Nội dung toàn văn Công văn 3863/SGDĐT-KHTC 2022 thống kê sách giáo khoa dùng chung Sở Giáo dục Hồ Chí Minh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3863/SGDĐT-KHTC | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 13 tháng 10 năm 2022 |
Kính gửi: | - Trưởng Phòng GD&ĐT thành phố Thủ Đức; |
Căn cứ Chỉ thị số 643/CT-BGDĐT ngày 10 tháng 6 năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sử dụng sách giáo khoa và sách tham khảo trong các cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông báo số 247/TB-VPCP ngày 16 tháng 8 năm 2022 của Văn phòng Chính Phủ về Kết luận của Phó Thủ tướng Chính Phủ Vũ Đức Đam tại cuộc họp với Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về lĩnh vực khoa giáo, văn xã trên địa bàn Thành phố, trong đó có nội dung “Chủ động xây dựng phương án sử dụng ngân sách Thành phố để mua sách giáo khoa cho học sinh mượn sử dụng”;
Căn cứ Công văn số 6997/VP-VX ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố về tham mưu thực hiện Thông báo số 247/TB-VPCP ngày 16 tháng 8 năm 2022 của Văn phòng Chính phủ,
Để có đủ dữ liệu xây dựng phương án trình Ủy ban nhân dân Thành phố về sử dụng ngân sách Thành phố để trang bị sách giáo khoa cho học sinh thuộc diện khó khăn mượn sử dụng, Sở Giáo dục và Đào tạo đề nghị thủ trưởng các đơn vị báo cáo số lượng học sinh đã có sách giáo khoa theo 02 mẫu thống kê (gửi kèm Công văn này), gửi về Sở Giáo dục và Đào tạo bằng văn bản chậm nhất là 10 giờ 00 thứ sáu, ngày 14 tháng 10 năm 2022 để tổng hợp, đồng thời gửi tập tin thống kê vào hộp thư điện tử [email protected].
Vì tính chất cấp bách của công việc, đề nghị thủ trưởng đơn vị quan tâm, khẩn trương thực hiện./.
| KT. GIÁM ĐỐC |
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN ………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | Mẫu 1 Sử dụng cho Phòng GD&ĐT |
THỐNG KÊ NHU CẦU SỬ DỤNG SÁCH GIÁO KHOA TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC
NĂM HỌC 2022 - 2023
STT | Tên cơ sở giáo dục | Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | |||||||||
Số học sinh đã có đủ SGK | Số học sinh chưa có SGK | Số học sinh đã có đủ SGK | Số học sinh chưa có SGK | Số học sinh đã có đủ SGK | Số học sinh chưa có SGK | Số học sinh đã có đủ SGK | Số học sinh chưa có SGK | Số học sinh đã có đủ SGK | Số học sinh chưa có SGK | Số học sinh đã có đủ SGK | Số học sinh chưa có SGK | Số học sinh đã có đủ SGK | Số học sinh chưa có SGK | Số học sinh đã có đủ SGK | Số học sinh chưa có SGK | Số học sinh đã có đủ SGK | Số học sinh chưa có SGK | ||
| Ví dụ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường Tiểu học A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường Tiểu học B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trường Tiểu học C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Trường THCS A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường THCS B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trường THCS C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Trung tâm GDNN-GDTX ……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …………………, ngày …… tháng …… năm 2022 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HỒ CHÍ MINH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | Mẫu 2 Sử dụng cho đơn vị trực thuộc Sở |
THỐNG KÊ NHU CẦU SỬ DỤNG SÁCH GIÁO KHOA TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC
NĂM HỌC 2022 - 2023
STT | Tên cơ sở giáo dục | Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | Lớp 10 | Lớp 11 | Lớp 12 | |||||||
Số học sinh đã có đủ SGK | Số học sinh chưa có SGK | Số học sinh đã có đủ SGK | Số học sinh chưa có SGK | Số học sinh đã có đủ SGK | Số học sinh chưa có SGK | Số học sinh đã có đủ SGK | Số học sinh chưa có SGK | Số học sinh đã có đủ SGK | Số học sinh chưa có SGK | Số học sinh đã có đủ SGK | Số học sinh chưa có SGK | Số học sinh đã có đủ SGK | Số học sinh chưa có SGK | ||
| Ví dụ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trường THPT A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trường THCS và THPT B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm GDTX ……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ………………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……………………, ngày …… tháng …… năm 2022 |