Công văn 3892 BKH/KHGDTN&MT

Công văn số 3892 BKH/KHGDTN&MT ngày 23/06/2004 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc xây dựng kế hoạch tuyển mới đào tạo năm 2005

Nội dung toàn văn Công văn 3892 BKH/KHGDTN&MT xây dựng kế hoạch tuyển mới đào tạo 2005


BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 3892 BKH/KHGDTN&MT
V/v xây dựng kế hoạch tuyển mới đào tạo 2005

Hà Nội, ngày 23 tháng 6 năm 2004

 

Kính gửi:

 

- Các Bộ, các cơ quan ngang Bộ, cơ quan trực thuộc Chính phủ
- Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Các Tổng công ty Nhà nước thành lập theo Quyết định 91/TTg

Để tổng hợp kế hoạch giáo dục đào tạo năm 2005, Bộ Kế hoạch và Đầu tư nhất với các Bộ Giáo dục và Đào tạo, Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn chi tiết một số nội dung xây dựng kế hoạch đào tạo năm 2005 như sau:

1. Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch đào tạo năm 2003 và ước thực hiện 2004:

a. Thực hiện tuyển mới, quy mô đào tạo năm 2003, dự kiến thực hiện năm 2004 theo các trình độ đào tạo bao gồm: sau đại học, đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, dạy nghề, và theo hình thức đào tạo: chính quy và không chính quy và theo các nhóm ngành đào tạo.

b. Tình hình phát triển đội ngũ giáo viên (tổng số giáo viên, giáo viên cơ hữu, giáo viên hợp đồng dài hạn..., tỷ lệ giáo viên có trình độ trên đại học...), số sinh viên/giảng viên (cơ hữu và hợp đồng dài hạn).

c. Đánh giá tình hình phát triển quy mô và các điều kiện đảm bảo chất lượng đào tạo của các cơ sở đào tạo thuộc Quý cơ quan.

2. Dự kiến kế hoạch năm 2005:

- Kế hoạch tuyển mới năm 2005, theo các trình độ và các nhóm ngành đào tạo (bao gồm cả dự kiến tuyển sinh các nhóm ngành mới mở), căn cứ vào nhu cầu của ngành và địa phương, tình hình đội ngũ giáo viên và cơ sở vật chất kỹ thuật. Kế hoạch tuyển mới năm 2005 chỉ tổng hợp những ngành đào tạo mới mở quyết định trước tháng 11 năm 2004.

Kèm theo văn bản này là hệ thống biểu mẫu và phụ lục hướng dẫn ghi biểu xây dựng kế hoạch đào tạo 2005. Đề nghị Quý cơ quan gửi văn bản kèm biểu kế hoạch về Vụ Khoa học, Giáo dục, Tài nguyên và Môi trường - Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Giáo dục và Đào tạo, và Tổng cục Dạy nghề - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (đối với những cơ quan có kế hoạch dạy nghề).

Đề nghị Bộ Giáo dục và Đào tạo và Tổng cục Dạy nghề - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội tổng hợp Kế hoạch tuyển mới đào tạo toàn ngành năm 2005. Bộ Giáo dục và Đào tạo báo cáo tình hình giao và thực hiện kế hoạch đào tạo của các trường đại học dân lập; tình hình giao và thực hiện kế hoạch đào tạo bậc sau đại học gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp chung.

Văn bản đề nghị gửi trước ngày 25 tháng 7 năm 2004 để kịp tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ.

(Điện thoại liên lạc 08044482-Fax 04 7339912).

 

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
 THỨ TRƯỞNG




Phan Quang Trung

 

 

 

 


PHỤ LỤC

Hướng dẫn ghi số liệu trong các biểu xây dựng kế hoạch
tuyển mới đào tạo năm 2005

(Kèm theo công văn số 3892 BKH/KHGDTN&MT
ngày 23 tháng 6 năm 2004)

BIỂU 1. KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN QUY MÔ ĐÀO TẠO

I. Sau đại học

1. Nghiên cứu sinh:

Thực hiện năm 2003

Tuyển mới: Ghi số tuyển mới trong năm 2003 (theo chỉ tiêu Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Tốt nghiệp: số hết hạn trong năm 2003 (số các nghiên cứu sinh được công nhận năm 1999 (hệ tập trung) và năm 1998 (hệ không tập trung)

Quy mô đầu năm: ghi tổng số nghiên cứu sinh đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo ra quyết định công nhận từ năm 1999 (đối với nghiên cứu sinh hệ tập trung), từ năm 1998 (đối với nghiên cứu sinh hệ không tập trung).

Ước thực hiện năm 2004: ghi tương tự như năm 2003.

Dự kiến kế hoạch năm 2005: ghi tương tự như năm 2003.

2. Cao học: về cao học ghi tương tự như nghiên cứu sinh nhưng lưu ý thời hạn của cao học chỉ có 2 năm hệ tập trung và 3 năm hệ không tập trung, do đó năm 2003 chỉ tính số được công nhận từ năm 2001 (hệ tập trung) và năm 2000 (hệ không tập trung).

Thực hiện năm 2003

Tuyển mới: Ghi số tuyển mới trong năm 2003 (theo chỉ tiêu Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Tốt nghiệp: số hết hạn trong năm 2003 (số các nghiên cứu sinh được công nhận năm 2001 (hệ tập trung) và năm 2000 (hệ không tập trung)

Quy mô đầu năm: ghi tổng số nghiên cứu sinh đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo ra quyết định công nhận từ năm 2001 (đối với nghiên cứu sinh hệ tập trung), từ năm 2000 (đối với nghiên cứu sinh hệ không tập trung).

Ước thực hiện năm 2004: ghi tương tự như năm 2003.

Dự kiến kế hoạch năm 2005: ghi tương tự như năm 2003.

3. Chuyên khoa và bác sĩ nội trú: Chỉ dành cho các trường có đào tạo ngành Y.

II. Đại học và Cao đẳng

a. Cách tính quy mô học sinh có mặt đầu năm

Quy mô học sinh có mặt đầu năm tính toán = Số học sinh có mặt đầu năm học trước - Số học sinh tốt nghiệp năm trước + Số học sinh tuyển mới trong năm trước.

b. Số học sinh hệ không chính quy: Ghi theo chỉ tiêu Bộ Kế hoạch và Đầu tư giao, không thống kê số đào tạo từ xa và bằng hai. Ghi số không quy đổi.

c. Sử dụng số thực tuyển được Bộ Giáo dục và Đào tạo duyệt qua các kỳ thi tuyển sinh quốc gia hàng năm (trong đó ghi cụ thể số hợp đồng đào tạo cho các địa phương vào cột chú thích: ví dụ năm 2004 quy mô hệ chính quy của trường về đại học là 10.000, trong đó có 900 là hợp đồng đào tạo cho địa phương).

d. Hệ cử tuyển: Chỉ có một số trường đại học được Bộ giao chỉ tiêu đào tạo hệ chính quy theo hình thức cử tuyển. Nếu các trường cao đẳng sư phạm có loại hình này cần ghi rõ chỉ tiêu do ai giao?

e. Lưu ý: chỉ ghi số sinh viên trường đang đào tạo và sẽ cấp bằng. Không ghi số sinh viên trường tham gia đào tạo, nhưng trường khác cấp bằng

III. Trung học:

Ghi tương tự như ở dòng đại học cao đẳng (nếu có).

Quy mô đầu năm: Sử dụng công thức như trên để tính.

IV. Đào tạo nghề:

Hệ dài hạn: đào tạo từ một năm trở lên.

Hệ ngắn hạn: đào tạo dưới 1 năm, trong đó ghi số có cấp chứng chỉ.

V. Đào tạo phổ thông:

Lưu ý hệ năng khiếu, dân tộc nội trú là 3 năm, còn hệ dự bị chỉ có một năm

VI. Bồi dưỡng cán bộ quản lý:

Ghi theo định xuất đã được Bộ Nội vụ thông báo.

BIỂU 2. KẾ HOẠCH TUYỂN MỚI THEO CƠ CẤU NGÀNH ĐÀO TẠO

a. Ghi số tuyển mới theo 8 nhóm ngành đã ghi ở trình độ đào tạo đại học, cao đẳng, 7 nhóm ngành ở trình độ đào tạo trung học.

1. Nhóm ngành khoa học tự nhiên: Dòng này ghi tổng số, phần “trong đó” ghi riêng số sinh viên ngành tin học. Nếu không có thì ghi số 0.

2. Nhóm ngành khoa học xã hội và nhân văn: Dòng này ghi tổng số. Phần “trong đó” ghi riêng ngành luật và ngành ngoại ngữ (trừ sư phạm ngoại ngữ đã ghi ở nhóm ngành sư phạm (nếu không có thì ghi số 0).

3. Nhóm ngành kỹ thuật công nghệ: Dòng này ghi tổng số. Phần “trong đó” ghi riêng ngành công nghiệp thông tin. Nếu không có thì ghi số 0.

4. Nhóm ngành sư phạm

5. Nhóm ngành Nông - Lâm - Ngư

6. Nhóm ngành Y - Dược

7. Nhóm ngành Kinh tế - Tài chính - quản trị kinh doanh: những trường không thuộc nhóm ngành kinh tế mà có đào tạo kinh tế thì ghi tác số sinh viên học ngành kinh tế vào dòng này.

8. Nhóm ngành Văn hoá - Nghệ thuật - Thể dục thể thao: tác số sinh viên đào tạo sư phạm ra vì đã ghi vào dòng sư phạm đào tạo giáo viên.

b. Tổng số học sinh tuyển mới = số học sinh tuyển hệ chính quy + số học sinh tuyển mới hệ không chính quy + số học sinh tuyển mới hệ cử tuyển.

c. Sử dụng số thực tuyển được Bộ Giáo dục và Đào tạo duyệt qua các kỳ thi tuyển sinh quốc gia hàng năm (trong đó ghi cụ thể số hợp đồng đào tạo cho các địa phương vào cột chú thích: ví dụ năm 2004 quy mô hệ chính quy của trường về đại học là 10.000, trong đó có 900 là hợp đồng đào tạo cho địa phương).

Lưu ý: chỉ ghi số sinh viên trường đang đào tạo và sẽ cấp bằng. Không ghi số sinh viên trường tham gia đào tạo, nhưng trường khác cấp bằng

BIỂU 3. QUY MÔ ĐẦU NĂM THEO CƠ CẤU NGÀNH ĐÀO TẠO

Trên cơ sở quy mô đầu năm đã ghi ở Biểu 1, trong Biểu 3 phân tích quy mô đó theo các nhóm ngành như ở Biểu 2.

BIỂU 4. KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NGHỀ - THEO NHÓM NGHỀ

Biểu thống kê số học sinh bình quân trong năm và tuyển mới theo 14 lĩnh vực đào tạo. Trong đó:

Đào tạo dài hạn: Số học sinh trung bình trong năm = số có mặt đầu năm - số dự kiến tốt nghiệp trong năm/4 + số tuyển mới/4.

Đào tạo ngắn hạn: Số học sinh trung bình trong năm = lượt người đào tạo trong năm.

BIỂU 5. THỐNG KÊ SỐ GIÁO VIÊN

Thống kê theo số giáo viên theo từng loại dưới đây, trong i) khối trường đại học, cao đẳng; ii) khối trường trung học chuyên nghiệp; và iii) khối trường dạy nghề của Bộ, địa phương (dự kiến đến hết năm 2004). Ghi số giáo viên có trình độ sau đại học trong tổng số.

1. Số giáo viên cơ hữu: ghi tổng số giáo viên biên chế của các trường (kể cả số cán bộ các phòng ban kiêm giảng); có tách theo trình độ giáo viên như trong biểu.

2. Số giáo viên hợp đồng dài hạn: ghi số giáo viên đã đăng ký hợp đồng giảng dạy lâu dài với trường, được trường trả lương, đóng bảo hiểm y tế, xã hội nhưng chưa nằm trong biên chế của trường; có tách theo trình độ giáo viên như trong biểu.

3. Số giáo viên thỉnh giảng: ghi số gió viên được mời giảng, nhưng không thuộc sổ lương của trường, mà chỉ trả thù lao theo giờ giảng; có tách theo trình độ giáo viên như trong biểu.

4. Tỷ lệ học sinh/giáo viên: dựa trên quy mô học sinh đầu năm 2004 và tổng số giáo viên.

BIỂU 6. THỐNG KÊ CƠ SỞ VẬT CHẤT KỸ THUẬT

Thống kê tình hình cơ sở đào tạo theo m2 cho từng loại dưới đây, trong i) khối trường đại học, cao đẳng; ii) khối trường trung học chuyên nghiệp; và iii) khối trường dạy nghề của Bộ, địa phương (dự kiến đến hết năm 2004):

1. Giảng đường và lớp học

2. Phòng thí nghiệm, xưởng thực hành và thư viện

3. Nơi làm việc và quản lý của khoa

4. Ký túc xá sinh viên

- Tính tỷ lệ bình quân m2/sinh viên cho các khối trường tương ứng ở trên.


Biểu 1.

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN QUY MÔ ĐÀO TẠO

Đơn vị: người

TT

Trình độ và phương thức đào tạo

Thực hiện 2003

Ước thực hiện 2004

Dự kiến kế hoạch 2005

Ghi chú

Tuyển mới

Tốt nghiệp

Quy mô đầu năm

Tuyển mới

Tốt nghiệp

Quy mô đầu năm

Tuyển mới

Tốt nghiệp

Quy mô đầu năm

I

Sau đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nghiên cứu sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cao học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyên khoa C1, C2 và bác sĩ nội trú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Đại học - Cao đẳng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hệ chính quy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a. Đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b. Cao đẳng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hệ không chính quy ***

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên tu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a. Đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b. Cao đẳng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tại chức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a. Đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b. Cao đẳng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hệ cử tuyển (lớp riêng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a. Đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b. Cao đẳng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*** Ghi theo chỉ tiêu Bộ Kế hoạch và Đầu tư giao, không thống kê đào tạo từ xa và bằng hai


Biểu 1

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN QUY MÔ ĐÀO TẠO

Đơn vị: người

TT

Trình độ và phương thức đào tạo

Thực hiện 2003

Ước thực hiện 2004

Dự kiến kế hoạch 2005

Ghi chú

Tuyển mới

Tốt nghiệp

Quy mô đầu năm

Tuyển mới

Tốt nghiệp

Quy mô đầu năm

Tuyển mới

Tốt nghiệp

Quy mô đầu năm

III

Trung học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hệ chính quy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hệ không chính quy ***

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hệ cử tuyển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Đào tạo nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dài hạn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ngắn hạn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó cấp chứng chỉ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Đào tạo khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự bị đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phổ thông Năng khiếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Phổ thông Dân tộc nội trú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Bồi dưỡng CBQL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Định xuất)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*** Ghi theo chỉ tiêu Bộ Kế hoạch và Đầu tư giao, không thống kê đào tạo từ xa và bằng hai


Biểu 2

KẾ HOẠCH TUYỂN MỚI THEO CƠ CẤU NGÀNH ĐÀO TẠO

Đơn vị: người

TT

Ngành Đào tạo

Thực hiện 2003

Ước thực hiện năm 2004

Dự kiến kế hoạch năm 2005

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Hệ chính quy

Hệ không CQ

Hệ cử tuyển

Hệ chính quy

Hệ không CQ

Hệ cử tuyển

Hệ chính quy

Hệ không CQ

Hệ cử tuyển

I

Trình độ Đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khoa học tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: tin học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khoa học xã hội và nhân văn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Luật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại ngữ (trừ sư phạm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Kỹ thuật - Công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Công nghệ TT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sư phạm (đào tạo giáo viên)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nông - Lâm - Ngư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Y - Dược

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Kinh tế - Tài chính- QTKD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

VH-NT -TDTT** (trừ SP)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Trình độ Cao đẳng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khoa học tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: tin học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khoa học xã hội và nhân văn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Luật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại ngữ (trừ sư phạm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Kỹ thuật - Công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Công nghệ TT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sư phạm (đào tạo giáo viên)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nông - Lâm - Ngư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Y - Dược

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Kinh tế - Tài chính- QTKD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

VH-NT -TDTT** (trừ SP)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Đào tạo khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự bị đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Trình độ Trung học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tin học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Kỹ thuật  - Công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sư phạm (đào tạo giáo viên)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nông - Lâm - Ngư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Y - Dược

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Kinh tế-Nghiệp vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

VH-NT -TDTT** (trừ SP)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Biểu 3

QUY MÔ ĐẦU NĂM THEO CƠ CẤU NGÀNH ĐÀO TẠO

Đơn vị: người

TT

Ngành Đào tạo

Thực hiện 2003

Ước thực hiện năm 2004

Dự kiến kế hoạch năm 2005

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Hệ chính quy

Hệ không CQ

Hệ cử tuyển

Hệ chính quy

Hệ không CQ

Hệ cử tuyển

Hệ chính quy

Hệ không CQ

Hệ cử tuyển

I

Trình độ Đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khoa học tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: tin học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khoa học xã hội và nhân văn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Luật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại ngữ (trừ sư phạm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Kỹ thuật - Công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Công nghệ TT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sư phạm (đào tạo giáo viên)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nông - Lâm - Ngư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Y - Dược

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Kinh tế - Tài chính - QTKD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

VH-NT -TDTT** (trừ SP)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Trình độ Cao đẳng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khoa học tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: tin học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khoa học xã hội và nhân văn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Luật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại ngữ (trừ sư phạm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Kỹ thuật - Công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Công nghệ TT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sư phạm (đào tạo giáo viên)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nông - Lâm - Ngư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Y - Dược

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Kinh tế - Tài chính - QTKD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

VH-NT -TDTT** (trừ SP)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Đào tạo khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự bị đại học, cao đẳng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Trình độ Trung học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tin học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Kỹ thuật  - Công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sư phạm (đào tạo giáo viên)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nông - Lâm - Ngư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Y - Dược

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Kinh tế - Nghiệp vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

VH-NT -TDTT** (trừ SP)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Biểu 4

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NGHỀ THEO NHÓM NGHỀ

Đơn vị: người

TT

Nhóm ngành đào tạo

Thực hiện kế hoạch 003

Ước TH 2004

Dự kiến 2005

Tuyển mới

Quy mô trung bình trong năm

Tuyển mới

Quy mô trung bình trong năm

Tuyển mới

Quy mô trung bình trong năm

Hệ dài hạn

Hệ ngắn hạn

Hệ dài hạn

Hệ ngắn hạn

Hệ dài hạn

Hệ ngắn hạn

Hệ dài hạn

Hệ ngắn hạn

Hệ dài hạn

Hệ ngắn hạn

Hệ dài hạn

Hệ ngắn hạn

1

Nghệ thuật, văn hoá, thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Kinh doanh và quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Máy tính, công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Mỏ và khai thác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sản xuất và chế biến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Thú y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Sức khoẻ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khách sạn, nhà hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Vận tải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

An ninh, quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Biểu 5

THỐNG KÊ SỐ GIÁO VIÊN

Đơn vị: người

TT

Trường

Tổng số

Tỷ lệ học sinh/giáo viên

Số giáo viên cơ hữu

Số giáo viên hợp đồng dài hạn

Giáo viên khác

Ghi chú

Tổng số

Trong đó, có trình độ SĐH

Tổng số

Trong đó, có trình độ SĐH

Tổng số

Trong đó, có trình độ SĐH

1

Các trường đại học và cao đẳng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các trường trung học chuyên nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Các trường dạy nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Biểu 6

THỐNG KÊ CƠ SỞ VẬT CHẤT KỸ THUẬT

 

STT

 

Giảng đường và lớp học

Phòng thí nghiệm xưởng thực hành, thư viện

Nơi làm việc và quản lý của khoa

Ký túc xá sinh viên

Ghi chú

1

Các trường đại học

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích (m2)

 

 

 

 

 

 

Bình quân m2/sinh viên

 

 

 

 

 

2

Các trường cao đẳng

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích (m2)

 

 

 

 

 

 

Bình quân m2/sinh viên

 

 

 

 

 

3

Các trường trung học chuyên nghiệp

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích (m2)

 

 

 

 

 

 

Bình quân m2/sinh viên

 

 

 

 

 

4

Các trường dạy nghệ

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích (m2)

 

 

 

 

 

 

Bình quân m2/sinh viên

 

 

 

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 3892 BKH/KHGDTN&MT

Loại văn bảnCông văn
Số hiệu3892 BKH/KHGDTN&MT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành23/06/2004
Ngày hiệu lực23/06/2004
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcGiáo dục
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật18 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Công văn 3892 BKH/KHGDTN&MT

Lược đồ Công văn 3892 BKH/KHGDTN&MT xây dựng kế hoạch tuyển mới đào tạo 2005


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Công văn 3892 BKH/KHGDTN&MT xây dựng kế hoạch tuyển mới đào tạo 2005
                Loại văn bảnCông văn
                Số hiệu3892 BKH/KHGDTN&MT
                Cơ quan ban hànhBộ Kế hoạch và Đầu tư
                Người kýPhan Quang Trung
                Ngày ban hành23/06/2004
                Ngày hiệu lực23/06/2004
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcGiáo dục
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật18 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Công văn 3892 BKH/KHGDTN&MT xây dựng kế hoạch tuyển mới đào tạo 2005

                            Lịch sử hiệu lực Công văn 3892 BKH/KHGDTN&MT xây dựng kế hoạch tuyển mới đào tạo 2005

                            • 23/06/2004

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                            • 23/06/2004

                              Văn bản có hiệu lực

                              Trạng thái: Có hiệu lực