KÊ MỘT SỐ KẾT QUẢ CHỦ YẾU CÔNG TÁC THỰC HÀNH TIẾT KIỆM, CHỐNG LÃNG PHÍ CỦA ĐƠN VỊ
(Kèm theo Báo cáo số
………..ngày ……….của Bộ/ngành ………….)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Kết quả kỳ báo cáo

Ghi chú

1

2

3

6

9

I

Trong việc ban hành, thực hiện định mức, tiêu chuẩn, chế độ

1

Số văn bản quy định về định mức, tiêu chuẩn, chế độ mới được ban hành

văn bản

 

 

2

Số văn bản quy định về định mức, tiêu chuẩn, chế độ được sửa đổi, bổ sung

văn bản

 

 

3

Số cuộc kiểm tra việc thực hiện các quy định về định mức, tiêu chuẩn, chế độ

cuộc

 

 

4

Số vụ vi phạm các quy định về định mức, tiêu chuẩn, chế độ đã được phát hiện và xử lý

vụ

 

 

5

Tổng giá trị các vi phạm về định mức, tiêu chuẩn, chế độ được kiến nghị thu hồi và bồi thường (nếu là ngoại tệ, tài sản thì quy đổi thành tiền Việt Nam đồng)

triệu đồng

 

 

II

Trong lập, thẩm định, phê duyệt dự toán, quyết toán, quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước (NSNN)

1

Lập, thm định, phê duyệt, phân bdự toán NSNN

 

 

 

1.1

Dự toán lập sai chế độ, sai đối tượng, sai tiêu chuẩn, định mức

triệu đồng

 

 

1.2

S tin tiết kiệm dự toán chi thường xuyên theo chỉ đạo, điều hành của Chính phủ

triệu đồng

 

 

1.3

S tin vi phạm đã xử lý, ct giảm dự toán

triệu đồng

 

 

1.4

Các nội dung khác

 

 

 

2

Sử dụng và thanh quyết toán NSNN

 

 

 

2.1

Tiết kiệm chi quản lý hành chính, gồm:

 

 

 

 

Tiết kiệm văn phòng phẩm

triệu đng

 

 

 

Tiết kiệm cước phí thông tin liên lạc

triệu đng

 

Số tiền tiết kim xác đnh trên cơ sở dự toán đưc duyệt; mức khoán chi được duyệt

 

Tiết kiệm sử dụng điện

triệu đng

 

 

Tiết kiệm xăng, du

triệu đng

 

 

Tiết kiệm nước sạch

triệu đng

 

 

Tiết kiệm công tác phí

triệu đng

 

 

Tiết kiệm trong tổ chức hội nghị, hội thảo

triệu đng

 

 

Tiết kiệm chi tiếp khách khánh tiết, lhội, kỷ niệm

triệu đng

 

 

Tiết kiệm trong mua sm, sửa chữa tài sản, trang thiết bị làm việc, phương tiện thông tin, liên lạc

triệu đng

 

2.2

Tiết kiệm trong mua sm, sửa chữa phương tiện đi lại (ô tô, mô tô, xe gắn máy)

 

 

 

a

S tin sửa chữa, mua mới phương tiện đi lại đã chi

triệu đng

 

 

b

Kinh phí tiết kiệm được, gm:

 

 

Tiết kim so với dự toán, định mức, tiêu chun hoc mức khoán chi được duyệt

 

Thm định, phê duyệt dự toán

triệu đng

 

 

Thực hiện đu thầu, chào hàng cạnh tranh...

triệu đng

 

 

Thương thảo hợp đng

triệu đng

 

 

Các nội dung khác

 

 

2.3

Tiết kiệm do thực hiện cơ chế khoán chi, giao quyền tự chủ cho cơ quan, tổ chức

triệu đồng

 

2.4

Tiết kiệm kinh phí chương trình mục tiêu quốc gia

triệu đng

 

2.5

Tiết kiệm kinh phí nghiên cứu khoa học, công nghệ

triệu đng

 

2.6

Tiết kiệm kinh phí giáo dục và đào tạo

triệu đng

 

2.7

Tiết kiệm kinh phí y tế

triệu đng

 

3

Sử dụng, quyết toán NSNN lãng phí, sai chế độ

 

