Nội dung toàn văn Công văn 3531/BNN-TCCB năm 2013 thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên nhà giáo
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3531/BNN-TCCB | Hà Nội, ngày 05 tháng 08 năm 2013 |
Kính gửi: Trường Cao đẳng Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã nhận được Tờ trình số 302 TT/TCĐCĐ ngày 04/5/2013 của Trường Cao đẳng Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ đề nghị thẩm định và phê duyệt mức hưởng phụ cấp thâm niên lần đầu đối với 07 nhà giáo của Trường;
Căn cứ Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo; Thông tư liên tịch số 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BLĐTBXH ngày 30/12/2011 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bội Nội vụ, Bộ Tài chính và Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ;
Sau khi xem xét hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có ý kiến như sau:
1. Đồng ý để Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ quyết định mức hưởng phụ cấp thâm niên lần đầu đối với 07 nhà giáo của Trường (chi tiết theo biểu đính kèm);
2. Trường Cao đẳng Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ chịu trách nhiệm trong việc giải quyết truy lĩnh và thực hiện chi trả tiền phụ cấp thâm niên đối với các nhà giáo trên theo quy định; phối hợp với cơ quan bảo hiểm xã hội để thực hiện trích nộp bổ sung phần đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp từ phụ cấp thâm niên trong khoảng thời gian kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2011 cho đến ngày đơn vị được Bộ phê duyệt./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH
NHÀ GIÁO TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ ĐIỆN VÀ NÔNG NGHIỆP NAM BỘ ĐƯỢC HƯỞNG PHỤ CẤP THÂM NIÊN NHÀ GIÁO (ĐỢT 1 NĂM 2013)
(Kèm theo công văn số: 3531/BNN-TCCB ngày 05 tháng 8 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Đơn vị công tác | Trình độ Trình độ chuyên môn được đào tạo | Môn học được phân công giảng dạy | Chức vụ, chức danh | Mã ngạch hiện giữ | Mức lương | Ngày, tháng, năm hưởng | Tổng thời gian đóng BHXH bắt buộc đến 30/4/2011 | Tổng thời gian tính hưởng PCTN đến 30/4/2011 | Tỷ lệ (%) PCTN được hưởng đến 1/5/2011 | Thời gian xét hưởng PCTN lần sau | Các mức hưởng PCTN tiếp theo (%) | Thời gian hưởng | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | ||||||
1 | Nguyễn Thị Thùy Linh | 20 | 4 | 1980 | Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng | Thạc sỹ Chăn nuôi | Chăn nuôi gia cầm | Giảng viên | 15.111 | 2,67 | 1/4/2010 | 05N01T | 04N01T | 0 |
|
|
| 5 6 | 1 1 | 4 4 | 2012 2013 |
2 | Đinh Thị Đào | 16 | 9 | 1981 | Khoa Nông nghiệp | Thạc sĩ Trồng trọt | Bệnh cây | Giảng viên | 15.111 | 2,67 | 1/4/2010 | 05N01T | 04N01T | 0 |
|
|
| 5 6 | 1 1 | 4 4 | 2012 2013 |
3 | Đoàn Thị Chăm | 5 | 5 | 1976 | Khoa Nông nghiệp | Thạc sĩ Trồng trọt | Cây ăn quả | Giảng viên | 15.111 | 2,67 | 1/5/2010 | 10N5T | 04N10T | 0 |
|
|
| 5 6 7 | 1 1 1 | 7 7 7 | 2011 2012 2013 |
4 | Bùi Văn Thuộc | 7 | 11 | 1977 | Khoa Khoa học cơ bản | Kỹ sư Tin học, Thạc sĩ Giáo dục học | Tin học | Phó trưởng khoa | 15.111 | 3,00 | 1/4/2012 | 05N01T | 04N01T | 0 |
|
|
| 5 6 | 1 1 | 4 4 | 2012 2013 |
5 | Trần Anh Thi | 24 | 9 | 1974 | Khoa Khoa học cơ bản | Thạc sĩ tiếng Anh | Tiếng Anh | Tổ phó Tổ Bộ môn | 15.111 | 3,00 | 1/4/2012 | 14N01T | 04N01T | 0 |
|
|
| 5 6 | 1 1 | 4 4 | 2012 2013 |
6 | Phạm Sơn Hà | 11 | 4 | 1983 | Khoa Khoa học cơ bản | Kỹ sư Điện - Điện tử | Thiết bị điện, vật liệu điện | Giảng viên | 15.111 | 2,67 | 15/3/2010 | 05N01T | 04N10T | 0 |
|
|
| 5 6 | 1 1 | 4 4 | 2012 2013 |
7 | Đào Hùng | 1 | 8 | 1966 | Trung tâm Tin học - Ngoại ngữ | Thạc sĩ chăn nuôi | Chăn nuôi gia súc, tiếng Anh | Phó Giám đốc trung tâm | 15.111 | 4,32 | 1/3/2012 | 180N02T | 03N04T | 0 |
|
|
| 5 | 1 | 1 | 2013 |