Nội dung toàn văn Công văn 379/VP-TĐ đánh giá cho điểm lĩnh vực công tác các Sở Giáo dụ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 379/VP-TĐ | Hà Nội, ngày 17 tháng 6 năm 2010 |
Kính gửi: | - Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ. |
Thực hiện Kế hoạch công tác năm 2010 và chuẩn bị Hội nghị tổng kết năm học 2009 - 2010 khối các sở Giáo dục và Đào tạo, Văn phòng đề nghị các đơn vị thuộc Bộ, Công đoàn giáo dục Việt Nam căn cứ văn bản số 9814/BGDĐT-VP ngày 9 tháng 11 năm 2009 về việc: Quy định tiêu chuẩn đánh giá và cho điểm các lĩnh vực công tác đối với các Sở Giáo dục và Đào tạo năm học 2009 - 2010, đánh giá, cho điểm các Sở Giáo dục và Đào tạo năm học 2009 - 2010 theo lĩnh vực công tác mà đơn vị được lãnh đạo Bộ giao chủ trì (Mẫu đánh giá gửi kèm).
Kết quả đánh giá, cho điểm lĩnh vực công tác khối các Sở Giáo dục và Đào tạo năm học 2009 - 2010 gửi về Văn phòng Bộ (Phòng TĐKT) trước ngày 30 tháng 6 năm 2010, để Văn phòng tổng hợp, trình Hội đồng thi đua, khen thưởng ngành.
Rất mong nhận được sự hợp tác của quý đơn vị.
Xin trân trọng cảm ơn.
| KT. CHÁNH VĂN PHÒNG |
Đơn vị: ………………………..
BẢNG ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM CÁC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2008-2009
TT | Sở GD&ĐT | Điểm đạt (Thang điểm 10) | Xếp thứ tự (Theo vùng) | Đề nghị tặng Bằng khen Bộ trưởng (Không quá 20%) |
Vùng 1 | ||||
1 | Bắc Giang |
|
|
|
2 | Lào Cai |
|
|
|
3 | Thái Nguyên |
|
|
|
4 | Hoà Bình |
|
|
|
5 | Quảng Ninh |
|
|
|
6 | Phú Thọ |
|
|
|
7 | Sơn La |
|
|
|
8 | Điện Biên |
|
|
|
9 | Lai Châu |
|
|
|
10 | Hà Giang |
|
|
|
11 | Yên Bái |
|
|
|
12 | Lạng Sơn |
|
|
|
13 | Cao Bằng |
|
|
|
14 | Bắc Cạn |
|
|
|
15 | Tuyên Quang |
|
|
|
Vùng 2 | ||||
16 | Nam Định |
|
|
|
17 | Ninh Bình |
|
|
|
18 | Thái Bình |
|
|
|
19 | Vĩnh Phúc |
|
|
|
20 | Bắc Ninh |
|
|
|
21 | Hà Nam |
|
|
|
22 | Hải Dương |
|
|
|
23 | Hưng Yên |
|
|
|
Vùng 3 | ||||
24 | Quảng Trị |
|
|
|
25 | Thừa Thiên Huế |
|
|
|
26 | Quảng Bình |
|
|
|
27 | Hà Tĩnh |
|
|
|
28 | Nghệ An |
|
|
|
Vùng 4 | ||||
29 | Thanh Hoá |
|
|
|
30 | Quảng Nam |
|
|
|
31 | Quảng Ngãi |
|
|
|
32 | Bình Định |
|
|
|
33 | Phú Yên |
|
|
|
34 | Khánh Hoà |
|
|
|
35 | Gia Lai |
|
|
|
36 | Kon Tum |
|
|
|
37 | Đăk Lăk |
|
|
|
38 | Đăk Nông |
|
|
|
39 | Lâm Đồng |
|
|
|
Vùng 5 | ||||
40 | Tây Ninh |
|
|
|
41 | Bình Thuận |
|
|
|
42 | Ninh Thuận |
|
|
|
43 | Đồng Nai |
|
|
|
44 | Bình Phước |
|
|
|
45 | Bà Rịa -Vũng Tàu |
|
|
|
46 | Bình Dương |
|
|
|
Vùng 6 | ||||
47 | Tiền Giang |
|
|
|
48 | Hậu Giang |
|
|
|
49 | Vĩnh Long |
|
|
|
50 | Đồng Tháp |
|
|
|
51 | Bến Tre |
|
|
|
52 | Kiên Giang |
|
|
|
53 | Sóc Trăng |
|
|
|
54 | An Giang |
|
|
|
55 | Bạc Liêu |
|
|
|
56 | Long An |
|
|
|
57 | Trà Vinh |
|
|
|
58 | Cà Mau |
|
|
|
Vùng 7 | ||||
59 | TP Cần Thơ |
|
|
|
60 | TP Hà Nội |
|
|
|
61 | TP Hồ Chí Minh |
|
|
|
62 | TP Hải Phòng |
|
|
|
63 | TP Đà Nẵng |
|
|
|
| Hà Nội, ngày tháng năm 2010 Thủ trưởng đơn vị |