Công văn 3121/BKHCN-CNN

Công văn 3121/BKHCN-CNN năm 2017 về cung cấp thông tin về dây chuyền, công nghệ nhập khẩu và dây chuyền, công nghệ của Việt Nam trong xử lý chất thải rắn đang vận hành tại địa phương do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Nội dung toàn văn Công văn 3121/BKHCN-CNN 2017 cung cấp thông tin dây chuyền nhập khẩu xử lý chất thải rắn


BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3121/BKHCN-CNN
V/v cung cấp thông tin về dây chuyền, công nghệ nhập khẩu và dây chuyền, công nghệ của Việt Nam trong xử lý chất thải rắn đang vận hành tại địa phương

Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 2017

 

Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên

Thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Chỉ thị số 25/CT-TTg ngày 31 tháng 8 năm 2016 về một số nhiệm vụ, giải pháp cấp bách về bảo vệ môi trường, trong đó giao “Bộ Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Bộ Xây dựng, các Bộ liên quan tăng cường công tác đánh giá tác động của công nghệ nhập khẩu đến môi trường; rà soát các dự án nhập khẩu dây chuyền, công nghệ xử lý rác thải; đề xuất công nghệ, thực hiện thí điểm xử lý chất thải rắn bằng công nghệ của Việt Nam”.

Đ có cơ sở báo cáo Thủ tướng Chính phủ về việc rà soát các dự án nhập khẩu dây chuyền, công nghệ xử lý rác thải và đề xuất công nghệ, thực hiện thí điểm xử lý chất thải rắn bằng công nghệ của Việt Nam, Bộ Khoa học và Công nghệ đề nghị Quý Ủy ban cung cấp thông tin về dây chuyền, công nghệ nhập khẩu và dây chuyền công nghệ của Việt Nam trong xử lý chất thải rắn đang vận hành tại địa phương và gửi về Bộ Khoa học và Công nghệ, số 113 Trần Duy Hưng, cầu Giấy, Hà Nội (theo mẫu đính kèm) đồng thời gửi bản mềm theo địa chỉ: [email protected] trưc ngày 15/10/2017.

Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý Ủy ban.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- S
KH&CN;
- S
TN&MT;
- Lưu: VT, CNN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Trần Quốc Khánh

 

Mu 1

THÔNG TIN VỀ CÔNG NGHỆ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN
(Áp dụng đi với công nghệ đt có thu hi nhiệt)

I. GIỚI THIỆU CHUNG V DOANH NGHIỆP

1. Thông tin về đầu tư

Tên doanh nghiệp:

Địa chỉ liên hệ:

Điện thoại/Email:

Tên dự án/nhà máy:

Công suất thiết kế (tấn/ngày):

Tổng mức đầu tư (tỷ đồng):

Diện tích đất xây dựng (ha):

Thời gian xây dựng: Từ năm …………..đến năm ……………..

Sản phẩm của dự án (nếu có):

2. Thông tin về tổ chức

Số công nhân (người):

Số cán bộ kỹ thuật (người):

3. Thông tin chung về dự án/nhà máy

Công suất thực tế (tấn/ngày);

Chi phí vận hành (ngàn đồng/tấn):

Khả năng đáp ứng quy chuẩn về môi trường:

Khả năng phát triển nhân rộng: Có □  Không □

Ưu đim, nhược điểm:

II. THÔNG TIN V DÂY CHUYN CÔNG NGHỆ

1. Xuất xứ công nghệ

Dây chuyền công nghệ tự nghiên cứu chế tạo

Dây chuyn công nghệ nhận chuyển giao trong nước

Dây chuyền công nghệ nhập khẩu

(quốc gia:……………..)

2. Thông tin về công nghệ:

2.1. Công đoạn tiếp nhận, xử lý sơ bộ:

Phương pháp thu gom, vận chuyển: Thủ công □  Tự động □   Kết hợp □

Xử lý nước rỉ rác:          Có □     Không □

Xử lý mùi, côn trùng:     Có □     Không □           Tên hóa chất: ……………………

2.2. Công đoạn phân loại

Phương pháp phân loại:            Thủ công □       Tự động □        Kết hợp □

2.3. Công nghệ lò đốt:

Lò tầng sôi:

Lò Plasma:

Lò đứng kiểu Martain:

Lò quay:

Lò loại khác (nêu tên):

 

Hệ thống cung cấp dầu đốt DO:            Có □     Không □

Tuổi thọ làm việc (năm):

Thông số kỹ thuật chủ yếu của lò đốt:

Thể tích buồng sơ cấp (m3);

Thể tích buồng thứ cấp (m3):

2.4. Hệ thống thiết bị phụ trợ của lò đt

Hệ thống thiết bị xử lý nhiệt:

Không

Hệ thống thiết bị xử lý khí thải:

Không

Hệ thống thiết bị xử lý tro, xỉ:

Không

Hệ thống thiết bị xử lý nước thải:

Không

 

2.5. Hệ thống thu hồi nhiệt:

Không

Hiệu suất thu hồi (%):

Mục đích thu hồi nhiệt:

2.6. Công nghệ xử sau khi đt

Công nghệ xử lý tro, x:

Không □

 

Công nghệ xử lý bùn thải:

Có □

Không □

 

Tlệ chôn lấp (%):

 

 

 

3. Đánh giá chung

 

 

 

Hoạt động:

Tốt □

Khá □

Trung bình □

Tng mức đầu tư:

Cao □

Than □

Trung bình □

Hiệu quả kinh tế - xã hội và môi trường:

4. Đề xuất, kiến nghị

 

 

...ngày ....tháng....năm 2017
Lãnh đạo doanh nghiệp
(Ký tên, đóng dấu)

 

Mẫu 2

THÔNG TIN V CÔNG NGHỆ XỬ LÝ CHẤT THẢI RN
(Áp dụng cho công nghệ đốt phát điện)

I. GIỚI THIỆU CHUNG V DOANH NGHIỆP

1. Thông tin về đầu tư

Tên doanh nghiệp:

Địa chỉ liên hệ:

Điện thoại/Email:

Tên dự án/nhà máy:

Công suất thiết kế (tấn/ngày):

Tổng mức đầu tư (tỷ đồng):

Diện tích đất xây dựng (ha):

Thời gian xây dựng: Từ năm …………đến năm …………..

Công suất phát điện (MW) :

2. Thông tin về tổ chức

Số công nhân (người):

Số cán bộ kỹ thuật (người):

3. Thông tin chung về dự án/nhà máy

Công suất thực tế (tấn/ngày):

Công suất phát điện (MW):

Số tổ máy (tuabin)/Kiểu:

Tốc độ quay (v/phút)

Thông số hơi chính (Mpa):

Máy phát điện

Số lượng:

Công suất định mc (MW):

Hệ số công suất:

Tần số (Hz):

Tốc độ quay (v/phút):

Kiểu làm mát:

Chi phí vận hành (ngàn đồng/tấn):

Khả năng đáp ứng quy chuẩn về môi trường:

Khả năng phát triển nhân rộng:   Có □     Không □

Ưu điểm, nhược điểm:

II. THÔNG TIN V DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ

1. Xuất xứ công nghệ

Dây chuyền công nghệ tự nghiên cứu chế tạo

Dây chuyền công nghệ nhận chuyển giao trong nước

Dây chuyền công nghệ nhập khẩu

□ (quốc gia: …………..)

2. Thông tin về công nghệ:

2.1. Công đoạn tiếp nhận, xử lý sơ bộ:

Phương pháp thu gom, vận chuyển:      Thủ công □       Tự động □        Kết hợp □

Xử lý nước rỉ rác:          Có □     Không □

Xử lý mùi, côn trùng:     Có □     Không □           Tên hóa chất: ……………………..

2.2. Công đoạn phân loại

Phương pháp phân loại:            Thủ công □       Tự động        Kết hp □

2.3. Công nghệ lò đốt:

a) Kiểu lò đốt

Lò tầng sôi:

Lò cửa nạp:

Lò quay:

Lò Plasma:

Lò đứng kiểu Martain:

Lò loại khác (nêu tên):

Tuổi thọ là việc (năm):

Thông số kthuật chủ yếu của lò đốt:

Số lượng:

Kiểu ghi lò:

b) Lò thu hồi nhiệt

Số lượng:

Sản lượng hơi (Tấn/h):

Áp suất hơi (Mpa):

Nhiệt độ hơi (°C):

2.4. Hệ thống thiết bị xử lý khói thi

a) Hệ thống thiết bị khử lưu huỳnh:         Có □     Không

Kiểu tháp rửa khói:

Số lượng:

Hiệu suất khử lưu huỳnh (%):

Tiêu thụ vôi (tấn/năm):

b) Hệ thống thiết bị lọc túi:         Có □     Không

Số lượng:

Kiểu:

Hiệu suất (%):

c) Hệ thống than hoạt tính

Số lượng silo:

Dung tích (m3):

d) Hệ thống khử Nox

Dung tích bể chứa dung dịch Ure (m3):

đ) Hệ thống thiết bị xử lý tro, xỉ:

Có □   Không

e) Hệ thống thiết bị xử lý nước thải:

Có □   Không

2.5. Công nghệ xử lý sau khi đốt

Công nghệ xử lý tro, xỉ:

Có □   Không

Công nghệ xử lý bùn thải:

Có □   Không

Tỷ lệ chôn lấp (%):

3. Đánh giá chung

Hoạt động:

Tốt        Khá    Trung bình

Tng mức đầu tư:

Cao     Thấp    Trung bình

Giá bán điện (ngàn đồng/kw):

Hiệu quả kinh tế - xã hội và môi trường:

4. Đề xuất, kiến nghị

 

 

...ngày ....tháng....năm 2017
Lãnh đạo doanh nghiệp
(Ký tên, đóng dấu)

 

Mu 3

THÔNG TIN V CÔNG NGHỆ XỬ LÝ CHT THẢI RẮN
(
Á
p dụng cho xử lý chất thải rắn để sản xuất phân hữu cơ)

I. GIỚI THIỆU CHUNG V DOANH NGHIỆP

1. Thông tin về đầu tư

Tên doanh nghiệp:

Địa chỉ liên hệ:

Điện thoại/Email:

Tên dự án/nhà máy:

Công suất thiết kế (tấn/ngày):

Tổng mức đầu tư (tỷ đồng):

Diện tích đất xây dựng (ha):

Thời gian xây dựng: Từ năm ………….đến năm ………….

Sản phẩm của dự án/nhà máy:

2. Thông tin về tổ chức

Số công nhân (người):

Số cán bộ kỹ thuật (người):

3. Thông tin chung về dự án/nhà máy

Công suất thực tế (tấn/ngày):

Chi phí vận hành (ngàn đồng/tấn):

Khả năng đáp ứng quy chuẩn về môi trường:

Khả năng phát triển nhân rộng:   Có □     Không □

Sản phẩm phân hữu cơ (tấn/năm):

Ưu điểm, nhược điểm:

II. THÔNG TIN V DÂY CHUYN CÔNG NGHỆ

1. Xuất x công nghệ

Dây chuyền công nghệ tự nghiên cứu chế tạo

Dây chuyền công nghệ nhận chuyển giao trong nước

Dây chuyền công nghệ nhập khẩu

(quốc gia:…………….)

2. Thông tin về công nghệ:

2.1. Công đoạn tiếp nhận, xử lý sơ hộ:

Phương pháp thu gom, vận chuyển:      Thủ công □    Tự động      Kết hợp

Xử lý nước rỉ rác:          Có □     Không □

Xử lý mùi, côn trùng:     Có □     Không          Tên hóa chất: …………………

2.2. Công đoạn phân loại

Phương pháp phân loại: Thủ công □    Tự động □     Kết hợp □

2.3. Công đoạn xử lý trước khi đưa sản xuất phân hữu cơ

Công nghệ xử lý:

2.4. Công đoạn sản xuất phân hữu cơ

- Hệ thống sản xuất phân hữu cơ (tóm tắt về công nghệ sản xuất, công suất, chất lượng, mức độ đáp ứng yêu cầu các tiêu chun về phân n...)