 

 

3.1

Tng s cơ quan, tổ chức sử dụng NSNN

đơn vị

 

 

3.2

Slượng cơ quan, tổ chức sử dụng NSNN lãng phí, sai chế độ đã phát hiện được

đơn vị

 

 

3.3

Số tiền vi phạm đã phát hiện

triệu đng

 

 

4

Các nội dung khác

 

 

 

III

Trong mua sắm, sử dụng phương tiện đi lại và phương tiện, thiết bị làm việc của cơ quan, tổ chức trong khu vực nhà nước

1

Phương tiện đi lại (ô tô, mô tô, xe gn máy)

 

 

 

1.1

Slượng phương tiện hiện có đu kỳ

chiếc

 

 

1.2

Slượng phương tiện tăng thêm trong kỳ (mua mới, nhận điều chuyển)

chiếc

 

 

1.3

Số lượng phương tiện giảm trong kỳ (thanh lý, điều chuyển)

chiếc

 

 

1.4

Slượng phương tiện sử dụng sai mục đích, sai tiêu chun, chế độ

chiếc

 

 

1.5

Stin xử lý vi phạm về sử dụng phương tiện đi lại

triệu đng

 

 

2

Tài sản khác

 

 

 

2.1

Số lượng các tài sản khác được thanh lý, sắp xếp, điều chuyển, thu hồi

tài sản

 

 

2.2

Slượng tài sản trang bị, sử dụng sai mục đích, sai chế độ phát hiện được

tài sản

 

 

2.3

S tin xử lý vi phạm về quản lý, sử dụng tài sản

triệu đng

 

 

3

Các nội dung khác

 

 

 

IV

Trong đầu tư xây dựng; quản lý, sử dụng trụ sở làm việc, nhà ở công vụ và công trình phúc lợi công cộng

1

Trong đầu tư xây dựng

 

 

 

1.1

Slượng dự án chưa cn thiết đã ct giảm

d án

 

 

1.2

S kinh phí tiết kiệm được, gm:

triệu đng

 

Tiết kiệm so với dự toán được phê duyệt

 

- Thm định, phê duyệt dự án, tng dự toán

triệu đng

 

 

- Thực hiện đu thu, chào hàng cạnh tranh...

triệu đng

 

 

- Thực hiện đầu tư, thi công

triệu đng

 

 

- Thm tra, phê duyệt quyết toán

triệu đng

 

1.3

S vn chậm giải ngân so với kế hoạch

triệu đng

 

 

1.4

Các d án thực hiện chm tiến đ

dự án

 

 

1.5

Các dự án hoàn thành không sử dụng được hoặc có vi phạm pháp luật bị đình chỉ, hủy bỏ

 

 

 

 

Slượng

d án

 

 

 

Giá trị đầu tư phải thanh toán

triệu đng

 

 

2

Trsở làm việc

 

 

 

2.1

Tng diện tích trụ sở hiện có đu kỳ

m2

 

 

2.2

Diện tích trụ sở tăng thêm do xây dựng, mua mới, nhận điều chuyển

m2

 

 

2.3

Diện tích trụ sở giảm do thanh lý, điều chuyn, sắp xếp lại

m2

 

 

2.4

Diện tích trụ sở sử dụng sai mục đích, sai tiêu chuẩn, chế độ

m2

 

 

2.5

Diện tích trụ sở sử dụng sai chế độ đã xử lý

m2

 

 

2.6

S tin xử lý vi phạm, thanh lý trụ sở thu được

triệu đng

 

 

3

Nhà công vụ

 

 

 

3.1

Tổng diện tích nhà công vụ hiện có đầu kỳ

m2

 

 

3.2

Diện tích nhà công vụ tăng thêm do xây dựng, mua mới, nhận điều chuyển

m2

 

 

3.3

Diện tích nhà công vụ giảm do thanh lý, điều chuyển, sắp xếp lại

m2

 

 

3.4

Diện tích nhà công vụ sử dụng sai mục đích, sai tiêu chuẩn, chế độ

m2

 

 

3.5

Diện tích trụ sở sử dụng sai chế độ đã xử lý

m2

 

 

3.6

S tin xử lý vi phạm về quản lý, sử dụng nhà công vụ

triệu đồng

 

