Nội dung toàn văn Công văn 3270/BNN-TCCB báo cáo thực trạng ngạch viên chức ngành khoa học công nghệ
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3270/BNN-TCCB | Hà Nội, ngày 18 tháng 07 năm 2013 |
Kính gửi: Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ
Bộ Khoa học và Công nghệ đã có Công văn số 2126/BKHCN-TCCB ngày 15/7/2010 về việc báo cáo thực trạng các ngạch viên chức ngành Khoa học và Công nghệ,
Để có cơ sở tổng hợp thực trạng các ngạch viên chức ngành Khoa học và Công nghệ (KH&CN), Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị các đơn vị sự nghiệp trực thuộc báo cáo theo các nội dung sau:
1. Thống kê số lượng, cơ cấu, trình độ của viên chức ngành KH&CN do đơn vị quản lý (theo biểu mẫu đính kèm);
2. Đánh giá chất lượng viên chức ngành KH&CN do đơn vị quản lý (về đạo đức nghề nghiệp, trình độ đào tạo, bồi dưỡng, năng lực chuyên môn nghiệp vụ);
3. Những khó khăn, vướng mắc trong việc thực hiện Quyết định số 11/2006/QĐ-BNV ngày 05/10/2006 của Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức ngành khoa học và công nghệ và các văn bản có liên quan khác;
4. Các kiến nghị, đề xuất cho việc xây dựng mới tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của viên chức ngành KH&CN (danh mục, nhiệm vụ, các tiêu chuẩn …).
Văn bản gửi về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Vụ Tổ chức cán bộ) chậm nhất là ngày 25/7/2013 để tổng hợp; File mềm gửi qua địa chỉ Email: [email protected] (đề nghị gửi biểu mẫu file Excel).
(Xin gửi kèm theo Công văn số 2126 của Bộ Khoa học và Công nghệ)
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
ĐƠN VỊ:
BÁO CÁO VỀ SỐ LƯỢNG, CƠ CẤU, TRÌNH ĐỘ CỦA VIÊN CHỨC NGÀNH KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ
(Số liệu báo cáo cập nhật đến ngày 30/6/2013)
TT | Cơ cấu viên chức chuyên ngành KH&CN | Số lượng | Giới tính | Độ tuổi | Trình độ chuyên môn | Trình độ LLCT | Trình độ tin học | Trình độ ngoại ngữ | Lớp Bồi dưỡng kiến thức về quản lý Kinh tế - Kỹ thuật | |||||||||||||
Nam | Nữ | £ 30 | 31-40 | 41-50 | ³ 51 | Tiến sỹ | Thạc sỹ | Đại học | Cao đẳng | Trung cấp | Cao cấp | Cử nhân | Trung cấp | Sơ cấp | Trung cấp trở lên | Chứng chỉ | Cao đẳng trở lên | Chứng chỉ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19 | (20) | (21) | (22) | (23) |
1 | Nghiên cứu viên cao cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nghiên cứu viên chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Nghiên cứu viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Kỹ sư cao cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Kỹ sư chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Kỹ sư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Kỹ thuật viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - Cột (20) thống kê chứng chỉ tin học từ trình độ B và tương đương trở lên tương ứng với từng ngạch - Cột (22) thống kê chứng chỉ ngoại ngữ từ trình độ B và tương đương trở lên tương ứng với từng ngạch | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |