Nội dung toàn văn Công văn 316/TTr hướng dẫn thanh tra thi tốt nghiệp trung học phổ thông
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 316/TTr | Hà Nội, ngày 13 tháng 04 năm 2011 |
Kính gửi: | - Các Sở Giáo dục và Đào tạo; |
Thực hiện Chỉ thị số 3399/CT-BGDĐT ngày 16/8/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) về nhiệm vụ trọng tâm của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên và giáo dục chuyên nghiệp năm học 2010 - 2011, Quy chế thi tốt nghiệp Trung học phổ thông Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2009/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 3 năm 2009 và được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 05/2010/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Thanh tra Bộ GD&ĐT hướng dẫn công tác thanh tra thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) năm 2011 như sau:
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1. Mục đích
Hoạt động thanh tra thi nhằm chủ động phòng ngừa, phát hiện và kiến nghị xử lý sai phạm đồng thời giúp các cơ quan quản lý thu thập thông tin chính xác, kịp thời để đề ra giải pháp khắc phục khó khăn, vướng mắc, ứng phó với mọi tình huống bất thường có thể xảy ra; đề xuất, kiến nghị về công tác quản lý, chỉ đạo thi của các cấp quản lý giáo dục, bảo đảm cho kỳ thi diễn ra an toàn, nghiêm túc, đúng quy chế.
2. Yêu cầu
Hoạt động thanh tra thi phải bảo đảm chính xác, khách quan, trung thực, công khai, dân chủ và kịp thời; đúng nội dung, đối tượng theo quyết định thanh tra; không làm cản trở hoạt động bình thường của đơn vị, tổ chức và cá nhân tham gia kỳ thi.
II. TỔ CHỨC THANH TRA THI
1. Đối với các Sở GD&ĐT, Cục Nhà trường - Bộ Quốc phòng
a) Tổ chức các đoàn thanh tra, kiểm tra cụ thể như sau:
- Kiểm tra công tác chuẩn bị thi, tổ chức in sao đề thi;
- Cử cán bộ thanh tra cắm chốt tại các Hội đồng coi thi (HĐCT), 10 phòng thi bố trí ít nhất 01 cán bộ thanh tra để giám sát các thành viên HĐCT và thí sinh thực hiện quy chế thi;
- Tổ chức các đoàn thanh tra lưu động đến các HĐCT để kịp thời nắm tình hình tổ chức và biện pháp bảo đảm an toàn cho kỳ thi (chú ý những nơi gặp khó khăn về cơ sở vật chất, địa điểm thi không an toàn, dễ xảy ra sự cố).
b) Công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo về thi
- Giải quyết khiếu nại về điểm bài thi, các sở GD&ĐT xem xét giải quyết theo Quy chế;
- Giải quyết tố cáo về thi: trong và sau kỳ thi, nếu có tố cáo về các hiện tượng tiêu cực trong kỳ thi, Thanh tra đề xuất phương án với lãnh đạo Sở GD&ĐT giải quyết theo quy định của quy chế thi, Luật Khiếu nại tố cáo và các văn bản hướng dẫn thi hành.
2. Đối với các Đoàn thanh tra của Bộ GD&ĐT
a) Tổ chức các đoàn thanh tra, giám sát in sao đề thi, coi thi
- Bộ GD&ĐT ra quyết định điều động cán bộ, giảng viên các Đại học, Học viện, Trường Đại học, Cao đẳng tham gia thanh tra, giám sát công tác in sao đề thi, coi thi. Mỗi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (gọi chung là tỉnh) có 01 đoàn thanh tra gồm Trưởng Đoàn, 01 cán bộ giám sát in sao đề thi và từ 5 đến 10 thành viên thanh tra coi thi (riêng Hà Nội, TP HCM, Thanh Hóa, Nghệ An từ 10-13 thành viên);
- Căn cứ số lượng cán bộ giảng viên của Trường Đại học, Cao đẳng do Bộ điều động, lãnh đạo các Đại học, Học viện, Trường Đại học, Cao đẳng ra quyết định cử Trưởng Đoàn và danh sách cán bộ, giảng viên tham gia thanh tra thi tốt nghiệp THPT và gửi quyết định đến Thanh tra Bộ, Sở GD&ĐT nơi đến thanh tra trước ngày 10/5/2011;
- Đoàn thanh tra có nhiệm vụ thanh tra các HĐCT trên địa bàn tỉnh (kể cả các HĐCT của Cục Nhà trường - Bộ Quốc phòng). Trên cơ sở số lượng thành viên đoàn thanh tra và số lượng HĐCT của tỉnh nơi đến thanh tra, Trưởng Đoàn có nhiệm vụ sau đây:
- Liên hệ với Sở GD&ĐT nơi đến thanh tra để thống nhất kế hoạch thanh tra của đoàn;
- Cùng với 01 thành viên trong đoàn thanh tra làm việc với Ban Chỉ đạo thi (BCĐ) của tỉnh đồng thời tiến hành thanh tra lưu động tại các HĐCT;
- Cử 01 cán bộ giám sát tại Hội đồng in sao đề thi;
- Phân công mỗi thành viên còn lại trong đoàn cắm chốt từ 01 buổi đến 01 ngày tại 01 HĐCT.
Chú ý: Cán bộ giám sát in sao đề thi, phải kiểm tra cơ sở in sao đề thi trước khi Hội đồng tiến hành in sao đề thi, do đó cần liên hệ với sở GD&ĐT nơi đến thanh tra để bố trí lịch làm việc.
b) Tổ chức các đoàn thanh tra chấm thi
- Bộ GD&ĐT ra quyết định điều động cán bộ, giáo viên của các Sở GD&ĐT tham gia đoàn thanh tra chấm thi, phúc khảo tại các tỉnh không chấm bài thi của địa phương mình (sau đây quy ước tỉnh A chấm bài cho tỉnh B; tỉnh C đến thanh tra chấm thi tại tỉnh A);
- Thành phần đoàn thanh tra chấm thi gồm cán bộ, giáo viên của 02 Sở GD&ĐT:
+ Sở GD&ĐT tỉnh C: gồm có Trưởng Đoàn; 01 cán bộ giám sát quy trình làm phách và công tác bảo mật (cán bộ giám sát không tiếp xúc trực tiếp với bộ phận làm phách); 01 cán bộ giám sát chấm trắc nghiệm và 02 cán bộ thanh tra mỗi môn tự luận;
+ Sở GD&ĐT tỉnh A: cử đủ số lượng cán bộ thanh tra các môn tự luận để cùng với số cán bộ thanh tra của tỉnh C, chấm thanh tra được khoảng 5% tổng số bài thi;
- Đoàn thanh tra chấm thi thực hiện nhiệm vụ giám sát quy trình chấm thi, việc thực hiện quy chế của Hội đồng chấm thi (HĐChT), Hội đồng phúc khảo (HĐPK) (sau đây gọi chung là Hội đồng chấm thi) và trực tiếp chấm thanh tra khoảng 5% tổng số bài thi (bài đã được chấm 2 vòng độc lập và đã thống nhất điểm) để phát hiện những trường hợp vận dụng đáp án, biểu điểm chưa chính xác, cộng nhầm điểm, bỏ sót ý hoặc bỏ qua những dấu hiệu vi phạm khác;
- Căn cứ số lượng điều động của Bộ, Giám đốc Sở GD&ĐT tỉnh C ra quyết định cử Trưởng Đoàn và cán bộ, giáo viên tham gia thanh tra chấm thi tốt nghiệp THPT và gửi quyết định về Thanh tra Bộ, Sở GD&ĐT nơi đến thanh tra trước ngày 30/5/2011;
- Giám đốc sở GD&ĐT tỉnh A ra quyết định cử đủ số lượng cán bộ thanh tra chấm thi các môn tự luận theo quy định và gửi quyết định đến Thanh tra Bộ GD&ĐT và Trưởng Đoàn thanh tra chấm thi trước ngày 30/5/2011;
- Trường Đoàn phân công nhiệm vụ cụ thể cho các thành viên trong đoàn.
Lưu ý: Đối với thanh tra phúc khảo, Trưởng Đoàn thanh tra (tỉnh C) cần liên hệ với Sở GD&ĐT nơi đến thanh tra để nắm được những môn có bài thi phúc khảo và điều động số lượng cán bộ thanh tra trong đoàn cho phù hợp với số lượng bài phúc khảo.
III. HOẠT ĐỘNG THANH TRA THI
Công tác thanh tra thi năm 2011 thực hiện theo Quyết định số 41/2006/QĐ-BGDĐT ngày 16/10/2006 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về việc ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động thanh tra các kỳ thi; Văn bản số 260/TTr ngày 8/4/2009 của Chánh Thanh tra về Hướng dẫn nghiệp vụ thanh tra thi tốt nghiệp THPT; Quy chế thi tốt nghiệp Trung học phổ thông Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2009/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 3 năm 2009 và được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 05/2010/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, tập trung vào các hoạt động chủ yếu sau đây:
1. Kiểm tra công tác chuẩn bị thi
a) Đối với Ban Chỉ đạo thi cấp tỉnh
- Công bố quyết định thanh tra của Bộ và kế hoạch thanh tra tại địa phương;
- Nghe BCĐ thi báo cáo công việc chuẩn bị cho kỳ thi và phương án tổ chức kỳ thi;
- Kiểm tra việc ban hành các văn bản chỉ đạo về kỳ thi của UBND tỉnh; văn bản hướng dẫn tổ chức thực hiện kỳ thi của Sở GD&ĐT và các văn bản khác có liên quan đến kỳ thi. Các phương án phối hợp với các ngành liên quan (Công an, Y tế, Điện lực, Bưu điện, Giao thông …) và chính quyền địa phương các cấp trong quá trình tổ chức thi;
- Kiểm tra việc sắp xếp các cụm trường, các HĐCT, lập danh sách thí sinh dự thi theo quy định. Xem xét phương án đảm bảo an toàn của Hội đồng in sao đề thi, HĐCT. Việc cách ly tuyệt đối của cơ sở in sao đề thi, công tác bảo mật đề thi và đảm bảo an toàn trong giao nhận đề thi;
- Các biện pháp phòng ngừa hành vi gây rối và ngăn chặn các sai phạm, nhất là việc thi hộ, mang tài liệu vào phòng thi, trao đổi, quay cóp bài của thí sinh và vi phạm của người điều hành, coi thi, phục vụ thi;
- Kiểm tra xác suất một số HĐCT để nắm tình hình chuẩn bị cơ sở vật chất, thiết bị, lực lượng tham gia và phương án đảm bảo an toàn cho kỳ thi.
b) Kiểm tra Hội đồng in sao đề thi (kiểm tra trước khi Hội đồng tiến hành in sao đề thi)
Cán bộ giám sát in sao đề thi kiểm tra việc chuẩn bị cơ sở vật chất, máy móc, thiết bị (kể cả máy phát điện dự phòng, các phương tiện phòng chống cháy nổ, lụt bão), văn phòng phẩm; việc bố trí khu vực in sao đề thi cách ly theo 3 vòng độc lập; phương tiện liên lạc; việc bảo quản, bảo mật đề thi, lực lượng tham gia, phối hợp tại cơ sở in sao đề thi. Phương án đảm bảo an toàn khi chuyển đề thi tới các HĐCT.
c) Đối với các Trường THPT và Trung tâm Giáo dục thường xuyên
- Kiểm tra việc hoàn thành chương trình và tổ chức ôn tập cho học sinh;
- Kiểm tra hồ sơ dự thi của thí sinh và các hồ sơ có liên quan đến kỳ thi, xem xét điều kiện dự thi của thí sinh;
- Kiểm tra việc lập danh sách thí sinh theo từng môn thi ngoại ngữ và giao đĩa mềm cho Sở GD&ĐT;
- Kiểm tra việc làm thẻ, bảo quản hồ sơ dự thi và danh sách thí sinh đăng ký thi theo quy định của Sở GD&ĐT;
- Kiểm tra việc cán bộ, giáo viên, học sinh học tập quy chế thi, nội quy thi.
Lưu ý: Cần kiến nghị xử lý kịp thời những trường hợp quản lý lỏng lẻo dẫn đến giáo viên tự ý sửa chữa, bổ sung điểm, tẩy xóa, thay đổi học bạ để thay đổi kết quả học tập của thí sinh (nếu phát hiện). Yêu cầu nhà trường bổ sung kịp thời hồ sơ thi (nếu còn thiếu).
d) Đối với các HĐCT
- Kiểm tra việc bố trí các phòng thi, cơ sở vật chất, thiết bị phục vụ kỳ thi. Các phương án phòng ngừa việc phá rối trật tự xung quanh và trong khu vực thi, biện pháp đảm bảo an toàn cho HĐCT;
- Kiểm tra danh sách thí sinh các phòng thi; việc thực hiện sắp xếp thí sinh trong mỗi phòng thi theo Quy chế;
- Kiểm tra việc đảm bảo điều kiện y tế, chăm sóc sức khỏe cho thí sinh;
- Kiểm tra việc tổ chức bảo quản đề thi và bài thi của HĐCT.
- Kiểm tra việc tổ chức quán triệt quy chế thi và quan điểm chỉ đạo thi của Bộ GD&ĐT đến cán bộ, giáo viên, nhân viên phục vụ kỳ thi và thí sinh cũng như công tác tuyên truyền về kỳ thi đối với xã hội.
2. Thanh tra công tác coi thi
- Kiểm tra việc thực hiện quy định về lịch thi các môn của Bộ GD&ĐT;
- Giám sát công tác điều hành của Chủ tịch HĐCT và các thành viên trong ban lãnh đạo HĐCT;
- Giám sát việc mở bì đựng đề thi và quy trình giao nhận đề thi theo đúng quy định (lưu ý phòng ngừa việc mở nhầm bì đề thi hoặc tình huống Hội đồng in sao nhầm đề thi với tên môn thi ghi ngoài bì đựng đề thi);
- Kiểm tra việc sắp xếp chỗ ngồi của thí sinh cho từng môn thi theo quy định;
- Giám sát việc thực hiện nhiệm vụ của giám thị và các lực lượng tham gia kỳ thi;
- Giám sát việc thực hiện quy chế của thí sinh (việc sử dụng giấy nháp, các vật dụng được phép mang vào phòng thi, phát hiện và yêu cầu xử lý vi phạm);
- Kiểm tra các biện pháp bảo đảm an toàn cho kỳ thi, trật tự trong và ngoài phòng thi, khu vực thi, biện pháp khắc phục các sự cố;
- Giám sát việc thu bài của giám thị, quy trình giao nhận bài của HĐCT và vận chuyển, bảo quản bài thi;
- Giám sát việc xử lý vi phạm quy chế đối với các đối tượng tham gia kỳ thi.
3. Thanh tra công tác chấm thi
- Về chấm trắc nghiệm: Giám sát cán bộ chấm thi thực hiện quy định không được mang theo vật dụng bị cấm khi xử lý phiếu trả lời trắc nghiệm; giám sát quá trình quét và xử lý, niêm phong phiếu trả lời trắc nghiệm và đĩa CD ghi các dữ liệu và kết quả bài thi …
- Về bộ phận làm phách: Giám sát việc thực hiện quy trình làm phách và công tác bảo mật;
- Về chấm tự luận: Giám sát việc điều hành của lãnh đạo HĐChT, việc thực hiện quy chế chấm thi, giao nhận bài thi, quy trình chấm 2 vòng độc lập; việc ghi điểm vào phiếu chấm và bài thi; việc xử lý bài thi có dấu hiệu bất thường, bài thi chênh lệch điểm …
4. Tổng kết đợt thanh tra thi
Sau khi kết thúc công việc coi thi, chấm thi, phúc khảo, Trưởng Đoàn thanh tra họp thống nhất kết luận, đánh giá tình hình tổ chức kỳ thi của địa phương, sau đó làm việc với đại diện BCĐ thi của tỉnh, Cục Nhà trường - Bộ Quốc phòng để thông qua biên bản (theo mẫu số 1, 7, 9) và thông báo nhận xét, đánh giá về công tác thi.
5. Lề lối làm việc
a) Khi phát hiện thí sinh vi phạm quy chế, cán bộ thanh tra phải kiên quyết yêu cầu giám thị xử lý theo quy định, lập biên bản ghi nhớ và theo dõi việc xử lý (theo mẫu số 4).
b) Khi phát hiện giám thị, giám khảo, cán bộ, nhân viên của HĐCT, HĐChT vi phạm quy chế hoặc có hành vi thiếu trách nhiệm thì yêu cầu lãnh đạo Hội đồng lập biên bản xử lý theo quy định và lập biên bản ghi nhớ (theo mẫu số 5), chuyển biên bản về BCĐ thi của tỉnh yêu cầu xử lý và báo cáo về Bộ GD&ĐT (qua Thanh tra Bộ).
IV. TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC SỞ GD&ĐT, CÁC ĐẠI HỌC, HỌC VIỆN, TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG ĐƯỢC ĐIỀU ĐỘNG THAM GIA THANH TRA THI
1. Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2011, Bộ không tổ chức tập huấn thanh tra thi; trên cơ sở quy chế thi và các văn bản hướng dẫn về công tác tổ chức kỳ thi, nghiệp vụ thanh tra thi, các đơn vị tự tổ chức tập huấn thanh tra thi cho cán bộ, giảng viên, giáo viên tham gia công tác thanh tra thi.
2. Cán bộ, giảng viên, giáo viên được cử tham gia đoàn thanh tra thi phải đảm bảo các yêu cầu sau:
- Có tinh thần trách nhiệm cao đối với công việc được giao;
- Nắm vững quy chế thi tốt nghiệp THPT và các văn bản có liên quan đến kỳ thi;
- Nắm vững nghiệp vụ thanh tra thi tốt nghiệp THPT;
- Đã được tập huấn về công tác thanh tra thi tốt nghiệp THPT;
3. Chuẩn bị đủ tài liệu, các văn bản có liên quan cho thành viên đoàn thanh tra (mỗi cán bộ thanh tra có 1 Quyết định và 1 bộ tài liệu).
4. Chuẩn bị kinh phí cho cán bộ, giảng viên, giáo viên tham gia đoàn thanh tra theo chế độ hiện hành.
5. Tiếp nhận và ghi số phù hiệu thanh tra thi (do Bộ GD&ĐT gửi kèm theo quyết định mỗi cán bộ 01 phù hiệu thanh tra thi) như sau: Số quyết định của Bộ + quyết định của trường hoặc của Sở GD&ĐT + số thứ tự trong danh sách.
V. MỐI QUAN HỆ CÔNG TÁC GIỮA ĐOÀN THANH TRA BỘ VỚI BAN CHỈ ĐẠO THI CẤP TỈNH VÀ CÁC HĐCT, HĐChT
1. Đoàn thanh tra của Bộ có nhiệm vụ kiểm tra, giám sát công tác chỉ đạo và tổ chức thực hiện ở tất cả các khâu của kỳ thi: công tác chuẩn bị thi, in sao đề thi, coi thi, chấm thi, phúc khảo, thanh tra thi. Trong quá trình thực hiện nhiệm vụ cán bộ thanh tra, Đoàn thanh tra của Bộ hoạt động độc lập, không làm thay công tác chỉ đạo của BCĐ thi, các HĐCT, HĐChT và hoạt động thanh tra, kiểm tra thi của địa phương. Khi thấy cần thiết, cán bộ thanh tra, Đoàn thanh tra có quyền kiến nghị với người có thẩm quyền để giải quyết những vấn đề cần khắc phục (mẫu số 3), đảm bảo kỳ thi an toàn, nghiêm túc, đúng quy chế đồng thời xử lý nghiêm minh những trường hợp vi phạm và thông báo kịp thời với Sở GD&ĐT.
2. Khi xảy ra những việc phức tạp mà ý kiến của cán bộ thanh tra, Trưởng Đoàn thanh tra không thống nhất với ý kiến của BCĐ thi địa phương, HĐCT, HĐChT thì Đoàn thanh tra lập biên bản, ghi rõ kiến nghị và báo cáo về Thanh tra Bộ (bằng điện thoại hoặc FAX). Trong khi chờ ý kiến giải quyết của Bộ, mọi công việc vẫn tiến hành theo sự điều hành của BCĐ thi địa phương, không được để ảnh hưởng đến công việc của các HĐCT, HĐChT.
3. Các sở GD&ĐT tạo điều kiện làm việc, thông tin liên lạc, sinh hoạt, đưa, đón các thành viên của đoàn thanh tra đến các HĐCT, HĐChT.
VI. CHẾ ĐỘ BÁO CÁO
1. Đối với sở GD&ĐT
a) Trong những tình huống đặc biệt cần có ý kiến chỉ đạo của Bộ GD&ĐT, Thanh tra các Sở phải kịp thời báo cáo bằng phương tiện thông tin nhanh nhất để xin ý kiến chỉ đạo giải quyết, nội dung báo cáo cần chính xác, ngắn gọn, chú ý yêu cầu bảo mật thông tin liên quan đến nội dung đề thi khi chưa thi xong.
b) Báo cáo nhanh những trường hợp vi phạm quy chế thi sau mỗi buổi thi bằng các phương tiện điện thoại, e-mail hoặc FAX; sau khi kết thúc buổi thi thứ 5, FAX về Thanh tra Bộ trước 15 giờ ngày 4/6/2011 (theo mẫu số 11).
c) Báo cáo tổng hợp công tác coi thi chậm nhất là ngày 10/6/2011 (mẫu số 2).
2. Đối với Đoàn thanh tra Bộ
a) Sau mỗi môn thi, thành viên được giao nhiệm vụ thanh tra cắm chốt phải báo cáo nhanh bằng điện thoại về tình hình thực hiện Quy chế thi của các HĐCT được thanh tra với Trưởng Đoàn. Trưởng Đoàn thanh tra tổng hợp số liệu báo cáo nhanh (theo mẫu số 12), FAX về Bộ GD&ĐT (qua Thanh tra Bộ).
b) Khi có tình huống đặc biệt, dù đã thống nhất biện pháp giải quyết cũng phải báo cáo ngay về Bộ (qua Thanh tra Bộ) bằng phương tiện thông tin nhanh nhất.
c) Trong trường hợp xảy ra tình huống ngoài dự kiến (giao nhầm đề thi, phát hiện nội dung đề thi có sai sót, có dấu hiệu lộ đề thi, khu vực thi bị mất trật tự nghiêm trọng …) Đoàn thanh tra phải báo cáo về Bộ GD&ĐT để chỉ đạo xử lý kịp thời, hạn chế hậu quả tiêu cực. Đoàn thanh tra Bộ phải chịu trách nhiệm về nội dung báo cáo cũng như việc không báo cáo hoặc báo cáo không chính xác, kịp thời.
d) Ngoài các báo cáo nhanh (mẫu 12), khi kết thúc kỳ thi các Đoàn thanh tra Bộ phải gửi các biên bản, báo cáo: Giám sát in sao đề thi (mẫu số 6), coi thi (mẫu số 1, 2), chấm thi (mẫu số 7, 8), phúc khảo (mẫu số 9, 10) qua đường bưu điện về Bộ GD&ĐT theo địa chỉ: số 49 Đại Cồ Việt. Thời gian gửi báo cáo giám sát in sao đề thi và coi thi trước ngày 10/6/2011; đối với mỗi môn tự luận chấm thi trước ngày 20/6/2011; phúc khảo trước ngày 30/6/2011).
Trên đây là hướng dẫn về công tác thanh tra, kiểm tra thi tốt nghiệp THPT năm 2011 (kèm theo mẫu báo cáo và biên bản thanh tra).
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, yêu cầu báo cáo về Thanh tra Bộ để kịp thời xem xét, giải quyết.
Điện thoại trực của Thanh tra Bộ: 0436231285; FAX: 0438684763.
Email: [email protected]; [email protected].
Nơi nhận: | KT. CHÁNH THANH TRA |
Mẫu 1
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………… ngày .... tháng….năm 2011 |
BIÊN BẢN
Thanh tra công tác coi thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm học 2010 – 2011
(Dùng chung cho đoàn thanh tra Bộ và thanh tra Sở)
Đoàn (cán bộ) Thanh tra thành lập theo Quyết định số: ...... /QĐ................ ngày....../..... /2011 của............................................................ đã tiến hành thanh tra tại: ...................................................................................
Thời gian thanh tra: từ ngày ....... đến ngày ....... tháng .... năm 2011…
I. NHỮNG CÔNG VIỆC ĐOÀN (CÁN BỘ) THANH TRA ĐÃ TIẾN HÀNH
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................II. NỘI DUNG THANH TRA ……………………………………………….
1. Công tác chuẩn bị cho kỳ thi…………………………………………
a) Các văn bản chỉ đạo…………………………………………………….
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
b) Kế hoạch tổ chức thi……………………………………………………
- Cơ sở vật chất, thiết bị phục vụ cho kỳ thi……………………………….
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
- Hồ sơ Hội đồng coi thi (HĐCT) ………………………………………
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
- Tập huấn nghiệp vụ; nghiên cứu quy chế và các quy định có liên quan đến kỳ thi; phân công cán bộ, giáo viên, nhân viên tham gia công tác thi …………………………………………………………………
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
- Phương án bố trí các HĐCT…………………………………………………………………………….
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
- Lập danh sách thí sinh đăng ký dự thi theo cụm trường; danh sách thí sinh trong phòng thi ...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
c) Các biện pháp đảm bảo an toàn cho kỳ thi……………………………..
- Phương án phối hợp với các cơ quan liên quan để bảo vệ kỳ thi. ……
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
- Biện pháp đảm bảo an toàn khu vực sao in đề thi, bảo quản đề và bài thi
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
- Biện pháp phòng ngừa gây rối và xử lý tình huống bất thường…………
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
- Phương tiện thông tin liên lạc của Ban Chỉ đạo thi với cấp trên và các HĐCT ………………………...
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
2. Tổ chức kỳ thi: ……………………………………………………….
- Số HĐCT:………………..số phòng thi:……………………………….
- Số lãnh đạo HĐCT ………giám thị: ………công an:……bảo vệ …y tế
- Số cán bộ thanh tra của Bộ (Sở):………………………………………..
- Số thí sinh (TS) đăng ký dự thi: ………….. số TS dự thi:……………..
- Số TS đến muộn không được dự thi:……………………………………
- Số TS không dự thi vì những lý do khác:……………………………….
3. Thực hiện quy chế thi của những người tham gia kỳ thi:
- Số biên bản Đoàn (cán bộ) thanh tra, giám thị và lãnh đạo HĐCT lập:…
- Số lãnh đạo:………giám thị:………..công an:……..bảo vệ:…..y tế:… vi phạm quy chế thi bị lập biên bản; hình thức xử lý:…………………………………………………………………………………..
...........................................................................................................................................................
- Số TS THPT vi phạm quy chế thi bị lập biên bản: ……..(trong đó số TS mang tài liệu : ……điện thoại…………..các vi phạm khác: …………) hình thức xử lý……………………………………………….
- Số TS GDTX vi phạm quy chế thi bị lập biên bản: ……..(trong đó số TS mang tài liệu : ……điện thoại…………..các vi phạm khác: …………) hình thức xử lý………………………………………………
- Số TS nhờ người khác thi hộ:………………..thi kèm:………………….
- Tình hình đặc biệt khác diễn ra trong quá trình coi thi:………………….
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
III. NHẬN XÉT CỦA ĐOÀN (CÁN BỘ) THANH TRA (Theo từng nội dung đã thanh tra)
1. Ưu điểm ...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
2. Nhược điểm
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
IV. KIẾN NGHỊ CỦA ĐOÀN (CÁN BỘ) THANH TRA
1. Với đơn vị tổ chức thi ...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
2. Với Bộ GD&ĐT
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
LÃNH ĐẠO ........... | TRƯỞNG ĐOÀN (CÁN BỘ) THANH TRA |
Mẫu 2
TRƯỜNG (SỞ GD&ĐT) …………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| …......, ngày ... tháng ... năm 2011 |
BÁO CÁO
Kết quả thanh tra công tác coi thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm học 2010 – 2011
(Dùng chung cho đoàn thanh tra Bộ và thanh tra Sở)
Kính gửi:.....................................................................................................
Thực hiện Quyết định số:................../QĐ.............. ngày......./......./2011 của ............................................, Đoàn (cán bộ) thanh tra đã tiến hành thanh tra tại................................................................. từ ngày......đến ngày......tháng.......năm 2011. Kết quả thanh tra như sau:
I. SỐ LIỆU CHUNG VỀ KỲ THI CỦA ĐƠN VỊ
1. Tổ chức kỳ thi
- Số Hội đồng coi thi (HĐCT)……………………………………………….
- Số lãnh đạo (LĐ) HĐCT: …….. số giám thị: …….công an…….bảo vệ….. phục vụ:…………….
- Số cán bộ thanh tra của Bộ (Sở):…………………………………………..
2. Thí sinh (TS)
- Số TS đăng ký dự thi: …………. số TS dự thi:……………………………
- Số TS đến muộn không được dự thi:……………………………………….
- Số TS không dự thi vì những lý do khác……………………………………
II. KẾT QUẢ THANH TRA
1. Công tác chuẩn bị cho kỳ thi
- Số HĐCT, điểm thi đã thanh tra:……………………………………………
- Những kiến nghị của Đoàn (cán bộ) đã được xử lý:.....................................
- Những kiến nghị của Đoàn (cán bộ) chưa được xử lý:………..Lý do: …...............................
………………………………………………………………………………………………………………
2. Công tác coi thi
- Số HĐCT được thanh tra:…………………………………………………..
- Số biên bản Đoàn (cán bộ) thanh tra, giám thị và LĐ HĐCT lập …………
- Số cán bộ, giáo viên, nhân viên vi phạm quy chế bị lập biên bản: ……. hình thức xử lý:…………………………………………………………………….
- Số TS vi phạm quy chế thi bị lập biên bản:……. (trong đó TS mang tài liệu ……điện thoại…. .các vi phạm khác: …….. ) hình thức xử lý:……………
- Số TS nhờ người khác thi hộ: …………..thi kèm:………………………..
- Tình hình đặc biệt khác diễn ra trong quá trình coi thi:................................
III. NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA ĐOÀN (CÁN BỘ ) THANH TRA
1. Công tác chuẩn bị cho kỳ thi
a) Ưu điểm:......................................................................................................
b) Nhược điểm:................................................................................................
2. Công tác coi thi
a) Ưu điểm:.......................................................................................................
b) Nhược điểm:.................................................................................................
3. Công tác tổ chức điều hành của lãnh đạo đơn vị tổ chức thi (Sở GD&ĐT, HĐCT)
a) Ưu điểm:........................................................................................................
b) Nhược điểm:................................................................................................
IV. KIẾN NGHỊ CỦA ĐOÀN (CÁN BỘ) THANH TRA
1. Với đơn vị tổ chức thi
.………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
2. Với Bộ GD&ĐT
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
Lưu ý: Báo cáo này lập sau khi kết thúc coi thi, FAX theo số 0438684763 và gửi chuyển phát nhanh (EMS) cho Thanh tra Bộ GD&ĐT- số 49 Đại Cồ Việt (đối với đoàn thanh tra Bộ).
| TRƯỞNG ĐOÀN (CÁN BỘ) THANH TRA |
Mẫu 3
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN GHI NHỚ
Về các vấn đề cần khắc phục
Hôm nay, vào hồi……h……ngày …../……/2011 tại:……………………..…………………………..
Chúng tôi gồm:……………………………………………………………..
- Đại diện Hội đồng in sao đề thi( coi thi, chấm thi):...................................
Họ và tên:………………………… Chức vụ:…………..…………………
- Đoàn (cán bộ) thanh tra……………… theo Quyết định số ......../QĐ..................ngày..../....../2011 của...........................................
Họ và tên:………………………… Chức vụ:………………...................…
Thống nhất xác nhận các vấn đề cần khắc phục sau đây (liệt kê, mô tả về những vấn đề cần khắc phục):
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Đoàn (cán bộ) thanh tra yêu cầu khắc phục những thiếu sót trên để đảm bảo thực hiện đúng theo quy chế thi của Bộ GD&ĐT trước ngày …/…./2011 và báo cáo kết quả giải quyết về Bộ (Sở).........................................................................
Lưu ý: Biên bản này lập thành 3 bản, mỗi bên ký lưu 1 bản, 1 bản nộp cho Trưởng đoàn để xử lý và báo cáo Bộ (Sở) ..........................................................................................................
LÃNH ĐẠO HỘI ĐỒNG ………….. | ĐOÀN (CÁN BỘ) THANH TRA |
Mẫu 4
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN GHI NHỚ
Về việc yêu cầu xử lý thí sinh vi phạm quy chế thi
Đoàn (cán bộ) thanh tra coi thi.......................................... theo Quyết định số ....../QĐ................... ngày .... /....../2011 của.......................................................... tiến hành lập biên bản tại Hội đồng coi thi:...............................................................
Thời gian…….h……….. ngày ..../ ... /2011...................................................
Đoàn (cán bộ) thanh tra đã phát hiện và yêu cầu giám thị lập biên bản xử lý các thí sinh vi phạm quy chế thi:……………………………………………………
Số TT | Số báo danh | Phòng thi | Hành vi vi phạm và tang vật (nếu có) | Kiến nghị xử lý | Chữ ký của giám thị |
1 2 3 4 5 | ………………………………………………………………………………. | …………………………. | ………………………………………………………………………………. | ……………………………………….. | …………………………………………………….. |
Biên bản ghi nhớ này lập thành 3 bản: 1 bản giao cho Hội đồng coi thi, 1 bản cán bộ thanh tra lưu, 1 bản nộp cho Trưởng đoàn hoặc người ra Quyết định thanh tra để xử lý và báo cáo Bộ (Sở) ..................................................................
Lãnh đạo hội đồng coi thi | Đoàn (Cán bộ) thanh tra |
Mẫu 5
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN GHI NHỚ
Về việc yêu cầu xử lý cán bộ, giáo viên, nhân viên phục vụ vi phạm quy chế thi
Đoàn (cán bộ) thanh tra in sao đề thi (coi thi),(chấm thi).............. theo Quyết định số ....../QĐ................... ngày..../....../2011 của......................................đã tiến hành lập biên bản tại Hội đồng in sao đề thi, Hội đồng coi thi (HĐCT) Hội đồng chấm thi(HĐChT)……………………………..
…………………………………………………………………………………………………
Thời gian ....h.... ngày ..../ ..../2011...............................................................
Đoàn (cán bộ) thanh tra đã phát hiện và yêu cầu Lãnh đạo Hội đồng………………………lập biên bản xử lý cán bộ, giáo viên, nhân viên phục vụ vi phạm quy chế thi:…………………………………………
Số TT | Họ tên người vi phạm | Chức vụ, đơn vị công tác | Hành vi vi phạm và tang vật (nếu có) | Kiến nghị xử lý | Chữ ký của lãnh đạo |
1 2 3 4 5 | ……………………………………………………………………………….. | …………………………………………………………………. | …………………………………………………………………... | ……………………………………………………. | …………………………………………………… |
Biên bản ghi nhớ này lập thành 3 bản: 1 bản giao cho Hội đồng in sao đề thi (HĐCT), (HĐChT), 1 bản cán bộ thanh tra lưu, 1 bản nộp cho Trưởng đoàn hoặc người ra Quyết định thanh tra để xử lý và báo cáo Bộ (Sở)……………………….
LÃNH ĐẠO HỘI ĐỒNG ……… | ĐOÀN (CÁN BỘ) THANH TRA |
Mẫu 6
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ...., ngày.....tháng .....năm 2011 |
BIÊN BẢN GIÁM SÁT
Hội đồng in sao đề thi tốt nghiệp THPT năm học 2010-2011
(Dùng cho thanh tra Bộ GD&ĐT)
Thực hiện Quyết định số:……../QĐ-BGDĐT ngày….tháng……năm 2011 của ..............................về việc Giám sát in sao đề thi TN THPT năm 2011, cán bộ thanh tra đã tiến hành giám sát tại Hội đồng in sao đề thi của Sở GD&ĐT:………………………………………………………………………….
Thời gian: từ ngày….tháng….đến ngày …. tháng…. năm 2011.
Kết quả như sau:
I. ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO BÍ MẬT, AN TOÀN CHO ĐỀ THI
1. Điều kiện cách ly với môi trường bên ngoài
Bố trí khu vực in sao đề thi theo yêu cầu cách ly hoàn toàn:……………..
- Tường rào, cổng ngăn cách khu vực in sao với bên ngoài:.......................
- Việc bố trí 3 vòng in sao:...........................................................................
- Việc đóng kín và niêm phong cửa sổ; bịt kín mọi khoảng trống thông ra bên ngoài: ……………………......................................................................................................................
- Bố trí trực bảo vệ tại lối ra vào khu vực in sao đề thi:..............................
2. Điều kiện đảm bảo điện, nước, phòng chống cháy nổ, lụt bão
- Phương án dự phòng mất điện:...................................................................
- Phương án, phương tiện phòng chống cháy, nổ, lụt, bão:..........................
II. ĐIỀU KIỆN PHỤC VỤ SINH HOẠT CHO CÁN BỘ, NHÂN VIÊN
1. Điều kiện phục vụ ăn uống, sinh hoạt theo quy định.
……………………......................................................................................................................
……………………......................................................................................................................
2. Điều kiện đảm bảo và quản lý phương tiện thông tin liên lạc:
Biện pháp quản lý phương tiện thông tin và kiểm tra, giám sát các cuộc liên lạc với bên ngoài: ……………………......................................................................................................................
……………………......................................................................................................................
III. ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO IN SAO
1. Chuẩn bị thiết bị, văn phòng phẩm phục vụ sao in
- Phương tiện in sao gồm có:........................................................................
- Việc vận hành thử các máy móc, thiết bị:.................................................
- Việc dỡ bỏ kết nối mạng (nếu có) của máy vi tính:...................................
- Việc kiểm tra hệ thống phần cứng của máy vi tính để đảm bảo không bị cài đặt các chíp thu phát đặc biệt:..........................................................................
- Các phương án dự phòng khi thiết bị in sao gặp sự cố:............................
……………………......................................................................................................................
- Việc chuẩn bị văn phòng phẩm sao in (mực in, giấy in, bì đựng đề thi, keo dán ……………………......................................................................................................................
2. Việc tuân thủ quy định về quy trình in sao, đóng gói và bảo quản đề thi ……………………......................................................................................................................
3. Việc tuân thủ quy định về giao đề thi cho các Hội đồng coi thi.
……………………......................................................................................................................
IV. BỐ TRÍ CÁN BỘ IN SAO, GIÁM SÁT, BẢO VỆ, PHỤC VỤ
1. Họ và tên người trực tiếp in sao đề thi:
……………………......................................................................................................................
2. Họ và tên cán bộ phụ trách, giám sát, bảo vệ và phục vụ Hội đồng in sao đề thi:
- Cán bộ phụ trách Hội đồng in sao:........................................................
- Công an được cử đến bảo vệ Hội đồng in sao:.........................................
- Cán bộ bảo vệ Hội đồng in sao:..........................................................
- Nhân viên y tế, phục vụ:.........................................................................
V. ĐÁNH GIÁ VÀ KIẾN NGHỊ CỦA CÁN BỘ GIÁM SÁT (về những nội dung đã giám sát)
1. Đánh giá
- Ưu điểm:..................................................................................................
- Nhược điểm:............................................................................................
2. Kiến nghị
……………………......................................................................................................................
……………………......................................................................................................................
(Biên bản này lập thành 4 bản: 1 bản gửi Bộ GD&ĐT, 1 bản gửi Sở GD&ĐT, cán bộ giám sát, hội đồng in sao mỗi bên lưu 1 bản).
LÃNH ĐẠO HỘI ĐỒNG IN SAO ĐỀ THI | CÁN BỘ GIÁM SÁT |
Mẫu 7
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ......., ngày … tháng … năm 2011 |
BIÊN BẢN THANH TRA CHẤM THI TỐT NGHIỆP
THPT NĂM HỌC 2010-2011
(Dùng cho đoàn thanh tra Bộ)
Thực hiện Quyết định số.............../QĐ............................ngày...../.../2011 của........................về thanh tra chấm thi.............................. năm học 2010-2011. Đoàn (cán bộ) Thanh tra đã tiến hành thanh tra chấm thi........................ ..........................................từ ngày.....đến ngày....tháng.....năm 2011.
I. NỘI DUNG THANH TRA
1. Công tác chuẩn bị của Hội đồng chấm thi (HĐChT)
a) Các văn bản chỉ đạo:.................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
b) Số lãnh đạo HĐChT:…….. giám khảo:…….công an………bảo vệ ……… phục vụ:…………………………………………………………………..
c) Số cán bộ thanh tra chấm thi:……………………………………………
d) Điều kiện làm việc:………………………………………………………
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
đ) Phương án phối hợp với các cơ quan có liên quan………………………
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
2. Công tác chấm thi
a) Thực hiện quy trình làm phách và công tác bảo mật:……………………
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
b) Thực hiện quy trình chấm thi, đặc biệt việc chấm 2 vòng độc lập:
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
c) Những vi phạm quy chế phát hiện qua chấm thi và biện pháp xử lý:
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
3. Công tác quản lý và điều hành của LĐ HĐChT
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
4. Đoàn (cán bộ) thanh tra trực tiếp chấm thanh tra bài thi
TT | Môn chấm thanh tra | Tổng số bài chấm thanh tra | Số bài thay đổi điểm | ||
≥ 0,5 điểm < 1 điểm | ≥ 1 điểm < 2 | ³ 2 điểm | |||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
5.Việc thực hiện quy chế của HĐChT
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
II. NHẬN XÉT CỦA ĐOÀN (CÁN BỘ) THANH TRA (theo nội dung đã được thanh tra)
1. Ưu điểm
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
2. Nhược điểm
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
III. KIẾN NGHỊ
1. Với HĐChT
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
2. Với Sở GD&ĐT
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
3. Với Bộ GD&ĐT........................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG CHẤM THI | TRƯỞNG ĐOÀN (CÁN BỘ) THANH TRA |
Mẫu 8
TRƯỜNG (SỞ GD&ĐT) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ……… ,ngày……tháng…… năm 2011 |
BÁO CÁO
Kết quả thanh tra chấm thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm học 2010- 2011
(Dùng cho đoàn thanh tra Bộ)
Kính gửi:..................................................................................................
Thực hiện Quyết định số:………….............../QĐ............ngày...../...../2011 của..............................................về thanh tra chấm thi...............năm học 2010 -2011, Đoàn (cán bộ) Thanh tra đã tiến hành thanh tra chấm thi............................ ..................từ ngày.....đến ngày.....tháng......năm 2011. Kết quả thanh tra như sau:
I. KẾT QUẢ THANH TRA CHẤM THI
1. Công tác chuẩn bị của Hội đồng chấm thi (HĐChT)
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
2. Công tác chấm thi
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
3. Công tác quản lý và điều hành của lãnh đạo HĐChT
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
4. Đoàn (cán bộ) thanh tra trực tiếp chấm thanh tra bài thi
TT | Môn chấm thanh tra | Tổng số bài chấm thanh tra | Số bài thay đổi điểm | ||
≥ 0,5 điểm <1 điểm | ≥1điểm<2 | ≥2 điểm | |||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
5. Việc thực hiện quy chế của HĐChT
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
II. NHẬN XÉT CỦA ĐOÀN (CÁN BỘ) THANH TRA (theo nội dung đã được thanh tra)
1. Ưu điểm
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
2. Nhược điểm
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
III. KIẾN NGHỊ
1. Với HĐChT
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
2. Với Sở GD&ĐT
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
3. Với Bộ GD&ĐT
a) Về quy chế thi và hướng dẫn tổ chức kỳ thi:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
b) Về đề thi và hướng dẫn chấm:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
c) Về công tác chỉ đạo của Bộ GD&ĐT:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Lưu ý: Báo cáo này lập sau khi kết thúc chấm thi, FAX ngay theo số 0438684763 và chuyển phát nhanh cho Thanh tra Bộ GD&ĐT theo địa chỉ: số 49 Đại Cồ Việt.
| TRƯỞNG ĐOÀN (CÁN BỘ) THANH TRA |
Mẫu 9
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ................., ngày … tháng … năm 2011 |
BIÊN BẢN THANH TRA PHÚC KHẢO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2010- 2011
(Dùng cho đoàn thanh tra Bộ)
Thực hiện Quyết định số.............../QĐ...............................ngày...../....../2011 của ...........................................về thanh tra phúc khảo bài thi tốt nghiệp THPT năm 2011, Đoàn (cán bộ) Thanh tra đã tiến hành thanh tra tại……………….. từ ngày.........đến ngày.......tháng.......năm 2011.
I. NỘI DUNG THANH TRA
1. Công tác chuẩn bị của Hội đồng phúc khảo (HĐPK)
a) Lực lượng tham gia HĐPK:................................................................................
- Số lượng lãnh đạo HĐPK:...................................................................................
- Số giám khảo:.......................................................................................................
- Số công an:………….. bảo vệ:…… phục vụ:.....................................................
- Số cán bộ thanh tra phúc khảo:.............................................................................
b) Điều kiện làm việc:.............................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
c) Phương án phối hợp với các cơ quan có liên quan
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
2. Công tác phúc khảo
a) Số bài phúc khảo:............................................................................................
- Môn thi tự luận: Môn 1:..............Môn 2:..............Môn 3:.............Môn 4:……….
- Môn thi trắc nghiệm: Môn 1:................Môn 2:.................Môn 3:……………….
- Thực hiện quy trình rút bài, làm phách và công tác bảo mật:...............................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
b) Thực hiện quy trình chấm bài:
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
c) Những vi phạm quy chế phát hiện qua chấm bài và biện pháp xử lý:
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
3. Công tác quản lý và điều hành của LĐ HĐPK
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
4. Đoàn (cán bộ) thanh tra trực tiếp chấm thanh tra bài thi
TT | Môn chấm thanh tra | Tổng số bài chấm thanh tra | Số bài thay đổi điểm | ||
≥0,5 điểm <1 điểm | ≥1điểm<2 | ≥2 điểm | |||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
5. Việc thực hiện quy chế của HĐPK
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
II. NHẬN XÉT CỦA ĐOÀN (CÁN BỘ) THANH TRA (theo nội dung đã được thanh tra)
1. Ưu điểm
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
2. Nhược điểm
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
III. KIẾN NGHỊ
1. Với HĐPK
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
2. Với Sở GD&ĐT
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
3. Với Bộ GD&ĐT
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG PHÚC KHẢO | TRƯỞNG ĐOÀN (CÁN BỘ) THANH TRA |
Mẫu 10
TRƯỜNG (SỞ GD&ĐT) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ................., ngày … tháng … năm 2011 |
BÁO CÁO
THANH TRA PHÚC KHẢO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2010- 2011
(Dùng cho đoàn thanh tra Bộ)
Thực hiện Quyết định số.............../QĐ....................ngày...../....../2011 của……………………………………về thanh tra phúc khảo bài thi tốt nghiệp THPT năm 2011, Đoàn (cán bộ) Thanh tra đã tiến hành thanh tra tại……………….. từ ngày.........đến ngày.......tháng.......năm 2011. Kết quả thanh tra như sau:
I. KẾT QUẢ THANH TRA
1. Công tác chuẩn bị của Hội đồng phúc khảo (HĐPK)
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
2. Công tác phúc khảo
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
3. Công tác quản lý và điều hành của LĐ HĐPK:
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
4. Đoàn (cán bộ) thanh tra trực tiếp chấm thanh tra bài thi
TT | Môn chấm thanh tra | Tổng số bài chấm thanh tra | Số bài thay đổi điểm | ||
≥ 0,5 điểm <1 điểm | ≥1điểm<2 | ≥2 điểm | |||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
5. Việc thực hiện quy chế của HĐPK
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
I. NHẬN XÉT CỦA ĐOÀN (CÁN BỘ) THANH TRA (theo nội dung đã được thanh tra)
1. Ưu điểm
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
2. Nhược điểm
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
III. KIẾN NGHỊ
1. Với HĐPK
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
2. Với Sở GD&ĐT
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
3. Với Bộ GD&ĐT
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Lưu ý: báo cáo này lập sau khi kết thúc chấm phúc khảo, FAX ngay theo số 0438684763 và chuyển phát nhanh về Thanh tra Bộ theo địa chỉ: số 49 Đại Cồ Việt, Hà Nội
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG PHÚC KHẢO | TRƯỞNG ĐOÀN (CÁN BỘ) THANH TRA |
Mẫu 11
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………, ngày ……..tháng ……năm 2011 |
BÁO CÁO NHANH
Về thanh tra coi thi TN THPT năm học 2010 – 2011
(Dùng cho thanh tra Sở GD&ĐT)
1. Tổng số Hội đồng coi thi của tỉnh, thành phố:………………………
2. Tổng số cán bộ tham gia:………………………………………………
Trong đó: LĐHĐ: ………; giám thị: ……; công an: …..; phục vụ: ……
3. Tổng số cán bộ thanh tra của Sở …………………………………….
4. Tổng số thí sinh dự thi và tỷ lệ so với số đăng ký dự thi:
Trong đó: THPT …………….., …..%; GDTX ……………, …..%...
a) Số TS đăng ký dự thi ………………TS dự thi………………………..
b) Số TS đến muộn không được dự thi: …………………………………..
c) Số TS bỏ thi: …………………………………………………………..
5. Những trường hợp vi phạm quy chế thi:
a) TS vi phạm quy chế thi bị lập biên bản: ……………………………….
- Số TS THPT vi phạm:……….. hình thức vi phạm: sử dụng tài liệu ……, điện thoại ………., các vật dụng bị cấm khác ………….. hình thức xử lý: đình chỉ …………, cảnh cáo ………., khiển trách ……………………………..
- Số TS GDTX vi phạm:……….. hình thức vi phạm: sử dụng tài liệu …… điện thoại ………. các vật dụng bị cấm khác ………….. hình thức xử lý: đình chỉ ………… cảnh cáo ………. khiển trách
b) Số cán bộ, giáo viên, nhân viên vi phạm quy chế thi bị lập biên bản: …
- Các hình thức vi phạm: điện thoại ……, giải bài cho TS …….., để TS trong phòng thi VP quy chế ……………..
- Các hình thức xử lý: đình chỉ …………, cảnh cáo ………., khiển trách …………..
6. Tình hình đặc biệt khác: (Hiện tượng: lấy đề, giải bài, ném bài, gây rối bên ngoài khu vực thi, mở nhầm bì đề thi, mở đề thi sớm, thiếu đề …. …)
………………………………………………………………………………………………..……………
………………………………………………………………………………………………..……………
- Biện pháp xử lý: ……………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..……………
7. Những kiến nghị của thanh tra chưa được xử lý, lý do:
………………………………………………………………………………………………..……………
………………………………………………………………………………………………..……………
Lưu ý: Báo cáo này lập sau khi kết thúc môn thi thứ 5, FAX ngay theo số 0438684763 về Thanh tra Bộ.
| CHÁNH THANH TRA |
Mẫu 12
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………, ngày ……..tháng ……năm 2011 |
BÁO CÁO NHANH
Về thanh tra coi thi TN THPT năm học 2010 – 2011
Môn thi ……….
(Dùng cho Đoàn thanh tra Bộ)
1. Những sự cố xảy ra trong thời gian thi
a) Hiện tượng mở nhầm bì đề thi, mở đề thi sớm, thiếu đề …. …………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
- Biện pháp xử lý: …………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
b) Hiện tượng lấy đề, giải bài, ném bài, gây rối bên ngoài khu vực thi (ghi rõ tại HĐCT nào) ………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
- Biện pháp xử lý: …………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
c) Hiện tượng điểm thi không an toàn, cơ sở vật chất của HĐCT chưa đúng quy định
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
- Biện pháp xử lý………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
d) Hiện tượng cán bộ, giáo viên, công an, bảo vệ thiếu tinh thần trách nhiệm, để xảy ra sự cố
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
- Biện pháp xử lý
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
đ) Hiện tượng đặc biệt khác (nếu có): ……………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
e) Số thí sinh, cán bộ, giáo viên, nhân viên vi phạm quy chế thi do cán bộ thanh tra phát hiện xử lý.
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
2. Những kiến nghị của thanh tra chưa được xử lý, lý do
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Lưu ý: Báo cáo này lập sau khi kết thúc từng môn thi, FAX ngay theo số 0438684763 về Thanh tra Bộ.
| TRƯỞNG ĐOÀN |