 

4

Các nội dung khác

 

 

 

V

Trong quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên thiên nhiên

1

Quản lý, sử dụng đất

 

 

 

1.1

Diện tích đất sử dụng sai mục đích, bỏ hoang hóa, có vi phạm pháp luật

m2

 

 

1.2

Diện tích đất sử dụng sai mục đích, vi phạm pháp luật, bỏ hoang hóa đã xử lý, thu hồi

m2

 

 

1.3

Stin xử phạt, xử lý vi phạm thu được

triệu đng

 

 

1.4

Các nội dung khác

 

 

 

2

Quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên khác

 

 

 

2.1

Slượng vụ việc vi phạm trong quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên

vụ

 

 

2.2

Số tiền xử phạt, xử lý vi phạm thu được

triệu đng

 

 

3

Các dự án tái chế, tái sử dụng tài nguyên, sử dụng năng lượng tái tạo được

 

 

 

3.1

Slượng dự án mới hoàn thành đưa vào sử dụng

dự án

 

 

3.2

Số tiền dự kiến tiết kiệm được theo dự án được duyệt

triệu đồng

 

 

3.3

Năng lượng, tài nguyên dự kiến tiết kiệm được theo dự án được duyệt

 

 

 

4

Các nội dung khác

 

 

 

VI

Trong t chc bộ máy, quản lý, sử dụng lao động và thời gian lao động trong khu vực nhà nước

1

Số lượng vụ việc vi phạm trong quản lý, sử dụng lao động, thời gian lao động

vụ

 

 

2

Số tiền xử lý vi phạm thu được

triệu đồng

 

 

3

Các nội dung khác

 

 

 

VII

Trong quản lý, sử dụng vn và tài sản nhà nước tại doanh nghiệp

1

Tiết kiệm chi phí, giá thành sản xuất kinh doanh

 

 

 

1.1

Tiết kiệm nguyên, vật liệu

triệu đồng

 

 

1.2

Tiết kiệm nhiên liệu, năng lượng

triệu đồng

 

 

 

Tiết kiệm điện

Kw/h

 

 

 

Tiết kiệm xăng, du

Tn (lít)

 

 

1.3

Tiết kiệm chi phí quản lý

triệu đồng

 

 

1.4

Tiết kiệm do áp dụng khoa học, công nghệ, sáng kiến, cải tiến kthuật

triệu đồng

 

 

1.5

Chi phí tiết giảm đã đăng ký

triệu đồng

 

 

1.6

Chi phí tiết giảm đã thực hiện

triệu đồng

 

 

2

Quản lý đầu tư xây dựng

 

 

 

2.1

Tng sdự án đầu tư, xây dựng đang thực hiện

dự án

 

 

2.2

Số lượng dự án thực hiện đúng tiến độ, có hiệu quả

dự án

 

 

2.3

Chi phí đầu tư tiết kiệm được

 

 

 

 

Thm định, phê duyệt dự án, tng dự toán

triệu đồng

 

 

 

Thực hiện đu thu, chào hàng cạnh tranh...

triệu đồng

 

 

 

Thực hiện đầu tư, thi công

triệu đồng

 

 

 

Tham tra, phê duyệt quyết toán

triệu đồng

 

 

2.4

Lãng phí, vi phạm, thất thoát vốn

 

 

 

 

Slượng dự án chậm tiến độ, có lãng phí, vi phạm pháp luật

dự án

 

 

 

Stiền bị thất thoát, lãng phí, vi phạm pháp luật

triệu đồng

 

 

2.5

Các nội dung khác

 

 

 

3

Sử dụng các ngun kinh phí được cấp từ NSNN

 

 

 

 

Số tiền tiết kiệm được

triệu đồng

 

 

 

Số tiền chậm giải ngân, quyết toán so với thời hạn được duyệt

triệu đồng

 

 

 

Số tiền sử dụng sai chế độ, lãng phí

triệu đồng

 

 

4

Mua sm phương tiện

 

 

 

4.1

Mua sm, trang bị xe ô tô con

 

 

 

 

Số lượng xe đu kỳ

chiếc

 

 

 

Slượng xe tăng trong kỳ (mua mới)

chiếc

 