- Hệ thống thiết bị phụ trợ khác (đánh giá ưu nhược điểm...)

2.5. Hệ thống sản xuất thu hồi sn phẩm khác (tái chế nilon, xử lý cht vô cơ...)

Tỷ lệ thu hồi/tái chế nylon (%):

Tỷ lệ tái chế chất vô cơ (%):

Tỷ lệ chôn lấp (%):

3. Đánh giá chung

Hoạt động:

Tt □

Khá

Trung bình □

Tổng mức đầu tư:

Cao □

Thấp

Trung bình □

Khả năng tiêu thụ sản phẩm:

Cao □

Thấp

Trung bình □

Hiệu quả kinh tế - xã hội và môi trường;

4. Đề xuất, kiến nghị

 

 

...ngày ....tháng....năm 2017
Lãnh đạo doanh nghiệp
(Ký tên, đóng dấu)

 

Mẫu 4

THÔNG TIN VỀ CÔNG NGHỆ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN
(Áp dụng đối với c
ô
ng nghệ chôn lấp hợp vệ sinh)

I. GIỚI THIỆU CHUNG V DOANH NGHIỆP

1. Thông tin về đầu tư

Tên doanh nghiệp:

Địa chỉ liên hệ:

Điện thoại/Email:

Tên dự án/nhà máy:

Công suất thiết kế (tấn/ngày);

Tổng mức đầu tư (tỷ đồng):

Diện tích đất xây dựng (ha):

Thời gian xây dựng: Từ năm ……………..đến năm…………….

Sản phẩm của dự án (nếu có):

2. Thông tin về tổ chức

Số công nhân (người):

Số cán bộ kỹ thuật (người):

3. Thông tin chung về dự án/nhà máy

Công suất thực tế (tấn/ngày):

Chi phí vận hành (ngàn đồng/tấn):

Khả năng đáp ứng quy chuẩn về môi trường:

Khả năng phát triển nhân rộng: Có □ Không □

Ưu điểm, nhược điểm:

II. THÔNG TIN V CÔNG NGHỆ

1. Xuất xứ công nghệ

Dây chuyền công nghệ tự nghiên cứu chế tạo

Dây chuyền công nghệ nhận chuyển giao trong nước

Dây chuyền công nghệ nhập khẩu

(quốc gia: ……………)

2. Thông tin v công nghệ:

2.1. Công đoạn tiếp nhn, xử lý sơ bộ

Phương pháp thu gom, vận chuyển: Thủ công □    Tự động      Kết hợp

Xử lý nước rỉ rác: Có □    Không □  Tên công nghệ xử lý:……………..

Xử lý mùi, côn trùng: Có □    Không    Tên hóa chất: …………………

2.2. Công đoạn phân loại

Phương pháp phân loại: Thủ công □    Tự động □     Kết hợp □

Tlệ sau khi phân loại (%): đối với hữu cơ, vô cơ, kim loại, nylon, gạch, thủy tinh, thành phần khác)

Mức độ tự động hóa: Cao □    Thấp □   Trung bình □

2.3. Phương pháp xử lý, ưu điểm, nhược điểm

2.4. Công đoạn chôn lấp

- Quy trình công nghệ (mô tả về quy trình công nghệ, công suất, chất lượng, mức độ đáp ứng yêu cầu các tiêu chuẩn về môi trường...)

- Hệ thống thiết bị phụ trợ khác (mô tả, đánh giá ưu nhược đim...)

2.5. Hệ thống sản xuất thu hồi sản phẩm khác (thu hồi khí ga, năng lượng...)

3. Đánh giá chung

Hoạt động:

Tt □

Khá

Trung bình □

Tổng mức đầu tư:

Cao □

Thấp

Trung bình □

Khả năng tiêu thụ sản phẩm:

Cao □

Thấp

Trung bình □

Hiệu quả kinh tế - xã hội và môi trường:

4. Đề xuất, kiến nghị

 

 

...ngày ....tháng....năm 2017
Lãnh đạo doanh nghiệp
(Ký tên, đóng dấu)

 

Mẫu 5

THÔNG TIN VỀ CÔNG NGHỆ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN
(Áp dụng đối với c
ô
ng nghệ khác)

I. GIỚI THIỆU CHUNG V DOANH NGHIỆP

1. Thông tin về đầu tư

Tên doanh nghiệp:

Địa chỉ liên hệ:

Điện thoại/Email:

Tên dự án/nhà máy:

Công suất thiết kế (tấn/ngày);

Tổng mức đầu tư (tỷ đồng):

Diện tích đất xây dựng (ha):

Thời gian xây dựng: Từ năm ……………..đến năm…………….

Sản phẩm của dự án (nếu có):

2. Thông tin về tổ chức

Số công nhân (người):

Số cán bộ kỹ thuật (người):

3. Thông tin chung về dự án/nhà máy

Công suất thực tế (tấn/ngày):

Chi phí vận hành (ngàn đồng/tấn):

Khả năng đáp ứng quy chuẩn về môi trường:

Khả năng phát triển nhân rộng: Có □ Không □

Ưu điểm, nhược điểm:

II. THÔNG TIN V CÔNG NGHỆ

1. Xuất xứ công nghệ

Dây chuyền công nghệ tự nghiên cứu chế tạo

Dây chuyền công nghệ nhận chuyển giao trong nước

Dây chuyền công nghệ nhập khẩu

(quốc gia: ……………)

2. Thông tin v công nghệ:

2.1. Mô tả công nghệ

2.2. Các công đoạn xử lý

3. Đánh giá chung

Hoạt động:

Tt □

Khá

Trung bình □

Tổng mức đầu tư:

Cao □

Thấp

Trung bình □

Khả năng tiêu thụ sản phẩm:

Cao □

Thấp

Trung bình □

Hiệu quả kinh tế - xã hội và môi trường:

4. Đề xuất, kiến nghị

 

 

...ngày ....tháng....năm 2017
Lãnh đạo doanh nghiệp
(Ký tên, đóng dấu)

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 3121/BKHCN-CNN

Loại văn bảnCông văn
Số hiệu3121/BKHCN-CNN
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành20/09/2017
Ngày hiệu lực20/09/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcXuất nhập khẩu, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Công văn 3121/BKHCN-CNN

Lược đồ Công văn 3121/BKHCN-CNN 2017 cung cấp thông tin dây chuyền nhập khẩu xử lý chất thải rắn


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Công văn 3121/BKHCN-CNN 2017 cung cấp thông tin dây chuyền nhập khẩu xử lý chất thải rắn
                Loại văn bảnCông văn
                Số hiệu3121/BKHCN-CNN
                Cơ quan ban hànhBộ Khoa học và Công nghệ
                Người kýTrần Quốc Khánh
                Ngày ban hành20/09/2017
                Ngày hiệu lực20/09/2017
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcXuất nhập khẩu, Tài nguyên - Môi trường
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản được căn cứ

                        Văn bản hợp nhất

                          Văn bản gốc Công văn 3121/BKHCN-CNN 2017 cung cấp thông tin dây chuyền nhập khẩu xử lý chất thải rắn

                          Lịch sử hiệu lực Công văn 3121/BKHCN-CNN 2017 cung cấp thông tin dây chuyền nhập khẩu xử lý chất thải rắn

                          • 20/09/2017

                            Văn bản được ban hành

                            Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                          • 20/09/2017

                            Văn bản có hiệu lực

                            Trạng thái: Có hiệu lực