Nội dung toàn văn Công văn 363/LS/XD-TC giá vật liệu xây dựng chủ yếu tháng 5/2008
UBND TỈNH LÂM ĐỒNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 363/LS/XD-TC | Đà Lạt, ngày 02 tháng 05 năm 2008 |
CÔNG BỐ LIÊN SỞ: XÂY DỰNG – TÀI CHÍNH
VỀ GIÁ MỘT SỐ LOẠI VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU THÁNG 5/2008 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Văn bản số 8898/UBND-XD ngày 14/12/2007 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc Thực hiện Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ;
Để các tổ chức, cá nhân tham khảo trong quá trình xác định giá xây dựng công trình, Liên Sở Xây dựng – Tài chính công bố giá các loại vật liệu xây dựng chủ yếu theo danh mục sau đây:
I. MỨC GIÁ (CHƯA CÓ THUẾ VAT):
Đvt: VNĐ
Số TT | Tên và quy cách của vật liệu | Đơn vị tính | Mức giá bình quân tại | |
Nơi SX | Trung tâm huyện | |||
1 | Ci ment PCB30 Hà Tiên, | đ/tấn |
| 1.181.818 |
2 | Ci ment PCB40 Hà Tiên, | “ |
| 1.309.091 |
3 | Ci ment PCB40 Holcim, | “ |
| 1.254.545 |
4 | Ci ment PCB40 Phúc Sơn – Nghi Sơn – Cẩm Phả | “ |
| 1.200.000 |
5 | Cát suối: | đ/m3 |
|
|
| Bảo Lộc | “ |
| 119.047 |
| Đà Lạt, Lạc Dương, Lâm Hà | “ “ |
| 147.619 114.285 |
6 | Đá xay 1 x 2 | “ |
|
|
| Tại Đà Lạt, Lạc Dương (tại mỏ đá Cam Ly), | “ | 157.143 |
|
| Đức Trọng (tại mỏ đá Định An), Bảo Lộc (tại mỏ đá Đại Lào) | “ “ | 87.619 137.143 |
|
| Bảo Lâm (tại Cty Tân Việt) | “ | 133.333 |
|
| Di Linh (tại mỏ đá Tam Bố) | “ | 142.857 |
|
| Lâm Hà | “ |
| 171.429 |
7 | Đá xay 2 x 4 | “ |
|
|
| Tại Đà Lạt, Lạc Dương (tại mỏ đá Cam Ly); | “ | 123.809 |
|
| Đức Trọng (tại mỏ đá Định An) | “ | 92.381 |
|
| Bảo Lộc (tại mỏ đá Đại Lào); | “ | 100.000 |
|
| Bảo Lâm (tại Công ty Tân Việt), |
| 95.238 |
|
| Di Linh (tại mỏ đá Tam Bố) |
| 109.524 |
|
8 | Đá 0 - 4 | “ |
|
|
| Tại Đà Lạt, Lạc Dương (tại mỏ đá Cam Ly) | “ | 95.238 |
|
| Đức Trọng (tại mỏ đá Định An) | “ | 71.429 |
|
| Bảo Lộc (tại mỏ đá Đại Lào) | “ | 85.714 |
|
| Bảo Lâm (tại Cty Tân Việt) |
| 80.952 |
|
| Di Linh (tại mỏ Tam Bố) |
| 80.952 |
|
9 | Đá 4 x 6 – 5 x 7: |
|
|
|
| Tại Đà Lạt, Lạc Dương (mỏ đá Cam Ly) – đá xay | “ | 114.286 |
|
| Tại Đức Trọng (mỏ đá Định An) | “ | 71.429 |
|
| Bảo Lộc (tại mỏ đá Đại Lào) | “ | 80.952 |
|
| Bảo Lâm (tại Cty Tân Việt) |
| 76.190 |
|
| Di Linh (tại mỏ đá Tam Bố) | “ | 95.238 |
|
10 | Đá hộc: | “ |
| 75.000 |
11 | Đá chẻ từ 15x15x20 đến 20x20x25: | đ/m3 |
|
|
| Đà Lạt | “ |
| 285.714 |
| Bảo Lộc | “ |
| 219.048 |
12 | Gạch xây các loại: |
|
|
|
| + Sản phẩm của XN Gạch ngói Tuynen Thạnh Mỹ: (đã bao gồm chi phí bốc xếp lên phương tiện bên mua): |
|
|
|
| Gạch ống 4 lỗ tròn 7,5 x 7,5 x 17,5cm | đ/viên | 909 |
|
| Gạch ống 4 lỗ tròn 8x8x18cm | “ | 1.136 |
|
| Gạch ống 6 lỗ tròn 7,5 x 11,5 x 17,5cm | “ | 1.336 |
|
| Gạch ống 6 lỗ tròn 8 x 12 x 18 | “ | 1.636 |
|
| Gạch thẻ 2 lỗ tròn 7,5 x 4 x 17,5 | “ | 682 |
|
| Gạch thẻ 2 lỗ tròn 8 x 4,5 x 18 | “ | 700 |
|
| + Sản phẩm của Nhà máy gạch tuynen Lâm Viên: |
|
|
|
| Gạch 4 lỗ vuông (17,5x7,5x7,5) | đ/viên | 891 |
|
| Gạch 4 lỗ tròn (17,5x7,5x7,5) | “ | 909 |
|
| Gạch 6 lỗ vuông (17,5x15x7,5) | “ | 1.336 |
|
| Gạch 6 lỗ tròn (17,5x15x7,5) | “ | 1.364 |
|
| Gạch thẻ (17,5x7,5x3,5) | “ | 682 |
|
| + Sản phẩm của Công ty cổ phần Hiệp Thành: Giá bán tại nhà máy – đã bao gồm phí bốc xếp lên phương tiện khách hàng |
|
|
|
| Gạch ống 6 lỗ 7.5x11x17.5A (cm) tròn | đ/viên | 1.360 |
|
| Gạch ống 6 lỗ 7.5x11x17.5A (cm) vuông | “ | 1.300 |
|
| Gạch ống 4 lỗ 8x8x18A (cm) tròn Gạch ống 4 lỗ 8x8x18A (cm) vuông | “ “ | 1000 950 |
|
| Gạch ống 4 lỗ 7.5x7.5x17.5A (cm) tròn | “ | 909,1 |
|
| Gạch ống 4 lỗ 7.5x7.5x17.5A (cm) vuông | “ | 880 |
|
| Gạch thẻ 7,5*4*17.5A (cm) | “ | 600 |
|
| Gạch cách nhiệt 20x20x10A (cm) | “ | 1.550 |
|
| Gạch cách âm 40x30x15A (cm) | “ | 9.091 |
|
| Gạch con sâu (A) | “ | 1.630 |
|
| Gạch lát nền 20x20x2 (cm) | “ | 1.550 |
|
| Ngói lợp 22 v/m2 (A) | “ | 3.400 |
|
| Ngói nóc (A) | “ | 10.000 |
|
13 | Sản phẩm của doanh nghiệp khác: |
|
|
|
| Công ty Gạch ngói Đồng Nai: |
|
|
|
| Ngói 22 viên/m2 Tuildonai (NMGN Việt Đức)-loại A1 | đ/viên | 5.000 |
|
| Ngói 22 Demi – loại A1 | “ | 3.091 |
|
| Ngói con sò – loại A1 | “ | 3.545 |
|
| Ngói vảy rồng – loại A1 Ngói mũi hài – loại A1 | “ “ | 2.773 1.727 |
|
| Ngói nóc Tuildonai – loại A1 | “ | 8.182 |
|
| Ngói 10 v/m2 loại A1 | “ | 9.091 |
|
| Ngói vảy cá – loại A1 | “ | 3.364 |
|
| Ngói tiểu – loại A1 | “ | 2.955 |
|
| Ngói âm dương – loại A1 | “ | 3.227 |
|
| Ngói viền âm dương – loại A1 | đ/bộ | 32.727 |
|
| Gạch 4 lỗ và gạch đinh 9x19 loại A1 Gạch 4 lỗ và gạch đinh 8x18 loại A1 | đ/viên đ/viên | 1.527 1.391 |
|
| Công ty Mỹ Xuân: | đ/viên |
|
|
| Ngói lợp 22 v/m2 – N01 | “ |
| 4.763 |
| Ngói lợp 22 v/m2 chống thấm | “ |
| 5.036 |
| Ngói Dermei – N011 | “ |
| 2.977 |
| Ngói Dermei chống thấm – N011 | “ |
| 3.250 |
| Ngói âm dương 40 v/m2 – N08 | “ |
| 3.414 |
| Ngói vẩy cá lớn, vẩy cá vuông chống thấm – N06 Ngói vảy cá nhỏ, mủi hài nhỏ 90 v/m2 – N03 | “ “ |
| 3.605 1.982 |
| Ngói nóc lớn 3v/md-N04 | “ |
| 8.505 |
| Ngói nóc tiểu 5 v/md – N07 | “ |
| 3.009 |
14 | Gỗ xẻ làm coffage nhóm VII – VIII | đ/m3 |
| 3.218.182 |
15 | Gỗ xẻ làm cấu kiện – trang trí nội thất | “ |
|
|
| Gỗ nhóm 4 | “ |
| 3.886.364 |
| Gỗ nhóm 3 | “ |
| 4.227.273 |
16 | Vôi | đ/kg |
| 1.545 |
17 | A dao | “ |
| 15.000 |
18 | Bột màu (bình quân) | “ |
| 21.591 |
19 | Đinh (bình quân) | “ |
| 16.071 |
20 | Sơn nước: |
|
|
|
| Sơn SEAMASTER: |
|
|
|
| Sơn nội thất PANTEX | 18 lít | 254.545 |
|
| Sơn nội thất – WALLTEX | 18 lít | 440.909 |
|
| Sơn nội thất HIGLOS | 18 lít | 880.000 |
|
| Sơn nội thất SUPER WT | 18 lít | 596.364 |
|
| Sơn ngoại thất SYNTALITE | 18 lít | 863.636 |
|
| Sơn ngoại thất WEATHERCARE | 5 lít | 418.182 |
|
| Sơn ngoại thất SYNTASILK | 5 lít | 445.455 |
|
| Sơn lót nội thất – SEALER 8602 | 18 lít | 481.818 |
|
| Sơn lót ngoại thất – SEALER 8601 | 18 lít | 754.545 |
|
| Sơn lót ngoại thất – SEALER 1800 | 18 lít | 1.090.909 |
|
| Sơn dầu SUPER JET | 3 lít | 124.091 |
|
| Sơn chống rỉ - RED OXITE PRIMER | 3 lít | 104.545 |
|
| Hỗn hợp trét tường WALL PUTTY | 25 kg | 298.182 |
|
| Bột trét nội thất NICE N EASI PLASTER 1005 | 40 kg | 135.455 |
|
| Bột trét ngoại thất NICE N EASI PLASTER 1003 | 40 kg | 177.273 |
|
| Sơn gai – TEXTURE COMPOUND | 25 kg | 363.636 |
|
21 | Dây kẽm buộc: | đ/kg |
| 17.500 |
22 | Gạch men Đồng Tâm: |
|
|
|
| Gạch men loại AA – mã số 25503, 25505, 25509, 25510, 25512, 25514, 25511 | đ/viên |
| 5.600 |
| Gạch men loại A – mã số 25503, 25505, 25509, 25510, 25512, 25514, 25511 | “ |
| 3.900 |
| Gạch men - Loại AA (mã số 4040NHSON001, 4040NHSON002, 4040NHSON003) | “ |
| 18.200 |
| Gạch men - Loại A (mã số 4040NHSON001, 4040NHSON002, 4040NHSON003) | “ |
| 12.700 |
| Gạch Granite – Loại AA (Mã số 3030MODERN001, 3030MODERN002, 3030MODERN003, 3030MODERN004) | “ |
| 17.300 |
| Gạch Granite – Loại A (Mã số 3030MODERN001, 3030MODERN002, 3030MODERN003, 3030MODERN004) | “ |
| 12.100 |
| Gạch Granite – Loại AA (Mã số 6DM01, 6DM02) | “ |
| 57.400 |
| Gạch Granite – Loại A (Mã số 6DM01, 6DM02) | “ |
| 40.200 |
23 | Gạch TAICERA: (giá đã bao gồm chi phí vận chuyển đến chân công trình trên địa bàn toàn tỉnh LĐ) | đ/m2 |
|
|
| - Gạch men lát nền – F 25x25 | “ |
|
|
| F 25005; 25015; 25018; 25023; 25025; 25A11; 25A12 – loại 1 | “ |
| 77.000 |
| F 25005; 25015; 25018; 25023; 25025; 25A11; 25A12 – loại 2 | “ |
| 65.450 |
| - Gạch men lát nền – F 30x30 |
|
|
|
| F3149; 3255; 3262; 30437; 30820; 30902 – loại 1 | “ |
| 63.000 |
| F3149; 3255; 3257; 3262; 30437; 30820; 30902 – loại 2 | “ |
| 53.550 |
| - Gạch men lát nền – F40x40 |
|
|
|
| Màu nhạt: F4017; 4022; 4027; 4047; 4056; 4090; - loại 1 | “ |
| 73.000 |
| Màu nhạt: F4017; 4022; 4027; 4047; 4056; 4090; - loại 2 | “ |
| 62.050 |
| Màu đậm F4130; 4131; 4294 – loại 1, | “ |
| 78.000 |
| Màu đậm F4130; 4131; 4294 – loại 2, | “ |
| 66.300 |
| - Đá thạch anh giả cổ - G40x40 | “ |
|
|
| G48204; 48206; 48209 – loại 1 | “ |
| 102.000 |
| G48204; 48206; 48209 – loại 2 | “ |
| 86.700 |
| - Gạch chân tường đá thạch anh | đ/viên |
|
|
| GT 300x98 – 39005 – 39034 – 39042 | “ |
| 6.000 |
| GT 300x98 – 39033 – 38911 | “ |
| 7.000 |
| GT 400x98 - 49005 | “ |
| 8.000 |
| GT 400x98 – 49006 – 49033 – 49034 | “ |
| 9.000 |
| - Gạch cầu thang đá thạch anh | đ/viên |
|
|
| GL 300x298 – 39005 – 39034 – 39042 | “ |
| 13.000 |
| GL 300x298 – 39033 – 38911 | “ |
| 14.000 |
| GL 400x298 – 49005 | “ |
| 21.000 |
| GL 400x298 – 49006 – 49033 – 49034 | “ |
| 23.000 |
24 | Bàn cầu VI77, VI5 (phụ kiện tay gạt) (Sản phẩm sứ VIGLACERA) | đ/bộ |
| 787.000 |
25 | Bàn cầu trẻ em BTE1 (cầu khối, phụ kiện 1 nút nhấn) (Sản phẩm sứ VIGLACERA) | “ |
| 885.000 |
26 | Lavabo VTL2, VTL3, V02.8C, VTL3N (Sản phẩm sứ VIGLACERA) | “ |
| 169.000 |
27 | Sản phẩm INAX |
|
|
|
| - Tiểu treo cỡ nhỏ U-116V màu trắng (không áp dụng PROGUARD) | đ/bộ |
| 300.000 |
| - Bàn cầu hai khối, 2 mức xả, nắp thường (C-504V, màu trắng) | đ/bộ |
| 1.681.818 |
| - Bàn cầu hai khối, xả tay gạt nắp thường (C-117VR, màu trắng) |
|
| 1.172.727 |
28 | Dây điện CADIVI VC1-F12 | đ/m |
| 2.182 |
| Dây điện CADIVI VC2-F16 | “ |
| 3.636 |
| Dây điện CADIVI VC3-F20 | “ |
| 5.636 |
| Dây điện CADIVI VC7-F30 | “ |
| 12.727 |
29 | Bóng đèn Rạng Đông huỳnh quang 1.2m – 36W, 40W | đ/cái |
| 9.091 |
| Bóng đèn Rạng Đông huỳnh quang 0.6m – 18W, 20W | đ/cái |
| 7.273 |
| Chấn lưu 20W-40W | đ/cái |
| 25.455 |
| Chuột (Starter) | đ/cái |
| 909 |
| Bộ đèn HQ Rạng Đông 0.6m – 18W, 20W, máng, chấn lưu, bóng, chuột | đ/bộ |
| 44.545 |
| Bộ đèn HQ Rạng Đông 0.6m – 36W, 40W, máng, chấn lưu, bóng, chuột | đ/bộ |
| 52.727 |
30 | Ống nước nhựa Bình Minh F 21 dày 1.6mm | đ/m | 4.300 |
|
| “ “ F 27 dày 1.8mm | “ | 6.100 |
|
| “ “ F 34 dày 2mm | “ | 8.500 |
|
| “ “ F 42 dày 2.1mm | “ | 11.400 |
|
| “ “ F 49 dày 2.4mm | “ | 14.800 |
|
| “ “ F 60 dày 2mm | “ | 15.700 |
|
| “ “ F 90 dày 2.9mm | “ | 33.800 |
|
| “ “ F 114 dày 4.9mm | “ | 71.900 |
|
31 | ống nước của Liên doanh hóa nhựa Đệ Nhất F21. dày 1.7mm (F là đường kính danh nghĩa) | “ |
| 4.300 |
| “ “ F27 dày 1.9mm | “ |
| 6.100 |
| “ “ F34 dày 2.1mm | “ |
| 8.500 |
| “ “ F42 dày 2.1mm | “ |
| 11.500 |
| “ “ F49 dày 2.5mm | “ |
| 14.800 |
| “ “ F60 dày 2.5mm | “ |
| 18.400 |
| “ “ F90 dày 4.0mm | “ |
| 43.800 |
| “ “ F114 dày 3.5mm | “ |
| 47.700 |
| “ “ F160 dày 4.7mm | “ |
| 101.900 |
| “ “ F200 dày 5.9mm | “ |
| 159.800 |
| “ “ F200 dày 7.7mm | “ |
| 203.900 |
| “ “ F225 dày 10.8mm | “ |
| 326.300 |
| “ “ F250 dày 11.9mm | “ |
| 399.300 |
| “ “ F280 dày 13.4mm | “ |
| 503.700 |
| “ “ F400 dày 9.8mm | “ |
| 539.000 |
| “ “ F500 dày 12.3mm | “ |
| 1.145.000 |
32 | ống sắt kẽm (F là đường kính danh nghĩa) | “ |
|
|
| “ “ F21 dày 2.6mm | “ |
| 24.926 |
| “ “ F27 dày 2.6mm | “ |
| 32.136 |
| “ “ F34 dày 3.2mm | “ |
| 49.440 |
| “ “ F42 dày 3.2mm | “ |
| 63.860 |
33 | Bồn nước Sơn Hà và Masuno: Kiểu bồn đứng: | “ |
|
|
| Dung tích 500 lít (dày 0.6mm; đường kính thân bồn: 760mm). | đ/bồn |
| 1.910.000 |
| Dung tích 1.000 lít (dày 0.6mm; đường kính thân bồn: 960mm). | “ |
| 2.990.000 |
| Dung tích 1.500 lít (dày 0.7mm; đường kính thân bồn: 1.200mm). | “ |
| 4.520.000 |
| Kiểu bồn ngang: | “ |
|
|
| Dung tích 500 lít (dày 0.6mm; đường kính thân bồn: 760mm). | “ |
| 2.100.000 |
| Dung tích 1.000 lít (dày 0.6mm; đường kính thân bồn: 960mm). | “ |
| 3.220.000 |
| Dung tích 1.500 lít (dày 0.7mm; đường kính thân bồn: 1.230mm). | “ |
| 4.790.000 |
34 | Thép các loại: |
|
|
|
34.1 | Thép Pomina | đ/kg |
|
|
| - Thép cuộn S6-S8-S10CT3 | “ | 15.171 |
|
| - Thép cây D10 SD390 | “ | 15.428 |
|
| - Thép cây D12 – D32 SD390 | “ | 15.209 |
|
| - Thép cây D36 – D40 SD390 | “ | 15.305 |
|
| - Thép cây D10 Gr60 | “ | 15.524 |
|
| - Thép cây D12 – 32 Gr60 | “ | 15.305 |
|
| - Thép cây D36 – D40 SD390 | “ | 15.400 |
|
34.2 | Thép VNSTEEL: | đ/kg |
|
|
| - Thép cuộn F5.5 CT3 - Thép cuộn F6 CT2 | “ “ |
| 15.140 15.140 |
| - Thép cuộn F6 CT3 | “ |
| 15.140 |
| - Thép cuộn F8 CT2 | “ |
| 15.050 |
| - Thép cuộn F8 CT3 | “ |
| 15.050 |
| - Thép cuộn F10 CT3 | “ |
| 15.050 |
| - Thép cuộn F11 - 12 C10 | “ |
| 15.050 |
| - Thép cuộn F14 - 20 C10 | “ |
| 15.050 |
| - Thép trơn F 10 CT3 | “ |
| 15.140 |
| - Thép trơn F 12-25 CT3 | “ |
| 15.140 |
| - Thép vằn D10 SD295A, CT5 | “ |
| 15.440 |
| - Thép vằn D12 SD295A, CT5 | “ |
| 15.240 |
| - Thép vằn D14-D32 SD295A, CT5 | “ |
| 15.040 |
| - Thép vằn D36 CT5 | “ |
| 15.140 |
| - Thép vằn D10 SD390 | “ |
| 15.640 |
| - Thép vằn D12 SD390 | “ |
| 15.440 |
| - Thép vằn D14-D32 SD390 | “ |
| 15.240 |
| - Thép vằn D36-D41 SD390 | “ |
| 15.340 |
| - Thép vằn D43 SD390 | “ |
| 15.440 |
| - Thép vằn D10 GR60 | “ |
| 15.740 |
| - Thép vằn D12 GR60 | “ |
| 15.640 |
| - Thép vằn D14 – D32 GR60 | “ |
| 15.440 |
| - Thép vằn D36 – D41 GR60 | “ |
| 15.540 |
| Thép hình VNSTEEL | “ |
|
|
| - Thép góc 20x2 | “ |
| 15.440 |
| - Thép góc từ 25x2,5 đến 25x3 | “ |
| 15.340 |
| - Thép góc từ 30x2,5 đến 30x3 | “ |
| 15.290 |
| - Thép góc từ 40x2,5 đến 40x4 | “ |
| 15.290 |
| - Thép góc từ 50x3 đến 50x5 | “ |
| 15.240 |
| - Thép góc từ 60x5 đến 100x10 | “ |
| 15.440 |
| - Thép U 50x25x3, 65x30x3 | “ |
| 15.440 |
34.3 | Thép Hộp (DNTN Tùng Lâm – Đà Lạt) | đ/m |
|
|
| - 40x80 dày 1.2 ly | “ |
| 34.127 |
| - 40x80 dày 1.5 ly | “ |
| 39.524 |
| - 50x100 dày 1.2 ly | “ |
| 40.635 |
| - 50x100 dày 1.5 ly | “ |
| 50.317 |
| - 60x120 dày 1.5 ly | “ |
| 60.952 |
35 | Sản phẩm Tôn Phương nam | đ/m |
|
|
| - Tôn mạ kẽm 0,28 x 1200 | “ |
| 48.470 |
| - Tôn mạ kẽm 0,3 x 1200 | “ |
| 51.516 |
| - Tôn mạ kẽm 0,33 x 1200 | “ |
| 56.331 |
| - Tôn mạ kẽm 0,35 x 1200 | “ |
| 57.904 |
36 | Sản phẩm Bê tông: |
|
|
|
| Sản phẩm của Cty CP KS và VLXD Lâm Đồng: (Chưa có chi phí bơm lên phương tiện bên mua; đã bao gồm chi phí vận chuyển trong phạm vi bán kính 10 km. đường cấp 1 - 3) |
|
|
|
| - Bê tông Mác 200 | đ/m3 | 852.381 |
|
| - Bê tông Mác 250 | “ | 900.000 |
|
| - Bê tông Mác 300 | “ | 966.667 |
|
37 | Sản phẩm của DNTN Hùng Anh (Lộc An – Bảo Lâm – LĐ) (giá đã bao gồm chi phí vận chuyển trong phạm vi bán kính 10 km tính từ nơi sản xuất) | đ/m2 |
|
|
| Gạch Terrazoo (đỏ vàng 400x400x30) | “ | 85.454 |
|
| Gạch Terrazoo (xanh 400x400x30) | “ | 87.273 |
|
| Gạch Terrazoo (đỏ vàng 300x300x30) | “ | 83.636 |
|
| Gạch Terrazoo (xanh 300x300x30) | “ | 85.454 |
|
| Gạch bê tông tự chèn mặt bóng (M-200 dày 5,5cm) | “ | 78.182 |
|
| Gạch bê tông tự chèn mặt nhám hình chữ I (M-200 dày 5,5cm) | đ/viên | 2.364 |
|
| Gạch bê tông tự chèn mặt nhám hình chữ S (M-200 dày 5,5) | “ | 2.091 |
|
| Gạch Block | “ | 3.545 |
|
38 | Trần Thạch Cao |
|
|
|
| Khung trần chìm phẳng 400mm x 1000mm, tấm thạch cao thường (đã gồm VL+NC): - Khung xương trần chìm mạ kẽm: mã số U.V 4000 quy cách (mm): 38x24x3600 (Vĩnh Tường - VN). - Tấm Thạch cao thường 9 ly: mã số BPB, quy cách (mm): 9x1220x2440 (BPB-Thái Lan) | đ/m2 |
| 95.000 |
| Khung trần chìm phẳng 400mm x 1000mm, tấm Prima (đã gồm VL+NC): - Khung xương trần chìm mạ kẽm: mã số U.V 4000 quy cách (mm): 38x24x3600 (Vĩnh Tường - VN). - Tấm Prima 3.2 ly (chống nước dùng bên ngoài): mã số P32. quy cách (mm): 3.2x1220x2440 (Prima - Malaysia) | “ |
| 140.000 |
| Khung trần chìm giật cấp đơn giản (đã gồm VL+NC) Khung trần chìm giật cấp phức tạp (đã gồm VL+NC) | “ “ |
| 105.000 120.000 |
39 | Nhựa đường Petrolimex: |
|
|
|
| Nhựa đường (Phuy) 60/70 | đ/kg |
| 10.000 |
| Nhựa đường đặc 60/70 | “ |
| 8.500 |
40 | Giàn thép mạ |
|
|
|
| Thanh dàn SMARTRUSS: |
|
|
|
| Loại C7575. dày 0,75mm BMT | đ/m |
| 35.500 |
| Loại C7510. dày 1.00mm BMT | “ |
| 45.000 |
| Loại C10075. dày 0.75mm BMT | “ |
| 46.000 |
| Loại C10010. dày 1.00mm BMT | “ |
| 59.000 |
| Đòn tay SMARTRUSS: | “ |
|
|
| Loại TS 4048. dày 0.48mm BMT | “ |
| 22.000 |
| Loại TS 4060. dày 0.60mm BMT | “ |
| 27.000 |
| Loại TS 6175. dày 0.75mm BMT | “ |
| 42.000 |
| Loại TS 6110. dày 1.00mm BMT | “ |
| 53.000 |
II. GHI CHÚ
1. Đối với các địa bàn không có cơ sở sản xuất VLXD, phải mua tại nơi khác (cát, đá chẻ, đá dăm, đá xay các loại,…) thì mức giá đến công trình bằng giá mua tại nơi sản xuất hợp lý nhất cộng chi phí vận chuyển.
2. Các loại vật liệu ghi giá tại nơi sản xuất: chưa tính chi phí vận chuyển về chân công trình. Giá VLXD công bố đến trung tâm huyện, thị xã, thành phố đã bao gồm chi phí bốc lên, dỡ xuống và cước vận chuyển.
3. Mục 5 (giá cát suối công bố tại Bảo Lộc): Là giá cát khai thác tại địa bàn thị xã Bảo Lộc. Nếu công trình có yêu cầu sử dụng loại cát khác thì chủ đầu tư căn cứ các quy định hiện hành để thực hiện (có kiểm nghiệm theo yêu cầu kỹ thuật và việc thanh toán theo chứng từ hóa đơn hợp lệ).
4. Về mục 38 (Trần thạch cao): Theo hướng dẫn tại thông báo số 397/SXD-KTKH ngày 03/5/2007 của Sở Xây dựng Lâm Đồng về việc Hướng dẫn xác định giá dự toán công tác làm trần nhựa – thạch cao.
5. Các mức giá ghi trong cột “Trung tâm huyện” tại mục I là giá đến chân công trình thi công xây dựng trong phạm vi 10 km kể từ điểm lấy vật liệu hợp lý; Từ km thứ 11 trở đi cộng thêm cước vận chuyển trên cơ sở quy định phân cấp loại đường vận chuyển của cơ quan có thẩm quyền và mức cước vận tải hàng hóa bằng ô tô ban hành theo quyết định số 206/2004/QĐ-UB ngày 10/11/2004 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
- Đối với các mức giá ghi trong cột “nơi sản xuất”: Khi lập dự toán, giá dự thầu, xét chọn thầu căn cứ đơn giá trong Công bố cộng chi phí vận chuyển về đến địa bàn thi công trên cơ sở mức cước ban hành theo quyết định số 206/2004/QĐ-UB ngày 10/11/2004 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
- Việc sử dụng vật liệu là do yêu cầu thiết kế về kỹ thuật, mỹ thuật,… của từng công trình cụ thể trên cơ sở dự án được phê duyệt.
- Trong quá trình xác định giá VLXD theo công bố trên, nếu có vướng mắc, cần liên hệ Sở Xây dựng – Tài chính để được giải quyết.
SỞ TÀI CHÍNH | SỞ XÂY DỰNG |
Nơi nhận: |
|