 

 

Số tiền mua mới xe ô tô trong kỳ

triệu đồng

 

 

 

Số lượng xe giảm trong kỳ (thanh lý, chuyển nhượng)

chiếc

 

 

 

Số tiền thu hồi do thanh lý, chuyn nhượng

triệu đồng

 

 

4.2

Trang bị xe ô tô con sai tiêu chun, chế độ

chiếc

 

 

 

Số lượng xe mua sm, trang bị sai chế độ

chiếc

 

 

 

Số tiền mua xe trang bị sai chế độ

triệu đồng

 

 

VIII

Trong hoạt động sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng của nhân dân

1

Hộ gia đình thực hiện nếp sng văn hóa, THTK, CLP

t h

 

 

2

Các vụ việc gây lãng phí được phát hiện

V

 

 

IX

Kết quả công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát, kim toán về THTK, CLP

1

Tng scuộc thanh tra, kiểm tra về THTK, CLP đã triển khai thực hiện

cuộc

 

 

2

Tng scuộc thanh tra, kiểm tra về THTK, CLP đã hoàn thành

cuộc

 

 

3

Số cơ quan, tổ chức, đơn vị được thanh tra, kiểm tra về THTK, CLP

cơ quan/tổ chức/đơn vị

 

 

4

Số cơ quan, tổ chức, đơn vị có lãng phí, vi phạm về THTK, CLP được phát hiện

cơ quan/tổ chức/đơn vị

 

 

5

Tổng giá trị tiền, tài sản bị lãng phí, sử dụng sai chế độ phát hiện được qua thanh tra, kiểm tra, giám sát

triệu đồng

 

 

6

Tng giá trị tin, tài sản lãng phí, vi phạm đã xử lý, thu hồi

triệu đồng

 

 

 

PHỤ LỤC 2

KẾT QUẢ XỬ LÝ HÀNH VI LÃNG PHÍ CỦA ĐƠN VỊ

Thông tin phát hiện lãng phí nhận được, vụ việc lãng phí trong kỳ báo cáo

Tổng số vụ việc đã giải quyết

Đã xử lý

Chưa xử lý

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Bồi thường thiệt hại

Xử lý hành chính

Xử lý kỷ lut

Chuyn hsơ xử lý hình s

Thông tin phát hiện lãng phí nhận được

Vụ việc lãng phí

Số người phải bồi thường

Số tiền bồi thường (triệu đồng)

Số vụ việc

Số người bxử lý

Số vụ việc

Số người bxử lý

Số vụ việc đã chuyển hồ sơ xử lý hình sự

Svụ đã khởi tố

S đi tượng đã khởi tố

Số vụ chưa xử lý

Số người chưa xử lý

Nguyên nhân

1=2+3

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lưu ý: Cột “Đơn vị” để thống kê kết quả của các đơn vị trực thuộc.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 2908/LĐTBXH-KHTC

Loại văn bảnCông văn
Số hiệu2908/LĐTBXH-KHTC
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành05/08/2016
Ngày hiệu lực05/08/2016
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Lao động - Tiền lương
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật8 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Công văn 2908/LĐTBXH-KHTC báo cáo tổng kết 10 năm nội dung liên quan phòng chống lãng phí 2016


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Công văn 2908/LĐTBXH-KHTC báo cáo tổng kết 10 năm nội dung liên quan phòng chống lãng phí 2016
                Loại văn bảnCông văn
                Số hiệu2908/LĐTBXH-KHTC
                Cơ quan ban hànhBộ Lao động - Thương binh và Xã hội
                Người kýPhạm Quang Phụng
                Ngày ban hành05/08/2016
                Ngày hiệu lực05/08/2016
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Lao động - Tiền lương
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật8 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được căn cứ

                    Văn bản hợp nhất

                      Văn bản gốc Công văn 2908/LĐTBXH-KHTC báo cáo tổng kết 10 năm nội dung liên quan phòng chống lãng phí 2016

                      Lịch sử hiệu lực Công văn 2908/LĐTBXH-KHTC báo cáo tổng kết 10 năm nội dung liên quan phòng chống lãng phí 2016

                      • 05/08/2016

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 05/08/2016

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực