Công văn 363/LS/XD-TC

Công văn 363/LS/XD-TC về giá vật liệu xây dựng chủ yếu tháng 5/2008 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Sở Xây dựng - Tài chính tỉnh Lâm Đồng ban hành

Nội dung toàn văn Công văn 363/LS/XD-TC giá vật liệu xây dựng chủ yếu tháng 5/2008


UBND TỈNH LÂM ĐỒNG
LIÊN SỞ XÂY DỰNG – TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 363/LS/XD-TC

Đà Lạt, ngày 02 tháng 05 năm 2008

 

CÔNG BỐ LIÊN SỞ: XÂY DỰNG – TÀI CHÍNH

VỀ GIÁ MỘT SỐ LOẠI VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU THÁNG 5/2008 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Văn bản số 8898/UBND-XD ngày 14/12/2007 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc Thực hiện Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ;
Để các tổ chức, cá nhân tham khảo trong quá trình xác định giá xây dựng công trình, Liên Sở Xây dựng – Tài chính công bố giá các loại vật liệu xây dựng chủ yếu theo danh mục sau đây:

I. MỨC GIÁ (CHƯA CÓ THUẾ VAT):

Đvt: VNĐ

Số TT

Tên và quy cách của vật liệu

Đơn vị tính

Mức giá bình quân tại

Nơi SX

Trung tâm huyện

1

Ci ment PCB30 Hà Tiên,

đ/tấn

 

1.181.818

2

Ci ment PCB40 Hà Tiên,

 

1.309.091

3

Ci ment PCB40 Holcim,

 

1.254.545

4

Ci ment PCB40 Phúc Sơn – Nghi Sơn – Cẩm Phả

 

1.200.000

5

Cát suối:

đ/m3

 

 

 

Bảo Lộc

 

119.047

 

Đà Lạt, Lạc Dương,

Lâm Hà

 

147.619

114.285

6

Đá xay 1 x 2

 

 

 

Tại Đà Lạt, Lạc Dương (tại mỏ đá Cam Ly),

157.143

 

 

Đức Trọng (tại mỏ đá Định An),

Bảo Lộc (tại mỏ đá Đại Lào)

87.619

137.143

 

 

Bảo Lâm (tại Cty Tân Việt)

133.333

 

 

Di Linh (tại mỏ đá Tam Bố)

142.857

 

 

Lâm Hà

 

171.429

7

Đá xay 2 x 4

 

 

 

Tại Đà Lạt, Lạc Dương (tại mỏ đá Cam Ly);

123.809

 

 

Đức Trọng (tại mỏ đá Định An)

92.381

 

 

Bảo Lộc (tại mỏ đá Đại Lào);

100.000

 

 

Bảo Lâm (tại Công ty Tân Việt),

 

95.238

 

 

Di Linh (tại mỏ đá Tam Bố)

 

109.524

 

8

Đá 0 -  4

 

 

 

Tại Đà Lạt, Lạc Dương (tại mỏ đá Cam Ly)

95.238

 

 

Đức Trọng (tại mỏ đá Định An)

71.429

 

 

Bảo Lộc (tại mỏ đá Đại Lào)

85.714

 

 

Bảo Lâm (tại Cty Tân Việt)

 

80.952

 

 

Di Linh (tại mỏ Tam Bố)

 

80.952

 

9

Đá 4 x 6 – 5 x 7:

 

 

 

 

Tại Đà Lạt, Lạc Dương (mỏ đá Cam Ly) – đá xay

114.286

 

 

Tại Đức Trọng (mỏ đá Định An)

71.429

 

 

Bảo Lộc (tại mỏ đá Đại Lào)

80.952

 

 

Bảo Lâm (tại Cty Tân Việt)

 

76.190

 

 

Di Linh (tại mỏ đá Tam Bố)

95.238

 

10

Đá hộc:

 

75.000

11

Đá chẻ từ 15x15x20 đến 20x20x25:

đ/m3

 

 

 

Đà Lạt

 

285.714

 

Bảo Lộc

 

219.048

12

Gạch xây các loại:

 

 

 

 

+ Sản phẩm của XN Gạch ngói Tuynen Thạnh Mỹ: (đã bao gồm chi phí bốc xếp lên phương tiện bên mua):

 

 

 

 

Gạch ống 4 lỗ tròn 7,5 x 7,5 x 17,5cm

đ/viên

909

 

 

Gạch ống 4 lỗ tròn 8x8x18cm

1.136

 

 

Gạch ống 6 lỗ tròn 7,5 x 11,5 x 17,5cm

1.336

 

 

Gạch ống 6 lỗ tròn 8 x 12 x 18

1.636

 

 

Gạch thẻ 2 lỗ tròn 7,5 x 4 x 17,5

682

 

 

Gạch thẻ 2 lỗ tròn 8 x 4,5 x 18

700

 

 

+ Sản phẩm của Nhà máy gạch tuynen Lâm Viên:

 

 

 

 

Gạch 4 lỗ vuông (17,5x7,5x7,5)

đ/viên

891

 

 

Gạch 4 lỗ tròn (17,5x7,5x7,5)

909

 

 

Gạch 6 lỗ vuông (17,5x15x7,5)

1.336

 

 

Gạch 6 lỗ tròn (17,5x15x7,5)

1.364

 

 

Gạch thẻ (17,5x7,5x3,5)

682

 

 

+ Sản phẩm của Công ty cổ phần Hiệp Thành: Giá bán tại nhà máy – đã bao gồm phí bốc xếp lên phương tiện khách hàng

 

 

 

 

Gạch ống 6 lỗ 7.5x11x17.5A (cm) tròn

đ/viên

1.360

 

 

Gạch ống 6 lỗ 7.5x11x17.5A (cm) vuông

1.300

 

 

Gạch ống 4 lỗ 8x8x18A (cm) tròn

Gạch ống 4 lỗ 8x8x18A (cm) vuông

1000

950

 

 

Gạch ống 4 lỗ 7.5x7.5x17.5A (cm) tròn

909,1

 

 

Gạch ống 4 lỗ 7.5x7.5x17.5A (cm) vuông

880

 

 

Gạch thẻ 7,5*4*17.5A (cm)

600

 

 

Gạch cách nhiệt 20x20x10A (cm)

1.550

 

 

Gạch cách âm 40x30x15A (cm)

9.091

 

 

Gạch con sâu (A)

1.630

 

 

Gạch lát nền 20x20x2 (cm)

1.550

 

 

Ngói lợp 22 v/m2 (A)

3.400

 

 

Ngói nóc (A)

10.000

 

13

Sản phẩm của doanh nghiệp khác:

 

 

 

 

Công ty Gạch ngói Đồng Nai:

 

 

 

 

Ngói 22 viên/m2 Tuildonai (NMGN Việt Đức)-loại A1

đ/viên

5.000

 

 

Ngói 22 Demi – loại A1

3.091

 

 

Ngói con sò – loại A1

3.545

 

 

Ngói vảy rồng – loại A1

Ngói mũi hài – loại A1

2.773

1.727

 

 

Ngói nóc Tuildonai – loại A1

8.182

 

 

Ngói 10 v/m2 loại A1

9.091

 

 

Ngói vảy cá – loại A1

3.364

 

 

Ngói tiểu – loại A1

2.955

 

 

Ngói âm dương – loại A1

3.227

 

 

Ngói viền âm dương – loại A1

đ/bộ

32.727

 

 

Gạch 4 lỗ và gạch đinh 9x19 loại A1

Gạch 4 lỗ và gạch đinh 8x18 loại A1

đ/viên

đ/viên

1.527

1.391

 

 

Công ty Mỹ Xuân:

đ/viên

 

 

 

Ngói lợp 22 v/m2 – N01

 

4.763

 

Ngói lợp 22 v/m2 chống thấm

 

5.036

 

Ngói Dermei – N011

 

2.977

 

Ngói Dermei chống thấm – N011

 

3.250

 

Ngói âm dương 40 v/m2 – N08

 

3.414

 

Ngói vẩy cá lớn, vẩy cá vuông chống thấm – N06

Ngói vảy cá nhỏ, mủi hài nhỏ 90 v/m2 – N03

 

3.605

1.982

 

Ngói nóc lớn 3v/md-N04

 

8.505

 

Ngói nóc tiểu 5 v/md – N07

 

3.009

14

Gỗ xẻ làm coffage nhóm VII – VIII

đ/m3

 

3.218.182

15

Gỗ xẻ làm cấu kiện – trang trí nội thất

 

 

 

Gỗ nhóm 4

 

3.886.364

 

Gỗ nhóm 3

 

4.227.273

16

Vôi

đ/kg

 

1.545

17

A dao

 

15.000

18

Bột màu (bình quân)

 

21.591

19

Đinh (bình quân)

 

16.071

20

Sơn nước:

 

 

 

 

Sơn SEAMASTER:

 

 

 

 

Sơn nội thất PANTEX

18 lít

254.545

 

 

Sơn nội thất – WALLTEX

18 lít

440.909

 

 

Sơn nội thất HIGLOS

18 lít

880.000

 

 

Sơn nội thất SUPER WT

18 lít

596.364

 

 

Sơn ngoại thất SYNTALITE

18 lít

863.636

 

 

Sơn ngoại thất WEATHERCARE

5 lít

418.182

 

 

Sơn ngoại thất SYNTASILK

5 lít

445.455

 

 

Sơn lót nội thất – SEALER 8602

18 lít

481.818

 

 

Sơn lót ngoại thất – SEALER 8601

18 lít

754.545

 

 

Sơn lót ngoại thất – SEALER 1800

18  lít

1.090.909

 

 

Sơn dầu SUPER JET

3 lít

124.091

 

 

Sơn chống rỉ - RED OXITE PRIMER

3 lít

104.545

 

 

Hỗn hợp trét tường WALL PUTTY

25 kg

298.182

 

 

Bột trét nội thất NICE N EASI PLASTER 1005

40 kg

135.455

 

 

Bột trét ngoại thất NICE N EASI PLASTER 1003

40 kg

177.273

 

 

Sơn gai – TEXTURE COMPOUND

25 kg

363.636

 

21

Dây kẽm buộc:

đ/kg

 

17.500

22

Gạch men Đồng Tâm:

 

 

 

 

Gạch men loại AA – mã số 25503, 25505, 25509, 25510, 25512, 25514, 25511

đ/viên

 

5.600

 

Gạch men loại A – mã số 25503, 25505, 25509, 25510, 25512, 25514, 25511

 

3.900

 

Gạch men - Loại AA (mã số 4040NHSON001, 4040NHSON002, 4040NHSON003)

 

18.200

 

Gạch men - Loại A (mã số 4040NHSON001, 4040NHSON002, 4040NHSON003)

 

12.700

 

Gạch Granite – Loại AA (Mã số 3030MODERN001, 3030MODERN002, 3030MODERN003, 3030MODERN004)

 

17.300

 

Gạch Granite – Loại A (Mã số 3030MODERN001, 3030MODERN002, 3030MODERN003, 3030MODERN004)

 

12.100

 

Gạch Granite – Loại AA (Mã số 6DM01, 6DM02)

 

57.400

 

Gạch Granite – Loại A (Mã số 6DM01, 6DM02)

 

40.200

23

Gạch TAICERA: (giá đã bao gồm chi phí vận chuyển đến chân công trình trên địa bàn toàn tỉnh LĐ)

đ/m2

 

 

 

- Gạch men lát nền – F 25x25

 

 

 

F 25005; 25015; 25018; 25023; 25025; 25A11; 25A12 – loại 1

 

77.000

 

F 25005; 25015; 25018; 25023; 25025; 25A11; 25A12 – loại 2

 

65.450

 

- Gạch men lát nền – F 30x30

 

 

 

 

F3149; 3255; 3262; 30437; 30820; 30902  – loại 1

 

63.000

 

F3149; 3255; 3257; 3262; 30437; 30820; 30902  – loại 2

 

53.550

 

- Gạch men lát nền – F40x40

 

 

 

 

Màu nhạt: F4017; 4022; 4027; 4047; 4056; 4090; - loại 1

 

73.000

 

Màu nhạt: F4017; 4022; 4027; 4047; 4056; 4090; - loại 2

 

62.050

 

Màu đậm F4130; 4131; 4294 – loại 1,

 

78.000

 

Màu đậm F4130; 4131; 4294 – loại 2,

 

66.300

 

- Đá thạch anh giả cổ - G40x40

 

 

 

G48204; 48206; 48209 – loại 1

 

102.000

 

G48204; 48206; 48209 – loại 2

 

86.700

 

- Gạch chân tường đá thạch anh

đ/viên

 

 

 

GT 300x98 – 39005 – 39034 – 39042

 

6.000

 

GT 300x98 – 39033 – 38911

 

7.000

 

GT 400x98 - 49005

 

8.000

 

GT 400x98 – 49006 – 49033 – 49034

 

9.000

 

- Gạch cầu thang đá thạch anh

đ/viên

 

 

 

GL 300x298 – 39005 – 39034 – 39042

 

13.000

 

GL 300x298 – 39033 – 38911

 

14.000

 

GL 400x298 – 49005

 

21.000

 

GL 400x298 – 49006 – 49033 – 49034

 

23.000

24

Bàn cầu VI77, VI5 (phụ kiện tay gạt) (Sản phẩm sứ VIGLACERA)

đ/bộ

 

787.000

25

Bàn cầu trẻ em BTE1 (cầu khối, phụ kiện 1 nút nhấn) (Sản phẩm sứ VIGLACERA)

 

885.000

26

Lavabo VTL2, VTL3, V02.8C, VTL3N (Sản phẩm sứ VIGLACERA)

 

169.000

27

Sản phẩm INAX

 

 

 

 

- Tiểu treo cỡ nhỏ U-116V màu trắng (không áp dụng PROGUARD)

đ/bộ

 

300.000

 

- Bàn cầu hai khối, 2 mức xả, nắp thường (C-504V, màu trắng)

đ/bộ

 

1.681.818

 

- Bàn cầu hai khối, xả tay gạt nắp thường (C-117VR, màu trắng)

 

 

1.172.727

28

Dây điện CADIVI VC1-F12

đ/m

 

2.182

 

Dây điện CADIVI VC2-F16

 

3.636

 

Dây điện CADIVI VC3-F20

 

5.636

 

Dây điện CADIVI VC7-F30

 

12.727

29

Bóng đèn Rạng Đông huỳnh quang 1.2m – 36W, 40W

đ/cái

 

9.091

 

Bóng đèn Rạng Đông huỳnh quang 0.6m – 18W, 20W

đ/cái

 

7.273

 

Chấn lưu 20W-40W

đ/cái

 

25.455

 

Chuột (Starter)

đ/cái

 

909

 

Bộ đèn HQ Rạng Đông 0.6m – 18W, 20W, máng, chấn lưu, bóng, chuột

đ/bộ

 

44.545

 

Bộ đèn HQ Rạng Đông 0.6m – 36W, 40W, máng, chấn lưu, bóng, chuột

đ/bộ

 

52.727

30

Ống nước nhựa Bình Minh F 21 dày 1.6mm

đ/m

4.300

 

 

            “           “           F 27 dày 1.8mm

6.100

 

 

            “           “           F 34 dày 2mm

8.500

 

 

            “           “           F 42 dày 2.1mm

11.400

 

 

            “           “           F 49 dày 2.4mm

14.800

 

 

            “           “           F 60 dày 2mm

15.700

 

 

            “           “           F 90 dày 2.9mm

33.800

 

 

            “           “           F 114 dày 4.9mm

71.900

 

31

ống nước của Liên doanh hóa nhựa Đệ Nhất F21. dày 1.7mm (F là đường kính danh nghĩa)

 

4.300

 

            “           “           F27 dày 1.9mm

 

6.100

 

            “           “           F34 dày 2.1mm

 

8.500

 

            “           “           F42 dày 2.1mm

 

11.500

 

            “           “           F49 dày 2.5mm

 

14.800

 

            “           “           F60 dày 2.5mm

 

18.400

 

            “           “           F90 dày 4.0mm

 

43.800

 

            “           “           F114 dày 3.5mm

 

47.700

 

            “           “           F160 dày 4.7mm

 

101.900

 

            “           “           F200 dày 5.9mm

 

159.800

 

            “           “           F200 dày 7.7mm

 

203.900

 

            “           “           F225 dày 10.8mm

 

326.300

 

            “           “           F250 dày 11.9mm

 

399.300

 

            “           “           F280 dày 13.4mm

 

503.700

 

            “           “           F400 dày 9.8mm

 

539.000

 

            “           “           F500 dày 12.3mm

 

1.145.000

32

ống sắt kẽm (F là đường kính danh nghĩa)

 

 

 

            “           “           F21 dày 2.6mm

 

24.926

 

            “           “           F27 dày 2.6mm

 

32.136

 

            “           “           F34 dày 3.2mm

 

49.440

 

            “           “           F42 dày 3.2mm

 

63.860

33

Bồn nước Sơn Hà và Masuno: Kiểu bồn đứng:

 

 

 

Dung tích 500 lít (dày 0.6mm; đường kính thân bồn: 760mm).

đ/bồn

 

1.910.000

 

Dung tích 1.000 lít (dày 0.6mm; đường kính thân bồn: 960mm).

 

2.990.000

 

Dung tích 1.500 lít (dày 0.7mm; đường kính thân bồn: 1.200mm).

 

4.520.000

 

Kiểu bồn ngang:

 

 

 

Dung tích 500 lít (dày 0.6mm; đường kính thân bồn: 760mm).

 

2.100.000

 

Dung tích 1.000 lít (dày 0.6mm; đường kính thân bồn: 960mm).

 

3.220.000

 

Dung tích 1.500 lít (dày 0.7mm; đường kính thân bồn: 1.230mm).

 

4.790.000

34

Thép các loại:

 

 

 

34.1

Thép Pomina

đ/kg

 

 

 

- Thép cuộn S6-S8-S10CT3

15.171

 

 

- Thép cây D10 SD390

15.428

 

 

- Thép cây D12 – D32 SD390

15.209

 

 

- Thép cây D36 – D40 SD390

15.305

 

 

- Thép cây D10 Gr60

15.524

 

 

- Thép cây D12 – 32 Gr60

15.305

 

 

- Thép cây D36 – D40 SD390

15.400

 

34.2

Thép VNSTEEL:

đ/kg

 

 

 

- Thép cuộn F5.5 CT3

- Thép cuộn F6 CT2

 

15.140

15.140

 

- Thép cuộn F6 CT3

 

15.140

 

- Thép cuộn F8 CT2

 

15.050

 

- Thép cuộn F8 CT3

 

15.050

 

- Thép cuộn F10 CT3

 

15.050

 

- Thép cuộn F11 - 12 C10

 

15.050

 

- Thép cuộn F14 - 20 C10

 

15.050

 

- Thép trơn F 10 CT3

 

15.140

 

- Thép trơn F 12-25 CT3

 

15.140

 

- Thép vằn D10 SD295A, CT5

 

15.440

 

- Thép vằn D12 SD295A, CT5

 

15.240

 

- Thép vằn D14-D32 SD295A, CT5

 

15.040

 

- Thép vằn D36 CT5

 

15.140

 

- Thép vằn D10 SD390

 

15.640

 

- Thép vằn D12 SD390

 

15.440

 

- Thép vằn D14-D32 SD390

 

15.240

 

- Thép vằn D36-D41 SD390

 

15.340

 

- Thép vằn D43 SD390

 

15.440

 

- Thép vằn D10 GR60

 

15.740

 

- Thép vằn D12 GR60

 

15.640

 

- Thép vằn D14 – D32 GR60

 

15.440

 

- Thép vằn D36 – D41 GR60

 

15.540

 

Thép hình VNSTEEL

 

 

 

- Thép góc 20x2

 

15.440

 

- Thép góc từ 25x2,5 đến 25x3

 

15.340

 

- Thép góc từ 30x2,5 đến 30x3

 

15.290

 

- Thép góc từ 40x2,5 đến 40x4

 

15.290

 

- Thép góc từ 50x3 đến 50x5

 

15.240

 

- Thép góc từ 60x5 đến 100x10

 

15.440

 

- Thép U 50x25x3, 65x30x3

 

15.440

34.3

Thép Hộp (DNTN Tùng Lâm – Đà Lạt)

đ/m

 

 

 

- 40x80 dày 1.2 ly

 

34.127

 

- 40x80 dày 1.5 ly

 

39.524

 

- 50x100 dày 1.2 ly

 

40.635

 

- 50x100 dày 1.5 ly

 

50.317

 

- 60x120 dày 1.5 ly

 

60.952

35

Sản phẩm Tôn Phương nam

đ/m

 

 

 

- Tôn mạ kẽm 0,28 x 1200

 

48.470

 

- Tôn mạ kẽm 0,3 x 1200

 

51.516

 

- Tôn mạ kẽm 0,33 x 1200

 

56.331

 

- Tôn mạ kẽm 0,35 x 1200

 

57.904

36

Sản phẩm Bê tông:

 

 

 

 

Sản phẩm của Cty CP KS và VLXD Lâm Đồng: (Chưa có chi phí bơm lên phương tiện bên mua; đã bao gồm chi phí vận chuyển trong phạm vi bán kính 10 km. đường cấp 1 - 3)

 

 

 

 

- Bê tông Mác 200

đ/m3

852.381

 

 

- Bê tông Mác 250

900.000

 

 

- Bê tông Mác 300

966.667

 

37

Sản phẩm của DNTN Hùng Anh (Lộc An – Bảo Lâm – LĐ) (giá đã bao gồm chi phí vận chuyển trong phạm vi bán kính 10 km tính từ nơi sản xuất)

đ/m2

 

 

 

Gạch Terrazoo (đỏ vàng 400x400x30)

85.454

 

 

Gạch Terrazoo (xanh 400x400x30)

87.273

 

 

Gạch Terrazoo (đỏ vàng 300x300x30)

83.636

 

 

Gạch Terrazoo (xanh 300x300x30)

85.454

 

 

Gạch bê tông tự chèn mặt bóng (M-200 dày 5,5cm)

78.182

 

 

Gạch bê tông tự chèn mặt nhám hình chữ I (M-200 dày 5,5cm)

đ/viên

2.364

 

 

Gạch bê tông tự chèn mặt nhám hình chữ S (M-200 dày 5,5)

2.091

 

 

Gạch Block

3.545

 

38

Trần Thạch Cao

 

 

 

 

Khung trần chìm phẳng 400mm x 1000mm, tấm thạch cao thường (đã gồm VL+NC):

- Khung xương trần chìm mạ kẽm: mã số U.V 4000 quy cách (mm): 38x24x3600 (Vĩnh Tường - VN).

- Tấm Thạch cao thường 9 ly: mã số BPB, quy cách (mm): 9x1220x2440 (BPB-Thái Lan)

đ/m2

 

95.000

 

Khung trần chìm phẳng 400mm x 1000mm, tấm Prima (đã gồm VL+NC):

- Khung xương trần chìm mạ kẽm: mã số U.V 4000 quy cách (mm): 38x24x3600 (Vĩnh Tường - VN).

- Tấm Prima 3.2 ly (chống nước dùng bên ngoài): mã số P32. quy cách (mm): 3.2x1220x2440 (Prima - Malaysia)

 

140.000

 

Khung trần chìm giật cấp đơn giản (đã gồm VL+NC)

Khung trần chìm giật cấp phức tạp (đã gồm VL+NC)

 

105.000

120.000

39

Nhựa đường Petrolimex:

 

 

 

 

Nhựa đường (Phuy) 60/70

đ/kg

 

10.000

 

Nhựa đường đặc 60/70

 

8.500

40

Giàn thép mạ

 

 

 

 

Thanh dàn SMARTRUSS:

 

 

 

 

Loại C7575. dày 0,75mm BMT

đ/m

 

35.500

 

Loại C7510. dày 1.00mm BMT

 

45.000

 

Loại C10075. dày 0.75mm BMT

 

46.000

 

Loại C10010. dày 1.00mm BMT

 

59.000

 

Đòn tay SMARTRUSS:

 

 

 

Loại TS 4048. dày 0.48mm BMT

 

22.000

 

Loại TS 4060. dày 0.60mm BMT

 

27.000

 

Loại TS 6175. dày 0.75mm BMT

 

42.000

 

Loại TS 6110. dày 1.00mm BMT

 

53.000

II. GHI CHÚ

1. Đối với các địa bàn không có cơ sở sản xuất VLXD, phải mua tại nơi khác (cát, đá chẻ, đá dăm, đá xay các loại,…) thì mức giá đến công trình bằng giá mua tại nơi sản xuất hợp lý nhất cộng chi phí vận chuyển.

2. Các loại vật liệu ghi giá tại nơi sản xuất: chưa tính chi phí vận chuyển về chân công trình. Giá VLXD công bố đến trung tâm huyện, thị xã, thành phố đã bao gồm chi phí bốc lên, dỡ xuống và cước vận chuyển.

3. Mục 5 (giá cát suối công bố tại Bảo Lộc): Là giá cát khai thác tại địa bàn thị xã Bảo Lộc. Nếu công trình có yêu cầu sử dụng loại cát khác thì chủ đầu tư căn cứ các quy định hiện hành để thực hiện (có kiểm nghiệm theo yêu cầu kỹ thuật và việc thanh toán theo chứng từ hóa đơn hợp lệ).

4. Về mục 38 (Trần thạch cao): Theo hướng dẫn tại thông báo số 397/SXD-KTKH ngày 03/5/2007 của Sở Xây dựng Lâm Đồng về việc Hướng dẫn xác định giá dự toán công tác làm trần nhựa – thạch cao.

5. Các mức giá ghi trong cột “Trung tâm huyện” tại mục I là giá đến chân công trình thi công xây dựng trong phạm vi 10 km kể từ điểm lấy vật liệu hợp lý; Từ km thứ 11 trở đi cộng thêm cước vận chuyển trên cơ sở quy định phân cấp loại đường vận chuyển của cơ quan có thẩm quyền và mức cước vận tải hàng hóa bằng ô tô ban hành theo quyết định số 206/2004/QĐ-UB ngày 10/11/2004 của UBND tỉnh Lâm Đồng.

- Đối với các mức giá ghi trong cột “nơi sản xuất”: Khi lập dự toán, giá dự thầu, xét chọn thầu căn cứ đơn giá trong Công bố cộng chi phí vận chuyển về đến địa bàn thi công trên cơ sở mức cước ban hành theo quyết định số 206/2004/QĐ-UB ngày 10/11/2004 của UBND tỉnh Lâm Đồng.

- Việc sử dụng vật liệu là do yêu cầu thiết kế về kỹ thuật, mỹ thuật,… của từng công trình cụ thể trên cơ sở dự án được phê duyệt.

- Trong quá trình xác định giá VLXD theo công bố trên, nếu có vướng mắc, cần liên hệ Sở Xây dựng – Tài chính để được giải quyết.

 

SỞ TÀI CHÍNH
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Nguyễn Gia Khang

SỞ XÂY DỰNG
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC 




Nguyễn Dũng

 

Nơi nhận:
- UBND tỉnh;
- Kho bạc NN tỉnh;
- Phòng TC-KH, HT các huyện;
- Sở XD (6);
- Sở TC (6);
- Lưu: VT (SXD).

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 363/LS/XD-TC

Loại văn bảnCông văn
Số hiệu363/LS/XD-TC
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành02/05/2008
Ngày hiệu lực02/05/2008
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcXây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật19 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Công văn 363/LS/XD-TC

Lược đồ Công văn 363/LS/XD-TC giá vật liệu xây dựng chủ yếu tháng 5/2008


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Công văn 363/LS/XD-TC giá vật liệu xây dựng chủ yếu tháng 5/2008
                Loại văn bảnCông văn
                Số hiệu363/LS/XD-TC
                Cơ quan ban hànhTỉnh Lâm Đồng, ***
                Người kýNguyễn Dũng, Nguyễn Gia Khang
                Ngày ban hành02/05/2008
                Ngày hiệu lực02/05/2008
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcXây dựng - Đô thị
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật19 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Công văn 363/LS/XD-TC giá vật liệu xây dựng chủ yếu tháng 5/2008

                      Lịch sử hiệu lực Công văn 363/LS/XD-TC giá vật liệu xây dựng chủ yếu tháng 5/2008

                      • 02/05/2008

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 02/05/2008

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực