Nội dung toàn văn Công văn 2953/LĐTBXH-TCCB 2017 triệu tập học viên học tiếng Anh
BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2953/LĐTBXH-TCCB | Hà Nội, ngày 17 tháng 07 năm 2017 |
Kính gửi: Các đơn vị thuộc Bộ
Thực hiện Quyết định số 199/QĐ-LĐTBXH ngày 16/02/2017 của Bộ về việc Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2017, Bộ tiếp tục tổ chức các lớp bồi dưỡng nâng cao trình độ tiếng Anh cho công chức, viên chức các đơn vị thuộc Bộ, cụ thể như sau:
1. Triệu tập học viên tiếp tục học lên trình độ cao hơn.
Triệu tập 19 công chức, viên chức đã hoàn thành chương trình sơ cấp C (Elementary C) và 29 công chức, viên chức đã hoàn thành chương trình sơ - trung cấp (Pre - Intermediate B) trong năm 2016 tiếp tục tham gia các khóa học ở trình độ cao hơn năm 2017 (danh sách tại phụ lục 1, 2 kèm theo).
- Thời gian học: dự kiến bắt đầu từ tháng 8/2017; thời gian học từ 3 - 6 tháng, mỗi tuần học 2 - 3 buổi, mỗi buổi học 02 giờ, học ngoài giờ hành chính (sẽ có thông báo cụ thể sau).
- Địa điểm học: Tại Hà Nội.
2. Triệu tập học viên tham gia luyện thi lấy chứng chỉ IELTS
Triệu tập 11 công chức, viên chức đã hoàn thành trình độ trung cấp B (Intermediate B) năm 2016 với kết quả từ 90 điểm trở lên tham gia lớp luyện thi lấy chứng chỉ IELTS (danh sách tại phụ lục 3 kèm theo).
- Thời gian học: dự kiến bắt đầu từ tháng 9/2017; thời gian học từ 3 - 4 tháng, mỗi tuần học 2 - 3 buổi, mỗi buổi học 02 giờ, học ngoài giờ hành chính (sẽ có thông báo cụ thể sau).
- Địa điểm học: Tại Hà Nội.
Đề nghị thủ trưởng đơn vị xem xét, tạo điều kiện để công chức, viên chức có tên trong danh sách tham gia đầy đủ các lớp học trên.
3. Cử công chức, viên chức tham gia kiểm tra, sát hạch trình độ đầu vào để xếp lớp theo trình độ thích hợp.
3.1. Lớp học tiếng Anh từ trình độ Elementary B trở lên.
Các đơn vị lập danh sách công chức, viên chức thuộc quyền quản lý đăng ký tham gia dự tuyển:
- Đối tượng: Công chức, viên chức các đơn vị thuộc Bộ;
- Số lượng: Mỗi đơn vị xét cử từ 01 - 05 người (không bao gồm các đối tượng triệu tập tại điểm 1 và 2).
- Thời gian: Kiểm tra trình độ đầu vào, xếp lớp và khai giảng trong tháng 8/2017; thời gian học từ 3 - 6 tháng, mỗi tuần học 2 - 3 buổi, mỗi buổi học 02 giờ, học ngoài giờ hành chính (sẽ có thông báo cụ thể sau).
- Địa điểm học: Tại Hà Nội.
3.2. Điều kiện cử
- Không cử công chức, viên chức:
+ Đã tham gia các khóa học cùng trình độ do Bộ tổ chức trước đây;
+ Không đáp ứng yêu cầu hoặc không đảm bảo thời gian học tập theo quy định của cơ sở đào tạo tại các khóa học trước.
+ Đã học xong trình độ trung cấp (Intermediate) do Bộ tổ chức trước đây.
- Công chức, viên chức đăng ký nhu cầu học phải được Thủ trưởng đơn vị đồng ý và có bản cam kết (có xác nhận của Thủ trưởng đơn vị), nếu không bảo đảm thời gian học tập, không hoàn thành khóa học và không được cơ sở đào tạo cấp chứng chỉ, sẽ phải bồi hoàn chi phí đào tạo theo quy định (mẫu kèm theo).
Danh sách đăng ký của đơn vị và bản cam kết theo mẫu đính kèm gửi về Bộ (qua Vụ Tổ chức cán bộ), điện thoại: 024.3.938.6709 trước ngày 31/7/2017 đồng thời gửi danh sách vào địa chỉ email: duclm@molisa.gov.vn.
Căn cứ kết quả kiểm tra đầu vào và danh sách công chức, viên chức đủ điều kiện tham dự, Bộ sẽ xem xét, quyết định cử tham gia các khóa học./.
| TL. BỘ TRƯỞNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN CAM KẾT
Thực hiện quy định của Bộ đối với cán bộ, công chức, viên chức tham gia khóa học tiếng Anh năm 2016
Họ và tên: ...........................................................................................................................
Đơn vị công tác: .................................................................................................................
Điện thoại liên hệ ............................................................... Email:……………………………
Đăng ký học tiếng Anh theo kế hoạch của Bộ năm 2016.
Cam kết của cá nhân:
1. Chấp hành nghiêm chỉnh quyết định của Bộ về thời gian, địa điểm học, quy chế học tập của cơ sở đào tạo đối với công chức, viên chức được Bộ cử đi học.
2. Tham gia khóa học đầy đủ, phấn đấu học tập, nghiên cứu để hoàn thành chương trình đào tạo đúng thời hạn.
3. Nếu không thực hiện đúng cam kết trên đây, tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc xử lý công chức (hoặc viên chức) theo quy định của Luật Cán bộ, công chức (hoặc Luật Viên chức) và bồi hoàn toàn bộ chi phí đào tạo theo quy định.
Cam kết của Thủ trưởng đơn vị: Đơn vị có trách nhiệm bố trí công việc phù hợp và tạo điều kiện để công chức (hoặc viên chức) tham gia khóa học bảo đảm thời gian theo quy định của Bộ và của cơ sở đào tạo./.
Xác nhận của Thủ trưởng đơn vị | …………………, ngày tháng năm 2017 |
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Đơn vị……………………………………………….
DANH SÁCH ĐĂNG KÝ HỌC TIẾNG ANH VÀ KIỂM TRA TRÌNH ĐỘ ĐẦU VÀO NĂM 2017
STT | Họ và tên | Chức vụ hiện nay | Chức vụ quy hoạch | Bộ phận/đơn vị công tác | Điện thoại/Email liên hệ |
I | DANH SÁCH HỌC THEO TRIỆU TẬP CỦA BỘ | ||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
II | DANH SÁCH ĐĂNG KÝ HỌC TIẾNG ANH ĐỂ KIỂM TRA TRÌNH ĐỘ ĐẦU VÀO | ||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Người lập danh sách | …………………, ngày ….. tháng ….. năm 2017 |
(Điện thoại liên hệ ……………….)
PHỤ LỤC 1
DANH SÁCH HỌC VIÊN HOÀN THÀNH TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP C NĂM 2016 ĐƯỢC TRIỆU TẬP THAM DỰ LỚP PRE-INTERMEDIATE NĂM 2017
(Kèm theo Công văn số: 2953/LĐTBXH-TCCB ngày 17/7/2017)
TT | Họ tên | Chức vụ | Đơn vị công tác |
1 | Bùi Quốc Anh | Chuyên viên | Vụ Lao động - Tiền lương |
2 | Vũ Thị Phương Oanh | Chuyên viên | Vụ Lao động - Tiền lương |
3 | Nguyễn Việt Hải | Chuyên viên | Vụ Bình đẳng giới |
4 | Nguyễn Hoành Nghĩa | Chuyên viên | Vụ Bình đẳng giới |
5 | Trần Thị Phương Thúy | Phó trưởng Phòng Đào tạo | Vụ Tổ chức cán bộ |
6 | Hoàng Lê Thủy | Phó trưởng Phòng Dịch vụ tư vấn, Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ truyền thông | Cục Bảo vệ, chăm sóc trẻ em |
7 | Phạm Thị Nguyệt | Chuyên viên | Cục Bảo vệ, chăm sóc trẻ em |
8 | Nguyễn Đức Chung | Phó chánh Văn phòng | Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội |
9 | Hoàng Thị Hương | Chuyên viên | Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội |
10 | Vũ Thị Bích Vân | Chuyên viên | Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội |
11 | Phạm Thị Thanh Nhàn | Chuyên viên Phòng phân tích Dự báo, Trung tâm Quốc gia dịch vụ việc làm, Cục Việc làm | Cục Việc làm |
12 | Nguyễn Kim Dung | Chuyên viên Phòng Thanh tra | Cục Quản lý lao động ngoài nước |
13 | Phan Thị Thu Trang | Chuyên viên Phòng Pháp chế - Tổng hợp | Cục Quản lý lao động ngoài nước |
14 | Kiều Thị Thúy Hằng | Phó trưởng Phòng Đảm bảo chất lượng dạy nghề, Cục Kiểm định chất lượng dạy nghề | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
15 | Phùng Thị Kim Thoa | Phó trưởng Phòng Kiểm định và Công nhận chất lượng, Cục Kiểm định chất lượng dạy nghề | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
16 | Nguyễn Thị Phương Dung | Phó trưởng bộ môn, Khoa Kinh tế | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
17 | Ngô Thị Nhung | Phó trưởng bộ môn, Khoa Sư phạm kỹ thuật | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
18 | Phạm Kim Thu | Trưởng phòng Thực tập sản xuất và Dịch vụ | Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật công nghệ |
19 | Lê Khánh Dương | Kiểm định viên, Phòng Đào tạo - Thử nghiệm | Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn Khu vực I |
PHỤ LỤC 2
DANH SÁCH HỌC VIÊN HOÀN THÀNH TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP B NĂM 2016 ĐƯỢC TRIỆU TẬP THAM DỰ LỚP CÁC INTERMEDIATE NĂM 2017
(Kèm theo Công văn số: 2953/LĐTBXH-TCCB ngày 17/7/2017)
TT | Họ tên | Chức vụ | Đơn vị công tác |
1 | Phạm Thị Thanh Việt | Trưởng phòng Pháp chế lao động | Vụ Pháp chế |
2 | Đào Thị Thiên Hương | Phó trưởng phòng Hành chính | Văn phòng Bộ |
3 | Nguyễn Bích Liên | Chuyên viên | Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội |
4 | Phạm Thị Bích Dược | Trưởng phòng Kế hoạch - Tài chính, Trung tâm Quốc gia dịch vụ Việc làm | Cục Việc làm |
5 | Nguyễn Thị Mai Anh | Chuyên viên, Phòng chăm sóc trẻ em | Cục Bảo vệ, chăm sóc trẻ em |
6 | Châu Thị Minh Anh | Phó trưởng Phòng Chăm sóc trẻ em | Cục Bảo vệ, chăm sóc trẻ em |
7 | Nguyễn Hữu Lợi | Chuyên viên | Cục Bảo trợ xã hội |
8 | Phạm Vũ Minh | Trưởng phòng Tổng hợp-Đối ngoại, Văn phòng Tổng cục | Tổng cục Dạy nghề |
9 | Nguyễn Thị Hồng Hạnh | Nghiên cứu viên | Viện Khoa học Lao động và Xã hội |
10 | Nguyễn Quang Dương | Chuyên viên | Báo Lao động và Xã hội |
11 | Lê Thị Hồng Hạnh | Phó trưởng phòng Đào tạo | Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức lao động - xã hội |
12 | Lê Phương Khanh | Kiểm định viên | Trung tâm Kiểm định Kỹ thuật an toàn Khu vực I |
13 | Lê Khánh Lương | Phó Vụ trưởng | Vụ Bình đẳng giới |
14 | Lê Minh Đức | Phó trưởng Phòng Đào tạo | Vụ Tổ chức cán bộ |
15 | Bùi Ngọc Mạnh | Trưởng phòng Quan hệ lao động | Vụ Lao động - Tiền lương |
16 | Phạm Thị Quỳnh Hương | Chuyên viên Phòng Nhật Bản - Châu Âu - Đông Nam Á | Cục Quản lý lao động ngoài nước |
17 | Nguyễn T. Tuyết Nhung | Trưởng Phòng Đài Loan - Châu Mỹ | Cục Quản lý lao động ngoài nước |
18 | Đoàn Việt Dũng | Chuyên viên | Cục An toàn lao động |
19 | Phạm Thị Hoa | Chuyên viên Phòng phân tích Dự báo, Trung tâm Quốc gia dịch vụ việc làm | Cục Việc làm |
20 | Phùng Thị Hồng Oanh | Chuyên viên Phòng Công tác xã hội | Cục Bảo trợ xã hội |
21 | Trần Bá Thiện | Chuyên viên, Vụ Tổ chức cán bộ | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
22 | Ong Văn Tuấn | Trưởng phòng Đào tạo, Cục Kiểm định chất lượng dạy nghề | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
23 | Nguyễn Thị Diệu Linh | Chuyên viên, Vụ Tổ chức cán bộ | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
24 | Đỗ Thị Thanh Huyền | Phó trưởng Phòng Nghiên cứu chính sách an sinh xã hội | Viện Khoa học Lao động và Xã hội |
25 | Nguyễn Thị Ngân | Nghiên cứu viên, Trung tâm Nghiên cứu môi trường và điều kiện lao động | Viện Khoa học Lao động và Xã hội |
26 | Chu Quang Dương | Phó trưởng Phòng Hỗ trợ việc làm | Trung tâm lao động ngoài nước |
27 | Vũ Thị Thuận | Phó trưởng Phòng Tuyển chọn lao động | Trung tâm lao động ngoài nước |
28 | Giản Quốc Anh | Giảng viên Khoa Điện-Điện tử | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
29 | Triệu Thị Phượng | Nghiên cứu viên Phòng Nghiên cứu chính sách an sinh xã hội | Viện Khoa học Lao động và Xã hội |
PHỤ LỤC 3
DANH SÁCH HỌC VIÊN ĐỦ ĐIỀU KIỆN THAM GIA LUYỆN THI CHỨNG CHỈ IELTS
(Kèm theo Công văn số: 2953/LĐTBXH-TCCB ngày 17/7/2017)
TT | Họ tên | Chức vụ | Đơn vị công tác |
1 | Đoàn Thị Kim Thủy | Chuyên viên | Vụ Bình đẳng giới |
2 | Bùi Thị Hảo | Chuyên viên | Vụ Pháp chế |
3 | Vũ Phương Thanh | Chuyên viên | Cục An toàn lao động |
4 | Triệu Hồng Nhung | Chuyên viên | Cục An toàn lao động |
5 | Nguyễn Thị Hoài Thu | Trưởng Phòng Kế toán | Trung tâm Lao động ngoài nước |
6 | Nguyễn Thị Hương Hiền | Phó trưởng Phòng nghiên cứu Tiền lương và quan hệ Lao động | Viện Khoa học Lao động và Xã hội |
7 | Lê Anh Tuấn | Chuyên viên Vụ Giáo viên và cán bộ quản lý dạy nghề | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
8 | Lưu Thị Hường | Chuyên viên | Quỹ Bảo trợ trẻ em Việt Nam |
9 | Phùng Thanh Tâm | Phó trưởng Phòng Tổ chức - Hành chính | Viện Chỉnh hình - Phục hồi chức năng |
10 | Lê Thị Tú Oanh | Khoa Kế toán | Trường Đại học Lao động và Xã hội |
11 | Lương Thị Thu Hiền | Chuyên viên Phòng Kiểm định chất lượng dạy nghề | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |